Thông tin[]
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khu trục hạm lớp Zerstörer 1934 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khu trục hạm lớp Zerstörer 1934 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khu trục hạm lớp Zerstörer 1934 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Lời thoại[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|
Giới thiệu |
Guten Tag. 私が駆逐艦マックスシュルツよ。マックス、でもいいけど。よろしく。 | Chúc một ngày tốt lành. Em là khu trục hạm Max Schultz nhưng gọi là Max cũng được. Hâm hạnh được làm quen. | ||
Thông tin trong Thư viện |
ドイツ1934年計画型駆逐艦、その三番艦よ。
生存性の高い設計の本格的駆逐艦だけれど…新型のタービンは少し整備に難もあるけれど。 今度は…大丈夫。 |
Chương trình Zerstörer 1934, tàu thứ ba. Em đã được thiết kế với khả năng sống sót tốt nhưng... các turbine mới có một ít vấn đề về bảo trì. Đến lúc này... em vẫn ổn thôi. | ||
Thư kí (1) |
どうしたの・・・出撃? | Gì cơ... một chuyến ra khơi? | ||
Thư kí (2) |
何?あまり触らないで。 | Gì vậy? Đừng chạm vào em nhiều quá. | ||
Thư kí (3) |
あなた・・・それって、作戦行動の何かなの?本当に?・・・ふーん、そう・・・。 | Anh... Liệu việc đó có liên quan gì đến chiến dịch không? Thật chứ? Hmm, em hiểu rồi... | ||
Sau khi bạn afk một lúc |
えっと・・・何かすることはない?そう・・・特に作戦はないの?ふーん・・・。 | Hrmm... ở đó không có việc gì để làm sao? Em hiểu rồi... ở đó thật sự chẳng có trận chiến nào cả? H~mm... | ||
Thư kí (Sau khi cưới) |
あなた、あまり根を詰めるのはどうかしら。ゆっくりいきましょう。大丈夫。 |
Này, tại sao anh không dừng làm quá mọi thứ lên thế. Chúng ta vượt qua nó dễ dàng thôi. Sẽ ổn thôi. |
| |
Khi cưới |
大切な用事ってなんでしょうか?・・・え、これを私に?あ、あなた・・・ふーん・・・そ、そう。そうなの・・・ふーん・・・。Danke schön. |
Vấn đề quan trọng gì vậy?... Ơ, cái này cho em sao? A-anh... h~mm... E-em hiểu... Hóa ra là như thế sao... h~mm. Cảm ơn anh rất nhiều. |
| |
Khi thông báo |
状況を確認しましょう。 | Chúng ta hãy xác nhận tình hình nào. | ||
Được chọn vào fleet |
出撃か・・・了解。 | Nhổ neo à... rõ. | ||
Khi được trang bị(1) |
これは、確かにいい装備ね。 | Thứ này chắc hẳn là một trang bị tốt đây. | ||
Khi được trang bị(2) |
Danke、助かるわ。 | Cảm ơn, đó là một sự giúp đỡ lớn đấy | ||
Khi được trang bị(3) |
ふーん・・・。 | H~mm... | ||
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị. | ||||
Khi được tiếp tế |
Danke schön. | Cảm ơn. | ||
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ) |
修復作業に入ります。 | Vào ụ tàu để sửa chữa nhé. | ||
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng) |
少し大掛かりな修理に入るわ。Bis bald. (ビス バルト:「では、近いうちにまた」という程度の意味の別れの挨拶) | Vào ụ tàu để sửa chữa hơi nhiều mội chút. Tạm biệt một lát từ bây giờ nha. | ||
Sửa chữa xong |
修理の終わった艦があるみたい | Có vẻ như tàu đã hoàn toàn được sửa chữa. | ||
Khi mới có tàu mới đóng |
新しい艦が完成したようよ | Một con tàu mới đã được hoàn tất kìa. | ||
Trở về sau xuất kích/viễn chinh |
艦隊が帰還しました。 | Hạm đội đã trở về. | ||
Bắt đầu xuất kích |
われらの本当の力を見せよう。抜錨する! | Cùng phô diễn sức mạnh thật sự của chúng ta nào. Hạ gục chúng nào! | ||
Bắt đầu trận chiến |
艦隊・・・戦、か・・・。行きます! | Hạm đội... trận chiến ư... Ta đi nào! | ||
Không chiến |
||||
Tấn công |
敵艦を捕捉、攻撃開始。 | Kẻ địch đã sập bẫy, bắt đầu tấn công. | ||
Dạ chiến |
追撃に移ります。 | Tăng tốc để săn đuổi bọn chúng. | ||
Tấn công trong dạ chiến |
Feuer. | Bắn. | ||
MVP |
そう?私が一番?ふーん・・・。・・・そう、そうなの?ふーん・・・。 | Ơ? Em là số một á? H~mm... Thật sự là e-em? H~mm... | ||
Bị tấn công(1) |
ひっ | Hya! | ||
Bị tấn công(2) |
く...ま、まだ大丈夫 | Ugh...E-em vẫn ổn. | ||
Bị hỏng nặng |
やられた・・・。な、何?機雷?違うの・・・? | Em bị bắn... C-cái gì? Một quả thủy lôi? Em đã phạm sai lầm ư...? | ||
Chìm |
見知らぬ海で沈むのね……またゆっくり眠る…わ…。 |
Bị đắm ở một đại dương xa lạ này sao... em sẽ được ngủ... một lần nữa... |
|
Báo giờ[]
Thời gian | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
00:00 |
0時よ。ふぅん、すっかり深夜ね。 | Giờ là 0h. H~mm, cũng khá muộn rồi đó. | |
01:00 |
1時よ。まだ起きてるの? 熱心ね。 | 1 giờ. Anh vẫn còn thức cơ à? Nhiệt tình thật đấy! | |
02:00 |
2時よ。レーベもまだ起きてるのかしら。 | 2 giờ. Liệu Lebe còn thức không nhỉ? | |
03:00 |
3時です。あなた、今少し寝ていたわよ。そろそろ休んだら? | 3 giờ. Này, anh vừa mới ngủ gật đó. Sao anh không đi nghỉ sớm đi? | |
04:00 |
4時よ。ふぅん、小腹が空いたの? この時間は物を食べない方がいいわ。 | 4 giờ. H~mm, anh cảm thấy đói bụng à? Nhưng tốt hơn hết là đừng nên ăn gì vào giờ này cả. | |
05:00 |
5時よ。提督、Guten Morgen。 | 5 giờ sáng. Chào buổi sáng, Đô Đốc. | |
06:00 |
6時です。朝のうちに、色々片付けてしまいましょうか。 | 6 giờ. Cùng nhau hoàn thành mọi công việc nào. | |
07:00 |
7時よ。朝食の時間です。私がご用意します。 | 7 giờ. Em đã sẵn sàng. | |
08:00 |
8時よ。朝食は、ロッケンブロートとチーズでいいかしら。ライ麦パンは好き? | 8 giờ. Roggenbrot và phô mai cho bữa sáng liệu có ổn không nhỉ? Anh có thích bánh mỳ đen không? | Roggenbrot : Bánh mỳ đen hay bánh mỳ lúa mạch. |
09:00 |
9時です。さあ、艦隊の再編成を行いましょう。どの艦を下げるの? | 9 giờ. Giờ thì, chúng ta hãy cùng sắp xếp lại hạm đội. Anh có mong muốn tàu nào nhập cảng không? | |
10:00 |
10時よ。そうね、機雷はあまり好きではないわ。ん・・・そういう駄洒落も嫌い。 | 10 giờ. Mỏ ngoài biển trông giống như những trái mìn ấy... Vừa rồi là chơi chữ đó. | (機雷 (Sea mine) = /kirai/ 嫌い (Dislike) = /kirai/) - Không hiểu chơi chữ ở chỗ nào?) |
11:00 |
11時です。もうお腹空いたの? 朝食足りなかった? | 11 giờ. Anh vẫn thấy đói à? Có phải bữa sáng chưa đủ không? | |
12:00 |
12時よ。お昼です。仕方ないですね、昼食はしっかりとりますか。 | 12 giờ. Giờ ăn trưa. Có thể em nói thừa, nhưng hãy ăn một bữa trưa thật đầy đủ. | |
13:00 |
13時よ。お昼のデザートにバウムクーヘンはどう? 重すぎますか? | 13 giờ. Một ít bánh Baumkuchen để tráng miệng thì sao? Liệu có ổn không? | Baumkuchen : Loại bánh có nhiều lớp, đặc biệt phổ biến ở Nhật. |
14:00 |
14時です。そうね、噂のビスマルクとは、艦隊を組んでみたいと思っています。 | 14 giờ. Tốt quá, em luôn muốn sắp xếp một hạm đội có Bismarck. | |
15:00 |
15時です。ふぅん、どうしたの? 落ち着きがないわね。大丈夫です。 | 15 giờ. H~mm, có chuyện gì vậy? Anh đang cảm thấy lo lắng à? Không sao đâu, mọi chuyện sẽ ổn thôi mà. | |
16:00 |
16時よ。疲れてきたなら、少し休みましょう。 | 16 giờ. Nếu như anh cảm thấy mệt, hãy nghỉ ngơi một chút đi. | |
17:00 |
17時よ。大丈夫なの? ふぅん、そう。あまり無理をしてはだめ。 | 17 giờ. Anh vẫn ổn chứ? H~mm, em hiểu rồi. Anh đừng cố gắng quá sức nhé. | |
18:00 |
18時です。夕食の準備をしますね。 | 18 giờ. Em sẽ chuẩn bị bữa tối. | |
19:00 |
19時です。Ja、提督、夕食の用意ができました。 | 19 giờ. Vâng, Đô Đốc. Mọi sự chuẩn bị đã hoàn tất cả rồi. | |
20:00 |
20時よ。提督、コーヒーはいかが? | 20 giờ. Đô Đốc, anh có muốn uống chút cà phê không? | |
21:00 |
21時よ。私あまり夜戦は好きではないので、そろそろ休みたいのですが。 | 21 giờ. Em không thích thú với các trận đánh đêm cho lắm. Có lẽ em sẽ nghỉ ngơi một lát. | |
22:00 |
22時です。明日に備えて、そろそろ失礼させていただきます。 | 22 giờ. Để chuẩn bị tốt cho ngày mai, có lẽ em nên về nghỉ ngơi sớm thôi. | |
23:00 |
23時よ。提督、Gute Nacht。 | 23 giờ. Chúc anh ngủ ngon, Đô Đốc. |
Nhân vật[]
- Lồng tiếng : Endou Aya (遠藤綾)
- Minh họa : Shimada Humikane (島田フミカネ)
Thông tin thêm[]
- Giống như Z1 và những tàu khu trục loại 1934 khác, cô được đặt theo tên 1 sĩ quan hải quân Đức hy sinh trong Thế chiến thứ nhất.
- Do có sự nhầm lẫn của Hải quân Đức (Kriegsmarine) và Không quân Đức (Luffware) nên một chiếc máy bay ném bom Heinkel He 111 đã tấn công hạm đội Đức. Z1 bị trúng ngư lôi trong lúc né bom, thấy vậy Z3 liền quay lại cứu và cũng bị thủy lôi đánh chìm. Cả hai đều bị chìm vào ngày 22 tháng 2 năm 1940.
- Có thể chế tạo bằng đóng tàu thường với Z1 làm kì hạm.
- Chữ "Z" trong tên cô là viết tắt của Zerstörer, trong tiếng Đức nghĩa là "khu trục hạm".
- Nhận được nâng cấp lần thứ 2 vào ngày 28/03/2014, cùng với Z1 và Kirishima.
- 改 nghĩa là nâng cấp (lần thứ nhất), 改二 nghĩa là nâng cấp (lần thứ 2). Tuy nhiên, những tàu Đức thường được dùng Zwei (2) và Drei (3) tương ứng cho 改二 và 改三, bỏ qua 改.
Xem thêm[]
Lớp Zerstörer 1934 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Z1
|
Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải | ||||
---|---|---|---|---|
Khu trục hạm hộ tống | Lớp Shimushu |
Shimushu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KunashiriBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Etorofu |
Etorofu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsuwaBản mẫu:ShipBattleCard ·
TsushimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SadoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HiratoBản mẫu:ShipBattleCard ·
FukaeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiburi |
Hiburi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
DaitouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm | Lớp Kamikaze |
Kamikaze Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AsakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatakazeBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Mutsuki |
Mutsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KisaragiBản mẫu:ShipBattleCard ·
YayoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FumizukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
NagatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KikuzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MikazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MochizukiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm đặc biệt | Lớp Fubuki |
Fubuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShirayukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MiyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurakumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsonamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UranamiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ayanami |
Ayanami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShikinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
SagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
OboroBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkebonoBản mẫu:ShipBattleCard ·
SazanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UshioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akatsuki |
Akatsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Hibiki/ВерныйBản mẫu:ShipBattleCard ·
IkazuchiBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard ·
InazumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hatsuharu |
Hatsuharu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NenohiBản mẫu:ShipBattleCard ·
WakabaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsushimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shiratsuyu |
Shiratsuyu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShigureBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurasameBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuudachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarusameBản mẫu:ShipBattleCard ·
SamidareBản mẫu:ShipBattleCard ·
UmikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
KawakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzukazeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Asashio |
Asashio Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
MichishioBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinegumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArareBản mẫu:ShipBattleCard ·
KasumiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type A | Lớp Kagerou |
Kagerou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShiranuiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KuroshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
OyashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YukikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TokitsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
UrakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsokazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TanikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
NowakiBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HagikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MaikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkigumoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Yuugumo |
Yuugumo Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MakigumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KazagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
NaganamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
TakanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FujinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OkinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KishinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkishimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KiyoshimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type B | Lớp Akizuki |
Akizuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TeruzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzutsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuzukiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type C | Lớp Shimakaze |
Shimakaze Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type 1934 |
Z1 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Z3Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Maestrale |
Maestrale Bản mẫu:ShipBattleCard ·
LibeccioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp J |
Jervis Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tashkent |
Tashkent Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp John C. Butler |
Samuel B. Roberts Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Fletcher |
Johnston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hạng nhẹ | Lớp Tenryuu |
Tenryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TatsutaBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kuma |
Kuma Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TamaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KitakamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagara |
Nagara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
IsuzuBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuraBản mẫu:ShipBattleCard ·
NatoriBản mẫu:ShipBattleCard ·
KinuBản mẫu:ShipBattleCard ·
AbukumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Sendai |
Sendai Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JintsuuBản mẫu:ShipBattleCard ·
NakaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yuubari |
Yuubari Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Agano |
Agano Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NoshiroBản mẫu:ShipBattleCard ·
YahagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SakawaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ooyodo |
Ooyodo Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gotland |
Gotland Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Duca degli Abruzzi |
Duca degli Abruzzi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Giuseppe GaribaldiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp De Ruyter |
De Ruyter Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Perth |
Perth Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Atlanta |
Atlanta Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm phóng lôi | Lớp Kuma |
Kitakami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tuần dương hạm hạng nặng | Lớp Furutaka |
Furutaka Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KakoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Aoba |
Aoba Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KinugasaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Myoukou |
Myoukou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AshigaraBản mẫu:ShipBattleCard ·
HaguroBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Takao |
Takao Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AtagoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MayaBản mẫu:ShipBattleCard ·
ChoukaiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Admiral Hipper |
Prinz Eugen Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Zara |
Zara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
PolaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Northampton |
Houston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hàng không | Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm | Thiết giáp hạm nhanh | Lớp Kongou |
Kongou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HieiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KirishimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarunaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Bismarck |
Bismarck Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Vittorio Veneto |
Littorio/Italia Bản mẫu:ShipBattleCard ·
RomaBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Iowa |
Iowa Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gangut |
Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Richelieu |
Richelieu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm chậm | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagato |
Nagato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MutsuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yamato |
Yamato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MusashiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Queen Elizabeth |
Warspite Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nelson |
Nelson Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm hàng không | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm | Mẫu hạm hạng nhẹ | Lớp Houshou |
Houshou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Ryuujou |
Ryuujou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Kasuga Maru |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Taiyou |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Shin'yoBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shouhou |
Shouhou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuihouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiyou |
Hiyou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JunyouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ryuuhou |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Suzuya Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Casablanca |
Gambier Bay Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm tiêu chuẩn | Lớp Akagi |
Akagi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kaga |
Kaga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Souryuu |
Souryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiryuu |
Hiryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp |Unryuu |
Unryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KatsuragiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Graf Zeppelin |
Graf Zeppelin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Aquila |
Aquila Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Lexington |
Saratoga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Essex |
Intrepid Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ark Royal |
Ark Royal Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm thiết giáp | Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Taihou |
Taihou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu ngầm | Lớp Kaidai VI |
I-168 Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Junsen 3 |
I-8 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Junsen AM |
I-13 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-14Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B1 |
I-19 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-26Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B3 |
I-58 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp I-400 |
I-400 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-401Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp S.T.V.3 |
Maruyu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp IXC IXC U-boat |
U-511 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Ro-series |
Ro-500 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Guglielmo Marconi |
Luigi Torelli/UIT-25/I-504 Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Thủy phi cơ hạm | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mizuho |
Mizuho Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akitsushima |
Akitsushima Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Commandant Teste |
Commandant Teste Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nisshin |
Nisshin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu hậu cần | Tuàn dương huấn luyện | Lớp Katori |
Katori Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KashimaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Tàu đổ bộ | Lớp Hei |
Akitsu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp R1 |
Shinshuu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu tiếp liệu tàu ngầm | Lớp Taigei |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu sửa chữa | Lớp Akashi |
Akashi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu tiếp dầu | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Revised Kazahaya |
Hayasui Bản mẫu:ShipBattleCard
|