Sự kiện
| Tiếng Nhật
| Tiếng Việt
| Ghi chú
|
Giới thiệu Play
| 夕雲型一番艦、夕雲、着任しました。提督、甘えてくれても、いいんですよ?
| Chiếc tàu đầu tiên của Yuugumo-class, Yuugumo, đã đến. Đô đốc, chiều chuộng em một chút cũng không sao đâu.
|
|
Thông tin trong Thư viện Play
| 最終量産型艦隊駆逐艦の一番艦。舞鶴生まれよ。惨敗のミッドウェー海戦が初陣よ。いいじゃない、別に。
あの島への鼠輸送やケ号作戦、南太平洋海戦、キスカ撤退作戦などで奮戦したわ。ふう。
| Chiếc tàu đầu tiên của đợt đóng tàu khu trục hàng loạt cuối cùng. Đặt lườn tại Maizuru.
Trận chiến đầu tiên của em là trận thua đáng hổ thẹn ở Midway. Ổn thôi, em không bận tâm.
Trong chiến dịch Đoàn tàu tốc hành Tokyo tới hòn đảo đó, chiến dịch Ke, trận hải chiến ở quần đảo Santa Cruz, và đợt sơ tản ở Kiska, em đã chiến đấu rất dũng cảm. *thở dài*
|
|
Khi bị chọt(1) Play
| 提督、一緒に頑張りましょうね。
| Đô đốc, cùng cố gắng hết sức nào.
|
|
Khi bị chọt(2) Play
| 提督、もういらしてたんですか。
| Đô đốc, anh tới sớm nhỉ?
|
|
Khi bị chọt(3) Play
| はいはいなんですかぁ?提督といい、巻雲さんといい、スキンシップ大好きですね。
| Vâng vâng chuyện gì vậy?~ Đô đốc, Makigumo-san, cả hai người đều thích mấy chuyện đụng chạm thân mật nhỉ?
|
|
Bị chọt (Sau khi cưới) Play
Play
|
提督ー、少しお休みしたほうが良くないですか?
?(改)
|
Đô đốc~ Bây giờ không phải là thời gian tốt nhất để nghỉ một lát sao?
Đô đốc, bây giờ anh nên nghỉ ngơi đi chứ? Eh, "anh sẽ ổn thôi" ư? Thật chứ? Vậy thì chí ít hay uống cái này đi. Đồ uống tiêu chuẩn đặc biệt của em đấy. Nó sẽ làm anh tươi tỉnh hơn. Đây, mở nắp đi nào. (Kai)
|
|
Khi cưới Play
|
あ、提督ー、また帽子が曲がってるわ。今やこんな大艦隊の司令官なんだから、ちゃんとしてくださいね。いつでも私が面倒見れるわけじゃ…って、えぇ? いつまでも面倒見ていいの? ふぅん、イ・イ・ケ・ド♡
|
Ah, đô đốc~ Mũ của anh lại lệch rồi. Anh là chỉ huy của một hạm đội lớn như vậy, nên hãy để ý đến vẻ ngoài một chút đi. Em cứ phải quan tâm anh đến khi nào nữa đây... Eh? Cứ tiếp tục như vậy cũng được ư? Chà, nó・rất・đáng・yêu・đấy ♡
|
|
Sau khi bạn afk một lúc
|
|
|
|
Khi thông báo Play
| 軍令部からの報告です。ご覧になってくださいね。
| Một bản báo cáo từ sở chỉ huy. Xin hãy kiểm tra nó.
|
|
Được chọn vào fleet Play
| 駆逐艦夕雲、本気で行くわ!
| Khu trục hạm Yuugumo, tiến lên với tất cả sức mạnh!
|
|
Khi được trang bị(1) Play
| いただくわ。
| Cảm ơn anh, em sẽ nhận nó.
|
|
Khi được trang bị(2) Play
| ありがたく、使わせて頂きますね。
| Cảm ơn rất nhiều nhé, em sẽ dùng chúng thật tốt.
|
|
Khi được trang bị(3) Play
| 夕雲は改装中。覗かないでね。
| Yuugumo đang được hiện đại hóa. Không được nhìn trộm đâu đấy .
|
|
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
|
Khi được tiếp tế Play
| 満たされました。
| Em rất hài lòng đấy.
|
|
Khi sửa chữa Play
| お風呂は……好きよ。
| Bồn tắm... Em thích nó.
|
|
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng) Play
| ごめんなさい、長いお風呂かも。ちょっと、疲れが溜まってしまって。
| Xin lỗi anh, có lẽ em phải đi tắm một lát. Em rất mệt mỏi.
|
|
Sửa chữa xong Play
| 修理完了したわ。
| Sửa chữa đã hoàn thành.
|
|
Khi mới có tàu mới đóng Play
| 新しい艦が進水するわね。
| Một con tàu mới đã được hạ thủy.
|
|
Đi sorties về Play
| 艦隊が作戦から戻ってきたわ。
| Hạm đội đã trở về từ chiến dịch.
|
|
Bắt đầu lượt sortie Play
| 主力オブ主力の夕雲型、出ます!
or
駆逐艦夕雲、本気で行くわ!
| Yuugumo-class, trụ cột của trung tâm, hạ thủy!
| Yuugumo là khu trục hạm cuối cùng được thiết kế trong chiến tranh, và cũng được coi là khu trục hạm "tốt nhất".
|
Khi vào trận Play
| うっふふ、やってきたわね。
| Fufu, chúng tới rồi.
|
|
Không chiến
|
|
|
|
Tấn công Play
| 砲雷撃戦、開始よ。
or
うっふふ、やってきたわね。
| Hải chiến, bắt đầu.
|
|
Trận đêm Play
| 巻雲さぁん、夜戦って言うのはこうするのよ。
| Makigumo-s~an, nếu em đang nói về dạ chiến, thì đây chính là cách mà em chiến đấu!
|
|
Tấn công trong đêm Play
| 面白いように当たるのね。
| Em đã bảo chuyện này sẽ trở nên thú vị mà.
|
|
MVP Play
| 提督、私を選んで良かったでしょ?
| Đô đốc, chọn em là một ý kiến sáng suốt, đúng không nào?
|
|
Bị tấn công(1) Play
| まぁ……、装甲なんて、無いからね…
| Ah... Giáp, em thật sự không có cái nào, nhỉ?
|
|
Bị tấn công(2) Play
| きゃぁ!この程度……、まだやれるわ!
| Kya! Cái này... Em vẫn có thể tiếp tục!
|
|
Bị hỏng nặng Play
| きゃあぁあ!やってくれたわねぇ……、ば……倍返しなんだから!
| Kyaaaa! Giờ thì ngươi đã làm được rồi đấy... T-ta sẽ trả lại gấp đôi!
|
|
Chìm Play
|
あら…私も沈むのね…。提督…、これまで…ありがとう…。ま、た…ね…
|
Oh... Em cũng đang chìm ư? Đô đốc... cảm ơn anh về mọi thứ... từ trước đến nay... Hẹn... gặp lại...
|
|
Thời gian
| Tiếng Nhật
| Tiếng Việt
| Ghi chú
|
00:00 Play
| 深夜零時です。夕雲は眠いわ。
| Nửa đêm rồi. Yuugumo mệt.
|
|
01:00 Play
| 午前一時です…。ふぁ~あ……。あら、失礼。
| 1 giờ... Zzz... Oh, em xin lỗi.
|
|
02:00 Play
| 午前二時になりますよぉ。寝なきゃダメよ。
| Bây giờ là 2 giờ. Anh cũng phải đi ngủ đi chứ?
|
|
03:00 Play
| 午前三時です。提督には付き合いきれませんわ……
| 3 giờ rồi. Chỉ là mình không thể để đô đốc một mình...
|
|
04:00 Play
| 午前四時よ。こんな時間に来客?
| 4 giờ. Một vị khách vào giờ này à?
|
|
05:00 Play
| 午前五時。誰かと思ったら巻雲さぁん。私が居なくて探しに来たのね。
| 5 giờ. Chị đang tự hỏi kia là ai đấy, Makigumo-san. Chị không ở đó nên em đã đi tìm, đúng chứ?
|
|
06:00 Play
| 午前六時。巻雲さん、こ……これはね、提督と夜通し、さ……作戦を立てていたのよ。
| 6 giờ. Makigumo-san... C-cái này... Chị và đô đốc đã ở cùng nhau cả đêm để... bàn về chiến lược cho cuộc chiến...
|
|
07:00 Play
| 午前七時。では提督、巻雲さんとお部屋に戻りますね。
| 7 giờ. Vậy thì, đô đốc, em và Makigumo-san sẽ cùng trở về phòng.
|
|
08:00 Play
| 午前八時。……ふぅ、再び夕雲よ。巻雲さんを説き伏せて納得させるの大変だったわ。
| 8 giờ. Một lần nữa, là Yuugumo đây. Giải thích cho Makigumo-san và làm em ấy hiểu quả thật rất khó.
|
|
09:00 Play
| 午前九時。提督、ランキングチェックします?おもしろいコメントいれましょうよ。
| 9 giờ. Đô đốc, chúng ta nên kiểm tra bảng xếp hạng chứ? Cùng viết một bình luận vui nhộn nào!
|
|
10:00 Play
| 午前十時。第一艦隊のネーミング、変えてみたらどう?
| 10 giờ. Tên của hạm đội 1, chúng ta có nên đổi nó không nhỉ?
|
|
11:00 Play
| 午前十一時。おもしろい艦隊名だと何気に運営にチェックされるらしいわよ?迷惑ね。
| 11 giờ. Em nghĩ nó là một cái tên hay, nhưng em tự hỏi sao quản trị viên lại duyệt nó nhỉ? Phiền quá đi.
|
|
12:00 Play
| お昼の十二時よ。夕雲にご馳走してくれてもいいのよ?
| 12 giờ, giữa ngày. Anh sẽ đãi Yuugumo chứ?
|
|
13:00 Play
| 午後一時。ん~食べたら眠くなるわね。って昨日、夕雲寝てないじゃない!
| 1 giờ. Hmmm~ Sau khi ăn xong, em thấy hơi mệt. Khoan đã, hôm qua Yuugumo không có ngủ!
|
|
14:00 Play
| 午後二時です。ほんと眠くなぁい?お昼の睡眠は脳の活性化にいいと聞くけど。
| 2 giờ rồi. Anh không mệt thật sao? Em nghe nói một giấc ngủ trưa sẽ tốt cho sức khỏe, không phải vậy sao?
|
|
15:00 Play
| 午後三時。提督、ランキング更新されたかな?見てみましょ。
| 3 giờ. Đô đốc, bảng xếp hạng đã được làm mới rồi kìa. Cùng xem nào.
|
|
16:00 Play
| 午後四時、少し日が傾いてきたわね。
| 4 giờ. Mặt trời đã lặn được một chút.
|
|
17:00 Play
| 午後五時かぁ。今日一番活躍した艦娘は誰かしら?当然夕雲よね。
| 5 giờ. Em tự hỏi cô gái xuất sắc nhất hôm nay là ai? Theo lẽ tự nhiên, đó là Yuugumo, đúng không nào?
|
|
18:00 Play
| 午後六時。提督と二人きりのディナー、楽しみね。
| 6 giờ. Bữa tối chỉ có hai chúng ta, em rất mong chờ nó.
|
|
19:00 Play
| 午後七時。今日のディナーは夕雲が作ってあげましょうか!
| 7 giờ. Yuugumo sẽ nấu bữa tối hôm nay!
|
|
20:00 Play
| 午後八時。提督、美味しい?美味しい?
| 8 giờ. Đô đốc, nó có ngon không? Ngon không?
|
|
21:00 Play
| 午後九時です。あ、巻雲さんが隙間から見てる。提督ごめんなさい、すぐ戻るわね。
| Bây giờ là 9 giờ. Ah, Makigumo-san đang nhìn chúng ta từ khe cửa. Xin lỗi đô đốc, em sẽ quay lại ngay.
|
|
22:00 Play
| 午後十時。そろそろお風呂に入らなくていいの?
| 10 giờ. Anh thấy không thoải mái khi tắm sớm sao?
|
|
23:00 Play
| 午後十一時かぁ。提督、今日は、早く寝ましょ。
| 11 giờ. Hmm? Đô đốc, hôm nay hãy nghỉ sớm nhé.
|
|
Sự kiện |
Tiếng Nhật |
Tiếng Việt |
Ghi chú |
Hinamatsuri 2016 Play |
うふふ。提督、雛人形可愛いですね。私も巻雲や風雲と主力オブ主力三人官女とか…提督、似合いませんか。そう? |
Ufufu. Búp bê Hina khá dễ thương đấy nhỉ, đô đốc. Có thể Makigumo, Kazagumo và em sẽ mặc theo phong cách ba-quý-cô-át-chủ-bài-quyến-rũ. Anh có nghĩ nó sẽ hợp với bọn em không, đô đốc? Hợp không? |
|
WhiteDay 2016 Play |
提督、これを夕雲に?おすそ分けかしら?うふふ。ありがとう、いただくわ。 |
Đô đốc, cái này là cho Yuugumo ư? Em tự hỏi có phải anh đang đùa không? Ufufu. Cảm ơn anh, em sẽ nhận nó. |
|
Xuân 2016
|
んふふ!もうすぐ春。いい季節になりました。夕雲型でお花見オブお花見に参りましょう |
Nfufu! Mùa xuân sẽ tới sớm thôi. Một mùa tuyệt đẹp qua rồi. Chúng ta cùng đi ngắm hoa với Yuugumo-class nhé! |
|
ThirdAnniversary2016 Play |
提督、三周年だそうです。ううふ。提督、これからも一緒に頑張りましょうね! |
Đô đốc, có vẻ hôm nay là lễ kỉ niệm lần thứ 3. Ufufu. Đô đốc, cùng cố gắng hết sức từ bây giờ nhé! |
|
Mùa mưa 2016 Play |
あら、うふふ。巻雲さん何です、そのてるてる坊主は?少しユニークすぎますね。貸してみて。ほら。これは可愛くないかしら? |
Ôi trời. Hehehe... Cái teru-teru bouzu đó là thế nào vậy, Makigumo-san? Nó trông có vẻ hơi lạ đấy. Cho chị mượn một lát nào. Đây. Bây giờ nó trông dễ thương hơn rồi, đúng không nào? |
|
Hinamatsuri 2016 Play |
うふふ。提督、雛人形可愛いですね。私も巻雲や風雲と主力オブ主力三人官女とか…提督、似合いませんか。そう? |
Ufufu. Búp bê Hina khá dễ thương đấy nhỉ, đô đốc. Có thể Makigumo, Kazagumo và em sẽ mặc theo phong cách ba-quý-cô-át-chủ-bài-quyến-rũ. Anh có nghĩ nó sẽ hợp với bọn em không, đô đốc? Hợp không? |
|
WhiteDay 2016 Play |
提督、これを夕雲に?おすそ分けかしら?うふふ。ありがとう、いただくわ。 |
Đô đốc, cái này là cho Yuugumo ư? Em tự hỏi có phải anh đang đùa không? Ufufu. Cảm ơn anh, em sẽ nhận nó. |
|
Xuân 2016
|
んふふ!もうすぐ春。いい季節になりました。夕雲型でお花見オブお花見に参りましょう |
Nfufu! Mùa xuân sẽ tới sớm thôi. Một mùa tuyệt đẹp qua rồi. Chúng ta cùng đi ngắm hoa với Yuugumo-class nhé! |
|
ThirdAnniversary2016 Play |
提督、三周年だそうです。ううふ。提督、これからも一緒に頑張りましょうね! |
Đô đốc, có vẻ hôm nay là lễ kỉ niệm lần thứ 3. Ufufu. Đô đốc, cùng cố gắng hết sức từ bây giờ nhé! |
|
Mùa mưa 2016 Play |
あら、うふふ。巻雲さん何です、そのてるてる坊主は?少しユニークすぎますね。貸してみて。ほら。これは可愛くないかしら? |
Ôi trời. Hehehe... Cái teru-teru bouzu đó là thế nào vậy, Makigumo-san? Nó trông có vẻ hơi lạ đấy. Cho chị mượn một lát nào. Đây. Bây giờ nó trông dễ thương hơn rồi, đúng không nào? |
|