Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
__FORCETOC__ |
__FORCETOC__ |
||
− | Lần bảo trì/update kế tiếp: ''' |
+ | Lần bảo trì/update kế tiếp: '''Chưa'''''' chắc chắn'''<br />Lần bảo trì/update gần nhất: '''''8 tháng 8 2014''''' ''(11:00 - 22:10 JST)'' |
− | <h2 class="MsoNormal" style="margin:22.5pt0in2.4pt;line-height:16.5pt;border-style:none;padding:0in;"> </h2> |
||
− | ==Nội dung update sắp tới:== |
||
− | <p style="color:rgb(0,0,0);">'''8 tháng 8:'''</p> |
||
− | |||
− | |||
⚫ | |||
− | *Khoảng 5 tàu mới, trong đó có [[wikipedia:vi:Unryū_(tàu_sân_bay_Nhật)|CV Unryuu, ]][[wikipedia:vi:Harusame_(tàu_khu_trục_Nhật)|DD Harusame,]] [[wikipedia:vi:Ōyodo_(tàu_tuần_dương_Nhật)|CL Ooyodo]]. |
||
==<span style="font-size:20px;">Nội dung lần update gần nhất:</span>== |
==<span style="font-size:20px;">Nội dung lần update gần nhất:</span>== |
||
− | === |
+ | ===8 tháng 8=== |
⚫ | |||
⚫ | |||
+ | # Tàu mới: |
||
− | #* [[Sendai| ]][[Haruna|Haruna Kai Ni]] ('''Level 80''', [[File:Ammunition.png|25px]]2400 [[File:Steel.png|25px]]2400) |
||
+ | #* [[Isokaze]] |
||
+ | #* [[Ooyodo]] |
||
+ | #* [[Tokitsukaze]] |
||
+ | #* [[Unryuu]] |
||
+ | #* [[Harusame]] |
||
+ | #* [[Hayashimo]] |
||
+ | #* [[Kiyoshimo]] |
||
# Trang bị mới: |
# Trang bị mới: |
||
− | #* [[Pháo |
+ | #* [[Pháo 3 nòng 41cm Nguyên mẫu]] |
+ | #* [[Ayanami| ]][[Radar phòng không Kiểu 13 Kai]] |
||
− | # Thêm lời thoại: |
||
+ | #* [[Ayanami| ]][[Phòng chỉ huy Hạm đội]] |
||
− | #* [[Haruna|Haruna Kai Ni]] nhận được lời thoại mới |
||
+ | #* [[Thợ bảo trì máy bay trên hạm]] |
||
− | #* [[Ayanami| ]]Thêm lời thoại trang chủ mới cho [[Kaga|Kaga Kai]] |
||
+ | #* [[Máy bay tiêm kích Zero Kiểu 52 Kiểu C (Không đoàn 601)]] |
||
− | #* [[Ayanami| ]]Cập nhật lời thoại tiếp tế và afk cho [[Kirishima|Kirishima Kai và Kai Ni]] |
||
− | # [[ |
+ | #* [[Reppuu (Không đoàn 601)]] |
+ | #* [[Suisei (Không đoàn 601)]] |
||
− | #* [Nhiệm vụ chính] Tập kết Đệ tam chiến đội tinh nhuệ (Có 4 chị em Kongou Kai 2 trong hạm đội chính) |
||
+ | #* [[Tenzan (Không đoàn 601)]] |
||
− | #* [Nhiệm vụ sorties] Cho Thiết giáp hạm Haruna ra trận (5-1 boss node S rank với Haruna là kì hạm) |
||
+ | #* [[Ryuusei (Không đoàn 601)]] |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
− | #* Tăng độ chính xác (cả ngày lẫn đêm) khi trang bị pháo chính. |
||
+ | #* Aircraft Carrier Princess (空母棲姫) |
||
− | #* Nếu trang bị quá tải trang bị loại này, chính xác sẽ giảm thay vì tăng. |
||
+ | #* Tàu ngầm lớp So '''Kì hạm''' (潜水ソ級) |
||
− | #* Thiết giáp hạm nhanh có thể trang bị [[Đạn xuyên giáp Kiểu 91|đạn xuyên giáp]]. |
||
+ | #* Khu trục hạm lớp I '''Mẫu cuối''' (駆逐イ級後期型) |
||
− | # Nhạc nền: |
||
+ | #* Khu trục hạm lớp Ro '''Mẫu cuối''' (駆逐ロ級後期型) |
||
− | #* Nhạc nền mới cho [[World 5: 南方海域|World 5]] |
||
+ | #* Khu trục hạm lớp Ha '''Mẫu cuối''' (駆逐ハ級後期型) |
||
− | #* Nhạc nền của [[Sự kiện mùa xuân 2014|sự kiện mùa xuân]] trở lại |
||
+ | #* Khu trục hạm lớp Ni '''Mẫu cuối''' (駆逐ニ級後期型) |
||
− | # Cập nhật khác: |
||
+ | #* Hàng không mẫu hạm lớp Wo '''Mẫu sự kiện mùa hè''' (空母ヲ級) |
||
− | #* Sửa lỗi hiển thị khi hạm đội đi [[expedition |expedition]] trở về. |
||
+ | #* Northern Princess (北方棲姫) |
||
− | #* Số tàu tối đa có thể mở rộng tăng lên tới 200. |
||
+ | #* Midway Princess (中間棲姫) |
||
− | #* CG mới cho pháo [[Pháo 2 nòng 35.6cm|356 ly]] và [[Pháo 3 nòng 46cm|460 ly]] |
||
+ | #* Aircraft Carrier Demon (空母棲鬼) |
||
⚫ | |||
+ | #* Máy bay tiêm kích Shinkai Hellcat (深海猫艦戦) |
||
+ | #* Máy bay ném bom bổ nhào Shinkai Helldiver (深海地獄艦爆) |
||
+ | #* Máy bay ném ngư lôi Shinkai Avenger (深海復讐艦攻) |
||
===<span style="font-weight:bold;">Update cũ:</span>=== |
===<span style="font-weight:bold;">Update cũ:</span>=== |
||
Dòng 50: | Dòng 55: | ||
*[http://pastebin.com/13DBhnXk 4/7/2014] |
*[http://pastebin.com/13DBhnXk 4/7/2014] |
||
*[http://pastebin.com/fx0xgazB 18/7/2014] |
*[http://pastebin.com/fx0xgazB 18/7/2014] |
||
+ | *[http://pastebin.com/Cv5RAMYK 28/7/2014] |
||
==Offical Twitter:== |
==Offical Twitter:== |
Phiên bản lúc 09:48, ngày 17 tháng 8 năm 2014
Lần bảo trì/update kế tiếp: Chưa' chắc chắn'
Lần bảo trì/update gần nhất: 8 tháng 8 2014 (11:00 - 22:10 JST)
Nội dung lần update gần nhất:
8 tháng 8
- Bắt đầu Sự kiện mùa hè: Chiến dịch AL/MI.
- Tàu mới:
- Trang bị mới:
- Kẻ địch mới:
- Aircraft Carrier Princess (空母棲姫)
- Tàu ngầm lớp So Kì hạm (潜水ソ級)
- Khu trục hạm lớp I Mẫu cuối (駆逐イ級後期型)
- Khu trục hạm lớp Ro Mẫu cuối (駆逐ロ級後期型)
- Khu trục hạm lớp Ha Mẫu cuối (駆逐ハ級後期型)
- Khu trục hạm lớp Ni Mẫu cuối (駆逐ニ級後期型)
- Hàng không mẫu hạm lớp Wo Mẫu sự kiện mùa hè (空母ヲ級)
- Northern Princess (北方棲姫)
- Midway Princess (中間棲姫)
- Aircraft Carrier Demon (空母棲鬼)
- Trang bị mới của địch:
- Máy bay tiêm kích Shinkai Hellcat (深海猫艦戦)
- Máy bay ném bom bổ nhào Shinkai Helldiver (深海地獄艦爆)
- Máy bay ném ngư lôi Shinkai Avenger (深海復讐艦攻)
Update cũ:
- 14/2/2014
- 26/2/2014
- 14/3/2014
- 28/3/2014
- 9/4/2014
- 23/4/2014
- 9/5/2014
- 23/5/2014
- 6/6/2014
- 20/6/2014
- 4/7/2014
- 18/7/2014
- 28/7/2014