Thông tin[]
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tuần dương hạm hạng nhẹ lớp Nagara | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tuần dương hạm hạng nhẹ lớp Nagara | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tuần dương hạm hạng nhẹ lớp Nagara | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Lời thoại[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giới thiệu |
長良型軽巡四番艦の「由良」です。どうぞよろしくお願いいたしますっ! | Tàu thứ tư thuộc lớp tàu tuần dương hạng nhẹ Nagara, Yura. Rất vui được quen biết anh! | |
Thông tin trong Thư viện |
長良型軽巡4番艦の由良です。私たちの中では、初めて水上偵察機を搭載したの。水雷戦隊や潜水戦隊の旗艦として、活躍したのよ?ドーントレスとかB17とかそういうのはちょっと苦手。 | Em là Yura, tàu thứ tư thuộc lớp tuần dương hạng nhẹ Nagara. Khác với các tàu chị em cùng loại, em được trang bị thủy phi cơ trinh sát. Em đã từng là kì hạm của hạm đội ngư lôi và hạm đội tàu ngầm. Em không giỏi chống lại Dauntless và máy bay B17. | Các loại máy bay này ̶đ̶̶ư̶̶a̶ ̶c̶̶ô̶ ̶đ̶̶i̶ ̶x̶̶a̶ là điểm yếu của cô. |
Khi bị chọt(1) |
なに? | Gì vậy ạ? | |
Khi bị chọt(2) |
提督さん? | Đô đốc? | |
Khi bị chọt(3) |
提督さん、私の単装砲そんなに好き? | Đô đốc, anh có thích khẩu súng đơn nòng của em không ạ? | |
Bị chọt (Sau khi cưới) |
いいんじゃない? |
Đô Đốc. Nó chắc chắn là khẩu súng duy nhất của em, phải không ạ? Eh, có chuyện gì vậy? Anh thích mái tóc của em ạ...? C-Cảm ơn... Ưm... Em cũng vậy... |
Nguyên văn câu cuối là " I, like you, too. " Cũng có thể nghĩ là " Em cũng thích anh nữa... " |
Khi cưới |
提督さん、由良の水偵…どうかな? 軽巡では一応初めて、なんだけど… (cũ) 提督さん、あの、由良をお呼びでしょうか?えっ、由良の水偵のお話ですか?あ、はい...やっぱり違う?あの...お話は...?えっ!?由良に...!うそ...えっ...本当に...うそ...んっ...うっ......。 (mới) |
Đô đốc, còn ngư lôi của em thì sao ạ? Với tư cách là một tuần dương hạng nhẹ, em muốn thử dùng nó một lần... (cũ) Anh... Cho gọi em phải không, Đô Đốc? Eh... Đó có phải là về thủy phi cơ của em? À vâng... Em đoán là không? Ưm... Có phải là về... Eh? Về em...!? Không thể nào... Thật sự không thể tin được... * nấc lên * (mới) |
Yura đang khóc vì hạnh phúc ( thoại kết hôn mới ) |
Sau khi bạn afk một lúc |
提督さん、あの、由良、ああ、提督さん、お忙しそう。そうだ、この間に提督さんの身の回りの物、お洗濯しておこう。えっと、これは洗う。これも洗う。これは…うっ、うん…こちらも、由良が洗っておきましょうね、ね。 | Đô Đốc... Ừm, em... Ah... Đô Đốc, anh trông khá bận rộn... Em hiểu, vậy khi anh đang làm việc thì em sẽ lấy vật dụng cá nhân của anh và lau chùi nó. Vâng, em sẽ lau cái này... Cái này..Urg.. Vâng... Và cả cái này nữa. Em sẽ lau dọn nó cho anh. Nhé...? | Kai |
Khi thông báo |
提督さん、ご連絡ですよ | Đô đốc, một tin nhắn cho anh. | |
Được chọn vào fleet |
長良型軽巡「由良」、出撃します | Lớp tàu tuần dương hạng nhẹ Nagara, Yura. Ra trận. | |
Khi được trang bị(1) |
そうそう、火力を強化してね、ね? | Đúng đó, hỏa lực của em sẽ trở nên mạnh hơn, phải không? | |
Khi được trang bị(2) |
私のカタパルトって…邪魔、かなぁ? | Em được trang bị... theo cách này? | |
Khi được trang bị(3) |
いいんじゃない? | Tại sao không ạ? | |
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị. | |||
Khi được tiếp tế |
そうそう、火力を強化してね。ねっ! | Tuyệt quá! Hỏa lực của em đã được tăng cường rồi! Thật tốt! | |
Khi sửa chữa |
ありがとう。 | Cám ơn anh. | |
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng) |
整備や修理も大切よね。 | Bảo dưỡng và sửa chữa là quan trọng. | |
Sửa chữa xong |
修理完了した艦があるみたいね。 | Một con tàu đã hoàn tất việc sửa chữa! | |
Khi mới có tàu mới đóng |
新しい艦ができたんですって | Một tàu mới đã được hoàn thành rồi ạ. | |
Đi sorties về |
艦隊が戻ってきたようね。戦果あるかな? | Có vẻ như hạm đội đã trở về. Em tự hỏi không biết họ có thu về kết quả gì không nhỉ? | |
Bắt đầu lượt sortie |
さぁ、由良のいいとこ見せちゃうかな | Bây giờ, em đoán là em phải trổ tài một chút thôi. | |
Khi vào trận |
砲雷撃戦、始めます! | Pháo kích và ngư lôi, tấn công! | |
Không chiến |
改装された由良、甘く見ないで。提督さん、行きますね。始めます! | Bây giờ ta đã được nâng cấp, ngươi sẽ không còn dễ dàng hạ ta như trước kia đâu. Đô Đốc, đã đến lúc phải đi rồi. Bắt đầu nào. | Kai Ni |
Tấn công |
よーく狙って、てーっ! | Ngắm mục tiêu cẩn thận...và khai hỏa! | |
Trận đêm |
そろそろ頃合ね、突撃! | Đã đến lúc rồi. Tấn công! | |
Tấn công trong đêm |
負けないから | Em sẽ không thua. | |
MVP |
由良が一番なの?ほんと!?やったー | Yura là người giỏi nhất? Thật ạ? Hoan hô! | |
Bị tấn công(1) |
痛っ | Ouch. | |
Bị tấn công(2) |
痛いったら! | Đau đấy! | |
Bị hỏng nặng |
まだ…こんなんじゃ…沈まない。 | Chưa đâu... Em sẽ không chìm chỉ với chừng này! | |
Chìm |
魚雷処分よりは……いい、かな…… |
Em đoán điều này tốt hơn...là bị đắm chìm... |
|
Lời thoại báo giờ[]
Thời gian | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
00:00 |
提督さん、今夜は由良が、お側で、お仕事をサポートさせていただきますね。ね?...いいですか?...うん、やったぁ♪ 今、ちょうど午前零時を回りました。 | Đô đốc, em sẽ ở bên cạnh để hỗ trợ anh đêm nay, có được không ạ? ...Như vậy sẽ ổn chứ? ... yup, yay ♪ Nó chỉ bật lúc nửa đêm thôi. | |
01:00 |
提督さん、マルヒトマルマルです。この時間は、ここも静か、ですね。...えっと、そうだ、由良、お茶を入れてきますね。 | Đô đốc. Bây giờ là 01:00. Vào lúc này, nơi đây thật yên tĩnh, phải không ạ? Ưm .... Ồ. Đúng rồi, tại sao em không lấy cho anh một ít trà nhỉ? | |
02:00 |
マルフタマルマルです、提督さん。はい、お茶です。いい新茶が手に入ったんです。どうぞ、熱いですよ、気を付けて。...はあい、うふふっ。 | Đã 02:00 rồi, Đô Đốc. Đây là trà của anh. Đó là một loại trà được thu hoạch đầu tiên. Của anh đây, trà còn khá nóng, xin hãy cẩn thận ạ. Heeeere. | Yura cười khúc khích |
03:00 |
提督さん、マルサンマルマルです。あ、はい、由良も緑茶派なんです。よかった、提督さんも同じで。え、紅茶も、コーヒーも好き、なの?はあ...え? | Bây giờ là 03:00, Đô Đốc. Ah, vâng, em cũng thích trà xanh. Tôi vui vì chúng tôi đều cùng sở thích đấy, Đô Đốc. Eh, anh cả thích trà đen và cà phê nữa sao? Ah ... eh? | |
04:00 |
提督さん...お疲れ、ですか?マルヨンマルマルです、提督さん。うふっ、寝顔、かわいい。やった、由良得しちゃった。提督さんの寝顔見れて。お休みくださいね。ね? | Đô đốc ... Ưm ... Anh có mệt không? *thì thầm* Bây giờ đã là 04:00 rồi, Đô đốc. * khúc khích * Gương mặt ngủ của anh thật dễ thương. Yay, em nghĩ em đã một cái gì đó rất tuyệt. Em đã nhìn thấy khuôn mặt ngủ của Đô Đốc.! Hãy chắc chắn rằng anh luôn nghỉ ngơi thật tốt, nhé? | Oyashio... |
05:00 |
そうだ、提督さんがお休みの間に、提督さんの身の回りの物、由良、お洗濯して差し上げよう。えー...これは、洗う。これも、大丈夫。あ、これは...よし、これも由良が洗って、おきましょうね、ね。時間は...あ、もう5時。急がなきゃ。 | Ồ, em biết! Trong khi Đô đốc đang ngủ, em sẽ đi giặt quần áo. Xem nào... Em sẽ rửa cái này, cái này... Ồ ... Và cả cái này nữa ... Phải ... Em cũng sẽ rửa cái này, được không nhỉ? Đúng rồi! Bây giờ là ... Ah ... Đã 05:00 rồi, em bắt đầu tốt hơn. | |
06:00 |
提督さん、起きて。提督さん...あっ、ああ、提督さん、お目覚めですね。はい、時間は、マルロクマルマルです。総員起こし、かけますね、ね? | *Thì thầm* Đô đốc, đã đến lúc thức dậy rồi. Đô đốc... A...Ah ... * Giọng bình thường* Đô đốc, anh đã dậy rồi. Vâng, Bây giờ đang là 06:00. Em sẽ đi và đánh thức những người khác, được chứ ạ? | |
07:00 |
マルナナマルマル。よしっ、いいんじゃない?提督さん、由良特製の朝ごはん、できました。麦飯に、キュウリの浅漬け、大根のお味噌汁に、今朝は豪華にアジの開きもつけちゃいます。召し上がれ! | 07:00. Được rồi, tuyệt không ạ? Bữa sáng đặc biệt của em đã sẵn sàng, Đô Đốc. Em đã làm lúa mạch đen, dưa chuột, súp miso daikon và dành cho đợt điều trị bổ sung sáng nay cùng một số con cá ngừ khô. Hãy ăn nhiều lên nhé! | Daikon là một loại củ cải. |
08:00 |
提督さん、マルハチマルマルです。洗い物、手早く済ませてしまいますね。少しだけ待っててくださいね。さあ、頑張ろう! | Đô đốc, bây giờ là 08:00. Em sẽ dọn dẹp các thức ăn nhanh chóng, được không ạ? Xin anh vui lòng chờ em trong giây lát. Bây giờ, em sẽ làm việc thật chăm chỉ! | |
09:00 |
マルキュウマルマルです、提督さん。由良、そして第四水雷戦隊、抜錨準備完了です。由良のいいとこ、見せちゃおうかな。 | Bây giờ là 09:00, Đô đốc. Hạm đội 4 và em đã hoàn thành việc chuẩn bị cho việc thiết lập cánh buồm. Em có nên cho anh thấy sức mạnh của em? | |
10:00 |
あ、夕立ちゃん、今日も元気ね。おはようございます。村雨さん、二駆の皆さん、それじゃあ行きましょう。ヒトマルマルマル、艦隊、抜錨。 | Ah, Yuudachi-chan, hôm nay trông cậu tràn đầy sức sống nhỉ! Chào buổi sáng. Murasame-san và những người còn lại của của hạm đội 2, chúng ta đi thôi. Đã 10:00 rồi. Hạm đội, đặt cánh buồm nào! | |
11:00 |
ヒトヒトマルマルです、提督さん。もうすぐお昼ですね。大丈夫、由良に任せて。ほら、お弁当。ちゃんと朝作ってきたんです。中身は、お昼のお楽しみに。ねっ。 | Bây giờ là 11:00, Đô Đốc. Đã gần đến giờ ăn trưa rồi. Đừng lo lắng, hãy để nó cho em. Đây, một hộp bento dành cho anh. En đã làm nó vào sáng sớm. Hãy thưởng thức bữa trưa ... Nhé? | |
12:00 |
ヒトフタマルマル。お昼です、提督さん。さあ、由良のお弁当、開けましょう。ね、ね?はい、お茶はこちらにご用意します。食べて食べて。 | 12:00. Đô đốc, vẫn đang là giờ ăn trưa đó. Tiếp theo anh có thể ăn hộp Bento của em, nhé? Vâng, em sẽ đi uống trà. Anh cứ ăn tự nhiên. | |
13:00 |
提督さん、ヒトサンマルマルです。由良の特製お弁当、どうでしたか?うん、そう?よかった。そんなに好きなら、また作ってきますね。ね? | Đô đốc, 13:00 rồi. Món Bento đặc biệt của em như thế nào? Hmmm ... Thật sao? Em rất vui khi nghe anh nói vậy! Nếu anh thích nó đến thế thì tôi sẽ làm cho anh vào lần sao được không ạ? | |
14:00 |
ヒトヨンマ...あ、秋月さん。お疲れ様です。そうですね、対空火力は大事。由良も防空力、強化してます。うふふ、今度は見てて。 | 14:00 ... Ah, Akizuki-san. Cảm ơn cậu đã làm việc chăm chỉ. Đúng thế, đối không là việc rất quan trọng. Tớ cũng đã nâng cấp khả năng đối không của mình. * khúc khích * Tớ sẽ chỉ cho cậu sau. | |
15:00 |
ヒトゴーマルマルです、提督さん。由良、3時のおやつもご用意しているんですよ。提督さん、甘いものは苦手ですか?...よかった、召し上がってくださいね、ね? | Bây giờ là 15:00, Đô đốc .. Em sẽ chuẩn bị bữa ăn nhẹ lúc 3 giờ ngay. Đô đốc, anh có thích đồ ngọt không ạ? ... Vậy sao? Ổn mà. Anh có thể ăn nó vào lần sau, nhé? | |
16:00 |
提督さん、ヒトロクマルマルです。そろそろ夕方ですね。艦隊を港に戻しましょう。あ、潜水艦隊の皆さん。皆さん、お疲れ様です。そろそろ帰りましょう。 | Đô đốc. Đã là 16:00. Gần đến buổi tối rồi. Hãy cho đội tàu trở lại cảng ạ. Ah, kia là hạm đội tàu ngầm. Cảm ơn vì đã làm việc vất cả, mọi người. Chúng ta hãy bắt đầu tiếp vào ngày mai! | |
17:00 |
ヒトナナマルマルです。提督さん、ほら、見てください。夕日があんなに...綺麗。綺麗ですね、ね?え、何ですか?今、何かおっしゃいましたか? | 17:00. Đô đốc, lại đây, xem kìa. Hoàng hôn trông ... thật đẹp. Nó đẹp lắm, đúng không ạ? Eh, sao ạ? Anh vừa nói gì cơ? | |
18:00 |
ヒトハチマルマルです、提督さん。由良、お夕飯の支度に入りますね。今晩は何がいいかしら?提督さん、食べたいもの、ありますか?えっ...ええっ!? | Bây giờ là 18:00, Đô đốc. Em sẽ bắt đầu chuẩn bị bữa tối? Nhưng em nên làm gì tối nay? Anh muốn ăn gì, Đô Đốc? Eh .... EHHH ?! | ̶ă̶̶n̶ ̶e̶̶m̶ ̶đ̶̶ó̶ |
19:00 |
ヒトキュウマルマル。提督さんのリクエストは、ひとまず却下です。けれど、由良、腕によりをかけて、今晩はシチューを作ってみました。提督さん、どうぞ召し上がれ。 | 19:00. Yêu cầu của anh bị từ chối, Đô đốc. Nhưng em đã làm vài món hầm tối nay cho anh. Đô đốc, hãy làm cho xong việc đã. | |
20:00 |
フタマルマルマル。って、やっぱりこの時間は、三水戦が慌ただしいですね。あ、川内さん。あ、はい、お気をつけて。皆さんも、ご無事で。 | 20:00. Huh, Hạm đội 3 hẳn đang bận rộn vào thời điểm này. Ah, Sendai-san. À, vâng, hãy cẩn thận. Những người còn lại cũng hãy quay về an toàn nhé. | |
21:00 |
提督さん、フタヒトマルマルです。え、由良の夜戦、ですか?そうですね、飛行機が飛び回る昼よりは、あ、いえ、どうなんでしょう?あはは...。 | Đô đốc. Bây giờ là 21:00. Eh, trận đánh đêm của em sao? Đúng rồi, lúc những chiếc máy bay cứ bay mãi suốt ngày, à, không, em đoán đó là ' nó ' ? Eheh... | |
22:00 |
フタフタマルマルです。提督さん、お茶入れかえますね。あ、夕張さん。こちらは?差し入れ?ありがとう。一緒に3人で頂きませんか、ね?...はい。 | Bây giờ là 22:00. Đô đốc, em sẽ lấy cho anh một tách trà mới, được chứ? Ah, Yuubari-san. Đây là.. ? Một số thức uống giải khát sao? Cảm ơn. Vậy ba người chúng ta dùng nó cùng nhau nhé? ...Vâng. | |
23:00 |
提督さん、フタサンマルマルです。本日も、大変お疲れ様でした。明日も頑張りましょう。由良も、頑張りますね。ね?うふふっ。お休みなさい、提督さん。 | Đô đốc, đã 23:00 rồi đó. Cảm ơn anh vì đã làm rất nhiều công việc của hôm nay. Hãy cố gắng tiếp vào ngày mai nhé. Em cũng sẽ cố gắng hết sức, được chứ? * cười khúc khích * Chúc ngủ ngon, Đô đốc. |
Lời thoại theo mùa[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Năm mới 2015 |
提督さん、謹賀新年、です。今年も由良をよろしくお願いしますね。ねっ | Đô đốc. Chúc mừng năm mới. Xin hãy chăm sóc em năm nay. Được chứ? | Cũng xuất hiện vào năm mới 2016. |
Valentine 2015 |
提督さん、チョコレートそんなに好き……なの? じゃあ、由良もチョコをあげる……ね? | Đô đốc,anh thích sô cô la như vậy ư? Vậy,em sẽ làm cho anh một ít....nhé? | |
Kỉ niệm 2 năm |
今日は由良達にも大切な日。提督さん、これからもよろしくね?ねっ | Hôm nay cũng quan trọng với Yura lắm.Đô đốc-san,Cùng cố gắng hết sức từ giờ nhé? | |
Đầu hạ 2015 |
提督さん。梅雨が終わると夏の気配、感じますね。ね?由良も水着…欲しいな。 | Đô đốc. Anh có thể cảm nhận được mùa hè khi mưa dứt rồi. Đứng không? Yura cũng muốn....một bộ đồ bơi mới | |
Hạ chí 2015 |
提督さん、夏ですね、ね?あ…夕立ちゃん、水着かわいい。由良も来年こそ。 | Đô đốc, Hè rồi nhỉ, nhỉ? Ah... Yuudachi-chan, Đồ bơi của cậu đẹp quá. Yura cũng vậy, năm tới chắc chắn là... | |
Thu 2015 |
秋…か。秋が深まってくると、何故か由良、少し寂しい気持ちになります、ねぇ…。 | Thu.. huh. Chẳng hiểu sao,khi thu đến em lại bắt đầu cảm thấy hơi cô đơn .. | |
Giáng sinh 2015 |
提督さん、メリークリスマス!由良と過ごすクリスマスもいいでしょ?ほら、あーん。 | Merry Christmas, Đô đốc. Dành thời gian cho em trong mùa giáng sinh này là đúng đắn đấy chứ? Nào, nói Ahh~ đi. | |
Giáng sinh 2015 |
提督さん、こっちのお料理も美味しそう。はい、あ~ん、楽しいですね!ねっ! | Đô Đốc. Món này cũng rất ngon đó. Nói Ahh~ đi. Nó rất thú vị phải không? | Secretary 2 |
Giao mùa 2016 |
提督さん。節分、です。……お豆は投げる物ですよ? 提督さん。そんなに好き、なの? | Đô Đốc. Hôm nay là Setsubun... Anh muốn em ném những hạt đậu này? Đô Đốc. Anh thích làm điều đó lắm sao? | |
WhiteDay 2016 |
提督さん、チョコのお返し、ありがとうございます。お心遣いが嬉しいですね。ね? | Đô Đốc. Cảm ơn anh đã tặng lại cho em Chocolate. Em rất hạnh phúc vì sự quan tâm đó. Anh thấy chứ? | |
Xuân 2016 |
提督さん、春です、春!お弁当持って、由良と一緒にお花見に行きましょう?ね | Đô Đốc! Mùa xuân tới rồi! Chờ em làm xong bento rồi chúng ta đi ngắm hoa cùng nhau, nhé? | |
ThirdAnniversary2016 |
提督さん、三周年、三周年です!本年も艦隊と由良をよろしくお願いしますね!ね? | Đô Đốc! Hôm nay là ngày kỷ niệm ba năm, ba năm đó! Năm nay Yura và những nữ hạm còn lại của đội sẽ được anh chăm sóc nhé! Được chứ? | |
Mùa mưa 2016 |
梅雨の季節、提督さん、由良とゆっくりお部屋で過ごしましょ?お茶、入れますね。ね? | Mùa mưa. Đô Đốc, anh có thể dành chút thời gian để đến phòng em không? Em có một ít trà này. Anh nghĩ sao? | |
Giao mùa 2016 |
提督さん。節分、です。……お豆は投げる物ですよ? 提督さん。そんなに好き、なの? | Đô Đốc. Hôm nay là Setsubun... Anh muốn em ném những hạt đậu này? Đô Đốc. Anh thích làm điều đó lắm sao? | |
WhiteDay 2016 |
提督さん、チョコのお返し、ありがとうございます。お心遣いが嬉しいですね。ね? | Đô Đốc. Cảm ơn anh đã tặng lại cho em Chocolate. Em rất hạnh phúc vì sự quan tâm đó. Anh thấy chứ? | |
Xuân 2016 |
提督さん、春です、春!お弁当持って、由良と一緒にお花見に行きましょう?ね | Đô Đốc! Mùa xuân tới rồi! Chờ em làm xong bento rồi chúng ta đi ngắm hoa cùng nhau, nhé? | |
ThirdAnniversary2016 |
提督さん、三周年、三周年です!本年も艦隊と由良をよろしくお願いしますね!ね? | Đô Đốc! Hôm nay là ngày kỷ niệm ba năm, ba năm đó! Năm nay Yura và những nữ hạm còn lại của đội sẽ được anh chăm sóc nhé! Được chứ? | |
Mùa mưa 2016 |
梅雨の季節、提督さん、由良とゆっくりお部屋で過ごしましょ?お茶、入れますね。ね? | Mùa mưa. Đô Đốc, anh có thể dành chút thời gian để đến phòng em không? Em có một ít trà này. Anh nghĩ sao? |
Thiết kế[]
Ngoại hình[]
- Bộ đồng phục của cô giống với cái của Kinu và Abukuma.
- Cô có mái tóc dài với màu hồng nhạt, được buộc theo kiểu đuôi ngựa bằng một cuộn ruy băng đen.
- Sau khi nâng cấp lần hai, cô mặc một bộ đồng phục thủy thủ khác với màu đen, nâu sáng và xám tương tự như Abukuma và Kinu. Tuy nhiên, cô ấy còn mặc một chiếc quần short xe đạp bên trong.
- Về bộ chiến đấu, cô ấy mang theo hai khẩu 12,7 cm. Các ống ngư lôi được gắn vào đôi giày của cô ấy có chức năng giống như lá chắn với súng AA và Radar được gắn vào nó. Giống như Abukuma, cô có thể mang một tàu ngầm nhỏ và một chiếc tàu vận tải.
- Yura cần một bản thiết kế để tiến hành nâng cấp lần hai.
Tính cách[]
- Giọng nói đơn điệu, bình thản, hay vào thẳng vấn đề với những câu ngắn. Ngay cả khi đạt được MVP, cô vẫn dùng giọng đơn điệu ấy, thể hiện sự thiếu nhiệt tình của cô.
- Sau khi lên K2, Yura có nhiệt tình hơn một chút, nhưng vẫn dùng giọng đơn điệu như trước.
- Yura khá có trách nhiệm, cô muốn được giúp Đô Đốc và những người bạn đồng hành của mình.
- Cô luôn giới thiệu cho Đô Đốc một số ngày lễ ( như Valentine Day hoặc Setsubun ) và cùng họ xây dựng nên ngày lễ đó.
- Vào thời gian rỗi của Yura và lúc báo 5:00 giờ cho thấy cô ấy thích may quần áo. Thoại báo giờ của Sagiri cũng cho rằng điều đó là đúng.
- Có thể nói Yura rất đáng yêu vì cô đã rất hạnh phúc khi giành được MPV cũng như là được Đô Đốc khen ngợi.
Ghi chú[]
- Yura K2 có thể mang:
- Kouhyouteki A, biến cô thành tuần dương hạm phóng lôi mặc dù được tính là tuần dương hạm hạng nhẹ, cho phép "lách luật" của một số map.
- Thủy phi cơ ném bom lẫn trinh sát, cho phép cô tham gia vào pha không chiến đầu trận và/hoặc xác định quyền kiểm soát bầu trời.
- Thợ bảo trì máy bay trên hạm.
- Tàu đổ bộ.
- Pháo cao xạ 8cm và Pháo cao xạ 2 nòng 8cm + Bổ sung súng máy phòng không trong ô trang bị mở rộng.
Thông tin bên lề[]
- Chìm vào 25/10/1942; gần đảo Savo.
- Tên của cô được kế thừa cho tàu đổ bộ JDS Yura (LSU 4171).
Xem thêm[]
Tuần dương hạm Yura trên Wikipedia
Lớp Nagara | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nagara
|
Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải | ||||
---|---|---|---|---|
Khu trục hạm hộ tống | Lớp Shimushu |
Shimushu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KunashiriBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Etorofu |
Etorofu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsuwaBản mẫu:ShipBattleCard ·
TsushimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SadoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HiratoBản mẫu:ShipBattleCard ·
FukaeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiburi |
Hiburi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
DaitouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm | Lớp Kamikaze |
Kamikaze Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AsakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatakazeBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Mutsuki |
Mutsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KisaragiBản mẫu:ShipBattleCard ·
YayoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FumizukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
NagatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KikuzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MikazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MochizukiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm đặc biệt | Lớp Fubuki |
Fubuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShirayukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MiyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurakumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsonamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UranamiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ayanami |
Ayanami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShikinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
SagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
OboroBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkebonoBản mẫu:ShipBattleCard ·
SazanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UshioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akatsuki |
Akatsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Hibiki/ВерныйBản mẫu:ShipBattleCard ·
IkazuchiBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard ·
InazumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hatsuharu |
Hatsuharu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NenohiBản mẫu:ShipBattleCard ·
WakabaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsushimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shiratsuyu |
Shiratsuyu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShigureBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurasameBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuudachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarusameBản mẫu:ShipBattleCard ·
SamidareBản mẫu:ShipBattleCard ·
UmikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
KawakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzukazeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Asashio |
Asashio Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
MichishioBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinegumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArareBản mẫu:ShipBattleCard ·
KasumiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type A | Lớp Kagerou |
Kagerou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShiranuiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KuroshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
OyashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YukikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TokitsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
UrakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsokazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TanikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
NowakiBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HagikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MaikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkigumoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Yuugumo |
Yuugumo Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MakigumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KazagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
NaganamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
TakanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FujinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OkinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KishinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkishimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KiyoshimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type B | Lớp Akizuki |
Akizuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TeruzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzutsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuzukiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type C | Lớp Shimakaze |
Shimakaze Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type 1934 |
Z1 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Z3Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Maestrale |
Maestrale Bản mẫu:ShipBattleCard ·
LibeccioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp J |
Jervis Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tashkent |
Tashkent Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp John C. Butler |
Samuel B. Roberts Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Fletcher |
Johnston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hạng nhẹ | Lớp Tenryuu |
Tenryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TatsutaBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kuma |
Kuma Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TamaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KitakamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagara |
Nagara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
IsuzuBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuraBản mẫu:ShipBattleCard ·
NatoriBản mẫu:ShipBattleCard ·
KinuBản mẫu:ShipBattleCard ·
AbukumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Sendai |
Sendai Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JintsuuBản mẫu:ShipBattleCard ·
NakaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yuubari |
Yuubari Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Agano |
Agano Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NoshiroBản mẫu:ShipBattleCard ·
YahagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SakawaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ooyodo |
Ooyodo Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gotland |
Gotland Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Duca degli Abruzzi |
Duca degli Abruzzi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Giuseppe GaribaldiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp De Ruyter |
De Ruyter Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Perth |
Perth Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Atlanta |
Atlanta Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm phóng lôi | Lớp Kuma |
Kitakami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tuần dương hạm hạng nặng | Lớp Furutaka |
Furutaka Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KakoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Aoba |
Aoba Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KinugasaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Myoukou |
Myoukou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AshigaraBản mẫu:ShipBattleCard ·
HaguroBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Takao |
Takao Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AtagoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MayaBản mẫu:ShipBattleCard ·
ChoukaiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Admiral Hipper |
Prinz Eugen Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Zara |
Zara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
PolaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Northampton |
Houston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hàng không | Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm | Thiết giáp hạm nhanh | Lớp Kongou |
Kongou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HieiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KirishimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarunaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Bismarck |
Bismarck Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Vittorio Veneto |
Littorio/Italia Bản mẫu:ShipBattleCard ·
RomaBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Iowa |
Iowa Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gangut |
Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Richelieu |
Richelieu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm chậm | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagato |
Nagato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MutsuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yamato |
Yamato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MusashiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Queen Elizabeth |
Warspite Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nelson |
Nelson Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm hàng không | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm | Mẫu hạm hạng nhẹ | Lớp Houshou |
Houshou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Ryuujou |
Ryuujou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Kasuga Maru |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Taiyou |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Shin'yoBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shouhou |
Shouhou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuihouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiyou |
Hiyou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JunyouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ryuuhou |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Suzuya Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Casablanca |
Gambier Bay Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm tiêu chuẩn | Lớp Akagi |
Akagi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kaga |
Kaga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Souryuu |
Souryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiryuu |
Hiryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp |Unryuu |
Unryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KatsuragiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Graf Zeppelin |
Graf Zeppelin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Aquila |
Aquila Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Lexington |
Saratoga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Essex |
Intrepid Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ark Royal |
Ark Royal Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm thiết giáp | Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Taihou |
Taihou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu ngầm | Lớp Kaidai VI |
I-168 Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Junsen 3 |
I-8 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Junsen AM |
I-13 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-14Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B1 |
I-19 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-26Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B3 |
I-58 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp I-400 |
I-400 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-401Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp S.T.V.3 |
Maruyu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp IXC IXC U-boat |
U-511 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Ro-series |
Ro-500 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Guglielmo Marconi |
Luigi Torelli/UIT-25/I-504 Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Thủy phi cơ hạm | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mizuho |
Mizuho Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akitsushima |
Akitsushima Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Commandant Teste |
Commandant Teste Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nisshin |
Nisshin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu hậu cần | Tuàn dương huấn luyện | Lớp Katori |
Katori Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KashimaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Tàu đổ bộ | Lớp Hei |
Akitsu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp R1 |
Shinshuu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu tiếp liệu tàu ngầm | Lớp Taigei |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu sửa chữa | Lớp Akashi |
Akashi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu tiếp dầu | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Revised Kazahaya |
Hayasui Bản mẫu:ShipBattleCard
|