Kancolle Việt Wiki
Advertisement

Thông tin

Cơ bản

Yukikaze

Số.005 雪風

Khu trục hạm lớp Kagerou

005
Thông số
Icon HP HP 16 Icon Gun Hỏa lực 10 (29)
Icon Armor Giáp 7 (29) Icon Torpedo Ngư lôi 24 (69)
Icon Evasion Né tránh 50 (89) Icon AA Đối không 12 (49)
Icon Aircraft Máy bay 0 Icon ASW Đối ngầm 24 (49)
Icon Speed Tốc độ Cao Icon LOS Tầm nhìn 6 (19)
Icon Range Tầm bắn Ngắn Icon Luck May mắn 50
Chế tạo Số trang bị
00:24:00 2
Trang bị cơ bản
Pháo 2 nòng 12.7cm
Ngư lôi 4 ống 61cm
-Khóa-
-Khóa-

Nâng cấp

Yukikaze Kai

Số.005 雪風改

Khu trục hạm lớp Kagerou

005b
Thông số
Icon HP HP 32 Icon Gun Hỏa lực 20 (59)
Icon Armor Giáp 18 (59) Icon Torpedo Ngư lôi 33 (89)
Icon Evasion Né tránh 73 (99) Icon AA Đối không 45 (59)
Icon Aircraft Máy bay 0 Icon ASW Đối ngầm 33 (59)
Icon Speed Tốc độ Nhanh Icon LOS Tầm nhìn 14 (39)
Icon Range Tầm bắn Ngắn Icon Luck May mắn 60
Chế tạo Số trang bị
Lv20 Nâng cấp 3
Trang bị cơ bản
Pháo cao xạ 2 nòng 10cm
Ngư lôi O2 4 ống 61cm
-Chưa trang bị-
-Khóa-
  • beaver

Trích dẫn

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
陽炎型駆逐艦8番艦、雪風です。どうぞ、よろしくお願いしますっ! Khu trục hạm thứ 8 thuộc lớp Kangerou là em, Yukikaze. Rất mong được ngài quan tâm ạ.
Thông tin trong Thư viện
陽炎型駆逐艦8番艦の雪風です。私たち主力艦隊型駆逐艦の中で、十数回以上の主要海戦に参加しながらも、唯一ほとんど無傷で終戦まで生き残りました。奇跡の駆逐艦って?ううん、奇跡じゃないですっ! Em là Yukikaze, Khu trục hạm thứ 8 của lớp Kagerou. Trong số các tàu khu trục của hạm đội chính, sau khi tham gia hơn 10 trận hải chiến lớn, chỉ có mình em đi qua cuộc chiến mà không bị bất cứ vết thương nào. Khu trục hạm huyền ảo? Không, không có gì là huyền ảo cả.
Khi bị chọt(1)
はい、頑張ります! Vâng, em sẽ cố hết sức mình!
Khi bị chọt(2)
なんでしょう、司令官? Cái gì vậy, đô đốc?
Khi bị chọt(3)
あの、雪風に何か、御用でしょうか? Um, ngài có điều gì đó với Yukikaze ư?
Bị chọt (Sau khi cưới)

絶対、大丈夫!

Chắc chắn sẽ ổn thôi!

Khi cưới

奇跡の駆逐艦だなんて…そんな、違います。あたし、司令とずっと一緒にいたいから…あっ、そっ、それも違うんですっ。

Khu trục hạm huyền ảo… không, không phải như thế. Chỉ tại lúc nào em cũng muốn ở bên đô đốc… Ôi không, đợi chút, ý em là, c...cũng không phải như thế!

Sau khi bạn afk một lúc
Khi thông báo
しれぇ、通信が入っています Đô đốc, có thư mới đến.
Được chọn vào fleet
雪風、いつでも出撃出来ます! Yukikaze, em có thể ra khơi bất cứ lúc nào!
Khi được trang bị(1)
しれぇ、ありがとうございます! Đô đốc, cảm ơn ngài!
Khi được trang bị(2)
幸運の女神のキスを感じちゃいます! Em có thể cảm nhận được nụ hôn của nữ thần may mắn! Yukikaze được coi là may mắn khi nó vẫn tồn tại sau Thế chiến thứ hai sau biết bao trận chiến mà nó gặp phải.
Khi được trang bị(3)
絶対、大丈夫! Chắc chắn sẽ ổn thôi!
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
幸運の女神のキスを感じちゃいます! Em có thể cảm nhận được nụ hôn của nữ thần may mắn! giống như Khi được trang bị (2)
Khi sửa chữa
雪風、修理に入りますね Yukikaze, đang vào vị trí bảo trì.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
再び作戦に参加するための修理です Hồi sức lại là em có thể vào trận ngay thôi.
Sửa chữa
xong
Khi mới có tàu mới đóng
新しい仲間が進水しました Một đồng đội mới đã hạ thủy
Đi sorties về
艦隊が帰投致しました! Hạm đội đã trở lại!
Bắt đầu lượt sortie
連合艦隊の出撃です! Toàn hạm đội, xuất phát!
Khi vào trận
雪風は沈みません! Yukikaze sẽ không chìm đâu!
Không chiến
Tấn công
艦隊を御守りします Em sẽ bảo vệ hạm đội!
Trận đêm
砲雷撃戦、続行します Sẵn sàng đấu tiếp nào
Tấn công trong đêm
沈む訳にはいけません Không có cách nào làm em chìm được đâu.
MVP
雪風、また生還しました。司令のおかげですね Yukikaze vẫn mạnh khỏe đây. Cảm ơn ngài, đô đốc.
Bị tấn công(1)
不沈艦の名はっ…伊達じゃないのですっ!! Danh hiệu "chẳng thể nào chìm" không phải chỉ là tên gọi thôi đâu!!
Bị tấn công(2)
きゃあ!至近弾です! Kyaa! Một đòn sát sạt!
Bị hỏng nặng
むぅー、でも、し、沈みませんから Uhh, nhưng, e...em sẽ không chìm đâu, ổn thôi mà.
Chìm

不沈艦なんて…この世にないのね…

Con tàu "chẳng thể nào chìm"... đã không còn tồn tại trên thế giới nữa rồi...

Yukikaze được gọi là "Con tàu không thể nào chìm" hay "Khu trục hạm huyền ảo" ở Nhật.

Bên lề

Yukikaze (tiếng Nhật: 雪風) là một tàu khu trục hạng nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản thuộc lớp Kagerō đã phục vụ tại Mặt trận Thái Bình Dương trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Nó là thành viên duy nhất còn sống sót của lớp tàu này; và sau chiến tranh, nó tiếp tục phục vụ cho Hải quân Trung Hoa dân quốc dưới tên gọi Tang Yan (丹陽) (DD-12) trước khi bị tháo dỡ vào năm 1970.

Yukikaze

Vào đầu cuộc chiến Yukikaze đã tham gia cuộc xâm chiếm Philippines và Đông Ấn thuộc Hà Lan. Sau đó nó cũng tham gia Trận Midway, Trận chiến quần đảo Santa Cruz,Trận chiến biển Philippine và Trận chiến vịnh Leyte, cũng như các hoạt động vận chuyển binh lính kéo dài trong Chiến dịch Guadalcanal và các trận hải chiến chung quanh hòn đảo này. Yukikaze cũng sống sót qua Chiến dịch Ten-Go, cuộc tấn công mang tính tự sát vào lực lượng Hoa Kỳ đang đổ bộ tại Okinawa, trong đó thiết giáp hạm Yamatobị đánh chìm.

Giữa hai cuộc đối đầu lớn này, Yukikaze tham gia nhiều hoạt động hộ tống, đặc biệt là trong việc bố trí chiếc tàu sân bay khổng lồ Shinano lúc mà chiếc tàu vừa mới hoàn tất này bị tàu ngầm Archer Fish phóng ngư lôi đánh chìm. Nó trải qua những tháng cuối cùng của cuộc chiến tranh bảo vệ các cảng Nhật Bản, và đã sống sót qua nhiều cuộc không kích của Đồng Minh.

Yukikaze được rút khỏi danh sách Đăng bạ Hải quân vào ngày 5 tháng 10 năm 1945.

Sau chiến tranh, nó được sử dụng vào việc hồi hương binh lính Nhật Bản còn trú đóng ở nước ngoài. Cùng với HibikiYukikaze là những tàu duy nhất còn sống sót trong tổng số 82 tàu khu trục Nhật Bản được chế tạo trước chiến tranh.

ROCS Tang Yan

Vào ngày 6 tháng 7 năm 1947, Yukikaze được chuyển cho Trung Hoa dân quốc tại Thượng Hải như một chiếc lợi phẩm, và được đổi tên thành Tang Yan (丹陽) (DD-12). Sau thêm hai thập niên phục vụ, nó được cho ngừng hoạt động sau khi bị mắc cạn bởi một cơn bão vào năm 1966; và sau khi những nỗ lực vận động đưa nó quay trở về Nhật Bản để bảo tồn như một tàu bảo tàng bị thất bại, Tang Yan bị tháo dỡ vào năm1970. Bánh lái và một trong các mỏ neo của nó được đưa trả về Nhật Bản, nơi Yukikaze rất nổi tiếng và thường được gọi là "con tàu không thể chìm".

Xem thêm

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement