Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.82 Yuudachi
夕立
(Hán việt: Tịch Lập - Cơn mưa rào ban đêm)
Khu trục hạm lớp Shiratsuyu
Chỉ số

Icon HP p2 HP

16

Icon Gun p2 Hỏa lực

10 (29)

Icon Armor p2 Giáp

6 (19)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

24 (69)

Icon Evasion p2 Né tránh

43 (79)

Icon AA p2 Đối không

9 (39)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

21 (49)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

5 (19)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

10
Chế tạo
20:00
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nhẹ Pháo 2 nòng 12.7cm
Pháo 2 nòng 12.7cm
Equipment002-1
Pháo chính, Nhẹ
Icon Gun p2+2, Icon AA p2+2, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Trống -
- Khóa -
- Khóa-
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Torpedo p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 1 Steel 5
Yuudachi

Số.82 Yuudachi Kai
夕立改
(Hán việt: Tịch Lập - Cơn mưa rào ban đêm)
Khu trục hạm lớp Shiratsuyu
Chỉ số

Icon HP p2 HP

30

Icon Gun p2 Hỏa lực

15 (49)

Icon Armor p2 Giáp

17 (49)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

37 (79)

Icon Evasion p2 Né tránh

53 (89)

Icon AA p2 Đối không

21 (49)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

31 (59)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

13 (39)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

12
Nâng cấp
Lv20 (Ammo 100 Steel 100)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nhẹ Pháo 2 nòng 12.7cm
Pháo 2 nòng 12.7cm
Equipment002-1
Pháo chính, Nhẹ
Icon Gun p2+2, Icon AA p2+2, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Ngư lôi Ngư lôi O2 4 ống 61cm
Ngư lôi O2 4 ống 61cm
Equipment15-1
Ngư lôi
Icon Torpedo p2+10, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Trống -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +1 Icon AA p2 +1 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 2 Steel 10
Yuudachi M

Số.144 Yuudachi Kai Ni
夕立改二
(Hán việt: Tịch Lập - Cơn mưa rào ban đêm)
Khu trục hạm lớp Shiratsuyu
Chỉ số

Icon HP p2 HP

31

Icon Gun p2 Hỏa lực

42 (73)

Icon Armor p2 Giáp

23 (52)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

50 (93)

Icon Evasion p2 Né tránh

69 (89)

Icon AA p2 Đối không

26 (59)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

50 (69)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

32 (49)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

20 (59)
Nâng cấp
Lv55 (Ammo 200 Steel180)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nhẹ Pháo 2 nòng 12.7cm Mẫu B Kai 2
Pháo 2 nòng 12.7cm Mẫu B Kai 2
Equipment63-1
Pháo chính, Nhẹ
Icon Gun p2+3, Icon AA p2+2, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Ngư lôi Ngư lôi O2 4 ống 61cm
Ngư lôi O2 4 ống 61cm
Equipment15-1
Ngư lôi
Icon Torpedo p2+10, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Trống -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +2 Icon Torpedo p2 +2 Icon AA p2 +1 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 2 Steel 10
Yuudachi M2



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
こんにちは。白露型駆逐艦、夕立よ!よろしくね! Xin chào anh , em là tàu thứ tư thuộc lớp khu trục hạm Shiratsuyu, Yuudachi ạ. Rất vui được gặp anh!
Thông tin trong Thư viện
Play
白露型駆逐艦の4番艦、夕立です。

第三次ソロモン海戦では、けっこう頑張ったっぽい?
でも、何気に「アイアンボトム・サウンド」って、ホントに怖い言葉よね?

Em là tàu thứ tư của lớp khu trục hạm Shiratsuyu, Yuudachi đấy ạ. Trong Trận chiến thứ Ba tại Quần đảo Solomons em đã cố gắng rất nhiều đúng không poi? Nhưng mà nhân tiện thì, cái từ "Ironbottom Sound" đúng là đáng sợ phải không anh? Yuudachi dẫn đầu chiến tuyến bắn phá đảo Guadalcanal vào ngày 12 tháng 11. Tuy nhiên, em ấy đã chịu rất nhiều thiệt hại và Samidare đã cứu hầu hết thủy thủ đoàn của em ấy. USS Portland không lâu sau đã đánh chìm em ấy ngoài khơi Đảo Savo. Ngay trong vùng biển "Ironbottom Sound"
Thư kí (1)
Play
およびっぽい?何ですか? Anh gọi em poi? Có chuyện gì vậy ạ?
Thư kí (2)
Play
提督さん御用事はなーに? Đô đốc ơi, anh đang nghĩ chuyện gì đấy?
Thư kí (3)
Play
ふーん?何それ新しい遊びぽい? Hửm~~? Anh làm gì vậy, lại một trò chơi gì mới à?
Sau khi bạn afk một lúc
Play
えーっと…放置っぽい? あたしじゃ、不足っぽい!? もっともっと鍛えなきゃ! Ơ... Em bị lơ poi? Em vẫn chưa đủ mạnh sao poi? Vậy thì em phải luyện tập nhiều hơn nữa mới được!
Thư kí (Sau khi cưới)
Play

Play

提督さんのためなら、夕立どんどん強くなれるっぽい

お待たせしました~! (改二)

Nếu là vì đô đốc, thì Yuudachi sẽ cố gắng mạnh mẽ nhiều hơn nữa poi.

Xin lỗi vì đã khiến anh phải chờ lâu nha~! (Kai Ni)

Khi cưới
Play

提督さん、顔赤いっぽい? どうしたの? 恋愛相談? 好きな人? え、やだ、どうしようっ!?

Đô đốc ơi, mặt anh đỏ quá poi ? Sao vậy ạ? Cho anh lời khuyên về tình yêu ? Về kiểu người mà em thích ? Eh, thật là, em biết phải nói gì đây chứ~?

Khi thông báo
Play
なんか電文みたいなのが来てるっぽい? Hình như có một bức điện tín được gửi đến kìa poi.
Được chọn vào fleet
Play
駆逐艦夕立、出撃よ Khu trục hạm Yuudachi, xuất kích đây nhé!
Khi được trang bị(1)
Play

Play
ん~~、いい~じゃないですか~

提督さんのためなら、夕立どんどん強くなれるっぽい (改二)

Hmm, thế này không tuyệt sao?

Nếu là vì đô đốc, thì Yuudachi sẽ cố gắng mạnh mẽ nhiều hơn nữa poi. (Kai Ni)
Khi được trang bị(2)
Play

Play
あたし、ニューバージョンっぽい?

最高にステキなパーティしましょ! (改二)

Vậy, em là đời mới nhất sao poi?

Chúng ta cùng mở một bữa tiệc tuyệt nhất được chứ?
Khi được trang bị(3)
Play
っぽい? Poi?
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
ふふっ、おなかいっぱいっぽい Ưhư, Em no quá p-poi.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ)
Play
ごっはん~ごっはん~♪ Ăn thôi nào~ Ăn thôi nào~♪
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
なんか、ちょっと本格的に寝込むっぽい。 Chắc là, em phải nghỉ một chút đây poi.
Sửa chữa xong
Play
修理が完了したぽい? Có một tàu vừa được sửa xong poi?
Khi mới có tàu mới đóng

Play
新しい仲間が到着したっぽい Một đồng đội mới vừa tới kìa poi.
Trở về sau xuất kích/viễn chinh
Play
艦隊が戻って来たっぽい? Hạm đội đã trở về rồi poi?
Bắt đầu xuất kích
Play

Play
お待たせしましたー

さあ、素敵なパーティーしましょ! (改二)

Mọi người chờ lâu rồi!

Nào, cùng mở một bữa tiệc tuyệt vời nhất nhé. (Kai Ni)
Bắt đầu trận chiến
Play

Play
さぁ素敵なパーティしましょう

ソロモンの悪夢、見せてあげる (改二)

Nào, cùng mở một bữa tiệc tuyệt vời nhất nhé.

Ta sẽ cho các ngươi thấy thế nào là Cơn ác mộng của vùng Solomons. (Kai Ni)

Không chiến
Tấn công
Play
まず何から撃とうかしら Mình nên tấn công tên nào trước đây nhỉ?
Dạ chiến
Play

Play
うーもうちょっとやっちゃうっぽい?

ソロモンの悪夢、見せてあげる (改二)

Hmm...chúng ta có nên đánh thêm một chút nữa không nhỉ?

Ta sẽ cho các ngươi thấy thế nào là Cơn ác mộng của vùng Solomons. (Kai Ni)

Tấn công trong dạ chiến
Play

Play
これでどーぉ

よりどりみどりっぽい? (改二)

Thế này thì sao hả~?

Có nhiều kẻ địch để đánh quá poi. (Kai Ni)
Có vẻ thích thú ghê! Đáng sợ thật! (Kai Ni)
MVP
Play
夕立ったら結構頑張ったぽい?提督さん褒めて褒めてー Yuudachi ấy nhé, cũng đã cố gắng nhiều lắm phải không poi? Đô đốc ơi, khen em đi, khen em đi!
Bị tấn công(1)
Play

Play
きゃあっ!?

夕立、突撃するっぽい (改二)

Kyaa!

Yuudachi, đột kích vào vào lòng địch đây poi~! (Kai Ni)
Bị tấn công(2)
Play

Play
ふわぁぁ

ハンモックを張ってでも、戦うよ! (改二)

Argh!

Cho dù có phải sử dụng võng thay buồm thì ta vẫn sẽ chiến đấu đến cùng đấy! (Kai Ni)
Trong trận thứ Ba của Quần đảo Solomons, thuyền trưởng Kikkawa đã ra lệnh cho lính của ông 'giương buồm', sử dụng võng để duy trì tinh thần quân đội sau khi động cơ của Yuudachi đã bị vô hiệu hóa. Một hành động đã làm tức tối người Mỹ vì dường như Yuudachi tiếp tục chống trả khi treo 'lá cờ trắng'. Chúng ta có thể thấy được cánh buồm trong remodel art thứ 2.
Bị hỏng nặng
Play
も、も~ばかぁ~!これじゃあ戦えないっぽい!? Thật là, đồ ngốc... Thế này làm sao chiến đấu được nữa chứ poi~ Rất có thể là cô ấy đã vô tình trúng đạn của bên mình nên cô ấy đang nói với đồng đội của cô ấy chẳng? (Cũng có thể là không)
Chìm
Play

Play

もしかして・・・これって、沈んじゃうっぽい?

吉川艦長…また…会えるか…な (改二)

Có lẽ nào...mình đang chìm poi?

Hạm trưởng Kikkawa...Con có thể...được gặp lại thầy rồi... nhỉ? (Kai Ni)

Nói đến Chỉ huy Kiyoshi Kikkawa, thuyền trưởng cuối cùng của cô ấy. Dùng "con"-"thầy" cho kính trọng. (Kai Ni)

Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Năm mới 2015
Play
お正月っぽいー!夕立も晴れ着を着るっぽい!これで戦闘は・・・出来るっぽい! Sang năm mới rồi poi! Yuudachi cũng sẽ mặc bộ đồ đẹp nhất poi! Thế này thì chiến đấu sẽ.... ngon lành cả thôi poi!
Giao mùa 2015
Play
この豆、全力で投げるっぽい!えい!えいっ!えええいっ!ほぁ。。。 Hạt đậu này, em sẽ ném bằng hết sức của mình poi! Ei! Ei! Eeei! Woah!
Valentine 2015
Play
えっと、このチョコレートあげるっぽい。夕立。結構頑張って作ったっぽい。 Etou, tặng anh hộp chocolate này nè poi. Yuudachi cũng đã cố gắng lắm mới làm được nó đấy poi!
Ngày trắng 2015
Play
提督さん、この包みわ?いい匂い、クッキーっぽい!もしかして、手作りっぽい? Đô đốc ơi, đây là hộp gì thế ạ? Thơm quá đi~ Là bánh quy poi! Không lẽ là, anh tự làm chúng sao poi?
Kỉ niệm 2 năm
Play
今日は大事な日っぽい。そんな日は、みんなで素敵なパーティー、しましょ! Hôm nay là một ngày quan trọng đấy poi! Nhân dịp này, chúng ta cùng tổ chức một bữa tiệc thật tuyệt đi, được không nào!
Mai vũ 2015
Play
うぅ、うぅ~んっ、気持ちいいっぽーい! Ưm~~ ưm~~, dễ chịu quá poi!
Đầu hạ 2015
Play
少しずつ熱くなってきたっぽい。今年も夏が来るっぽい! Trời càng ngày càng nóng lên poi. Mùa hạ năm nay cũng đã đến rồi poi!
Hạ chí 2015
Play

Play

Play
ちょっと暑すぎっぽい。艤装も服も脱いで、ひと泳ぎするしかないっぽい!

これはこれで動きやすいっぽい。っぽい! (改二)

気のせいか装甲が薄いっぽい。っぽい… (改二)
Trời nóng quá rồi poi. Đành phải cởi bỏ trang phục với thiết bị để thay áo và đi bơi thôi poi!


Trang phục thế này giúp em cử động thật dễ dàng poi. Poi! (Kai Ni)


Không biết em có tưởng tượng không nhưng giáp của em hơi mỏng thì phải poi. Poi... (Kai Ni)
Thu 2015
Play
秋はなんだかお腹が空くっぽい。ご飯まだかな?ご飯、ご飯~♪ Mùa thu có gì đó khiến bụng em cứ sôi sục mãi thôi poi. Không biết cơm đã nấu xong chưa nhỉ? Ăn thôi nào~♪ Ăn thôi nào~♪
Sự kiện mùa Thu 2015
Play
夜戦なら夕立を連れってってほしいっぽい!うずうずするっぽい!ぽ~い!! Nếu là dạ chiến thì Yuudachi muốn anh cho phép em được xuất trận poi! Em đang háo hức lắm poi! Poi!
Giáng sinh 2015
Play
メリークリスマスっぽい!もうこれは、素敵なパーティするしかないっぽい! Merry Christmas-poi! Vào dịp này thì, nhất định phải tổ chức một bữa tiệc thật tuyệt thôi poi!
Cuối năm 2015
Play
もう一年も終わりっぽい。なんだか早いっぽい。来年も夕立、頑張るっぽい。 Năm nay vậy là hết rồi-poi. Sao nhanh vậy-poi. Yuudachi cũng sẽ cố gắng hết sức năm sau-poi!
Xuân 2016
Play
春は気持ちいいっぽい!外に出掛けたいっぽい!気持ちがわくわくするっぽーい! Mùa xuân thật dễ chịu~poi! Em muốn ra ngoài poi! Em cảm thấy rất thú vị poi!
ThirdAnniversary2016
Play
ぽい。提督さん、ついに三周年ぽい。凄いぽい、やるぽい。ぽいぽいぽい! Po~i! Đô đốc, cuối cùng cũng đến kỷ niệm 3 năm poi! Thật tuyệt poi! Tiến hành thôi poi! Poi, poi, pooooi!
Mùa mưa 2016
Play
うーん…雨の日は出不精になってしまいがちだけど…でも外に出かけるっぽい。ぽーい! Hmm... những ngày mưa hướng việc ở nhà nhưng... nó vẫn cảm giác em có thể ra ngoài ngay bây giờ. Poi~
Mùa mưa 2016
Play
うぅ、うぅ~んっ、気持ちいいっぽーい! Mmmh~, It feels good, poi! From Rainy Season 2015
Xuân 2016
Play
春は気持ちいいっぽい!外に出掛けたいっぽい!気持ちがわくわくするっぽーい! Mùa xuân thật dễ chịu~poi! Em muốn ra ngoài poi! Em cảm thấy rất thú vị poi!
ThirdAnniversary2016
Play
ぽい。提督さん、ついに三周年ぽい。凄いぽい、やるぽい。ぽいぽいぽい! Po~i! Đô đốc, cuối cùng cũng đến kỷ niệm 3 năm poi! Thật tuyệt poi! Tiến hành thôi poi! Poi, poi, pooooi!
Mùa mưa 2016
Play
うーん…雨の日は出不精になってしまいがちだけど…でも外に出かけるっぽい。ぽーい! Hmm... những ngày mưa hướng việc ở nhà nhưng... nó vẫn cảm giác em có thể ra ngoài ngay bây giờ. Poi~
Mùa mưa 2016
Play
うぅ、うぅ~んっ、気持ちいいっぽーい! Mmmh~, It feels good, poi! From Rainy Season 2015

Nhân vật[]

Ngoại hình[]

  • Yuudachi mặc một bộ serafuku (đồng phục thủy thủ) màu đen, giống với 4 tàu đầu trong lớp của mình. Cô có mái tóc hồng nhạt cùng một dải băng đô buộc tóc và đôi mắt xanh.

Nâng cấp lần 2[]

  • Nâng cấp lần thứ 2 của Yuudachi thể hiện thành tích của cô trong trận Guadalcanal - nơi cô một mình làm chìm 1 tàu tuần dương, 2 khu trục và làm thiệt hại một tuần dương khác của Mĩ trước khi chìm, nhận được danh hiệu "Cơn ác mộng của Solomon".
  • Trong game, tóc của Yuudachi không còn thẳng với 1 cái kẹp tóc được thêm vào đôi mắt xanh chuyển sang màu đỏ, và bộ đồng phục trở nên bóng bảy hơn. Thêm vào đó, hỏa lực sau khi được nâng cấp có thể cao hơn cả một số tuần dương hạm hạng nặng. Họa sĩ của Yuudachi đã nói rằng mái tóc "phấp phới" thể hiện hình ảnh "Chó săn hung dữ (狂犬 - Cuồng Khuyển)" của cô trong trận chiến cuối cùng. Được so sánh với Shigure.
  • Khi trang bị Pháo 2 nòng 12.7cm Mẫu B Kai 2 sẽ được cộng thêm 1 FP 1 torp 2 né 1 AA

Tính cách[]

  • Yuudachi rất vô tư và luôn vui vẻ, thể hiển qua cách cô luôn thêm từ "っぽい" (Poi) vào cuối câu nói.
  • Sau khi được nâng cấp lần 2, cô trở nên hiếu chiến hơn.
    Yuudachi-anime

Anime[]

  • Yuudachi xuất hiện trong anime Kantai Collection với tư cách là một thành viên của Đệ tam Thủy lôi Chiến đội cùng với chị em Sendai và Mutsuki. Cô cùng với Mutsuki giúp Fubuki quen với cuộc sống mới ở hạm đội.
  • Ở tập 9 của anime, Yuudachi đã được nâng cấp.

Thông tin bên lề[]

Xem thêm[]

Lớp Shiratsuyu
Shiratsuyu
Shiratsuyu Shiratsuyu
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (79)

Icon Evasion p2 43 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 21 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 12(49)

Xx c

Xx c

 · Shigure
Shigure Shigure
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 43 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 21 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Murasame
Murasame Murasame
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (79)

Icon Evasion p2 43 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 21 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 12(49)

Xx c

Xx c

 · Yuudachi
Yuudachi Yuudachi
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 43 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 21 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10

Xx c

Xx c

 · Harusame
Harusame Harusame
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 43 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 21 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Samidare
Samidare Samidare
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 43 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 21 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10

Xx c

Xx c

 · Umikaze
Umikaze Umikaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 49 (79)

Icon AA p2 10 (40)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 23 (50)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Yamakaze
Yamakaze Yamakaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 11 (31)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 42 (??)

Icon AA p2 8 (38)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 19 (??)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 6 (39)

Xx c

Xx c

 · Kawakaze
Kawakaze Kawakaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 25 (70)

Icon Evasion p2 44 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 21 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Suzukaze
Suzukaze Suzukaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (79)

Icon Evasion p2 43 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 21 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 12

Xx c

Xx c

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement