Không có tóm lược sửa đổi |
|||
(Không hiển thị 317 phiên bản của 20 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
⚫ | |||
⚫ | |||
+ | {{Recentupdates |
||
+ | |7-2-2020 |
||
+ | |14-1-2020 |
||
+ | |18-7-2019 |
||
+ | |25-6-2019 |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
− | *Một số kanmusu sẽ có lời thoại hạn định trong Valentine vào lần bảo trì sắp tới. |
||
− | *''Sự kiện mùa đông'' sẽ bắt đầu sau lần bảo trì tiếp theo, vào [http://vi.wiktionary.org/wiki/thượng_tuần thượng tuần] tháng 2. Quy mô chiến dịch sẽ thuộc loại trung bình. Chiến dịch sẽ mang tên: '''Đánh chặn! Tập kích bến đỗ Truk''' (迎撃!トラック泊地強襲) ([[wikipedia:Operation Hailstone|Chiến dịch Hailstone (トラック島空襲 - Không tập đảo Truk)]]?), chiến dịch sẽ kéo dài khoảng 2 tuần. |
||
− | *Kanmusu mới và trang bị mới. |
||
− | **Một trong số các kanmusu mới là ''tàu ngầm'' và có thể rớt ngẫu nhiên trong map. |
||
− | ***Và đó không phải tàu ngầm ''I-gō'' (伊号)<ref>伊号潜水艦 - ''I-gō Sensuikan'' (Y hiệu tiềm thủy hạm) là những tàu ngầm hạng 1 của [[wikipedia:vi:Hải quân Đế quốc Nhật Bản|IJN]], tải trọng >1000 tấn và có tên bắt đầu bằng ''I-'' (伊号), ví dụ như [[I-8]] (伊号第八), [[I-19]] (伊号第一九),... Ngoài ra thì [[wikipedia:vi:Hải quân Đế quốc Nhật Bản|IJN]] còn có tàu ngầm hạng 2 Ro-gō (呂号) (từ 500 - 1000 tấn) và Ha-gō (波号) (dưới 500 tấn) cùng 2 chiếc U-Boot từ [[wikipedia:vi:Kriegsmarine|KM]] (U-511 và U-1224, tức Ro-500 và Ro-501)</ref>, tức là sẽ không phải I-... |
||
− | **Một hàng không mẫu hạm thuộc lớp đã kế tục sự nghiệp của Hiryuu và các đàn chị ([[wikipedia:vi:Katsuragi_(tàu_sân_bay_Nhật)|Katsuragi]] hoặc [[wikipedia:vi:Amagi_(tàu_sân_bay_Nhật)|Amagi]] của [[:Category:Lớp Unryuu|Lớp Unryuu]]?). |
||
− | **Và một vài tàu thuộc loại tàu mới - '''Tuần dương hạm tập luyện''' (練習巡洋艦) ([[wikipedia:vi:Katori_(lớp_tàu_tuần_dương)|Lớp Katori]]?). |
||
⚫ | |||
− | ==Nội dung lần update gần nhất:== |
||
− | {{23-1-2015}} |
||
− | == |
+ | == Những cập nhật cũ hơn == |
− | {| class="mw-collapsible mw-collapsed article-table" data-expandtext="Hiện" data-collapsetext="Ẩn" |
||
− | |- |
||
− | | |
||
− | |- |
||
− | | |
||
− | <tabber> |
||
− | 9/1/2015= |
||
− | {{9-1-2015}} |
||
− | |-|1/1/2015= |
||
− | {{1-1-2015}} |
||
− | |-|26/12/2014= |
||
− | {{26-12-2014}} |
||
− | </tabber> |
||
− | |- |
||
− | ! style="text-align:center" |[[Template:Olderupdates|Xem thêm]] |
||
⚫ | |||
+ | <div class="hide">{{Olderupdates}}</div> |
||
− | ==Twitter chính thức:== |
||
+ | |||
− | <div> |
||
+ | |||
− | <verbatim>TwitterWidget</verbatim> |
||
+ | ==Chú thích== |
||
− | </div> |
||
+ | <references /> |
||
+ | [[Category:Thông tin cập nhật]] |
Bản mới nhất lúc 13:33, ngày 7 tháng 2 năm 2020
| |||||||||||||||||
Thông tin cập nhật sắp tới | |||||||||||||||||
Những cập nhật gần đây
7-2-2020 |
---|
Shikinami Kai Ni
Valentine 2020
Khác
Xưởng nâng cấp
|
14-1-2020 |
---|
Yuubari Kai Ni
Sự kiện Mini Setsubun 2020
Khác
Trang bị mới
Buff |
18-7-2019 |
---|
Cập nhật mớiMùa hè 2019
Cập nhật Viễn chinh
Khác
|
Những cập nhật cũ hơn
Dưới đây là danh sách những cập nhật kể từ 14/2/2014 trở lại đây. Những cập nhật cũ hơn không được dịch.
2016 | ||||
---|---|---|---|---|
Tháng 11 | 4 | |||
Tháng 10 | 5 | 21 | ||
Tháng 9 | 16 | |||
Tháng 8 | 1 | 12 | 31 | |
Tháng 7 | 15 | |||
Tháng 6 | 1 | 10 | 30 | |
Tháng 5 | 2 | |||
Tháng 4 | 1 | 22 | ||
Tháng 3 | 11 | |||
Tháng 2 | 10 | 29 | ||
Tháng 1 | 1 | 19 | ||
2015 | ||||
Tháng 12 | 8 | 29 | ||
Tháng 11 | 18 | |||
Tháng 10 | 9 | 30 | ||
Tháng 9 | 7 | 20 | 25 | |
Tháng 8 | 10 | 11 | ||
Tháng 7 | 3 | 17 | 31 | |
Tháng 6 | 12 | 26 | ||
Tháng 5 | 18 | 29 | ||
Tháng 4 | 10 | 23 | 28 | |
Tháng 3 | 13 | 27 | ||
Tháng 2 | 6 | 23 | ||
Tháng 1 | 1 | 9 | 23 | |
2014 | ||||
Tháng 12 | 1 | 12 | 26 | |
Tháng 11 | 14 | 20 | ||
Tháng 10 | 10 | 24 | ||
Tháng 9 | 12 | 26 | ||
Tháng 8 | 8 | 29 | ||
Tháng 7 | 4 | 18 | 28 | |
Tháng 6 | 6 | 20 | ||
Tháng 5 | 9 | 23 | ||
Tháng 4 | 9 | 23 | ||
Tháng 3 | 14 | 28 | ||
Tháng 2 | 14 | 26 |