Số.33 Tuabin hơi nước cải tiến 改良型艦本式タービン
| ||
![]() | ||
Thông tin | ||
Tác động | ||
![]() | ||
Giá phá dỡ | ||
![]() ![]() | ||
Loại tàu trang bị | ||
DE | DD | |
LHA | CL | |
CLT | CT | |
CA | CAV | |
BB | BBV | |
FBB | AV | |
CVL | CV | |
CVB | SS | |
SSV | AS | |
AR | AO |
Giới thiệu
Sửa
改良型の新型タービン機関です。
従来型タービンの各部素材を見直し構造強化を行なって、より高出力が可能となりました。
機動性が向上し、砲雷撃戦や、対空戦における回避率が向上します。
"Kiểu cải tiến của động cơ tuabin kiểu mới.
Được tái cấu trúc từ tuabin kiểu thông thường, có thể đạt hiệu suất cao hơn.
Nâng cao tính cơ động và khả năng né tránh trong giao chiến và phòng không."
Ghi chú
Sửa
- Có thể chế tạo.
- Khi trang bị cùng với Nồi hơi tăng cường hoặc Nồi hơi nhiệt, áp cao kiểu mới trên cùng 1 tàu sẽ giúp cải tiến tốc độ của tàu từ chậm thành nhanh.
Thông tin bên lề
Sửa
Đoạn ghi trên bản vẽ tuabin:
【すご~~~~い たぁびん】 註 一、ろう下は走らない! 一、おやつは三銭まで>< 一、金曜日はカレーのひ
Dịch:
【Tuabin siêu~~~~ xịn】 Ghi chú 1. Không chạy trong hành lang! 1. Mua đồ ăn vặt nhiều nhất 3 sen thôi >< (1 yen = 100 sen) 1. Thứ sáu là Ngày của Cà ri
- Nồi hơi nhiệt, áp cao kiểu mới cũng có đoạn ghi tương tự.
Xem thêm
Sửa
Community content is available under CC-BY-SA
unless otherwise noted.