Kancolle Việt Wiki
Explore
Main Page
Discuss
All Pages
Community
Interactive Maps
Recent Blog Posts
Cộng đồng
MultiUp
Blog
Diễn đàn
Ý kiến đóng góp
Quản trị viên
FANDOM
Games
Movies
TV
Wikis
Explore Wikis
Community Central
Start a Wiki
Don't have an account?
Register
Sign In
Sign In
Register
Wiki Kantai Collection Tiếng Việt
1.107
pages
Explore
Main Page
Discuss
All Pages
Community
Interactive Maps
Recent Blog Posts
Cộng đồng
MultiUp
Blog
Diễn đàn
Ý kiến đóng góp
Quản trị viên
Sửa đổi
Yuubari
Trở lại trang
Sửa đổi
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Thảo luận (0)
Edit Page
Yuubari
Cảnh báo:
Bạn chưa đăng nhập. Địa chỉ IP của bạn sẽ bị hiển thị công khai nếu bạn thực hiện bất kỳ sửa đổi nào. Nếu bạn
đăng nhập
hoặc
mở tài khoản
, sửa đổi của bạn sẽ được gán vào tên đăng nhập của bạn, cùng với nhiều lợi ích khác.
Hình như sửa đổi này đã được lùi lại rồi.
Kiểm tra chống spam. Xin
đừng
điền gì vào!
==Thông tin== {{Shipinfo-KaiNi |name = Yuubari |japanesename = 夕張 |hv = ''Tịch trương'' |id = 111 |rarity = 5 |type = CL |class = Yuubari |firepower = 17 (42) |torpedo = 20 (69) |AA = 10 (42) |ASW = 13 (39) |LOS = 6 (39) |luck = 12 |hp = 19 |armor = 10 (29) |evasion = 42 (69) |aircraft = 0 |speed = Nhanh |range = Trung bình |slot = 3 |time = 1:22:00 |slot1 = {{Pháo đơn 14cm}} |slot2 = {{Pháo đơn 14cm}} |slot3 = - Trống - |slot4 = - Khóa - |slot1icon = {{RedGunMedium}} |slot2icon = {{RedGunMedium}} |space1 = 0 |space2 = 0 |fuel = 20 |ammo = 30 |M_FP = +1 |M_Torp = +1 |M_AA = +1 |M_Armor = +1 |S_Fuel = 2 |S_Ammo = 2 |S_Steel = 7 |name 1 = Yuubari Kai |japanesename 1 = 夕張改 |hv 1 = ''Tịch trương'' |id 1 = 111 |rarity 1 = 6 |type 1 = CL |class 1 = Yuubari |firepower 1 = 28 (63) |torpedo 1 = 36 (79) |AA 1 = 30 (69) |ASW 1 = 35 (69) |LOS 1 = 17 (44) |luck 1 = 17 |hp 1 = 36 |armor 1 = 31 (49) |evasion 1 = 48 (69) |aircraft 1 = 0 |speed 1 = Nhanh |range 1 = Trung bình |slot 1 = 4 |time 1 = Lv25 ({{Ammo}} 240 {{Steel}} 280) |slot1 1 = {{Pháo đơn 14cm}} |slot2 1 = [[Pháo cao xạ 12cm]] |slot3 1 = {{Súng máy 25mm 3 nòng}} |slot4 1 = - Trống - |slot1icon 1 = {{RedGunMedium}} |slot2icon 1 = {{GreenGunDP}} |slot3icon 1 = {{GreenGunMG}} |space1 1 = 0 |space2 1 = 0 |space3 1 = 0 |space4 1 = 0 |fuel 1 = 25 |ammo 1 = 40 |M_FP 1 = +1 |M_Torp 1 = +1 |M_AA 1 = +2 |M_Armor 1 = +1 |S_Fuel 1 = 2 |S_Ammo 1 = 2 |S_Steel 1 = 7 |name 2 = Yuubari Kai Ni |japanesename 2 = 夕張改二 |hv 2 = ''Tịch trương'' |id 2 = 422 |rarity 2 = 7 |type 2 = CL |class 2 = Yuubari |firepower 2 = 14 (56) |torpedo 2 = 50 (80) |AA 2 = 58 (88) |ASW 2 = 49 (83) |LOS 2 = 11 (52) |luck 2 = 30 (88) |hp 2 = 41 |armor 2 = 35 (65) |evasion 2 = 40 (83) |aircraft 2 = 0 |speed 2 = Nhanh |range 2 = Ngắn |slot 2 = 5 |time 2 = Lv 84 ({{Ammo}}800 {{Steel}}720 {{Blueprint}}x1 {{DM}}x30 {{IC}}x30 [[Tập tin:Action_Report.png|25px|link=Báo cáo chiến dịch]]) |slot1 2 = - Trống - |slot2 2 = - Trống - |slot3 2 = - Trống - |slot4 2 = - Trống - |slot5 2 = - Trống - |slot1icon 2 = |slot2icon 2 = |slot3icon 2 = |slot4icon 2 = |slot5icon 2 = |space1 2 = 0 |space2 2 = 0 |space3 2 = 0 |space4 2 = 0 |space5 2 = 0 |fuel 2 = 25 |ammo 2 = 40 |M_FP 2 = +1 |M_Torp 2 = +1 |M_AA 2 = +2 |M_Armor 2 = +1 |S_Fuel 2 = 2 |S_Ammo 2 = 2 |S_Steel 2 = 7 |name 3 = Yuubari Kai Ni Toku |japanesename 3 = 夕張改二特 |hv 3 = ''Tịch trương'' |id 3 = 423 |rarity 3 = 7 |type 3 = CL |class 3 = Yuubari |firepower 3 = 14 (56) |torpedo 3 = 0 (88) |AA 3 = 48 (78) |ASW 3 = 27 (70) |LOS 3 = 10 (50) |luck 3 = 30 (88) |hp 3 = 41 |armor 3 = 36 (66) |evasion 3 = 39 (81) |aircraft 3 = 0 |speed 3 = Chậm |range 3 = Ngắn |slot 3 = 5 |time 3 = Lv 86({{Ammo}}180 {{Steel}}630 ) |slot1 3 = - Trống - |slot2 3 = - Trống - |slot3 3 = - Trống - |slot4 3 = - Trống - |slot5 3 = - Trống - |slot1icon 3 = |slot2icon 3 = |slot3icon 3 = |slot4icon 3 = |slot5icon 3 = |space1 3 = 0 |space2 3 = 0 |space3 3 = 0 |space4 3 = 0 |space5 3 = 0 |fuel 3 = 25 |ammo 3 = 40 |M_FP 3 = +1 |M_Torp 3 = +1 |M_AA 3 = +2 |M_Armor 3 = +1 |S_Fuel 3 = 2 |S_Ammo 3 = 2 |S_Steel 3 = 7 |name 4 = Yuubari Kai Ni D |japanesename 4 = 夕張改二丁 |hv 4 = ''Tịch trương'' |id 4 = 424 |rarity 4 = 7 |type 4 = CL |class 4 = Yuubari |firepower 4 = 14 (56) |torpedo 4 = 50 (80) |AA 4 = 48 (78) |ASW 4 = 50 (89) |LOS 4 = 12 (54) |luck 4 = 30 (88) |hp 4 = 41 |armor 4 = 34 (64) |evasion 4 = 40 (85) |aircraft 4 = 0 |speed 4 = Chậm |range 4 = Ngắn |slot 4 = 5 |time 4 = Lv 88({{Ammo}}480 {{Steel}}330 ) |slot1 4 = - Trống - |slot2 4 = - Trống - |slot3 4 = - Trống - |slot4 4 = - Trống - |slot5 4 = - Trống - |slot1icon 4 = |slot2icon 4 = |slot3icon 4 = |slot4icon 4 = |slot5icon 4 = |space1 4 = 0 |space2 4 = 0 |space3 4 = 0 |space4 4 = 0 |space5 4 = 0 |fuel 4 = 25 |ammo 4 = 40 |M_FP 4 = +1 |M_Torp 4 = +1 |M_AA 4 = +2 |M_Armor 4 = +1 |S_Fuel 4 = 2 |S_Ammo 4 = 2 |S_Steel 4 = 7 }} ===Lời thoại=== {{Shipquote | 自己紹介=はーい、お待たせ。兵装実験軽巡「夕張」到着致しました | EN1=Oka~y, cảm ơn vì đã chờ đợi! Tàu tuần dương trang bị vũ khí thử nghiệm 'Yuubari' đến rồi đây! | Note1= | Library=コンパクトボディに充実の重武装を施した実験艦的存在の軽巡、夕張です。 私の残したデータが、様々な重武装最新鋭艦開発の元になったんだから! 機関室に一発?何いってんの? ほんと…失礼しちゃうわ。 | EN0=Một cơ thể mảnh mai với vũ khí hạng nặng, tàu khu trục thử nghiệm, Yuubari. Dữ liệu mà em để lại, những vũ khí hải quân hạng nặng đa dạng mới được phát triển chắc chắn là lý do! Một phát bắn trong phòng động cơ? Ngài đang nói về cái gì thế? Thật là... ngài thật là thô lỗ. | Note0= Yuubari ban đầu được dùng như một tàu tuần dương thử nghiệm dưới sự điều động của đại úy Yuzuru Hiraga, kiến trúc sư hải quân người Nhật nổi tiếng nhất thời bấy giờ. Cô được phục vụ như một mẫu thử của lớp Furutaka sắp tới, trong đó tích hợp nhiều ý tưởng của Higara liên quan đến việc giảm trọng lượng và nhồi nhét hỏa lực tối đa vào trong một trọng tải choán nước định sẵn. | 秘書クリック会話①=なんでしょう?試し打ち御所望ですか? | EN2=Cái vì vậy? Việc thử nghiệm chúng là mong ước của ngài? | Note2=(Thử nghiệm vũ khí... trên bạn?) | 秘書クリック会話②=提督、おはようございます | EN3=Đô đốc, chào buổi sáng. | Note3= | 秘書クリック会話③=ああ・・・提督もやっぱりそう思います?ここに兵装、まだ乗りそうよね。うん・・・ | EN4=Ah... tất nhiên là Đô đốc đồng ý? Tất cả khẩu pháo, em có thể vẫn lấy nữa, Yeah... | Note4= | 秘書放置時= | EN4a= | Note4a= | 戦績表示時=情報?提督、見せて見せて! | EN5=Tin báo? Đô đốc, em thấy rồi em thấy rồi! | Note5= | 編成選択時=出撃よ!て、やだー、私が一番遅いって、置いてかないでよー! | EN6=Đề ra mục tiêu! Đ-đợi đã, em là người chậm nhất ở đây, đừng bỏ em lại phía sau! | Note6=Yuubari chỉ có thế đi được 35.5kt, do lắp đặt loại nồi hơi cho tàu khu trục Kampon để giảm trọng lượng. | 装備時①=どんどん乗せてー、良い気持ち。 | EN7=Nạp lên nhiều hơn nữa~ Yeah, thích thật đấy! | Note7= | 装備時②=この装備、早く試してみましょう | EN8=Cùng nhanh chóng xem thử các trang bị này nào | Note8= | 装備時③=データもばっちりね | EN9=Dữ liệu cũng hoàn hảo hảo nhé. | Note9= | ドック入り=結構兵装はデリケートなの、丁寧にね。 | EN10=Vũ khí khá tinh xảo đấy, cẩn thận nha. | Note10= | ドック入り(重傷)=あぁもう・・・ちょっと長いお風呂に入るね | 補給時=よし、これで戦えちゃいます | EN24=Ổn rồi, bay giờ em có thể chiến đấu. | Note24= | EN11=Ah, đủ rồi... Em sẽ đi tắm lâu một chút. | Note11= | 建造時=うん、新しい艦が就役出来たみたい | EN12=Uhm, hình như có tàu mới được bổ nhiệm. | Note12= | 艦隊帰投時=作戦終了、艦隊が帰投しました | EN13=Tác chiến hoàn tất, hạm đội đã trở về. | Note13= | 出撃時=軽巡夕張、出撃!ちょ・・・あ、ちょ、ちょっと待ってー! | EN14=Tàu tuần dương hạng nhẹ Yuubari, ra mắt! Đợ-... thôi nào, đợi mình với~! | Note14= | 戦闘開始時=さぁ、色々試してみてもいいかしら? | EN15=Hmm, em tự hỏi nó có ổn để thử tất cả? | Note15= | 航空戦開始時= | EN15a= | Note15a= | 攻撃時=どーぉ?この攻撃は。 | EN16=Ho~wzit? Cuộc tấn công này. | Note16= | 夜戦開始時=夜は・・・また別の顔なんだから! | EN17=Nó là... một mặt khác của ban đêm! | Note17=(Có lẽ từ của Sidney Sheldon 'Mặt khác của nữa đêm' - tên tiếng Nhật '真夜中は別の顔'?) | 夜戦攻撃時=うふ、あとで感想を聞かせてね! | EN18=Heheh, nói với tôi ý kiến của ngài sau! | Note18=(Của trang bị) | MVP時=新鋭艦に使う兵装は、私がきっちりチェックするからね! え?足が遅いって?しょ・・・しょうがないじゃない、装備が重いんだもーん! | EN19=Những vũ khí hải quân mới được phát triển, em phải kiểm tra chúng mà không thất bạt! Eh? Em chậm à? Nó... nó không thể giúp được, trang bị nặng quá! | Note19= | 被弾小破①=この装備まだ試してないのにー! | EN20=Em thậm chí đã không nhận được để thử chúng~! | Note20=(Trang bị thử nghiệm của cô ấy) | 被弾小破②=きゃあ!やめてったら! | EN21=Aah! Dừng lại đi!! | Note21= | 被弾カットイン=ぬぅ…やっぱちょっと色々積み過ぎたのかなぁ・・・ | EN22=Nuu... Có vẻ như em nhồi nhét chúng vào hơi nhiều, huh... | Note22=(Yuubari phải mang những hệ thống thử nghiệm, với chi phí của vỏ giáp) | 撃沈時(反転)=いい…データ…取れたよね…… 五月雨ちゃん、もういいから…この結果だけでも持っていって…ね…… | EN23=Em có một số... dữ liệu... tốt, phải không?... Samidare-chan... điều này ổn mà... chỉ để mang lại kết quả này, đúng không? | Note23=Những người sống sót của Yuubari được cứu bởi Samidare.|Married = っ♪ 任せておいて。ねっ? 提督。 |EN25 = ♪ Để đó cho em, được không? Chỉ huy. |Wedding = 私、兵装フェチとかって思われてるかもだけど…少し、違うのよね。提督にとって、少しでも良いデータを沢山残したいの…ほんとよ! ほんとなんだから… |EN26 = Em biết một số người nghĩ em là một con mọt vũ khí, nhưng... điều đó không chính xác. Em muốn thu thập dữ liệu tốt nhất cho ngài, Đô đốc... Thật! Đó thật sự là thật...}} ===Báo giờ=== {{Shiphourly | 00JP=深夜0時よ。あ、録画確認しないと。 | 00EN=0 giờ nửa đêm. Ah! Em phải kiểm tra bản thu. | 00Note=(Bản thu chương trình TV) | 01JP=1時かぁ・・・あ、私、深夜アニメとか楽しみにしてませんからぁ | 01EN=1 giờ huh... Ah, với em, em không thật sự muốn xem anime vào nửa đêm. | 01Note=(Có lẽ đó là lí do cô ấy đã thu lại thứ gì đó trước) | 02JP=もう2時ね。提督、お休み下さい。 | 02EN=Đã 2 giờ, huh. Đô đốc, xin hãy nghỉ ngơi một chút. | 02Note= | 03JP=3時です。提督、寝た?もう寝た? | 03EN=3 giờ rồi. Đô đốc, ngài ngủ gật ư? Đi ngủ chứ? | 03Note= | 04JP=4時。提督、話しかけないで。私、寝てるんですからぁ | 04EN=4 giờ. Đô đốc, làm ơn dừng nói chuyện. Em đang cố gắng để ngủ ở đây. | 04Note= | 05JP=明るい・・・5時・・・もう朝ですかぁ・・・ | 05EN=Sáng quá... 5 giờ... trời đã sáng rồi... | 05Note= | 06JP=6時です。提督、シャキっとして下さい | 06EN=Đã 6 giờ sáng. Đô đốc, hãy tươi tỉnh lên. | 06Note= | 07JP=朝7時です。提督、二度寝しちゃダメー! | 07EN=Đã 7 giờ sáng. Đô đốc, không được đi ngủ lại chứ! | 07Note= | 08JP=8時です。さあ、朝のデータとりますよ! | 08EN=Đã 8 giờ. Được rồi, hãy nhận lấy dữ liệu của ánh sáng này! | 08Note= | 09JP=9時になりました!いい一日にしましょうね | 09EN=Bây giờ đã 9 giờ! Chúng ta hãy biến hôm nay thành một ngày tuyệt vời, đồng ý không? | 09Note= | 10JP=10時です。どーお?順調ですか? | 10EN=Đã 10 giờ. Nó làm việc thế nào? Có ổn chứ? | 10Note= | 11JP=11時です。今日のお昼はお蕎麦とか? | 11EN=Đã 11 giờ. Thế nào về một thứ gì đó giống soba cho bữa trưa? | 11Note=(Khu vực của Yuubari nổi tiếng về món cà ri soba; Soba cũng đã là món ăn mà Yuzuru Hiraga muốn khi trên đường hấp hối) | 12JP=12時になりました。今日はおいしいものを食べたいなぁ、天ぷら蕎麦とか? | 12EN=Bây giờ đã 12 giờ. Em muốn ăn thứ gì đó ngon lành cho bữa trưa hôm nay~. Có lẽ Tempura soba? | 12Note= | 13JP=午後1時です。食べたら眠くなっちゃう~。自然の摂理です。 | 13EN=1 giờ chiều, em luôn luôn ngủ sau bữa ăn~ Nó chỉ là sự tự nhiên thôi. | 13Note= | 14JP=午後2時、午後も頑張りましょう! | 14EN=2 giờ chiều. Chúng ta cũng hãy làm tốt nhất có thể chiều nay nhé! | 14Note= | 15JP=午後3時です、甘いモノが欲しくなってきました | 15EN=3 giờ chiều., Em thèm đồ ngọt bây giờ quá... | 15Note= | 16JP=午後4時になりました。現在の提督の戦績が気になりますねぇ | 16EN=Bây giờ là 4 giờ chiều. Em nhận được sự quan tâm trong kết quả hiện tại của Đô đốc! | 16Note= | 17JP=暮れなずんで来ましたねぇ。午後5時です。 | 17EN=Buổi tối sắp đến... đã 5 giờ chiều. | 17Note=(Hình như một lời thoại từ 'The Yellow Hankerchief of Happiness) | 18JP=午後6時です。御飯の支度しないと。間宮とか近くに居ないのかしら? | 18EN=Đã 6 giờ. Gạo chưa chuẩn bị xong. Em tự hỏi Mamiya đã đóng cửa chưa? | 18Note= | 19JP=午後7時です。さっ提督、夜御飯にしましょう。銀蝿(ギンバイ)とかしちゃダメですよ | 19EN=Đã 7 giờ. Này, Đô đốc, Chúng ta ăn tối nào. Ginpai-ing thì bị cấm đó! | 19Note=(Ginpai được hiểu 'Silver Fly' là tiếng lóng hải quân chỉ tội trộm thức ăn) | 20JP=午後8時です。どう?美味しかった? | 20EN=Đã 8 giờ. Thế nào? Nó ngon chứ? | 20Note= | 21JP=午後9時。提督の好きなメニューのデータはぜーんぶ揃ってます! | 21EN=Đã 9 giờ tối. Em đã tìm được tất~cả dữ liệu trên danh sách yêu thích của Đô đốc! | 21Note= | 22JP=午後10時です。あーもう5500トン級が一隻うるさいですね、文句言ってきましょうか | 22EN=Đã là 10 giờ tối. Ah, chà, mức 5500 tấn thì ồn ào thật. Chúng ta có nên ý kiến một chút? | 22Note=Nó là Sendai. Nó LUÔN LUÔN là Sendai. | 23JP=午後11時です。まだ頑張るんですね。なら、今晩はお付き合いします。 | 23EN=Đã là 11 giờ tối. Ngài thì vẫn đang sung sức, huh? Trong trường hợp đó, em sẽ đi cùng ngài. | 23Note= | idleJP=平賀さんの才能ってホント素敵よね・・・って、あ、あれぇ?!提督、居たの?! | idleEN=Tài năng của Higara thật sự là một vài thứ... Này, nà-y? Đô đốc, ngài đã ở đó?! | idleNote=Một sự liên quan đến Yuzuru Hiraga}} ===Lời thoại theo mùa=== {{Shipquoteseasonal |WhiteDay2015 = っえ、提督、これを私に? ありがとう! 早速、開けて食べてしまってもいいかしら? |WhiteDay2015_EN = Ah,Đô đốc,cái này cho em à? Cám ơn nhé! Mình có nên ăn hết luôn khi mở ra không nhỉ? |WhiteDay2015_Note = |SecondAnniversary2015 = おめでとう、提督と私たち。今日は特別な日ね。あとで感想、たっぷり聞かせてね! |SecondAnniversary2015_EN = Chúc mừng, Hôm nay là một ngày quan trọng đối với cả anh và chúng em.Nói cho chúng em cảm nghĩ của anh nào,đô đốc! |SecondAnniversary2015_Note = |EarlySummer2015 = はうー。少し暑くなってきたわね。今年も夏が来るのか。早いなー。 |EarlySummer2015_EN = Ahh.... Trời lại nóng thêm thì phải? Có vẻ hè đã đến thật rồi. Nhanh thế, hmm. |EarlySummer2015_Note = |MidSummer2015 = うぅぅ、夏は暑いですね。提督、せっかくだからここは、夏っぽい兵装で行きたいかな。 |MidSummer2015_EN = Hah, Hè nóng quá , nhỉ? Đô đốc, Từ khi trời bắt đầu như này, em nghĩ em nên mặc một bộ trang bị mùa hè nhỉ. |MidSummer2015_Note = Yuubari và [[Yuudachi]] đều bẳt đầu bằng "Yuu" nên Yuubari bắt chước thử thêm "Poi" vào trong câu. |Fall2015 = 食欲の秋ですね、提督。いろいろ食べ物が美味しい季節ですよね~。目移りしちゃう。じゅる。 |Fall2015_EN = Thu là mùa của đồ ăn đúng không đô đốc. Một mùa với rất nhiều đồ ăn ngon. Em chẳng biết nên ăn cái nào đây. *chảy dãi* |Fall2015_Clip = {{Audio|file=Yuubari_Autumn_2015.ogg}} |WhiteDay2015_Clip = {{Audio|file=Yuubari_WhiteDay.ogg}} |SecondAnniversary2015_Clip = {{Audio|file=Yuubari_2nd_Anniversary.ogg}} |EarlySummer2015_Clip = {{Audio|file=Yuubari_Early_Summer_2015.ogg}} |MidSummer2015_Clip = {{Audio|file=Yuubari_Mid-Summer_2015_Secretary_1.ogg}} |Christmas2015 = メリークリスマス、提督!提督、これ、私からのプレゼント!え?!提督も?|Christmas2015_Clip = {{Audio|file=Yuubari_Christmas_2015.ogg}} |Christmas2015_EN = Merry Christmas, Đô đốc! Đô đốc, đây, quà của em nè. Huh? Anh cũng có quà cho em sao? |NewYear2016 = 提督、新年明けましておめでとう!今年も、夕張と一緒にね♪ああ、置いてかないでね・・・。 |NewYear2016_EN =Đô đốc,Happy New Year! năm nay cũng hãy ở bên em ,nhé♪Aah,đừng bỏ em lại |NewYear2016_Clip ={{Audio|file=Yuubari_New_Year_2016.ogg}} |NewYear2016_Note = |Setsubun2016 = 節分かぁ。豆まきって不思議な伝統よね。あ、私?私は好きよ、豆まき。うふふ、えーい! |Setsubun2016_EN = Setsubun, huh.Được ném đạu trong dịp đặt biệt này phải không? Em ư? em thích lắm, ném này. Ufufufu. Ei! |Setsubun2016_Clip = {{Audio|file=Yuubari_Setsubun_2016.ogg}} |Setsubun2016_Note = |Valentine2016 = はい、夕張からのチョコレート!ちゃぁんと果汁が入ってるんだから!ホントよ|Valentine2016_Clip = {{Audio|file=Yuubari_Valentine_2016.ogg}}|Valentine2016_EN = Vâng, đây là sô cô la của yuubari! Em có thêm nước trái cây vào bên trong chúng. Thật đấy.}} ==Nhân vật== *'''[[Kanmusu#Minh_ho.E1.BA.A1|Minh họa]]''': Konishi ([http://www.pixiv.net/member.php?id=4258322 コニシ]) *'''[[Kanmusu#L.E1.BB.93ng_ti.E1.BA.BFng|Seiyuu]]''': [http://myanimelist.net/people/19371/Sarah_Emi_Bridcut Sarah Emi Bridcut] (ブリドカット セーラ 恵美) ==Ghi chú== *Cần có [[Yuubari]] để nâng cấp [[Pháo 2 nòng 14cm]] tại [[Xưởng nâng cấp]] ==Yuubari Kai Ni== [[Tập tin:Yuubari_K2_Banner.png|Dươi Kai Ni|240px]] - Các dạng "''Nâng cấp lần 2''" của Yuubari : *Các dạng có thể chuyển đổi mà không tốn thêm {{Blueprint}} và [[Tập tin:Action_Report.png|link=Báo các chiến dịch|25px]] *Dạng '''Kai Ni''': **Chỉ số cân bằng giữa {{AA}} và {{ASW}} **Có khả năng kích hoạt AACI như [[Kasumi|Kasumi Kai Ni B]] với {{GreenGunDP}} + {{GreenGunMG}} + {{Radar}} *Dạng '''Kai Ni Toku''': **{{Speed}} '''Chậm''' nhưng chỉ với '''1''' {{Turbine}} [[Tuabin hơi nước cải tiến|Tuabin]] có thể chuyển tốc độ của nàng về '''Nhanh''' **Có thể trang bị các trang bị đặc biệt như: ***{{TorpedoWeapon}}[[Kouhyouteki D Kai (Kouryuu Kai)|Kouhyoteki]] ( ''cho phép Yuubari có thể phóng ngư lôi phủ đầu'') ***{{LandingCraft}}[[Thuyền Daihatsu]] và [[Tập tin:Special_Amphibious_Tank_Icon.png|link=Thuyền máy đặc biệt Kiểu 2 ]] [[Thuyền máy đặc biệt Kiểu 2|Tank]] với mục đích đối địch đất liền ***Không thể trang bị {{Radar}} [[Radar FuMO25|Radar '''lớn''']] *Dạng '''Kai Ni D''': **Có khả năng '''OASW''' mà không cần {{ASW}}100 **Có thể trang bị được {{Sonar}} [[Máy định vị sóng âm Kiểu 0|Sonar '''lớn''']] **Không thể trang bị {{Radar}} [[Radar FuMO25|Radar '''lớn''']] *Các ổ chứa trang bị của Yuubari được trang trí: {{Yuubari Kai Ni/Trang bị}} ==Thông tin bên lề== *<s>Melon-chan</s> *Thêm ô gắn trang bị, nhưng HP, giáp và né tránh thì thấp hơn các CL khác. *Nhỏ nhất trong số các CL trong game (xét về trọng tải choáng nước và độ dài). *Bị đánh chìm vào ngày 28 tháng 4 năm 1944 bởi tàu ngầm [[Wikipedia:Bluegill|Bluegill]] . ==Xem thêm== *[[EliteCL|Danh sách tàu tuần dương hạng nhẹ]] *[[wikipedia:Yūbari_(tàu_tuần_dương_Nhật)|Tuần dương hạm Yuubari trên Wikipedia]] {{Shiplist}} {{CG |Basic= <tabber>Ban đầu= [[File:115_3.png|200px]] |-|Bị thương= [[File:115_4.png|200px]] </tabber> <tabber>Nâng cấp lần 2= [[Tập tin:Yuubari_Kai_Ni.png|250px]] |-|Bị thương= [[Tập tin:Yuubari_Kai_Ni_Dmg.png|250px]] </tabber> <tabber>Nâng cấp lần 2 Toku= [[Tập tin:Yuubari_Kai_Ni_Toku.png|250px]] |-|Bị thương= [[Tập tin:Yuubari_Kai_Ni_Toku_Dmg.png|250px]] </tabber> <tabber>Nâng cấp lần 2 D= [[Tập tin:Yuubari_Kai_Ni_D.png|250px]] |-|Bị thương= [[Tập tin:Yuubari_Kai_Ni_D_Dmg.png|250px]] </tabber> <tabber>Mai vũ 2016 = [[Tập tin:CL Yuubari Rainy Full.png|200px]] |-|Bị thương= [[Tập tin:CL Yuubari Rainy Full Damaged.png|200px]] </tabber> }} [[en:]][[en:{{FULLPAGENAME}}]][[es:{{FULLPAGENAME}}]][[zh:夕張]] [[pt:{{FULLPAGENAME}}]] [[Category:Tuần dương hạm hạng nhẹ]] [[Category:Lớp Yuubari]]
Tóm lược:
Please note that all contributions to the Kancolle Việt Wiki are considered to be released under the CC-BY-SA
Hủy bỏ
Trợ giúp sửa đổi
(mở trong cửa sổ mới)
Các bản mẫu dùng trong trang này:
Bản mẫu:!
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:AA
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:ASW
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Aircraft
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Ammo
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Armor
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Audio
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Background color
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Blueprint
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:CG
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:DM
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:DepthCharge
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Equipmentinfo-Hover
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Evasion
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Firepower
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Fuel
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:GreenGunDP
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:GreenGunMG
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:HP
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:IC
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:LOS
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:LandingCraft
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Luck
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Pháo đơn 14cm
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Radar
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Range
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:RedGunLight
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:RedGunMedium
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Seaplane
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Searchlight
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:ShipBattleCard
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:ShipLink
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Shiphourly
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Shipinfo-Kai/table
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Shipinfo-KaiNi
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Shipinfo-KaiNi/table
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Shiplist
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Shipquote
(
xem mã nguồn
) (bị khóa hoàn toàn)
Bản mẫu:Shipquoteseasonal
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Sonar
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:SpanJa
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Speed
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Steel
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Súng máy 25mm 3 nòng
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Tooltip
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Torpedo
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:TorpedoWeapon
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Turbine
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:YellowGun
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Yuubari Kai Ni/Trang bị
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:·
(
xem mã nguồn
)
Follow on IG
TikTok
Join Fan Lab