Thông tin[]
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khu trục hạm lớp Shiratsuyu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khu trục hạm lớp Shiratsuyu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Lời thoại[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|
Giới thiệu |
あたし、白露型駆逐艦、その八番艦、山風。いいよ、別に...
あたし、白露型駆逐艦、その八番艦、山風。手を離さないでね。帰ってくるから。(Kai) |
Em là Khu trục hạm thứ 8 thuộc lớp Shiratsuyu, Yamakaze. Không có gì đâu mà...
Em là Khu trục hạm thứ 8 thuộc lớp Yamakaze. Đừng buông tay em nhé! Chắc chắn em sẽ về mà. ('Kai') |
||
Thông tin trong Thư viện |
白露型駆逐艦八番艦、改白露型、山風。 浦賀生まれ……。時雨姉や涼風と同じ……。 江風たちと第二十四駆逐隊を編成した……。 加賀の護衛をしたりね、大きな戦いでも最初の方はね、随分頑張ったよ。 そしてね。大湊から柱島にね。行こうとしたの。その後はね……わからない。覚えてないの。 |
Tàu thứ 8 thuộc lớp Shiratsuyu, Khu trục cải tiến lớp Shiratsuyu, Yamakaze. Giống như chị Shigure và Suzukaze... em được đóng tại Uraga... Cùng với Kawakaze và cho đến phút cuối cùng, chúng em đã tham gia vào Đội Khu trục số 24... Em từng một lần hộ tống Kaga. Ngay cả khi chỉ mới lần đầu chinh chiến một cuộc chiến lớn, em đã cố hết sức mình. Sau đó em đã đi từ Oominato đến Hashirajima. Còn về sau thì... Em không biết. Em không nhớ gì cả. | Yamakaze cùng với người chị em của cô đã chiến đấu ở trận Midway, nơi Kaga đã chìm. Trong khi cô đang đơn độc đi từ Omakinado hướng đến vùng biển nội hải (có lẽ là đảo Hashira), Yamakaze đã bị USS Nautilus phóng lôi tấn công và bị đánh chìm. | |
Thư kí (1) |
何か用? | Anh cần gì sao? | ||
Thư kí (2) |
やめてよ、ほっておいて。
そんなに、構わないで。 |
Dừng lại đi, để em yên đi mà.
Đừng có chọc em như thế nữa. (Kai) |
||
Thư kí (3) |
構わないで。ほっておいてって言ってるでしょう? やめてよ、そういうの...
ほっておいて!構わないでって言ってるのに... いい、けど。 |
Đừng làm phiền em nữa. Em đã bảo là để em yên đúng chứ? Dừng mấy thứ như vậy đi ạ.
Dừng lại đi mà! Em đã bảo là đừng có chọc em như thế nữa mà... Nhưng chắc là không sao đâu . (Kai) |
||
Sau khi bạn afk một lúc |
ほっておいて!ほって... えっと、あの... あの... あたし... う!なんでも、ないから。 なんでも... | Cứ mặc em đi! Mặc kệ em... Ừm, à này... à này... Em... À! Không có gì đâu, không gì cả... | ||
Thư kí (Sau khi cưới) |
どうしたの?疲れたの?そっか。お茶でも、飲む?入れようっか。いや、あたしも飲みたいから。別に、気にしないで。待ってて。 |
Sao vậy ạ? Anh mệt à? Ra là thế. Anh muốn uống trà không? Em sẽ pha trà nhé. Không, chỉ là em cũng muốn uống thôi . Cũng không hẳn, anh đừng lo lắng quá. Anh hãy đợi một lát nhé ! |
| |
Khi cưới |
用がないなら、ほっておいて。あたしは一人が- いやだ!腕をつかまないで... 何これ?別に、私- ... きれい。暖かい。いいの?別に、うれしくなんか。 |
Nếu không có việc gì thì hãy để em được yên đi ạ. Em- Không! Đừng nắm lấy tay em ạ... Đây là gì vậy ạ... Em không hẳn- ...Nó thật đẹp. Và quá đỗi ấm áp. Được chứ ạ? Em không quá vui mừng hay gì đâu nhé. |
| |
Khi thông báo |
見たいの?いいけど。 | Anh muốn xem sao? Cũng được thôi. | ||
Được chọn vào fleet |
二十四駆、抜錨。行くよ。
第五戦隊所属、二十四駆、抜錨。行くよ。 |
Đội Khu trục số 24, giương buồm. Xuất kích nào.
Phi đội số 5, Đội Khu trục số 21, giương buồm. Xuất kích nào. (Kai) |
||
Khi được trang bị(1) |
構わないで。
わかった。大事に...使う。 |
Đừng bận tâm mà.
Em hiểu rồi. Em sẽ dùng chúng... thật cẩn thận. (Kai) |
||
Khi được trang bị(2) |
いいのに。 | Em ổn mà. | ||
Khi được trang bị(3) |
まあ、いいっか。 | Mồ, sao cũng được. | ||
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị. | ||||
Khi được tiếp tế |
別にいいよ。もったいないから。 | Em ổn mà, thật đó. Thật lãng phí quá. | ||
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ) |
一応直していい? | Bây giờ mà sửa chữa thì có ổn không ạ? | ||
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng) |
||||
Sửa chữa xong |
沈まないけど、ちょっと痛い。 | Em không chìm, nhưng có hơi đau... | ||
Khi mới có tàu mới đóng |
できた! | Xong rồi! | ||
Trở về sau xuất kích/viễn chinh |
戻ってきたよ。 | Em trở về rồi đây ạ. | ||
Bắt đầu xuất kích |
二十四駆、旗艦。山かー、いいよ。江風、あなたがやったら... | 24th Destroyer Squad, Flagship. Yamakaze, huh... it's alright. Kawakaze, if you were to do this instead... | ||
Bắt đầu trận chiến |
敵機艦発見... 攻撃するから、良いして! | Máy bay địch đã bị bắn hạ... Trận giao chiến sắp nổ ra, hãy chuẩn bị nhé! | ||
Không chiến |
||||
Tấn công |
撃つよ!撃つからね! | Ta khai hỏa đây! Khai hỏa luôn đấy nhé! | ||
Dạ chiến |
夜は潜水艦が見えないから、怖い… でも、仕方がないか... 進みますよ! | Trong màn đêm dày thì không thể thấy tàu ngầm được, thật đáng sợ... Nhưng, đành chịu thôi, hầy... Em sẽ tiến lên! | ||
Tấn công trong dạ chiến |
あなたも... 沈めば... | Cả ngươi đấy... Hãy chìm luôn đi... | ||
MVP |
あたしが...?別にいい、そういうのは... そういうのは... あたし、いらないの。 | Em sao...? Em ổn mà, mấy thứ đại loại vậy... đại loại vậy... Em không cần đâu. | ||
Bị tấn công(1) |
Chính vì vậy, nên em mới không muốn làm thế đấy! | |||
Bị tấn công(2) |
A! Nước... | |||
Bị hỏng nặng |
Không! Em không muốn chìm! Em ghét chìm vô cùng. | |||
Chìm |
また、沈むの... いやだ!暗い海の中は、いやだ!江風、海風、助けて!いや... だ... |
Mình lại sắp chìm nữa sao... Đừng mà! Nơi đại dương tối tăm kia, không đâu! Kawakaze, Umikaze, hãy cứu lấy em đi mà! Không... |
|
Báo Giờ[]
Thời gian | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
00:00 |
午前零時。あたしが今日やるの?いいけど、提督も変わってるのね。 | 00:00. Hôm nay em sẽ là Kì hạm ư? Được thôi, nhưng, đổi Đô đốc luôn có được không ạ? | |
01:00 |
マルヒトマルマル。夜。 | 01:00. Đang là đêm tối. | |
02:00 |
マルフタマルマル。深夜。 | 02:00. Đang là nửa đêm. | |
03:00 |
マルサンマルマル。真夜中…なに? | 03:00. Đang là đêm muộn... Gì cơ? | |
04:00 |
マルヨンマルマル。もうすぐ、朝。 | 04:00. Trời sắp... sáng rồi. | |
05:00 |
マルゴーマルマル。提督、朝よ。 | 05:00. Đô đốc, sáng rồi kìa. | |
06:00 |
マルロクマルマル。みんな…起きた…おはっ…おはよう…あっ?なに? | 06:00. Mọi người... đang tỉnh dậy. Ch- Chào buổi sáng. Ơ, sao hả? | |
07:00 |
マルナナマルマル。朝ごはん、食べるでしょ?はい、麦飯とお味噌汁…あと…大根の…漬け物。 | 07:00. Anh đang chuẩn bị đi ăn sáng sao? Vâng, có gạo lúa mạch và súp miso ... và ... daikon ngâm ... | Daikon nghĩa là củ cải đỏ |
08:00 |
マルハチマルマル。片付けるから…待って。 | 08:00. Em sẽ dọn dẹp sạch sẽ, đợi em một chút... | |
09:00 |
マルキュウマルマル。何か…やるの?…何を? | 09:00. Anh... đang định làm gì sao?... Làm gì vậy? | |
10:00 |
ヒトマルマルマル。江風…なに?…あなた、すこしうるさいわ…声大きいから。 | 10:00. Kawakaze... chuyện gì thế? Nhỏ tiếng lại một chút ... Cậu hơi lớn tiếng rồi... | |
11:00 |
ヒトヒトマルマル。お昼はどうするの?…そう?なら…持ってきてる…大丈夫。 | 11:00. Có gì cho bữa trưa vậy, đô đốc? ...Thật ạ? Vậy... Em sẽ mang cho anh một chút... Ổn mà. | |
12:00 |
ヒトフタマルマル。お昼。はい、おにぎり…二つでいいの?三つ?…お茶はここ。 | 12:00. Trưa. Của anh đây, cơm nắm.. Hai cái được chứ? Ba?... À, trà đây ạ. | |
13:00 |
ヒトサンマルマル。お腹は?…そう?じゃあ、午後も始めましょうか。 | 13:00. Anh vẫn đói sao?... Em hiểu. Vậy... bắt đầu cho bữa chiều nào. . | |
14:00 |
ヒトヨンマル…あっ…!那智さん、羽黒さん…はい、あたし…心配…しないでください。 | 14:00... A! Nachi-san, Haguro-san... Vâng ạ, Em... Không... Không cần lo lắng về em đâu ạ. | |
15:00 |
ヒトゴー…海風姉…なに?これ…差し入れ?…あり…がとう…食べます。 | 15... Ah, chị Umikaze? Gì vậy ạ?... Chị cho em ạ? Cảm ơn... ạ... Em sẽ ăn nó. | |
16:00 |
ヒトロクマルマル。そう、海風姉は…優しい…すこし、好き…江風も…煩いだけで…嫌いじゃ…ない。 | 16:00. Vầng, chị Umikaze... tốt bụng thật... Em khá thích chị ấy. Cả Kawakaze nữa... dù cậu ấy có hơi ồn ào... nhưng em... không ghét chị cậu ấy... | |
17:00 |
ヒトナナマルマル。もうすぐ夜…夜は…嫌い | 17:00. Gần tối rồi, em ghét trời tối... | |
18:00 |
ヒトハチマルマル。夜ご飯はどうする…の?…あたし、作っても…え? | 18:00. Anh định ăn gì... cho bữa chiều?... Anh muốn em... làm á? ... Dạ? | |
19:00 |
ヒトキュウマルマル。間宮…前から一度来たいと思っていた…あの…あっ…あり…ありがとう。 | 19:00. Chị Mamiya... thật ra từ đầu... em đã muốn đến đây ít nhất một lần ạ... Ưm... C-Cảm... Cảm ơn chị. | |
20:00 |
フタマルマルマル。間宮…オムライス…おいしかった…できれば…また…行きたい。 | 20:00. Chị Mamiya... Omurice... thật sự rất ngon ạ...nếu có thể... Em rất muốn lại được đến đây lần nữa. | Omurice là cơm cuộn trứng |
21:00 |
フタヒトマルマル。夜…いやだなぁ…この時間… | 2:100. Tối rồi... thật tệ, đúng chứ... giờ này... | |
22:00 |
フタフタマルマル。提督…なに?…あたし…別に…怖くなんか…でも…暖かい…提督の手。 | 22:00. Đô đốc... Cái gì vậy? Em... không có sợ hay gì đâu... nhưng mà... tay anh... ấm thật đó. | |
23:00 |
フタサンマルマル。今日は疲れた…また…明日…ね?…明日。 | 23:00. Hôm nay thật là mệt... Em sẽ lại gặp anh vào ngày mai... được chứ? Ngày mai... |
Lời thoại theo mùa[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáng sinh 2016 |
メリ~...クリス...マス。わぁぁぁぁい... 何? | Merry... Christ-mas. Wa ~a~a~a~ai... Cái gì vậy? | |
Năm mới 2017 |
あけまして、おめでとう…。今年も…手をつないで…。ううん、なんでも…ない…。 | Chúc mừng năm mới... Năm nay, cũng nắm tay... Không, không có gì... | |
Giáng sinh 2016 |
メリ~...クリス...マス。わぁぁぁぁい... 何? | Merry... Christ-mas. Wa ~a~a~a~ai... Cái gì vậy? |
Mô tả[]
- Lồng tiếng : Hashimoto Chinami (橋本ちなみ)
- Minh họa : Kujou Ichiso (玖条イチソ)
Ngoại hình[]
- Cô có làn da trắng, mái tóc dài màu lục với chiếc nơ khá to màu đen, đôi mắt xanh lam và bộ đồng phục trắng đen như các chị ở lớp Khu trục cải tiến Shiratsuyu (ngoại trừ Suzukaze và Samidare).
- Theo họa sĩ Kujou Ichiso thì Yamakaze thấp hơn các chị em của mình bởi vì cô ấy chìm trước.
Tính cách[]
- Yamakaze rất nhút nhát và hay xấu hổ. Cô là một cô gái rất mong manh và cần một người làm điểm tựa, mặc dù cô không muốn thừa nhận điều đó.
Notes[]
- Drop ở Sự kiện mùa thu 2016/E-2.
Ngoài lề[]
- Tên cô dịch là "Sơn Phong", nghĩa là "Gió núi". Ở Nhật Bản, điều này ám chỉ những cơn gió từ núi vào buổi đêm. Nếu là gió vào ban ngày thì là "Tanikaze".
- Yamakaze bị đánh chìm bởi Nautilus (SS-168) vào ngày 25 tháng 6 năm 1942 khi cô vượt qua các biển nội địa khoảng 60 km về phía đông nam Yokosuka. Nautilus đã chụp lại tấm ảnh cuối cùng của cô vào khoảnh khắc cô đang chìm dần. Cô ấy là tàu đầu tiên thuộc Shiratsuyu-class bị chìm.
- Không tính Shimakaze và Akatsuki-class như một phần của khu trục đặc biệt, việc bổ sung Yamakaze vào game khiến Shiratsuyu-class trở thành lớp tàu khu trục đầu tiên có đầy đủ tất cả các thành viên kể từ khi KanColle được phát hành.
- Do có kanji tương tự với Arashi - khu trục hạm lớp Kagerou (嵐=Arashi, 山風=Yamakaze) và cách viết tên bằng tiếng Nhật giống nhau y hệt, thư lệnh cho Yamakaze và Arashi thường xuyên bị lẫn lộn. Để giải quyết vấn đề này thì thư cho Yamakaze phải có khoảng cách giữa 2 chữ kanji lớn hơn và thư cho Arashi thì cần có chữ "Arashi" bằng katakana ngay sau kanji.
Xem thêm[]
Lớp Shiratsuyu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Shiratsuyu
|
Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải | ||||
---|---|---|---|---|
Khu trục hạm hộ tống | Lớp Shimushu |
Shimushu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KunashiriBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Etorofu |
Etorofu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsuwaBản mẫu:ShipBattleCard ·
TsushimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SadoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HiratoBản mẫu:ShipBattleCard ·
FukaeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiburi |
Hiburi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
DaitouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm | Lớp Kamikaze |
Kamikaze Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AsakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatakazeBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Mutsuki |
Mutsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KisaragiBản mẫu:ShipBattleCard ·
YayoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FumizukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
NagatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KikuzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MikazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MochizukiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm đặc biệt | Lớp Fubuki |
Fubuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShirayukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MiyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurakumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsonamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UranamiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ayanami |
Ayanami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShikinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
SagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
OboroBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkebonoBản mẫu:ShipBattleCard ·
SazanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UshioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akatsuki |
Akatsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Hibiki/ВерныйBản mẫu:ShipBattleCard ·
IkazuchiBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard ·
InazumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hatsuharu |
Hatsuharu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NenohiBản mẫu:ShipBattleCard ·
WakabaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsushimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shiratsuyu |
Shiratsuyu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShigureBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurasameBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuudachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarusameBản mẫu:ShipBattleCard ·
SamidareBản mẫu:ShipBattleCard ·
UmikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
KawakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzukazeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Asashio |
Asashio Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
MichishioBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinegumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArareBản mẫu:ShipBattleCard ·
KasumiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type A | Lớp Kagerou |
Kagerou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShiranuiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KuroshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
OyashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YukikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TokitsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
UrakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsokazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TanikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
NowakiBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HagikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MaikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkigumoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Yuugumo |
Yuugumo Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MakigumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KazagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
NaganamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
TakanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FujinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OkinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KishinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkishimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KiyoshimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type B | Lớp Akizuki |
Akizuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TeruzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzutsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuzukiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type C | Lớp Shimakaze |
Shimakaze Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type 1934 |
Z1 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Z3Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Maestrale |
Maestrale Bản mẫu:ShipBattleCard ·
LibeccioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp J |
Jervis Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tashkent |
Tashkent Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp John C. Butler |
Samuel B. Roberts Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Fletcher |
Johnston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hạng nhẹ | Lớp Tenryuu |
Tenryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TatsutaBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kuma |
Kuma Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TamaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KitakamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagara |
Nagara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
IsuzuBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuraBản mẫu:ShipBattleCard ·
NatoriBản mẫu:ShipBattleCard ·
KinuBản mẫu:ShipBattleCard ·
AbukumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Sendai |
Sendai Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JintsuuBản mẫu:ShipBattleCard ·
NakaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yuubari |
Yuubari Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Agano |
Agano Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NoshiroBản mẫu:ShipBattleCard ·
YahagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SakawaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ooyodo |
Ooyodo Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gotland |
Gotland Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Duca degli Abruzzi |
Duca degli Abruzzi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Giuseppe GaribaldiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp De Ruyter |
De Ruyter Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Perth |
Perth Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Atlanta |
Atlanta Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm phóng lôi | Lớp Kuma |
Kitakami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tuần dương hạm hạng nặng | Lớp Furutaka |
Furutaka Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KakoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Aoba |
Aoba Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KinugasaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Myoukou |
Myoukou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AshigaraBản mẫu:ShipBattleCard ·
HaguroBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Takao |
Takao Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AtagoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MayaBản mẫu:ShipBattleCard ·
ChoukaiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Admiral Hipper |
Prinz Eugen Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Zara |
Zara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
PolaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Northampton |
Houston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hàng không | Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm | Thiết giáp hạm nhanh | Lớp Kongou |
Kongou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HieiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KirishimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarunaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Bismarck |
Bismarck Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Vittorio Veneto |
Littorio/Italia Bản mẫu:ShipBattleCard ·
RomaBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Iowa |
Iowa Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gangut |
Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Richelieu |
Richelieu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm chậm | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagato |
Nagato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MutsuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yamato |
Yamato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MusashiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Queen Elizabeth |
Warspite Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nelson |
Nelson Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm hàng không | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm | Mẫu hạm hạng nhẹ | Lớp Houshou |
Houshou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Ryuujou |
Ryuujou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Kasuga Maru |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Taiyou |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Shin'yoBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shouhou |
Shouhou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuihouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiyou |
Hiyou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JunyouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ryuuhou |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Suzuya Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Casablanca |
Gambier Bay Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm tiêu chuẩn | Lớp Akagi |
Akagi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kaga |
Kaga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Souryuu |
Souryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiryuu |
Hiryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp |Unryuu |
Unryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KatsuragiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Graf Zeppelin |
Graf Zeppelin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Aquila |
Aquila Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Lexington |
Saratoga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Essex |
Intrepid Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ark Royal |
Ark Royal Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm thiết giáp | Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Taihou |
Taihou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu ngầm | Lớp Kaidai VI |
I-168 Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Junsen 3 |
I-8 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Junsen AM |
I-13 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-14Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B1 |
I-19 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-26Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B3 |
I-58 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp I-400 |
I-400 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-401Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp S.T.V.3 |
Maruyu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp IXC IXC U-boat |
U-511 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Ro-series |
Ro-500 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Guglielmo Marconi |
Luigi Torelli/UIT-25/I-504 Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Thủy phi cơ hạm | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mizuho |
Mizuho Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akitsushima |
Akitsushima Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Commandant Teste |
Commandant Teste Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nisshin |
Nisshin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu hậu cần | Tuàn dương huấn luyện | Lớp Katori |
Katori Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KashimaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Tàu đổ bộ | Lớp Hei |
Akitsu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp R1 |
Shinshuu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu tiếp liệu tàu ngầm | Lớp Taigei |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu sửa chữa | Lớp Akashi |
Akashi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu tiếp dầu | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Revised Kazahaya |
Hayasui Bản mẫu:ShipBattleCard
|