Kancolle Việt Wiki
Advertisement

Tương tự như đóng tàu,chế tạo thiết bị cũng tiêu tốn 4 loại tài nguyên Fuel dầu, Ammo đạn, Steel thép và Bauxite bauxite cùng với Development material vật liệu chế tạo.
Điểm khác biệt là chế thiết bị có khả năng thất bại(hình chim cánh cụt nằm trong thùng),trong trường hợp thất bại, vật liệu chế tạo sẽ được hoàn lại còn tài nguyên vẫn tiêu tốn như thường.
Và không giống như đóng tàu, ngoài số lượng và tỉ lệ tài nguyên bỏ ra thì kết quả của chế thiết bị còn bị ảnh hưởng trực tiếp bởi lv HQthư kí hạm (kì hạm của hạm đội 1).
Không phải thiết bị nào cũng có thể chế tạo được.Một số thiết bị không thể chế tạo là phần thưởng event,xếp hạng, một số lại chỉ có thể lấy từ trang bị có sẵn của một vài kanmusu nhất định.

Công thức chế tạo[]

Lưu ý: Các công thức dưới đây là sử dụng số tài nguyên tối thiểu nhất .Nếu bạn muốn xem công thức chế tạo các thiết bị khác,có thể xem tại Danh sách công thức chế tạo thiết bị khác.

Lv HQ yêu cầu: 20
Lv HQ đề nghị: >30
Kỳ hạm đề nghị: CV

Fuel Ammo Steel Bauxite Kết quả Ghi chú
20 60 10 110 6962 Kết quả

2.6% Reppuu
2.1% Shiden Kai 2
4.4% Ryuusei
2.3% Ryuusei Kai
3.9% Saiun
2.6% Suisei Mẫu 12A
2.8% Zero Kiểu 62

Tất cả, trừ
Thủy phi cơThủy phi cơ quan sát,
YellowPlane
Máy bay trinh sát
Máy bay trinh sát Kiểu 2
20 60 10 111 1306 Kết quả

1.8% Reppuu
1.5% Shiden Kai 2
4.4% Ryuusei
2.9% Ryuusei Kai
4.1% Saiun
2.7% Suisei Mẫu 12A
1.4% Zero Kiểu 62

Càng tăng Bauxite càng tăng tỉ lệ ra đồ tốt
20 60 10 100 Ít hơn 5% 2Sホロ (Holo S),

Ít hơn 9% ホロ (Holo),
Khoảng 33% レア(Rare).
12363 Kết quả
2.5% Reppuu
1.9% Shiden Kai 2
4.0% Ryuusei
2.3% Ryuusei Kai
0.1% Saiun
2.2% Suisei Mẫu 12A
2.3% Zero Kiểu 62

YellowPlane
Máy bay trinh sát
gần như không xuất hiện với 100 Bauxite
20 90 60 100 1088 Kết quả

2.3% Reppuu
2.5% Shiden Kai 2
4.2% Ryuusei
1.9% Ryuusei Kai
2.0% Suisei Mẫu 12A
2.9% Zero Kiểu 62
5.5% Đạn kiểu 3

Có khả năng tạo ra
Đạn phòng khôngĐạn kiểu 3
20 30 10 90 2324 Kết quả

2.1% Reppuu
1.8% Shiden Kai 2
2.1% Suisei Mẫu 12A
3.2% Zero Kiểu 62

Tập trung vào Máy bay ném bom bổ nhàoMáy bay tiêm kích
20 30 10 40 3406 Kết quả

2.1% Suisei Mẫu 12A
1.7% Zero Kiểu 62

Tập trung vào Máy bay ném bom bổ nhào
20 20 10 90 2023 Kết quả

2.3% Reppuu
2.0% Shiden Kai 2

Tập trung vào Máy bay tiêm kích
50 60 30 120 1751 Kết quả

2.5% Reppuu
2.2% Shiden Kai 2
4.4% Ryuusei
2.6% Ryuusei Kai
4.1% Saiun
3.0% Suisei Mẫu 12A
2.2% Zero Kiểu 62

Có khả năng chế được tất cả những mẫu có thể chế tạo
YellowPlane
Máy bay trinh sát
Máy bay trinh sát Kiểu 2
nếu Bauxite cho vào là 130
10 10 20 20 1.9% Thủy phi cơ quan sát (~135,000 kết quả) Trang bị có sẵn của YamatoMusashi
20 10 10 20 1.8% Thủy phi cơ quan sát (~55,000 kết quả)
10 10 21 20 2.0% Thủy phi cơ quan sát (13,563 kết quả)
21 10 10 20 2.2% Thủy phi cơ quan sát (1,116 kết quả)
30 20 10 130 654 Kết quả

1.8% Reppuu
2.0% Shiden Kai 2
2.9% Saiun
1.2% Máy bay trinh sát Kiểu 2

Công thức cho
YellowPlane
Máy bay trinh sát
Máy bay trinh sát Kiểu 2
30 60 10 130 722 Kết quả

2.8% Reppuu
2.6% Shiden Kai 2
3.5% Ryuusei
1.8% Ryuusei Kai
4.6% Saiun
2.6% Máy bay trinh sát Kiểu 2
1.8% Suisei Mẫu 12A
2.2% Zero Kiểu 62

Công thức dễ ra
YellowPlane
Máy bay trinh sát
Máy bay trinh sát Kiểu 2 hơn,
cũng có khả năng chế được tất cả những mẫu có thể chế tạo.

Lv HQ yêu cầu: 20
Lv HQ đề nghị: >30
Kỳ hạm đề nghị: BB, BBV

Fuel Ammo Steel Bauxite Kết quả Ghi chú
10 300 250 10 1222 Kết quả

5.6% Pháo 3 nòng 46cm
5.2% Pháo 3 nòng 15.5cm (phụ)
2.2% Đạn xuyên giáp Kiểu 91
2.2% Ko-hyoteki Kiểu A

Công thức tốt để kiếm
Pháo hạng nặngPháo 3 nòng 46cm, và
Pháo phụ Pháo 3 nòng 15.5cm (phụ)
10 251 250 10 5519 Kết quả

3.7% Pháo 3 nòng 46cm
3.3% Pháo 3 nòng 15.5cm (phụ)
2.1% Đạn xuyên giáp Kiểu 91
1.9% Ko-hyoteki Kiểu A

100 251 250 30 699 Kết quả

3.9% Pháo 3 nòng 46cm
1.4% Pháo 3 nòng 15.5cm (phụ)
2.2% Đạn xuyên giáp Kiểu 91
3.3% Đạn kiểu 3
4.0% Nồi hơi tăng cường
3.0% Tuabin hơi nước cải tiến

Có khả năng tạo ra Động cơ động cơ
10 90 90 30 2056 Kết quả

1.7% Pháo cao xạ 2 nòng 10cm
3.7% Pháo 3 nòng 15.5cm (phụ)
7.4% Đạn kiểu 3
4.7% Đạn xuyên giáp Kiểu 91

Không có pháo hạng nặng, tập trung vào đạn:
Đạn phòng khôngĐạn kiểu 3
Đạn xuyên giápĐạn xuyên giáp Kiểu 91
10 30 90 10 ~100,000 kết quả

2.1% Pháo cao xạ 2 nòng 10cm
3.9% Pháo 3 nòng 15.5cm (phụ)
4.0% Đạn xuyên giáp Kiểu 91

Tập trung vào Đạn xuyên giápĐạn xuyên giáp Kiểu 91
10 90 60 30 1020 kết quả

0.9% Pháo cao xạ 2 nòng 10cm
3.2% Pháo 3 nòng 15.5cm (phụ)
4.2% Đạn kiểu 3

Tập trung vào Đạn phòng khôngĐạn kiểu 3
10 20 50 10 3134 Kết quả

4.1% Pháo cao xạ 2 nòng 10cm
3.1% Pháo 3 nòng 15.5cm (phụ)
1.2% Thùng chuyên chở(1637 Kết quả)
36.5% Thất bại

Tập trung vào Pháo phụPháo 3 nòng 15.5cm (phụ)
10 10 30 10 7354 Kết quả

9.8% Pháo cao xạ 2 nòng 10cm
3.9% Thùng chuyên chở (5902 Kết quả)
52.3% Thất bại

Kỳ hạm: DD/CL
Tập trung vào Pháo lưỡng dụngPháo cao xạ 2 nòng 10cm

Lv HQ yêu cầu: 10
Lv HQ đề nghị: >20
Kỳ hạm đề nghị: DD, CL, CLT, SS
Chú ý là SS khong thể mang Bom chống tàu ngầm

Fuel Ammo Steel Bauxite Kết quả Ghi chú
10 10 10 20 8794 Kết quả

2.0% Máy định vị sóng âm Kiểu 3
5.2% Máy định vị sóng âm Kiểu 93
59.6% Thất bại

10 10 10 11 314 Kết quả

4.1% Máy định vị sóng âm Kiểu 93
86.9% Thất bại

10 30 10 10 5707 Kết quả

2.4% Bom chống tàu ngầm Kiểu 3
11.5% Bom chống tàu ngầm Kiểu 94
61.2% Thất bại

10 30 10 31 7116 Kết quả

2.1% Máy định vị sóng âm Kiểu 3
6.2% Máy định vị sóng âm Kiểu 93
2.1% Bom chống tàu ngầm Kiểu 3
9.9% Bom chống tàu ngầm Kiểu 94
36.2% Thất bại

10 50 10 51 1204 Kết quả

2.2% Máy định vị sóng âm Kiểu 3
6.3% Máy định vị sóng âm Kiểu 93
1.8% Bom chống tàu ngầm Kiểu 3
9.0% Bom chống tàu ngầm Kiểu 94
2.6% Súng máy 25mm 3 nòng
33.6% Thất bại

Tăng tài nguyên sẽ làm giảm tỉ lệ thất bại

Lv HQ yêu cầu: 20
Lv HQ đề nghị: >30
Kỳ hạm đề nghị: BB, BBV, CV

Fuel Ammo Steel Bauxite Kết quả Ghi chú
10 10 250 250 1997 Kết quả

1.6% (N) Radar phòng không Kiểu 13
0.2% (N) Radar bề mặt Kiểu 22
2.3% (N) Radar bề mặt Kiểu 33
2.0% (L) Radar phòng không Kiểu 21
2.2% (L) Radar phòng không Kiểu 14
2.0% (L) Radar bề mặt kiểu 32
1.8% Pháo cao xạ 2 nòng 10cm

10 11 251 250 9525 Kết quả

2.0% (N) Radar phòng không Kiểu 13
0.3% (N) Radar bề mặt Kiểu 22
2.2% (N) Radar bề mặt Kiểu 33
1.8% (L) Radar phòng không Kiểu 21
2.2% (L) Radar phòng không Kiểu 14
2.4% (L) Radar bề mặt kiểu 32
2.1% Pháo cao xạ 2 nòng 10cm
0.4% Thủy phi cơ quan sát (3964 Kết quả)

20 20 250 250 2573 Kết quả

1.6% (N) Radar phòng không Kiểu 13
2.1% (N) Radar bề mặt Kiểu 22
1.9% (N) Radar bề mặt Kiểu 33
2.1% (L) Radar phòng không Kiểu 21
2.3% (L) Radar phòng không Kiểu 14
2.4% (L) Radar bề mặt kiểu 32
6.6% Pháo cao xạ 2 nòng 10cm
0.2% Pháo 3 nòng 15.5cm (phụ)
0.4% Reppuu
2.7% Thủy phi cơ quan sát(2192 Kết quả)

Kỳ hạm: CV
Giảm một chút tỉ lệ ra Holo RADAR
Có khả năng nhận được:
Máy bay tiêm kíchReppuu, và
Thủy phi cơThủy phi cơ quan sát
10 251 250 150 306 Kết quả

3.6% Pháo 3 nòng 46cm
2.3% Radar bề mặt Kiểu 22
1.0% Radar bề mặt Kiểu 33

Kỳ hạm: BB
Không có RADAR phòng không
có khả năng nhận được
Pháo hạng nặngPháo 3 nòng 46cm

Lv HQ yêu cầu: 20
Lv HQ đề nghị: >80
Kỳ hạm đề nghị: CV

240 260 10 261 Kết quả:

Máy bay tấn công từ mặt đất Kiểu 96

Tham khảo thêm tại đây

Lv HQ yêu cầu: 20
Lv HQ đề nghị: >30
Kỳ hạm đề nghị: BB, BBV, CV

Fuel Ammo Steel Bauxite Kết quả Ghi chú
100 10 200 10 788 Kết quả

2.9% Nồi hơi tăng cường
4.1% Tuabin hơi nước cải tiến
2.9% Pháo cao xạ 2 nòng 10cm

Chỉ tập trung vào Động cơ
100 251 250 10 1491 Kết quả

3.8% Nồi hơi tăng cường
4.1% Tuabin hơi nước cải tiến
4.6% Pháo 3 nòng 46cm
3.9% Pháo 3 nòng 15.5cm (phụ)
1.6% Đạn xuyên giáp Kiểu 91
2.6% Ko-hyoteki Kiểu A

Kỳ hạm: BB
cần bỏ ra nhiều hơn nhưng có cơ hội nhận được
Pháo hạng nặngPháo 3 nòng 46cm

Thùng chuyên chở[]

Lv HQ yêu cầu: 10
Lv HQ đề nghị: >20
Kỳ hạm đề nghị: DD, CL
Thùng chuyên chởThùng chuyên chở có tể nhận được từ nhiệm vụ hằng tuần F12

Fuel Ammo Steel Bauxite Kết quả Ghi chú
10 10 10 10 9903 Kết quả

4.2% Thùng chuyên chở
69.9% Thất bại

10 10 11 10 5089 Kết quả

4.6% Thùng chuyên chở
70.7% Thất bại

Tỉ lệ cao hơn nhận được
Thùng chuyên chởThùng chuyên chở
10 10 30 10 7354 Kết quả

9.8% Pháo cao xạ 2 nòng 10cm
3.9% Thùng chuyên chở
52.3% Thất bại

Có khả năng nhận được
Pháo lưỡng dụngPháo cao xạ 2 nòng 10cm

Trang bị không thể chế tạo[]

Danh sách trang bị không thế chế tạo được nhưng vẫn có thế kiếm được thông qua Xưởng nâng cấp hoặc lấy từ tàu.

No Tên Cách tìm
048 Pháo cao xạ 12.7cm Yuubari(Lv25), Yayoi(Lv20)
050 Pháo 2 nòng 20.3cm (Số 3) Mikuma(Lv30), Kinugasa(Lv55), Tone(Lv70+Blueprint
Bản thiết kế
), Chikuma(Lv70+Blueprint
Bản thiết kế
), chế tạo qua Xưởng nâng cấp
051 Pháo phản lực 30 ống 12cm Shoukaku(Lv30), Zuikaku(Lv25), Chitose(Lv35, Lv50), Chiyoda(Lv35, Lv50), Ryuuhou(Lv50+Blueprint), Unryuu(Lv1), Junyou(Lv80), Fusou(Lv80+Blueprint
Bản thiết kế
), Amagi(Lv50+Blueprint
Bản thiết kế
)
058 Ngư lôi 5 ống 61cm (Ôxy) Kitakami(Lv50), Ooi(Lv50), Kiso(Lv65), chế tạo qua Xưởng nâng cấp
062 Seiran Nguyên mẫu I-401(Lv35)
063 Pháo 2 nòng 12.7cm Mẫu B Kai 2 Yuudachi(Lv55), Ayanami(Lv70), Harusame(Lv30), Hatsuharu(Lv65), Kawakaze (Lv30), chế tạo qua Xưởng nâng cấp
066 Pháo cao xạ 8cm Agano (Lv1), Noshiro(Lv1), Yahagi(Lv1), Sakawa(Lv1)
068 Tàu đổ bộ lớp Daihatsu Akitsumaru(Lv1), Abukuma(LV75)
069 Trực thăng quan sát Kiểu Ka Akitsumaru(Lv25)
070 Máy bay theo dõi/liên lạc Kiểu 3 Akitsumaru(Lv25)
071 Pháo cao xạ 2 nòng 10cm (Bệ pháo) Taihou(Lv40), Ooyodo(Lv1)
074 Đèn rọi Jintsuu(Lv65), Kirishima(Lv75), Sendai(Lv60), Ayanami(Lv70), Yamashiro(Lv80+Blueprint
Bản thiết kế
), Furutaka(Lv65), Kashima (LV35), Akatsuki (LV70)
076 Pháo 2 nòng 38cm Bismarck(Lv1, Lv30, 50+Blueprint
Bản thiết kế
)
077 Pháo 2 nòng 15cm Bismarck(Lv1, Lv30)
078 Pháo đơn 12.7cm Z1(Lv1, Lv30, Lv70), Z3(Lv1, Lv30,Lv70)
079 Zuiun (Không đội 634) Tone(Lv70+Blueprint
Bản thiết kế
), Chikuma(Lv70+Blueprint
Bản thiết kế
)
080 Zuiun Mẫu 12 Fusou(Lv80+Blueprint
Bản thiết kế
), Yamashiro(Lv80+Blueprint
Bản thiết kế
)
082 Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97 (Không đội 931) Ryuuhou(Lv50+Blueprint
Bản thiết kế
)
084 2cm Flakvierling 38 Bismarck(Lv50+Blueprint
Bản thiết kế
), Z1(Lv70), Prinz Eugen(Lv45)
085 3.7cm FlaK M42 Bismarck(Lv50+Blueprint
Bản thiết kế
, Lv75+2*Blueprint
Bản thiết kế
), Z3(Lv70)
086 Trang bị sửa chữa tàu Akashi(Lv1, Lv35)
087 Nồi hơi nhiệt, áp cao kiểu mới Amatsukaze(Lv20)
090 Pháo 2 nòng 20.3cm (Số 2) Haguro(Lv65x2), Myoukou(Lv70x2), Furutaka(Lv65x2), Ashigara(Lv65x3), chế tạo qua Xưởng nâng cấp
091 Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm (Mẫu sau) Urakaze(Lv35), Tokitsukaze(Lv30), Isokaze(Lv45), Asagumo(Lv35), Nowaki(Lv35), Yamagumo(Lv35), Hatsushimo(Lv70)
092 Súng máy 40mm 2 nòng Kiểu HI Taigei(Lv1), Harusame(Lv1)
093 Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97 (Đội Tomonaga) Hiryuu(Lv77)
096 Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 21 (Tinh nhuệ) Hiryuu(Lv77), Souryuu(Lv78)
097 Máy bay ném bom bổ nhào Kiểu 99 (Tinh nhuệ) Hiryuu(Lv77)
098 Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97 (Tinh nhuệ) Souryuu(Lv78)
099 Máy bay ném bom bổ nhào Kiểu 99 (Đội Egusa) Souryuu(Lv78)
101 Pháo sáng Sendai(Lv60), Ayanami(Lv70)
102 Thủy phi cơ trinh sát Kiểu 98 (Trinh sát đêm) Sendai(Lv60)
103 Pháo 3 nòng 35.6cm Nguyên mẫu Chế tạo thông qua Xưởng nâng cấp
104 Pháo 2 nòng 35.6cm (Nguỵ trang) Haruna(Lv80)
105 Pháo 3 nòng 41cm Nguyên mẫu Fusou(Lv80+Blueprint
Bản thiết kế
), Yamashiro(Lv80+Blueprint
Bản thiết kế
)
106 Radar phòng không Kiểu 13 Kai Ooyodo(Lv35), Isokaze(Lv45), Junyou(Lv80), Hatsuharu(Lv65), Akizuki(Lv40), Hatsushimo(Lv70), Teruzuki (LV40), Hatsuzuki (LV40)
107 Phòng chỉ huy Hạm đội Ooyodo(Lv35)
109 Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52C (Không đội 601) Unryuu(Lv50+Blueprint
Bản thiết kế
), Amagi(Lv50+Blueprint
Bản thiết kế
)
111 Suisei (Không đội 601) Unryuu(Lv50+Blueprint
Bản thiết kế
), Amagi(Lv50+Blueprint
Bản thiết kế
)
112 Tenzan (Không đội 601) Unryuu(Lv50+Blueprint
Bản thiết kế
), Amagi(Lv50+Blueprint
Bản thiết kế
)
114 Pháo 2 nòng 38cm Kai Bismarck(Lv75+2*Blueprint
Bản thiết kế
x2)
115 Ar196 Kai Bismarck(Lv75+2*Blueprint
Bản thiết kế
), Prinz Eugen(Lv1)
116 Đạn xuyên giáp Kiểu 1 Chế tạo thông qua Xưởng nâng cấp
119 Pháo 2 nòng 14cm Katori(Lv1, Lv35), Chế tạo thông qua Xưởng nâng cấp
120 Trang bị cao xạ Kiểu 91 Hatsushimo (Lv70)
121 Trang bị cao xạ Kiểu 94 Fubuki (Lv70), Chế tạo thông qua Xưởng nâng cấp
122 Pháo cao xạ 2 nòng 10cm + Trang bị cao xạ Akizuki(Lv1, Lv40), Teruzuki (Lv1, Lv40), Hatsuzuki (Lv1, Lv40), Chế tạo thông qua Xưởng nâng cấp
123 Pháo 2 nòng 20.3cm SKC34 Prinz Eugen(Lv1, Lv45)
124 Radar FuMO25 Prinz Eugen(Lv45)
125 Ngư lôi 3 ống 61cm (Ôxy) Fubuki (Lv70), Chế tạo thông qua Xưởng nâng cấp
126 WG42 (Wurfgerät 42) U-511 (Lv1)
127 Ngư lôi ôxy Kiểu 95 Kai dạng FaT Nguyên mẫu Ro-500 (Lv55)
129 Quan sát viên lành nghề Kazagumo(LV30) ,Choukai(LV65) ,Takanami (LV30)
133 Pháo 3 nòng 381mm/50 Littorio (LV1), Roma (LV1)
134 Pháo tốc xạ 3 nòng OTO 152mm Littorio (LV1, LV35+Blueprint
Bản thiết kế
), Roma (LV1, LV35+Blueprint
Bản thiết kế
)
135 Pháo cao xạ đơn 90mm Littorio (LV35+Blueprint
Bản thiết kế
), Roma (LV35+Blueprint
Bản thiết kế
)
136 Vách ngăn bảo vệ dưới nước Kiểu Pugliese Littorio (LV1), Roma (LV1)
137 Pháo 3 nòng 381mm/50 Kai Littorio (LV35+Blueprint
Bản thiết kế
), Roma (LV35+Blueprint
Bản thiết kế
), Chế tạo thông qua Xưởng nâng cấp
138 Tàu bay Kiểu 2 Akitsushima (LV35)
140 Đèn rọi 150cm Kiểu 96 Chế tạo thông qua Xưởng nâng cấp
141 Radar bề mặt Kiểu 32 Kai Chế tạo thông qua Xưởng nâng cấp
146 Tiếp tế trên biển Hayasui (LV1, LV25)
147 Pháo 2 nòng 120mm Libeccio(LV1), và Libeccio(LV30)
158 Bf 109T Kai Graf Zeppelin (LV1)
159 Fw 190T Kai Graf Zeppelin (LV50)
160 Pháo 2 nòng 10.5cm Graf Zeppelin (LV1, LV50)
162 Pháo 2 nòng 203mm/53 Zara (LV1, LV40)

Danh sách trang bị có thể nhận được thông qua nhiệm vụ.

No Tên Cách tìm
042 Đội sửa chữa khẩn cấp Từ nhiệm vụ A3, A10, A23, A25, A30, A32, A33, B11, B16, B19, B29, D5, WA02, hoặc mua trong shop.
064 Ju 87C Kai Nhiệm vụ D6, D7
088 Radar bề mặt Kiểu 22 Kai 4 Nhiệm vụ A38
094 Tenzan Mẫu 12 (Đội Tomonaga) Nhiệm vụ F13
095 Ngư lôi mũi tàu ngầm 53cm (8 ống) Nhiệm vụ D13, D14
100 Suisei(Đội Egusa)(Tuệ Tinh) Nhiệm vụ F14
108 Thợ bảo trì máy bay trên hạm Nhiệm vụ B28
110 Reppuu (Không đội 601) Nhiệm vụ F15
116 Đạn xuyên giáp Kiểu 1 Nhiệm vụ B31, B32
143 Máy bay ném ngư lôi kiểu 97 (Đội Murata) Nhiệm vụ F20
144 Tenzan Mẫu 12 (Đội Murata) Nhiệm vụ F19
152 Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52 (Tinh nhuệ) Nhiệm vụ F24
153 Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52C (Tiểu đội Iwai) Nhiệm vụ F26
154 Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 62 (Tiêm kích-Ném bom/Đội Iwai) Nhiệm vụ F27
155 Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 21 (Tiểu đội Iwamoto) Nhiệm vụ F28
156 Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52A (Tiểu đội Iwamoto) Nhiệm vụ F29
157 Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 53 (Đội Iwamoto) Nhiệm vụ F30

Hiện tại chỉ có thể tìm được thông qua phần thưởng xếp hạng và Event.

No Tên Cách tìm
043 Nữ thần sửa chữa khẩn cấp Events: 2013 Spring E-1, Summer E-2, Fall E-3, 2014 Spring E-4,Summer E-4,Fall E-3

Xếp hạng: 6/2013 (1-20), 10/2013 (1-3), mua trong shop

053 Reppuu Kai (Liệt phong) 2014 Spring E-1
056 Shinden Kai (Chấn điện) 2013 Spring E-4
067 Ngư lôi mũi tàu 53cm (Ôxy) 2013 Fall E-3, Xếp hạng: 1/2014 (1-3)
081 Zuiun Mẫu 12 (Không đội 634) Xếp hạng: 3/2014 (1-3), 4/2014 (1-20), 5/2014 (1-20), 8/2014 (1-100)
083 Tenzan (Không đội 931) Xếp hạng: 2/2014 (1-20), 3/2014 (1-20), 4/2014 (1-100), 6/2014 (1-500), 7/2014 (1-20)
089 Radar phòng không Kiểu 21 Kai Xếp hạng: 4/2014 (1-3), 5/2014 (1-3), 6/2014 (1-500), 8/2014 (1-100)
113 Ryuusei (Không đội 601) Winter 2015 Event E-2 (A,B)

Xếp hạng: 10/2014 (1-5), 11/2014 (1-20)

117 Pháo 2 nòng 46cm Nguyên mẫu Xếp hạng: 9/2014 (1-5x2, 6-100), 10/2014 (1-20x2), 11/1014 (1-500)
118 Shiun Xếp hạng: 9/2014 (1-500), 10/2014 (1-500)
128 Pháo 2 nòng 51cm Nguyên mẫu Winter 2015 Event E-2 (A)
141 [Radar bề mặt Kiểu 32 Kai]] Phần thưởng xếp hạng tháng 5/2015
142 Máy định tầm kép 15m + Radar Kiểu 21 Kai 2 Phần thưởng xếp hạng tháng 6/2015, Summer 2015 Event E-3 reward.
143 Máy bay ném ngư lôi kiểu 97 (Đội Murata) Summer 2015 Event E-3 reward.
148 Nanzan nguyên mẫu Phần thưởng xếp hạng tháng 7/2015.
149 Máy định vị sóng âm Kiểu 4 Phần thưởng xếp hạng tháng 8/2015
151 Keiun Nguyên mẫu (Mẫu trinh sát hạm) Phần thưởng xếp hạng tháng 9 năm 2015 (top 1-5 và 6-20).
161 Pháo 3 nòng 16 inch Mk.7 Phần thưởng xếp hạng tháng 12/2015 và reward E1 hard winter event 2016
164 Thủy phi cơ chiến đấu Ro.44 Phần thưởng xếp hạng 1/2016 và event mùa đông 2016
165 Thủy phi cơ chiến đấu Kiểu 2 Kai Phần thưởng xếp hạng
166 Thuyền Daihatsu (xe tăng hạng trung
Kiểu 89 & lục chiến đội)
Phần thưởng xếp hạng tháng 2/2016 hoặc nâng cấp trong Akashi
167 Thuyền máy đặc biệt Kiểu 2 Nâng cấp trong Akashi

Advertisement