Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.201 Unryuu
雲龍
(Hán việt: "Vân Long"-Rồng trên mây)
Mẫu hạm tiêu chuẩn lớp Unryuu
Chỉ số

Icon HP p2 HP

48

Icon Gun p2 Hỏa lực

0 (27)

Icon Armor p2 Giáp

26 (52)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0 (0)

Icon Evasion p2 Né tránh

32 (59)

Icon AA p2 Đối không

28 (72)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

51 

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

40 (72)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

10 (49)
Chế tạo
Không thể chế tạo
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

50

Ammo Đạn dược

45
Trang bị

Icon Aircraft p2

Súng phòng không Súng máy 25mm 3 nòng
Súng máy 25mm 3 nòng
Equipment40-1
Phòng không
Icon AA p2+6 Icon Evasion p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
18
Pháo lưỡng dụng Pháo phản lực 30 ống 12cm
Pháo phản lực 30 ống 12cm
Equipment51-1
Phòng không
Icon AA p2+8
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
24
- Trống - 3
- Trống - 6
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon AA p2 +3 Icon Armor p2 +3
Phá dỡ
Fuel 7 Ammo 9 Steel 26 Bauxite 5
Unryuu

Số.206 Unryuu Kai
雲龍改
(Hán việt: "Vân Long"-Rồng trên mây)
Mẫu hạm tiêu chuẩn lớp unryuu
Chỉ số

Icon HP p2 HP

60

Icon Gun p2 Hỏa lực

0 (48)

Icon Armor p2 Giáp

35 (77)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0 (0)

Icon Evasion p2 Né tránh

35 (72)

Icon AA p2 Đối không

32 (78)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

69

Icon ASW p2 Đối ngầm

0 (0)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

48 (82)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

12 (59)
Nâng cấp
Lv50 (Ammo 1000 Steel 750 + Blueprint
Bản thiết kế
)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

50

Ammo Đạn dược

55
Trang bị

Icon Aircraft p2

Máy bay tiêm kích Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52C (Không đội 601)
Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52C (Không đội 601)
Equipment109-1
Máy bay tiêm kích
Icon AA p2+9 Icon Hit p2+1 Icon Evasion p2+1
Tầm xa: 6 (Chi phí triển khai : 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
18
Máy bay ném bom bổ nhào Suisei (Không đội 601)
Suisei (Không đội 601)
Equipment111-1
Máy bay ném bom bổ nhào
Icon Dive p2+11 Icon ASW p2+4 Icon Hit p2+1 Icon LOS p2+1
Tầm xa: 5 (Chi phí triển khai: 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
21
Máy bay ném ngư lôi Tenzan (Không đội 601)
Tenzan (Không đội 601)
Equipment112-1
Máy bay ném ngư lôi
Icon Torpedo p2+10 Icon ASW p2+4 Icon Hit p2+1 Icon LOS p2+2
Tầm xa: 5 (Chi phí triển khai : 6Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
27
YellowPlane
Máy bay trinh sát
Saiun
Saiun (Thái vân - Mây ngũ sắc)
Equipment54-1
Máy bay trinh sát
Icon Hit p2+2, Icon LOS p2+9, Ngăn chặn T-cross bất lợi
Tầm xa: 8 (Chi phí triển khai: 9Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon AA p2 +4 Icon Armor p2 +3
Phá dỡ
Fuel 7 Ammo 13 Steel 30 Bauxite 10
Unryuu M


Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
Play
雲龍型航空母艦、雲龍、推参しました。
提督、よろしくお願いしますね。
Mẫu hạm lớp Unryuu, Unryuu đến rồi đây.
Hân hạnh được gặp đô đốc.
Thông tin trong Thư viện
Play
マル急計画によって戦時建造された雲龍型航空母艦の長女、雲龍よ。
傑作中型空母の飛龍を改良した量産型正規空母なの。新生機動部隊の主力としての潜在実力は十分なのだけど…今度は見ててよね。
Tôi là chị cả của lớp Không mẫu Unryuu đóng theo chương trình Bổ sung nhanh lực lượng Hải quân trong thời chiến. Chúng tôi là phiên bản sản xuất hàng loạt và cải tiến của Không mẫu cỡ trung, Hiryuu. Tôi sẽ cho ngài thấy tiềm năng to lớn của lực lượng chính từ sự tái sinh của Hạm đội cơ động.
Khi bị chọt(1)
Play
いける?そう… Em đi được chứ? Em hiểu rồi...
Khi bị chọt(2)
Play
Play
やだ、飛行甲板はそんな広くはないから、触らないでね。 Em đã nói là đừng có chạm vào sàn đáp mà. Anh thật sự hứng thú với việc này sao? Nó chẳng giúp được gì đâu.
Khi bị chọt(3)
Play
Play
ふーん……優秀な艦載機をくれるというの? だったら少し、お話しましょうか。 Hnn... Vậy anh muốn nằm trên một tàu sân bay nổi tiếng sao? Vậy em tự hỏi rằng em nên dâng hiến nhiều hơn nữa.
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

提督。決戦時は仕方ないですが、肩の力を抜いて、少し気楽に行きましょうよ。私、ずっと隣に居ますから……大丈夫です。

Đô đốc, mặc dù trận chiến lần này là không thể tránh khỏi nhưng hãy thả lỏng vai và thư giãn một chút. Em sẽ luôn ở bên cạnh anh... Vậy nên mọi việc sẽ ổn thôi.

Khi cưới
Play

提督、何ですか改まって?えっ、これを私に?そんな…あの…なぜ私なのでしょうか?他にもっと…いえ、大事にします。大切にします。

Đô đốc này, nghi lễ này là gì vậy? Eh, thứ này cho em sao? Không thể... um... tại sao là em? Vẫn còn những người khác... không, em sẽ trận trọng nó. Nó thật quan trọng.

Sau khi bạn afk một lúc
Play
提督?……ていとく?聞こえてないかしら?連絡機を出したほうがいい?それとも艦爆? Đô đốc?..... đô đốc? Anh có nghe em không đấy? Em có nên phóng máy bay trinh sát không? Hay là máy bay ném bom bổ nhào?
Khi thông báo
Play
Play
情報ね、戦局はどうなっているの? Thông tin à, Tình hình cuộc chiến như thế nào?
Được chọn vào fleet
Play
Play
航空母艦雲龍、出撃する。 Hàng không mẫu hạm Unryuu, xuất phát.
Khi được trang bị(1)
Play
Play
改装..うれしいわ。 Tái nâng cấp em sao... Em vui vì điều đó.
Khi được trang bị(2)
Play
Play
新型機? 満載したいわね。 Một mẫu phi cơ mới? Em gần như chở đầy nó rồi.
Khi được trang bị(3)
Play
そう……いいじゃない……。 Em thấy... không tệ...
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
補給か……。艦載機もしっかりお願いね。 Tiếp tế à... Xin cũng hãy tiếp tế cho các máy bay nha.
Khi sửa chữa
Play
服が汚れてしまいました。少し嫌……。 Quần áo của em bẩn cả rồi. Thật chẳng dễ chịu chút nào...
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
Play
戦闘後のお風呂……悪くないわね……悪くない。 Đi tắm sau trận chiến... không tệ... không tệ...
Sửa chữa
xong
Play
Play
修理完了。ドックが空いたわね。 Repair complete. Clearing the dock now.
Khi mới có tàu mới đóng
Play
Play
戦時急造艦が完成したみたいね。 Có vẻ như việc đóng tàu vừa hoàn tất. Unryuu được đóng theo chương trình Bổ sung nhanh lực lượng Hải quân.
Đi sorties về
Play
艦隊、無事戻りました。 Hạm đội đã trở về an toàn.
Bắt đầu lượt sortie
Play
Play
輸送任務ではないわ、航空撃滅戦よ。腕が鳴るわね。
or
航空母艦雲龍、出撃する。
Đây không phải là một nhiệm vụ vận chuyển, đây là cuộc chiến của hàng không mẫu hạm. Em chẳng thể đợi để thử kĩ năng của mình nữa.

Nghĩa là
Hàng không mẫu hạm Unryuu, xuất phát.

Khi vào trận
Play
よし、第一次攻撃隊、発艦始め。 Được rồi, nhóm tấn công đầu tiên, xuất kích.
Không chiến
Play
潜水艦への警戒は怠らないで。 Hãy cảnh giác với lũ tàu ngầm. Unryuu đã bị đánh chìm bởi tàu ngầm USS Redfish
Tấn công
Play
行ける?よし、稼働全機、発艦始め。

逃がさないわ。雲龍、突撃します。

Em có thể chứ? Được rồi, tất cả phi cơ, xuất kích.

Ngươi không thể chạy đâu. Unryuu, tấn công.

Trận đêm
Play
逃がさないわ。雲龍、突撃します。 Ngươi không thể chạy đâu. Unryuu, tấn công.
Tấn công trong đêm
MVP
Play
この雲龍が殊勲艦だというの? そうか……。ううん、うれしいわ、いい気持ち……。 Unryuu là tàu giỏi nhất nhỉ? Em hiểu mà... Hnn, Em vui lắm, điều này cũng không tệ nhỉ....
Bị tấn công(1)
Play
くぅ……や、やるじゃない……。 Kuh...không, không tệ......
Bị tấn công(2)
Play
直撃!?機械室!予備電源を! Trúng đạn trực tiếp!? Phòng động cơ! Tăng công suất!
Bị hỏng nặng
Play
やられた……傾斜回復を……もう沈みは……しない……! Bị thương... phải bình phục thôi... không muốn bị đắm lần nữa đâu...!
Chìm
Play

格納庫の誘爆…ダメか… いや…いい… 今度は思い通りに働けた… ありがとう…

Nổ kho chứa... chẳng tốt chút nào... được rồi... ổn cả thôi... Đến lúc này em đã có thể hoạt động như mong đợi rồi... cảm ơn anh...

Kho chứa máy bay của Unryuu đã bị phát nổ bởi ngư lôi của một tàu ngầm. Kết quả của vụ nổ đã thổi tung sàn đáp máy bay và cao hơn nữa hơi nhiên liệu máy bay...

Báo giờ[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
提督、深夜零時となりました。 Đô đốc, nửa đêm rồi.
01:00
Play
提督、マルヒトマルマルです。深夜の静けさ、嫌いじゃないです。 Đô đốc, 01:00 rồi. Em không thích sự yên tĩnh của buổi đêm.
02:00
Play
マルフタマルマルです、提督。そろそろお休みになったほうがいいのでは? 02:00. Đô đốc, tốt hơn là ngài nên đi nghỉ.
03:00
Play
マルサンマルマル。提督。私、天城にもいつか会えるような気がしています。 03:00. Đô đốc, Em... em có cảm giác một ngày nào đó, em sẽ gặp lại Amagi.
04:00
Play
マルヨンマルマルです。提督、そろそろ夜が明けますね。また一日が始まります。 04:00. Đô đốc, trời sắp sáng rồi. Một ngày mới sắp bắt đầu.
05:00
Play
マルゴマルマルです。提督、朝になりました。さぁ、活動開始です。 05:00. Đô đốc, trời sáng rồi. Bây giờ, hãy bắt đầu chiến dịch.
06:00
Play
マルロクマルマル。提督、朝食は何がいいですか?私のと一緒でよろしいですか? 06:00. Đô đốc, Bữa sáng nên ăn gì nhỉ? Anh ổn nếu nó giống của em chứ?
07:00
Play
マルナナマルマル。一汁一菜の朝食ですみません。少し量が足りなかったですか? 07:00. Em xin lỗi về bữa ăn nhanh. Nó có vẻ hơi ít?
08:00
Play
マルハチマルマルです。さあ、提督。艦載機を積んで艦隊を発進させましょう。 0800. Lúc này, Đô đốc, hãy cho máy bay lên tàu và cho các hạm đội xuất chiến.
09:00
Play
マルキューマルマル。艦載機は何がいいかしら。天山…?流星…?烈風もいいですね。 09:00. Máy bay nào tốt cho Không mẫu tiêu chuẩn nhỉ? Tenzan... ? Ryuusei...? Reppuus tất cả đều tốt.
10:00
Play
ヒトマルマルマルです。提督、今搭載している機体もなかなかですが…あの、あの… 10:00. Đô đốc, máy bay đang được tiếp tế... Um, uh...
11:00
Play
ヒトヒトマルマルです。提督、お昼は何がいいでしょうか?ご用意しますね。 11:00. Đô đốc, Trưa nay anh thích ăn gì? Em sẽ chuẩn bị.
12:00
Play
ヒトフタマルマル。お昼は戦闘配食でおにぎりにしてみました。どうでしょう? 12:00. Em làm onigiri cho bữa trưa. Anh thấy thế nào?
13:00
Play
ヒトサンマルマルです、提督。お昼、少しシンプルすぎましたか?すみません… 13:00. Đô đốc, có phải bữa trưa quá đơn giản? Em xin lỗi...
14:00
Play
ヒトヨンマルマル。提督、輸送任務ももちろん構いませんが。積み荷は…あの… 14:00. Đô đốc, tất nhiên em không ngại nhiệm vụ vận chuyển, nhưng chỗ hàng hóa này... err.... Nhiệm vụ của Unryuu trước khi chìm là vận chuyển tên lửa "Ouka" đến Manila, Phillipines. Tham khảo wiki thêm.
15:00
Play
ヒトゴーマルマルです。そうですね。爆発するような積み荷はどうかと…はい… 15:00. Em hiểu. Nhưng vận chuyển hàng hóa dễ vỡ có phần... vâng...
16:00
Play
ヒトロクマルマルです。提督、この時間は少しナーバスになりますね。やはり潜水艦への警戒は厳としたいところです。 16:00. Đô đốc, Em cảm thấy lo lắng trong khoảng thời gian này. Theo em nghĩ, ta nên cảnh giác hơn với lũ tàu ngầm. Cô bị tàu ngầm USS Redfish đánh chìm trong khoảng thời gian này.
17:00
Play
ヒトナナマルマル。ふぅ…この時間を切り抜けたら一安心です。少し緊張します。 17:00. Phew... thật nhẹ nhõm khi vượt qua thời gian đó. Em đã có một chút lo lắng.
18:00
Play
ヒトハチマルマルです。提督、夕食の時間ですね。何になさいますか?えーと… 18:00. Đô đốc, đến giờ ăn tối rồi. Anh muốn ăn gì? Er...
19:00
Play
ヒトキュウマルマル。時雨、どうしたの?え、差し入れ?ありがとう、助かります。 19:00. Có chuyện gì, Shigure? Eh, đồ tiếp tế? Cảm ơn, em đã cứu chị. Shigure đã cứu vớt thủy thủ đoàn của Unryuu khi cô chìm.
20:00
Play
フタマルマルマル。提督、時雨がおにぎりと沢庵の差し入れを持ってきてくれました。 20:00. Đô đốc, Shigure mang cho chúng ta một ít onigiri và daikon.
21:00
Play
フタヒトマルマルです。提督、お昼と被っちゃいましたけど。時雨のお握り美味しかったですね。うふふ。 21:00. Đô đốc, chúng ta đã ăn nó trong bữa trưa. Nhưng onigiri của Shigure rất ngon. Ufufu.
22:00
Play
提督、フタフタマルマルです。もうすっかり夜ですね。静かになってきました。 Bây giờ là 22:00, Đô đốc. Ban đêm thực sự càng lúc càng im lặng.
23:00
Play
提督、雲龍がフタサンマルマルをお知らせします。本日の大変お疲れ様でした。 Đô đốc, Unryuu thông báo giờ là 23:00. Cảm ơn rất nhiều vì ngày hôm nay.


Thông tin bên lề[]

Xem thêm[]

Lớp Unryuu
Unryuu
Unryuu Unryuu
Mẫu hạm tiêu chuẩn

Icon HP p2 48

Icon Gun p2 0 (27)

Icon Armor p2 26 (52)

Icon Torpedo p2 0 (0)

Icon Evasion p2 32 (59)

Icon AA p2 28 (72)

Icon Aircraft p2 51 

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 40 (72)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c 18

Xx c 24

Xx c 3

Xx c 6

 · Amagi
Amagi Amagi
Mẫu hạm tiêu chuẩn

Icon HP p2 48

Icon Gun p2 0 (25)

Icon Armor p2 26 (51)

Icon Torpedo p2 0 (0)

Icon Evasion p2 33 (59)

Icon AA p2 27 (72)

Icon Aircraft p2 51 

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 38 (74)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 13 (59)

Xx c 18

Xx c 24

Xx c 3

Xx c 6

 · Katsuragi
Katsuragi Katsuragi
Mẫu hạm tiêu chuẩn

Icon HP p2 48

Icon Gun p2 0 (25)

Icon Armor p2 27 (52)

Icon Torpedo p2 0 (0)

Icon Evasion p2 34 (59)

Icon AA p2 27 (72)

Icon Aircraft p2 51 

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 36 (70)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 20 (69)

Xx c 18

Xx c 24

Xx c 3

Xx c 6

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard


 

Advertisement