Kancolle Việt Wiki
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
(Không hiển thị 431 phiên bản của 21 người dùng ở giữa)
Dòng 1: Dòng 1:
  +
{{Maintenanceinfo| switch = article }}__NOTOC__
__FORCETOC__
 
  +
==Những cập nhật gần đây==
Lần bảo trì/update kế tiếp: '''Chưa chắc chắn'''<br />Lần bảo trì/update gần nhất: '''''26 tháng 9 2014''''' ''(11:00 - 17:20 JST)''
 
  +
{{Recentupdates
  +
|7-2-2020
  +
|14-1-2020
  +
|18-7-2019
  +
|25-6-2019
   
   
   
 
}}
==<span style="font-size:20px;">Nội dung lần update gần nhất:</span>==
 
'''26 tháng 9'''
 
# '''Lời thoại mới '''[https://twitter.com/KanColle_STAFF/status/515388719822413824 [1]]
 
#* [[Hiyou]], [[Junyou]] có lời thoại tiếp tế và khi cưới mới
 
#* [[Hiyou|Hiyou Kai]], [[Junyou|Junyou Kai/Kai2]] có lời thoại afk mới.
 
# '''Nâng cấp mới '''[https://twitter.com/KanColle_STAFF/status/515389903916367872 [2]]
 
#*[[Bismarck|Bismarck Drei]] (Lv 75, cần bản thiết kế): sau khi nâng cấp có thể trang bị được ngư lôi.
 
# '''[[Danh sách thiết bị|Trang bị]] mới '''[https://twitter.com/KanColle_STAFF/status/515391823062114304 [3]]
 
#*Thuỷ phi cơ trinh sát [[Ar196]].
 
#*[[Pháo 2 nòng 38cm Kai]]
 
# '''Hệ thống tàu tiếp tế Irako mới '''[https://twitter.com/KanColle_STAFF/status/515395876110360576 [4]][https://twitter.com/KanColle_STAFF/status/515398222928310272 [5]][https://twitter.com/KanColle_STAFF/status/515400279051628544 [6]]
 
#* Tàu tiếp tế '''Irako''', em gái của Mamiya.
 
#** Mamiya phục hồi trạng thái mệt mỏi của toàn hạm đội, còn Irako có thể nâng kì hạm và một số tàu lên trạng thái phấn kích (lấp lánh).
 
#** Mamiya và Irako có thể sử dụng động thời trên cùng một hạm đội. Irako có thể mua trong cửa hàng nhưng cũng có thể nhận được thông qua nhiệm vụ.
 
#** Irako phát huy hiệu quả cao hơn khi dùng cho các tàu hạng nhẹ cỡ khu trục hạm, nhưng vẫn có ngoại lệ ở một vài kanmusu cỡ lớn có thể sử dụng Irako hiệu quả.
 
# '''Bản đồ mới '''[https://twitter.com/KanColle_STAFF/status/515402202379059200 [7]]
 
#* [[World 6|World 6: 中部海域]]
 
#* Gồm2 map mới:
 
#** 6-1: Chiến dịch tàu ngầm [Tuần tra biên giới vùng biển Trung Bộ]
 
#** 6-2: Tuyến phòng vệ quần đảo MS [Vùng biển ngoài khơi MS], cần hạ boss một số lần nhất định để hoàn thành map.
 
#* Cần hoàn thành [[World 5: 南方海域|World 5]] để mở khoá [[World 6]]
 
#* Cả hai map mới đều không thể sử dụng hạm đội hỗ trợ.
 
# '''[[Nhiệm vụ]] mới '''[https://twitter.com/KanColle_STAFF/status/515403962879852544 [8]]
 
#* [Nhiệm vụ xây dựng] F16: ''Chuẩn bị Irako''
 
#* [Nhiệm vụ sortie] Bm2: ''"Hạm đội tàu ngầm", xuất kích!''
 
#* [Nhiệm vụ sortie] Bm3: ''"Thuỷ lôi chiến đội"'', hướng tới Tây Nam!
 
# '''Nhạc nền mới '''[https://twitter.com/KanColle_STAFF/status/515405887863660546 [9]]
 
#*"I-go dưới tầm mắt" (眼下の伊号 - Ganka no I-gou), phát ở map 6-1. Dự định sẽ có mặt trong hộp nhạc và một số map khác trong tương lai.
 
# '''Sửa đổi và cập nhật hiển thị/âm thanh/liên lạc '''[https://twitter.com/KanColle_STAFF/status/515407573239865345 [10]]
 
#*Sửa lại báo giờ khi gỡ bỏ đồ nội thất "Đồng hồ cổ cỡ lớn".
 
#*Sửa lại hộp nhạc sau khi điều chỉnh âm thanh.
 
#*Bổ sung các biện pháp chống lỗi liên lại.
 
#*Sửa lỗi hiển thị của [[Radar phòng không Kiểu 13 Kai]].
 
# '''Tàu mới có thể sở hữu '''[https://twitter.com/KanColle_STAFF/status/515408000916283392 [11]][https://twitter.com/KanColle_STAFF/status/515410042376290304 [12]]
 
#*[[I-401]], đã có thể đóng được tại LSC.
 
#*Một tàu "lần đầu tiên có thể drop" (Sakawa?) sẽ rơi ngẫu nhiên ở cuối World 6.
 
==Update cũ:==
 
{| class="mw-collapsible mw-collapsed wikitable" data-expandtext="Mở" data-collapsetext="Đóng"
 
|'''Danh sách:'''
 
|-
 
|[http://pastebin.com/Dc40xyfb 14/2/2014]
 
|-
 
|[http://pastebin.com/sbV2PxUq 26/2/2014]
 
|-
 
|[http://pastebin.com/ARZaiuwp 14/3/2014]
 
|-
 
|[http://pastebin.com/qQPWciRh 28/3/2014]
 
|-
 
|[http://pastebin.com/hb32bBgg 9/4/2014]
 
|-
 
|[http://pastebin.com/27cMAQpU 23/4/2014]
 
|-
 
|[http://pastebin.com/GgrkfgqR 9/5/2014]
 
|-
 
|[http://pastebin.com/q4AWUufA 23/5/2014]
 
|-
 
|[http://pastebin.com/2ehbZdzj 6/6/2014]
 
|-
 
|[http://pastebin.com/Msd1zKT0 20/6/2014]
 
|-
 
|[http://pastebin.com/13DBhnXk 4/7/2014]
 
|-
 
|[http://pastebin.com/fx0xgazB 18/7/2014]
 
|-
 
|[http://pastebin.com/Cv5RAMYK 28/7/2014]
 
|-
 
|[http://pastebin.com/68wx3ywy 8/8/2014]
 
|-
 
|[http://pastebin.com/WxipQGgf 29/8/2014]
 
|-
 
|[http://pastebin.com/YtgjTYu8 12/9/2014]
 
|}
 
   
  +
== Những cập nhật cũ hơn ==
==Twitter chính thức:==
 
   
  +
<div class="hide">{{Olderupdates}}</div>
<div>
 
  +
<verbatim>TwitterWidget</verbatim>
 
  +
</div>
 
  +
==Chú thích==
  +
<references />
  +
[[Category:Thông tin cập nhật]]

Bản mới nhất lúc 13:33, ngày 7 tháng 2 năm 2020

Blackboard bg
Blackboard event
Thông tin bảo trì/cập nhật
Vừa qua: 7 tháng 2 2020
Kế tiếp: Chưa có thông tin
Thông tin cập nhật sắp tới

Những cập nhật gần đây

7-2-2020

Shikinami Kai Ni

Valentine 2020

  • Các CG và lời thoại giới hạn ngày lễ Valentine đã trở lại đồng thời với sự xuất hiện của các CG mới:
  • Các nội thất mùa mới đã được bày bán ở cửa hàng trong thời gian giới hạn.

Khác

Xưởng nâng cấp

14-1-2020

Yuubari Kai Ni

  • Yuubari Kai Ni
  • Yêu cầu tối thiểu để nâng cấp: Cấp độ 84+ + [Báo cáo chiến dịchBáo cáo chiến dịch + Blueprint
    Bản thiết kế
  • Yuubari có đến 3 dạng nâng cấp lần 2:
    • Yuubari Kai Ni: Dạng nâng cấp lần 2 (tại cấp 84) tập trung mạnh về phòng không Icon AA p2
    • Yuubari Kai Ni 特 (Toku) : Dạng nâng cấp lần 2 (tại cấp 86) có thể trang bị Ngư lôiKo-hyotekiLanding Craft nhưng đổi lại là Yuubari Kai Ni Toku Icon Speed p2 Chậm
    • Yuubari Kai Ni D: Dạng nâng cấp lần 2 (tại cấp 88) tập trung cả phòng không Icon AA p2 và trinh sát tàu ngầm Icon ASW p2
  • Cơ chế đặc biệt của Yuubari:
    • Yuubari tất cả dạng đều có tất cả 5 ổ chứa trang bị và 6 nếu tính ổ mở rộng.
    • Dạng Toku mặc dù Icon Speed p2 Chậm nhưng với Động cơ thì sẽ có thể chuyển sang Icon Speed p2 Nhanh. Đặc biệt có thể trang bị Động cơ vào ổ chứa mở rộng để không ảnh hưởng đến các Set-up trang bị.
    • Ổ chứa trang bị thứ 4 chỉ có thể chứa các loại trang bị phụ như RADAR, SONAR, Bom chống ngầm, Landing Craft. Đèn rọi,...
    • Ổ chứa trang bị thứ 5 chỉ có thể chứa 2 loại trang bị sau: RADARSúng phòng không.

Sự kiện Mini Setsubun 2020

  • Sự kiện Setsubun đã trở lại.
  • Hãy cố gắng hoàn thành các nhiệm vụ để đổi trang bị LandbasePlane
    Máy bay tấn công từ mặt đất
    Ginga với 20 Đậu Setsubun.

Khác

  • Kết thúc Sự kiện mùa Thu 2019, chuỗi nhiệm vụ năm mới 2020 và hộp quà Giáng sinh.
  • Hàng loạt lời thoại mùa Setsubun 2020 mới được thêm vào cho các tàu xuất hiện từ 2019.
    • CG mùa Setsubun mới cho 2 tàu:
    • Đồng thời hàng loạt các hàng nội thất mới cũng sẽ được mở bán trong cửa hàng nội thất.
Kouhyouteki D Kai

Trang bị mới

  • Trang bị Ngư lôiKouhyouteki D Kai (Kouryuu Kai) mới đã được thêm vào và có thể được lựa chọn qua phần thưởng của nhiệm vụ B141.
    • Đồng thời trang bị này sẽ tăng hoặc giảm thêm chỉ số dựa vào các tàu có thể trang bị được.

Buff

18-7-2019

Cập nhật mới

Mùa hè 2019

  • CG thời hạn và lời thoại mủa mưa đã kết thúc.

Cập nhật Viễn chinh

  • Thêm loại "hàng tháng", chúng chỉ có thể hoàn thành 1 lần và có trở lại vào ngày 15 (chiều) trong mỗi tháng.
    • Đồng thời có thể nhận được vài Vật liệu nâng cấp trong những viễn chinh ấy.
  • "Viễn chinh xuất kích" mới được ra mắt. Tàu tham gia trong cuộc viễn chinh có thể sẽ mất Icon HP p2 dựa vào cấp và trang bị đã gắn vào. Hiện tại đã cập nhật vào 2 viễn chinh xuất kích ấy.
  • Những viễn chinh mới:
    • Khu vực 1:南西方面連絡線哨戒 (Hàng tháng)
    • Khu vực 2:南西諸島離島哨戒作戦 (Hàng tháng)
    • Khu vực 2:南西諸島離島防衛作戦 (Hàng tháng/Xuất kích)
    • Khu vực 7:ブルネイ泊地沖哨戒 (Bình thường)
    • Khu vực 7:ミ船団護衛(一号船団) (Hàng tháng)
    • Khu vực 7:ミ船団護衛(二号船団) (Hàng tháng/Xuất kích)
    • Khu vực 7:航空装備輸送任務 (Hàng tháng)
  • Cập nhật UI cho viễn chinh.

Khác

Những cập nhật cũ hơn

Dưới đây là danh sách những cập nhật kể từ 14/2/2014 trở lại đây. Những cập nhật cũ hơn không được dịch.
2016
Tháng 11 4
Tháng 10 5 21
Tháng 9 16
Tháng 8 1 12 31
Tháng 7 15
Tháng 6 1 10 30
Tháng 5 2
Tháng 4 1 22
Tháng 3 11
Tháng 2 10 29
Tháng 1 1 19
2015
Tháng 12 8 29
Tháng 11 18
Tháng 10 9 30
Tháng 9 7 20 25
Tháng 8 10 11
Tháng 7 3 17 31
Tháng 6 12 26
Tháng 5 18 29
Tháng 4 10 23 28
Tháng 3 13 27
Tháng 2 6 23
Tháng 1 1 9 23
2014
Tháng 12 1 12 26
Tháng 11 14 20
Tháng 10 10 24
Tháng 9 12 26
Tháng 8 8 29
Tháng 7 4 18 28
Tháng 6 6 20
Tháng 5 9 23
Tháng 4 9 23
Tháng 3 14 28
Tháng 2 14 26


Chú thích