Thông tin[]
Lưu ý[]
Có báo cáo rằng Warspite không phù hợp với điều kiện của Bm4 mặc dù là lớp BB tốc độ chậm. Những đô đốc dự định làm Bm4, vui lòng đừng dùng Warspite (hiện tại).
(Điều này có thể bởi yêu cầu của nhiệm vụ trước Bm4, A43).
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thiết giáp hạm lớp Queen Elizabeth | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thiết giáp hạm lớp Queen Elizabeth | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Lời thoại[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giới thiệu |
我が名はQueen Elizabeth-class、Battleship Warspite。 Admiral、よろしく頼むわね! | Em là thiết giáp hạm lớp Queen Elizabeth, Warspite. Đô đốc, cảm ơn vì đã giúp đỡ em. | Cách cô phát âm từ Admiral nghe giống như Admyral, đây có thể là cách phát âm xưa, see here for a possible explanation |
Thông tin trong Thư viện |
Queen Elizabeth-class battleship 二番艦、Warspiteです。 Admiral、よろしくお願いしますね。生粋の英国生まれ、英国育ちの戦艦です。本国艦隊、地中海、そして、インド洋にも展開しました。私の名前、Admiral. 是非その胸に刻んでください。 | Em là tàu thứ 2 thuộc lớp chiến hạm Queen Elizabeth, Warspite. Đô đốc, em sẽ chăm sóc anh .Em được sinh ra ở Anh và là chiến hạm Anh lai. Em đã từng là 1 phần của hạm đội Anh , Hạm đội Địa Trung Hải và thậm chí em đã từng phục vụ ở Ấn Độ Dương. Đô đốc, hi vọng anh sẽ nhớ tên em. | |
Khi bị chọt(1) |
Battleship Warspite, I'm going. | Thiết giáp hạm Warspite, đang tới. | |
Khi bị chọt(2) |
Admiral、どうしました? | Đô đốc, có chuyện gì vậy? | |
Khi bị chọt(3) |
What's this, admiral? あなた、この手は一体…どういう意味かしら?説明してくださる? | Chuyện gì vậy, đô đốc? Chỉ là... anh đang định làm gì với bàn tay đó vậy? Anh có muốn giải thích không? | |
Bị chọt (Sau khi cưới) |
My admiral, どうしたの?元気ないわね。う~ん...そうだ! 私が本場の紅茶とマフィンをご用意しましょう。 ティータイムで、きっと元気が出るわ。 |
Đô đốc, có chuyện gì thế? Anh nhìn như đang bị mất nước. Hmm... Ah! Em sẽ chuẩn bị 1 ít trà đen của người Anh và bánh mì. Thời gian uống trà sẽ làm tăng sức sống cho anh. |
|
Khi cưới |
My admiral, why are you calling?えっ…このringを…この私に?そう…お受けします、My admiral!この身果てるまで共に参りましょう! |
Đô đốc, sao anh lại gọi em đến vậy? Hmm... Vậy chiếc nhẫn này... là dành cho em? Chắc chắn rồi, em rất hạnh phúc khi nhận nó, đô đốc của em! Chúng ta sẽ trở thành một và cùng đi đến cùng! |
|
Sau khi bạn afk một lúc |
Admiral, are you free now? あっ。忙しいそう、仕方ないわ。そうだ、金剛たちのroomにでも行ってましょうか。 | Đô đốc, anh có rảnh không?... Được rồi, anh ấy trông có vẻ bận rộn, không sao cả. Có lẽ mình nên đến chỗ của chị em Kongou vậy. | |
Khi thông báo |
Fleet information?了解!待ってて。 | Thông tin về hạm đội? Em hiểu rồi! Hãy đợi một chút nhé. | |
Được chọn vào fleet |
Sally go!主力艦隊、抜錨する! | Sally go! Main fleet, launching! | |
Khi được trang bị(1) |
いい兵装ね。Thank you very much indeed. | Đây là một trang bị tốt. Thật sự rất cảm ơn anh. | |
Khi được trang bị(2) |
Japanese weapon? 悪くないわね。私は好きよ! | Vũ khí của Nhật? Không tệ chút nào. Em thích lắm. | |
Khi được trang bị(3) |
That would be great. | Nó sẽ rất tuyệt. | |
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị. | |||
Khi được tiếp tế |
I am much obliged for your kindness. | Em rất biết ơn sự quan tâm của anh. | |
Khi sửa chữa |
少しだけdockに入るわ。 See you later! | Em sẽ vào ụ sửa chữa một lúc. Gặp anh sau nhé. | |
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng) |
Admiral、私、修理のために後方に下がるわね。 Keep in touch. | Đô đốc, em sẽ đi sửa chữa. Giữ liên lạc nhé. | |
Sửa chữa xong |
|||
Khi mới có tàu mới đóng |
New shipが完成したわ。 It was good, wasn't it? | Một con tàu mới đã hoàn thành. Điều này thật tốt, phải không? | |
Đi sorties về |
A fleet has returned. | Hạm đội đã trở về. | |
Bắt đầu lượt sortie |
Battleship Warspite、出撃する!艦隊、follow me! | Thiết giáp hạm Warspite, xuất kích! Cả đội, theo tôi! | |
Khi vào trận |
Enemy ship is in sight! Open fire! | Tàu địch đang ở trong tầm bắn ! Khai hỏa! | |
Tấn công |
Fire! | Khai hỏa! | |
Trận đêm |
この私から逃げるつもり?面白い。艦隊、増速!追撃します! | Ngươi đang nghĩ về việc chạy trốn khỏi ta à? Thật nực cười. Hạm đội, tăng tốc! Chúng ta sẽ đuổi theo chúng. | During the Battle of Cape Matapan, when the Italian fleet fled, ADM Cunningham decided to chase them into the night, which led to the sinking of Pola, Zara and Fiume. |
Tấn công trong đêm |
Fire! Fire! Fire!! | Fire! Fire! Fire!! | |
MVP |
この私がNumber One? 違うわ。全ては皆さんの健闘がなしえたこと…そうよね、Admiral? | Em là số 1 hả? Không phải như vậy đâu. Đó là nhờ vào sự nỗ lực và lòng dũng cảm của mọi người. Đúng không, đô đốc? | |
Bị tấn công(1) |
いや~やるじゃない… | Oh my. Ngươi thật ngu ngốc... | |
Bị tấn công(2) |
Oh my God - | Oh my God - | |
Bị hỏng nặng |
No! ...私を怒らせたわね! | Không!....Ngươi làm ta giận rồi đấy. | |
Chìm |
この私が沈むというの…?そう…これが…戦場で…倒れるという事なのね… |
Em đang chìm...? Vậy... điều này giống như... thất bại trong một trận chiến... |
|
Báo Giờ (Kai)[]
Thời gian | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
00:00 |
Admiral. 日付が変わったわ。今日はこの私が、この艦隊のflagshipを務めるわね。 | Đô đốc, sang ngày mới rồi. Em sẽ làm việc với tư cách là kì hạm của hạm đội trong ngày hôm nay. | |
01:00 |
It's one o'clock. こんな感じでいいかしら。 | 1 giờ rồi. Em nghĩ việc này là cần thiết. | |
02:00 |
It's two o'clock now. 夜は静かね。好きよ、この時間。 | Bây giờ là 2 giờ. Ban đêm thật yên tĩnh. Em rất thích thời điểm này của buổi đêm. | |
03:00 |
It's three o'clock now. 紅茶、淹れ直しましょうか。飲みますよね? | Bây giờ là 3 giờ. Em có nên làm một chút trà đen không? Anh sẽ uống chứ? | |
04:00 |
It's four o'clock now. 夜が明けますね。 Admiral、少し、お疲れですか? | Bây giờ là 4 giờ. Trời hửng sáng rồi. Đô đốc, anh đang mệt hả? | |
05:00 |
Good morning, admiral! It's five o'clock now. | Chào buổi sáng, đô đốc! Bây giờ là 5 giờ. | |
06:00 |
It's six o'clock now. 朝の一杯は紅茶でいい? それとも、濃いCoffeeにしましょうか。 | Bây giờ là 6 giờ. Có vẻ như một tách trà đen sẽ tốt cho buổi sáng nhỉ? Hay anh muốn uống cà phê loại mạnh? | |
07:00 |
It's seven o'clock now. Admiral, breakfast is ready! | Bây giờ là 7 giờ. Đô đốc, bữa sáng đã sẵn sàng rồi! | |
08:00 |
It's eight o'clock now. さあ、本日の艦隊運用を始めましょう。まずは戦艦部隊を集結させますね。 | Bây giờ là 8 giờ. Được rồi, hãy bắt đầu cuộc luyện tập của ngày hôm nay thôi. Em sẽ tập hợp những thiết giáp hạm trước. | |
09:00 |
It's nine o'clock now. 彼女たちが、ナガト、ムツ、ですね。...Hello! お会いできて光栄です。 | Bây giờ là 9 giờ. Kia là Nagato và Mutsu, đúng chứ? Xin chào! Rất hân hạnh khi được gặp các cậu. | |
10:00 |
It's ten o'clock now. Fusou-class? Great. 美しく、そしてユニークな上部構造物。和のアートを感じます。ええ、解りますとも! | Bây giờ là 10 giờ. Fusou-class? Tuyệt. Những cấu trúc tuyệt đẹp và độc nhất.. Em có thể cảm thấy nghệ thuật của Nhật Bản. Vâng, tất nhiên là em hiểu! | |
11:00 |
It's eleven. コウクウ...Battleship? Super multi plane ズイウン?...難しいわね、Japanの戦艦は。奥が深いわ。 | 11 giờ rồi. Thiết giáp hạm... hàng không? Super multiplane Zuiun?... Thiết giáp hạm của Nhật... khá phức tạp. Có nhiều điều cần phải học hỏi rồi. | |
12:00 |
It is noon. あれが噂のYamato-class...確かに凄いわ。 So great. | Bây giờ là buổi trưa. Kia là lớp tàu nổi tiếng, Yamato-class? Họ thật sự rất đẹp. Tuyệt quá. | |
13:00 |
It's one o'clock. お昼にしましょう。私、ham sandwichesを作ってきたわ。紅茶と一緒に召し上がれ! Please! | Bây giờ là 1 giờ. Ăn trưa nào. Em đã làm một ít bánh mì kẹp thịt đi kèm với trà đen! Xin mời! | |
14:00 |
It's two o'clo...あら! Kongou sisters. 元気そうね。何よりだわ。 | Bây giờ là 2 giờ... A! Chị em Kongou. có vẻ các cậu sẽ làm rất tốt đấy. Chuyển ca rồi. | |
15:00 |
It's three o'clock now. Kongou、どうしたの? ...Are you angry? why? | Bây giờ là 3 giờ. Kongou, có chuyện gì vậy? Cậu giận à? Sao thế? | |
16:00 |
It's four o'clock now. Admiral、あの子たちって...あきれた。あの国の艦(ふね)もいるのね。...え?...いい子たちなの?本当に?...そう、か。私も挨拶してみよう。Hello! | Bây giờ là 4 giờ. Đô đốc, thật không thể tin được. Những chiếc tàu đến từ đất nước đó cũng ở đây... Hm?... Họ thuộc phe chúng ta à? Là vậy sao? Thật chứ? Em nghĩ mình nên ra chào họ thôi. Xin chào! | Có vẻ như là tàu Đức. |
17:00 |
It's five o'clock now. 綺麗ね...夕日。素敵だわ。私、この艦隊にきて、この風景が一番気に入ったわ。 So lovely. | Bây giờ là 5 giờ. Thật đẹp... Ánh hoàng hôn, thật đầy mê hoặc. Kể từ khi tham gia hạm đội, em thấy cảnh tượng là ấm áp nhất. Thật đáng yêu. | |
18:00 |
It's six o'clock now. 陽が落ちたわね。艦隊を帰投させましょう。 | Bây giờ là 6 giờ. Mặt trời đã lặn rồi. Chúng ta cùng trở về hạm đội thôi. | |
19:00 |
It's seven o'clock now. Dinnerは、Admiralが作ってくれるって...大丈夫ですか?私、手伝いましょうか? | Bây giờ là 7 giờ. Anh sẽ chuẩn bị bữa tối ư, đô đốc...? Anh chắc là sẽ ổn chứ? Có cần em giúp không? | |
20:00 |
It's eight o'clock now. 美味しい!美味しいわ、Admiralの作った料理。Japanの艦隊、JapanのAdmiralは凄いのね...! ふぅ... | Bây giờ là 8 giờ. Tuyệt quá! Đô đốc, món ăn của anh đúng là tuyệt nhất! Hạm đội và đô đốc của Nhật Bản thật khá kì lạ! | |
21:00 |
It's nine o'clock now. あ、アレは確か、イタリアの重巡達。Hello! ...って、あれ? なんで逃げるの!? ま、待って! | Bây giờ là 9 giờ. Nếu em không nhầm thì kia là những tuần dương hạm hạng nặng của nước Ý... Xin chào! Eh, sao các cậu lại chạy đi vậy? Chờ đã! | Đang nhắc đến Zara và Pola - những tàu từng bị Warspite tấn công trong Trận chiến mũi Matapan. |
22:00 |
It's ten o'clock now. あら、Italiaさん。Romaさん。え? フレッ...ツ...あ、あれは駄目よ。あれは、駄目だわ。私、あれだけは苦手...。 | Bây giờ là 10 giờ. A, Italia-san và Roma-san. Hn? Fre...tz... Ah, không ổn. Thật sự... không ổn chút nào. Đó là rắc rối duy nhất mà mình gặp phải... | Họ đang nói về Fritz X. Roma bị đánh chìm bởi các vũ khí của Đức, trong khi cả Italia và Warspite đều bị hư hại nặng. Không giống như những trường hợp trước, những thiệt hại mà Warspite phải gánh chịu chưa bao giờ được sửa chữa đầy đủ sau đợt tấn công này. |
23:00 |
It's eleven o'clock now. Admiral、今日は一日、お疲れ様でした。Sweet dreams. | Bây giờ là 11 giờ. Đô đốc, hôm nay anh đã cố gắng nhiều rồi. Chúc ngủ ngon nhé. |
Nhân vật[]
- Lồng tiếng : Uchida Shuu (内田秀)
- Minh họa : Konishi (コニシ)
Ngoại hình[]
- Warspite cầm chiếc vương miện đá quý của Anh quốc trên tay trái cô ấy.
- Warspite có mái tóc vàng dài bện theo kiểu Pháp cùng đôi mắt xanh phù hợp với định kiến của người Nhật về người phương Tây, với sống mũi cao và khuôn mặt trắng trẻo ưa nhìn. Trang phục của cô gồm một bộ váy trắng hở vai cùng một dải ruy băng buộc nơ ở trước ngực. Trên đầu cô là băng đô buộc tóc màu đen cùng một chiếc vương miện nhỏ. Cổ Warspite đeo một chiếc dây chuyền bạc. Máy móc đằng sau cô trông giống một chiếc ngai vàng mà cô ngồi lên. Tay trái của cô nâng chiếc vương miện đá quý, tay phải cầm quyền trượng.
Tính cách[]
- Warspite cư xử theo một cách rất quý tộc. Do cùng nói tiếng Anh và trong lời thoại có nhắc tới Iowa và Kongou, cô thường được miêu tả trong fanart với họ. Theo lịch sử chiến tranh, cô có quan hệ khá tốt đẹp với một số tàu khác. Cô cũng có lời thoại báo giờ nhắc đến sự cảnh giác với các tàu Đức cũng như sự tương đồng trong lịch sử của cô với các tàu Ý Littorio và Roma dưới bàn tay của không quân Đức, trong khi Zara và Pola sợ cô.
Thông tin bên lề[]
- Warspite là tàu chiến Anh đầu tiên trong game.
- Không sử dụng những cụm từ nước ngoài ngắn giống như những tàu ngoại quốc khác (bao gồm cả Kongou), Warspite dùng những câu nói tiếng Anh đầy đủ, xen kẽ những câu nói hoàn toàn bằng tiếng Nhật. Điều này được coi là hiếm (đặc biết là đối với một seiyuu), vì cô nói tiếng Anh rất chuẩn và lưu loát.
- Hạ thủy vào ngày 26 tháng 11 năm 1913, HMS Warspite, còn được trìu mến gọi là "The Grand Old Lady", là chiếc tàu chiến được trang hoàng lộng lẫy nhất trong lực lượng Hải quân Hoàng Gia Anh, cùng với 1 lịch sử hoạt động lâu dài và đạt được nhiều thành công vang dội. Cô ấy là chủ lực trong trận Jutland - trận hải chiến lớn nhất trong Thế chiến thứ nhất, và cũng đã rẽ sóng khắp Địa Trung Hải, Ấn Độ Dương cũng như Đại Tây dương trong Thế chiến thứ 2, kể cả công việc hỗ trợ hỏa lực pháo binh cho cuộc đổ bộ của quân Đồng Minh trong trận Normandie.
- Cô có kế hoạch dỡ bỏ vào năm 1947, nhưng đã bị lệch khỏi đường đi khi 1 cơn bão làm cô tách ra khỏi tàu kéo và bị mắc cạn tại Prussia Cove. Cô được dỡ bỏ vào 3 năm sau trong 1 đợt cứu hộ. Cũng đã có 1 đài kỉ niệm về cô được đặt gần nơi đó.
- Warspite nắm giữ 1 kỉ lục (cùng với thiết giáp hạm Đức Scharnhorst - tàu đã đánh đắm mẫu hạm HMS Glorius của hải quân Anh vào ngày 8 tháng 6 năm 1940) do phát pháo kích xa nhất được xác nhận bắn từ một tàu đang di chuyển trúng một tàu đang di chuyển khác khi cô bắn hạ thiết giáp hạm ý Giulio Cesare ở khoảng cách 24km trong Trận chiến mũi Calabria.
Xem thêm[]
Lớp Queen Elizabeth | |||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Warspite
|
Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải | ||||
---|---|---|---|---|
Khu trục hạm hộ tống | Lớp Shimushu |
Shimushu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KunashiriBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Etorofu |
Etorofu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsuwaBản mẫu:ShipBattleCard ·
TsushimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SadoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HiratoBản mẫu:ShipBattleCard ·
FukaeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiburi |
Hiburi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
DaitouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm | Lớp Kamikaze |
Kamikaze Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AsakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatakazeBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Mutsuki |
Mutsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KisaragiBản mẫu:ShipBattleCard ·
YayoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FumizukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
NagatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KikuzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MikazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MochizukiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm đặc biệt | Lớp Fubuki |
Fubuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShirayukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MiyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurakumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsonamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UranamiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ayanami |
Ayanami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShikinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
SagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
OboroBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkebonoBản mẫu:ShipBattleCard ·
SazanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UshioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akatsuki |
Akatsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Hibiki/ВерныйBản mẫu:ShipBattleCard ·
IkazuchiBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard ·
InazumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hatsuharu |
Hatsuharu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NenohiBản mẫu:ShipBattleCard ·
WakabaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsushimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shiratsuyu |
Shiratsuyu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShigureBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurasameBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuudachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarusameBản mẫu:ShipBattleCard ·
SamidareBản mẫu:ShipBattleCard ·
UmikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
KawakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzukazeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Asashio |
Asashio Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
MichishioBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinegumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArareBản mẫu:ShipBattleCard ·
KasumiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type A | Lớp Kagerou |
Kagerou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShiranuiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KuroshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
OyashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YukikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TokitsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
UrakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsokazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TanikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
NowakiBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HagikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MaikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkigumoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Yuugumo |
Yuugumo Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MakigumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KazagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
NaganamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
TakanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FujinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OkinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KishinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkishimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KiyoshimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type B | Lớp Akizuki |
Akizuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TeruzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzutsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuzukiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type C | Lớp Shimakaze |
Shimakaze Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type 1934 |
Z1 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Z3Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Maestrale |
Maestrale Bản mẫu:ShipBattleCard ·
LibeccioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp J |
Jervis Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tashkent |
Tashkent Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp John C. Butler |
Samuel B. Roberts Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Fletcher |
Johnston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hạng nhẹ | Lớp Tenryuu |
Tenryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TatsutaBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kuma |
Kuma Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TamaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KitakamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagara |
Nagara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
IsuzuBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuraBản mẫu:ShipBattleCard ·
NatoriBản mẫu:ShipBattleCard ·
KinuBản mẫu:ShipBattleCard ·
AbukumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Sendai |
Sendai Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JintsuuBản mẫu:ShipBattleCard ·
NakaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yuubari |
Yuubari Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Agano |
Agano Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NoshiroBản mẫu:ShipBattleCard ·
YahagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SakawaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ooyodo |
Ooyodo Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gotland |
Gotland Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Duca degli Abruzzi |
Duca degli Abruzzi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Giuseppe GaribaldiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp De Ruyter |
De Ruyter Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Perth |
Perth Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Atlanta |
Atlanta Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm phóng lôi | Lớp Kuma |
Kitakami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tuần dương hạm hạng nặng | Lớp Furutaka |
Furutaka Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KakoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Aoba |
Aoba Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KinugasaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Myoukou |
Myoukou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AshigaraBản mẫu:ShipBattleCard ·
HaguroBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Takao |
Takao Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AtagoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MayaBản mẫu:ShipBattleCard ·
ChoukaiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Admiral Hipper |
Prinz Eugen Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Zara |
Zara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
PolaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Northampton |
Houston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hàng không | Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm | Thiết giáp hạm nhanh | Lớp Kongou |
Kongou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HieiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KirishimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarunaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Bismarck |
Bismarck Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Vittorio Veneto |
Littorio/Italia Bản mẫu:ShipBattleCard ·
RomaBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Iowa |
Iowa Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gangut |
Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Richelieu |
Richelieu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm chậm | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagato |
Nagato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MutsuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yamato |
Yamato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MusashiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Queen Elizabeth |
Warspite Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nelson |
Nelson Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm hàng không | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm | Mẫu hạm hạng nhẹ | Lớp Houshou |
Houshou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Ryuujou |
Ryuujou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Kasuga Maru |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Taiyou |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Shin'yoBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shouhou |
Shouhou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuihouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiyou |
Hiyou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JunyouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ryuuhou |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Suzuya Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Casablanca |
Gambier Bay Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm tiêu chuẩn | Lớp Akagi |
Akagi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kaga |
Kaga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Souryuu |
Souryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiryuu |
Hiryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp |Unryuu |
Unryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KatsuragiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Graf Zeppelin |
Graf Zeppelin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Aquila |
Aquila Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Lexington |
Saratoga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Essex |
Intrepid Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ark Royal |
Ark Royal Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm thiết giáp | Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Taihou |
Taihou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu ngầm | Lớp Kaidai VI |
I-168 Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Junsen 3 |
I-8 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Junsen AM |
I-13 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-14Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B1 |
I-19 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-26Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B3 |
I-58 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp I-400 |
I-400 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-401Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp S.T.V.3 |
Maruyu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp IXC IXC U-boat |
U-511 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Ro-series |
Ro-500 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Guglielmo Marconi |
Luigi Torelli/UIT-25/I-504 Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Thủy phi cơ hạm | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mizuho |
Mizuho Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akitsushima |
Akitsushima Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Commandant Teste |
Commandant Teste Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nisshin |
Nisshin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu hậu cần | Tuàn dương huấn luyện | Lớp Katori |
Katori Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KashimaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Tàu đổ bộ | Lớp Hei |
Akitsu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp R1 |
Shinshuu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu tiếp liệu tàu ngầm | Lớp Taigei |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu sửa chữa | Lớp Akashi |
Akashi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu tiếp dầu | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Revised Kazahaya |
Hayasui Bản mẫu:ShipBattleCard
|