Lớp Kuma (球磨型軽巡洋艦 - Kuma-gata Keijunyoukan) là lớp tuần dương hạm hạng nhẹ gồm 5 tàu.
Kiso, Kitakami và Ooi có thể nâng cấp thành tuần dương hạm phóng lôi với chỉ số ngư lôi cực cao và có thể trang bị tàu ngầm bỏ túi cho phép phóng ngư lôi mở màn.
Tuy nhiên, sau nâng cấp này, 3 tàu trên sẽ không được tính là CL khi đi sortie và expedition nữa.
Thông tin bên lề[]
- Là lớp tàu kế nhiệm của lớp Tenryuu, ra đời với lý do IJN cần những tàu tuần dương đủ nhanh để bắt kịp những khu trục thế hệ mới.
- Cùng với sự ra đời của ngư lôi ôxy Long Lancer kiểu mới, IJN vạch ra kế hoạch xây dựng "lực lượng tác chiến đêm" gồm những tuần dương hạm phóng lôi (CLT), kết quả là Kitakami và Ooi được tái trang bị với 10 bệ phóng ngư lôi 4 ống (tổng cộng là 40 ống) được lắp đều ở 2 bên mạn tàu. Kiso cũng được lên kế hoạch để tái trang bị nhưng điều đó chưa bao giờ trở thành sự thật.
- Tuy nhiên, với sự phát triển của không lực hải quân khiến cho những CLT chưa bao giờ thực hiện được đúng mục đích thiết kế ban đầu, mặc dù vậy, đặc tính thiết kế ấy vẫn hữu dụng trong những nhiệm vụ sau này.
Danh sách tàu trong lớp[]
Lớp Kuma | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kuma
|
Xem thêm[]
Danh sách lớp tàu | |
---|---|
Khu trục hạm |
Kamikaze · Mutsuki · Fubuki · Ayanami · Akatsuki · Hatsuharu · Shiratsuyu · Asashio · Kagerou · Yuugumo · Akizuki · Shimakaze · Zerstörer 1934 · Maestrale |
Tuần dương hạm hạng nhẹ |
Tenryuu · Kuma · Nagara · Sendai · Lớp Yuubari · Agano · Lớp Ooyodo |
Tuần dương hạm hạng nặng |
Furutaka · Aoba · Myoukou · Takao · Mogami · Tone · Admiral Hipper · Zara |
Thiết giáp hạm |
Kongou · Fusou · Ise · Nagato · Yamato · Bismarck · Vittorio Venato · Iowa |
Mẫu hạm tiêu chuẩn |
Akagi · Kaga · Lớp Souryuu · Lớp Hiryuu · Shoukaku · Lớp Taihou · Unryuu · Graf Zeppelin |
Mẫu hạm hạng nhẹ |
Lớp Houshou · Lớp Ryuujou · Hiyou · Shouhou · Chitose · Ryuuhou |
Tàu ngầm |
Junsei 3 · Junsei B · Kaidai VI · Junsei B Kai 2 · Sen Toku · Maruyu |