Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.222 Teruzuki
照月
(Hán việt: Chiếu Nguyệt - Trăng rọi sáng)
Khu trục hạm lớp Akizuki
Chỉ số

Icon HP p2 HP

20

Icon Gun p2 Hỏa lực

16 (49)

Icon Armor p2 Giáp

9 (26)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

16 (49)

Icon Evasion p2 Né tránh

47 (83)

Icon AA p2 Đối không

70 (103)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

27 (63)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

9 (29)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

9 (49)
Chế tạo
Không thể chế tạo
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

20

Ammo Đạn dược

25
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo lưỡng dụng Pháo cao xạ 2 nòng 10cm + Trang bị cao xạ
Pháo cao xạ 2 nòng 10cm + Trang bị cao xạ
Equipment122-1
Pháo chính, Nhẹ, Phòng không, Trang bị cao xạ
Icon Gun p2+3 Icon AA p2+10 Icon Hit p2+1 Icon Evasion p2+1 Icon Range p2 Short
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Ngư lôi Ngư lôi O2 4 ống 61cm
Ngư lôi O2 4 ống 61cm
Equipment15-1
Ngư lôi
Icon Torpedo p2+10, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Súng phòng không Súng máy 25mm 3 nòng
Súng máy 25mm 3 nòng
Equipment40-1
Phòng không
Icon AA p2+6 Icon Evasion p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Torpedo p2 +1 Icon AA p2 +3 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 2 Steel 6 Bauxite 1
Teruzuki

Số.222 Teruzuki Kai
照月改
(Hán việt: Chiếu Nguyệt-Trăng rọi sáng)
Khu trục hạm lớp Akizuki
Chỉ số

Icon HP p2 HP

37

Icon Gun p2 Hỏa lực

24 (58)

Icon Armor p2 Giáp

16 (52)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

25 (56)

Icon Evasion p2 Né tránh

64 (87)

Icon AA p2 Đối không

80 (114)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

46 (72)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

25 (49)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

11 (59)
Nâng cấp
Lv40 (Ammo270 Steel170)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

20

Ammo Đạn dược

25
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo lưỡng dụng Pháo cao xạ 2 nòng 10cm + Trang bị cao xạ
Pháo cao xạ 2 nòng 10cm + Trang bị cao xạ
Equipment122-1
Pháo chính, Nhẹ, Phòng không, Trang bị cao xạ
Icon Gun p2+3 Icon AA p2+10 Icon Hit p2+1 Icon Evasion p2+1 Icon Range p2 Short
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
RADAR Radar phòng không Kiểu 13 Kai
Radar phòng không Kiểu 13 Kai
Equipment106-1
Radar nhỏ
Icon AA p2+4 Icon Hit p2+2 Icon Evasion p2+1 Icon LOS p2+4
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Súng phòng không Súng máy 25mm 3 nòng
Súng máy 25mm 3 nòng
Equipment40-1
Phòng không
Icon AA p2+6 Icon Evasion p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +1 Icon AA p2 +3 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 2 Steel 6 Bauxite 1
Teruzuki M


Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
Play
秋月型防空駆逐艦二番艦の照月よ!秋月姉さん同様、どうぞよろしくお願いします!

秋月型防空駆逐艦二番艦の照月よ!戦艦の護衛でも鼠輸送でも何でもこなしちゃうんだから!(改)

Em là Teruzuki, tàu thứ hai của Khu trục hạm Phòng không lớp Akizuki! Cùng với Akizuki-neesan, thật là vinh dự khi được anh quan tâm!~

Em là Teruzuki, tàu thứ hai thuộc Khu trục hạm Phòng không lớp Akizuki! Em sẽ làm bất cứ điều gì để hộ tống các chiến hạm trong các nhiệm vụ vận chuyển! (Kai)

Thông tin trong Thư viện
Play
秋月型防空駆逐艦二番艦、照月よ。

秋月姉と第六十一駆逐隊を編成しました。ソロモンの激戦では、比叡さんや霧島さんと共に戦ったのよ! え?ドラム缶による鼠輸送?ああ、あれは…あれはね…。

Em là Khu trục hạm Phòng không Teuruki, là tàu thứ 2 trong lớp Akizuki.

Em và Akizuki-nee đều là thành viên của Hải đoàn Khu trục số 61. Bọn em đã từng sát cánh chiến đấu cùng với Hiei-san và Kirishima-san trong trận chiến tử thần Solomon! Ế? Không phải là thùng chuyên chở tài nguyên đó sao? Nó... nó...

Theo một số tư liệu thì trong lúc em ấy đang vận chuyển tài nguyên đến Guadalcanal đã gặp sự cố, và đó là nhiệm vụ cuối cùng của em ấy.
Thư kí (1)
Play
はい、照月です! Vâng, Teruzuki đây ạ!
Thư kí (2)
Play
Play
提督、高射装置に興味があるの?照月の、触ってみます?
あ、後ろの高射装置?そこはガワだけなので…提督、あまり触らないでくれます?(改)
Đô đốc, anh có hứng thú với súng phòng không à? Anh muốn chạm vào của Teruzuki không? Tất nhiên là súng phòng không rồi.
Thư kí (3)
Play
あ…そこは高射装置じゃありません…うゎゎ…長10cm砲ちゃん、怒れないで… A... Đó không phải là nơi đặt súng phòng không đâu... Khoan đã, Choujuusenchihou-chan, đừng có giận mà...
Sau khi bạn afk một lúc
Play
ドラム缶か…なんかあれですよね。せっかくなら、機動部隊の直掩隊とかしたいなって…あぁ!?提督?なんでもないです! Thùng chuyên chở sao... Nó làm mình dấy lên một cảm giác kì lạ. Đáng ra mình nên ở đội hộ tống lực lượng đặc biệt... Ô kìa!? Đô đốc? Không có gì đâu ạ! Teruzuki bị chìm khi đang vận chuyển.
Thư kí (Sau khi cưới)
Play

提督、秋月姉見なかった?そう…せっかく缶詰分けてあげようと思ったのに…あ!提督、一緒に食べます?これはね…

Đô đốc, anh tìm Akizuki-nee à? Vậy sao... Em đang suy nghĩ về việc chia đồ đóng hộp này cho chị ấy... A! Đô đốc, anh có muốn ăn cùng em không ạ? Đây là...

Giống với Akizuki, Teruzuki ở trong điều kiện nghèo nàn về vấn đề tiếp tế (tội quá T__T -ND)

Khi cưới
Play

提督、照月をお呼びでしょうか。えっ?この指輪を照月に?いいの?ありがとう!ずっと大事にします!

Đô đốc, anh gọi Teruzki à? Ể? Anh trao chiếc nhẫn này cho Teruzuki ư? Liệu có ổn không? Cảm ơn anh! Em sẽ luôn luôn trân trọng chiếc nhẫn này!

Khi thông báo
Play
提督、情報を確認するのね?了解よ。照月が持ってくるね! Đô đốc, anh sắp kiểm tra thông tin à? Vâng ạ. Teruzki sẽ mang đến cho anh!
Được chọn vào fleet
Play
Play
防空駆逐艦照月、抜錨します!
第六十一駆逐隊照月、抜錨します!(改)
Khu trục hạm Phòng không Teruzuki, chuẩn bị xuất kích.
Khi được trang bị(1)
Play
Play
これは嬉しいかも!提督、ありがとう!
いい装備ですね!捗る!提督、ありがとう!(改)
Em có thể sẽ hài lòng với thứ này ạ! Cảm ơn anh nhé Đô đốc!

Đây là một thứ trang bị tuyệt vời! Nó sẽ hoàn tất nhiệm vụ! Cảm ơn anh, Đô đốc! (Kai)

Khi được trang bị(2)
Play
Play
ふむふむ。「あり!」ですね!
よーし。これなら…「あり!」だと思います!
Hmmhmm. Cái này thật "tuyệt"!

Vâng. Em tin chắc rằng thứ này sẽ "tuyệt" lắm đây! (Kai)

Khi được trang bị(3)
Play
「あり!」ですね!うん! Nó "tuyệt" lắm ạ! Vâng!
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
補給いただきました!感謝です! Đã tiếp tế xong! Cảm ơn anh ạ!
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ)
Play
ちょっとやられちゃった…早目に直すね?うん! Em đã bị thương nhẹ... Em sẽ hồi phục nhanh thôi, nhé? Vâng!
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
大分やられちゃった…長10cm砲ちゃん、ごめんね! Mình đã bị thiệt hại một chút rồi... Tớ xin lỗi nhé, Choujuusenchihou-chan!
Sửa chữa xong
Khi mới có tàu mới đóng

Play
新造艦が就役したみたい。照月も楽しみ! Tàu mới đã đến rồi ạ, Teruzuki cũng rất phấn khích đấy!
Trở về sau xuất kích/viễn chinh
Play
艦隊が無事母港に戻ってきました!よかった! Hạm đội đã an toàn trở về cảng! Thật là nhẹ nhõm!
Bắt đầu xuất kích
Play
Play
旗艦、先頭!照月、出撃します!続いて! Kì hạm đây! Teruzuki, rời cảng! Mọi người theo tôi nhé!

Kì hạm đây! Teruzuki thuộc Đệ Nhị Thủy Lôi Chiến Đội, xuất kích! (Kai)

Bắt đầu trận chiến
Play
さあ、始めちゃいましょう?主砲、対空戦闘、用意!!! Ừm, bắt đầu thôi! Pháo chính, chuẩn bị cho nhiệm vụ phòng không!
Không chiến
Tấn công
Play
Play
照月、行きますよ!撃ち方…始め!
照月も練度上がってます!大丈夫!撃ち方はじめ!(改)
Teruzuki sẽ mở đầu! Bắt đầu... khai hỏa!

Teruzuki đã có thêm kinh nghiệm rồi ạ! Em ổn ạ! Bắt đầu khai hỏa! (Kai)

Dạ chiến
Play
照らす月の下で夜戦です!艦隊、突入開始! Đây là trận dạ chiến dưới ánh nguyệt mờ ảo! Hạm đội, tham chiến!
Tấn công trong dạ chiến
Play
がんがん撃って!長10cm砲ちゃん、がんばって! Tiếp tục giữ nhiệt nào! Chojuusenchihou-chan, quẩy lên nào!
MVP
Play
うそ?!照月が一番?本当に?秋月姉に自慢しなくちゃ!えへへ。 Không thể nào! Teruzuki được MVP sao? Thật chứ? Em phải đi khoe với Akizuki-nee thôi! Ehehe.
Bị tấn công(1)
Play
Play
ひゃぁ!やられた!まだ戦える?…そう?
ひゃぁ!足は止めちゃだめ!動かないと!
Hyaa! Em bị bắn! Em vẫn có thể tham chiến không?... Thật sao ạ?

Hyaa! Em không nên dừng lại! Phải tiếp tục thôi! (Kai)

Bị tấn công(2)
Play
ひゃぁ!もうぅ!なに?魚雷なの?航行可能? Hyaa! Đừng mà! Sao cơ? Một quả ngư lôi? Em vẫn có thể di chuyển chứ? Teruzuki bị trúng ngư lôi và khiến tàu phát hỏa dữ dội. Quả ngư lôi đó bị nghi ngờ là được phóng từ Patrol Torpedo Boats (PT).
Bị hỏng nặng
Play
いぃーた…魚雷発射管は大丈夫?危険だったら投棄して! Owwwww... Dàn phóng phóng ngư lôi có ổn không? Nếu thấy có vẻ nguy hiểm thì cứ quăng nó đi!
Chìm
Play

照月、また沈むのか?早かったな…月が…綺麗…

Teruzuki lại chìm lần nữa ư? Thật chóng vánh... Mặt trăng kia... thật đẹp.

Teruzuki chìm vào lúc 2 giờ 40 sáng vào ngày 12 tháng 12 năm 1942.

Báo giờ[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
提督、日付が変わりました。今日は私、照月が時刻をお知らしますね。 Đô đốc, Đã sang ngày mới. Em, Teruzuki, sẽ quản lí công việc của anh hôm nay.
01:00
Play
マルヒトマルマルです、提督!提督?あ、起きてますね。 Đã 0100, Đô đốc! Đô đốc? Ah, anh tỉnh rồi.
02:00
Play
マルフタマルマルです、提督!照月ですか?全然眠くないです! Đã 0200, Đô đốc! Teruzuki, anh gọi à? Không buồn ngủ đâu!
03:00
Play
マルサンマルマ…お、そうですね。夜はですね、なんだか逆に緊張して目が覚めちゃうんです。防空艦なのに… 030... được rồi. Về đêm, em trở nên căng thẳng hơn khi em thức giấc đột ngột.Và em thậm chí là một tàu phòng không... Điều này có thể liên quan đến thực tế là Teruzuki chìm trong một đêm khuya lúc 02:40 AM. Sự thật là không chiến không xảy ra vào ban đêm làm bản năng của cô ấy trở nên không linh hoạt khi đêm xuống.
04:00
Play
マルヨンマルマルです、提督。少しお休みになりますか?照月が起きているので大丈夫です! Đã 0400, Đô đốc.Anh có muốn nghỉ một lúc không? Teruzuki sẽ thức mà,không sao đâu!
05:00
Play
マルゴウマルマルです、提督!朝焼けが綺麗です~!ふふ、朝はいい気持ち! Đã 0500, Đô đốc! Bình minh thật đẹp nhỉ~! Fufu, Buổi sáng thật trong lành mà!
06:00
Play
マルロクマルマルです、提督!総員起こしかけますね。朝ご飯も作らなくちゃ! Đã 0600, Đô đốc! em gọi điện đánh thức ngay đây. Em cũng nên làm bữa sáng nhỉ!
07:00
Play
マルナナマルマル!朝ご飯です、提督!今朝は麦飯と菜っ葉の味噌汁とたくあん!へへ…麦飯は大盛にしておきました。 0700! bữa sáng đây, Đô đốc! bữa sang hôm nay là Mugimeshi, súp Miso với rau quả và takuan ! Hehe... em đã phối hợp Mugimeshi ngon nhất cho anh rồi đấy. như Akizuki, Teruzuki gặp vấn đề về tiếp tế. Mugimeshi là gạo nấu với lúa mạch lẫn trong đó được biết đến như là một loại thức ăn nghèo nàn. Takuan, hay củ cải dầm, cũng được biết đến như món ăn kèm đơn giản trong một bữa ăn hạng trung.
08:00
Play
マルハチマルマルです、提督。さあ、朝の演習から始めましょうか。えっと…編成はっと。 Đã 0800, Đô đốc. Um, chúng ta cùng bắt đầu công việc cuổi sáng đi. Hmm, các công việc là...
09:00
Play
マルキュウマルマルです、提督。秋月姉との第六十一駆逐隊、編成しちゃいます?敵機なんて寄せ付けません!ええ! Đã 0900, Đô đốc.Muốn ghé em với Akizuki-nee thành đội khu trục số 61 không? chúng em sẽ không để cho bất cứ máy bay địch nào lại gần đâu! Yep!
10:00
Play
ヒトマルマ…お、秋月姉!え?瑞鶴さん?見なかったけど…探してるの?あ、分かった。見かけたら言っとくね。 100... Oh, Akizuki-nee! Eh? Zuikaku-san? em không thấy cô ấy... Chị đang tìm cô ấy à? Ah, vâng. nếu thấy cô ấy em sẽ nói.
11:00
Play
ヒトヒトマルマルです、提督。お昼はどうしましょうね?忙しいから戦闘配食でもいいですか? Đã 1100, Đô đốc. Chúng ta nên làm gì cho bữa trưa đây? Vì đang bận, nên chúng ta có thể ăn tạm khẩu phần chiến đấu được không?
12:00
Play
ヒトフタマルマル!はい、お昼です!お昼はかやくご飯のおにぎりです!どう? 1200! Vâng, là bữa trưa! Bữa trưa hôm nay là onigiri làm từ Kayaku-gohan! Thế nào? Kayakugohan là loại gạo hấp cách thủy với rau củ và một vài thành phần khác.
13:00
Play
ヒトサンマルマルです、提督!午後は何から始めましょう?やはり防空演習とか? Đã 1300, Đô đốc! Chúng ta nên bắt đầu làm gì cho buổi chiều đây? Chắc là luyện tập phòng không chứ nhỉ?
14:00
Play
ヒトヨンマルマ…あ、長波さん~!え、調子ですか?はい、ばっちりです!ええ! 140.... Ah, Naganami-san~! Hm, Mình thế nào à? um, Mình đanglàm tốt mà! Yep! Naganami cứu thủy thủ của Teruzuki khi cô bốc cháy, kể cả đô đốc Tanaka Raizou
15:00
Play
ヒトゴウマルマルです、提督!えっと、次の遠征は…鼠輸送?!ううん…どうかな… Đã 1500, đô đốc! Um, Nchuyesn viễn chinh tiếp theo là... nhiệm vụ vận chuyển?! Ugh... ý em là... Teruzuki bị bắt được trong một nhiệm vụ vận chuyển ngư lôi, và nó là nguyên nhân làm cô chìm sau đó.
16:00
Play
ヒトロクマルマルです、提督!夕焼け…もうすぐ夜ですね。夜はあんまり好きじゃないなー。 Đã 1600, đô đốc! Hoàng hôn... Sẽ tối nhanh thôi. Em không có mất cảnh giác với màn đêm đâu. Teruzuki chìm vào lúc nửa đêm, trớ trêu thay tên của cô cũng có chút liên quan.
17:00
Play
ヒトナナマルマルです、提督!日が落ちますね。夜…か… Đã 1700, đô đốc! Mặt trời đã lắm rồi. Đêm... huh...
18:00
Play
ヒトハチマルマルです、提督!夜ご飯を作らないと!お?外でいいんですか? Đã 1800,đô đốc! Em sẽ làm bữa tối! Oh? Anh muốn ra ngoài ăn à?
19:00
Play
ヒトギュウバルバルです、レイトク。間宮さん、おいしいです! Nó là một seben zewo zewo, dô dố c. Đồ ăn Mamiya-san ngon quá! Nói khi mồm đang đầy thức ăn
20:00
Play
フタマルマルマルです、提督!うん~!お腹いっぱい食べました!幸せ! Đã 2000, đô đốc! Mmm~! Em đã căng cụng rồi! Thoải mái quá!
21:00
Play
フタヒトマルマルですぅ!え?ショートランド泊地?う、うん。よく行ったけど… Đã 2100! Eh? Cảng Shortland? V-vâng. Em đã từng đến đó thường xuyên nhưng... Trong nhiệm vụ của cô ấy tại quần đảo Solomon, Teruzuki đã ghé cảng Shortland rất nhiều lần vì nhiều lí do khác nhau, trước khi chìm ở gần đó.
22:00
Play
フタフタマルマル。お夜食です、提督!今晩はちょっと贅沢に善哉作りました。甘くて元気出ますよ! 2200. Đồ ăn nhanh này,đô đốc ! Em đã cố gắng làm chút Zenzai đêm nay. Sự ngọt ngào của nó sẽ làm anh thư giãn!
23:00
Play
フタサンマルマル…です。この時間はなんだか、とても緊張します。周りを見渡しちゃいます。大丈夫…大丈夫! Đã... 2300. Vào thời điểm này trong ngày, em rất căng thẳng vì vài lí do. Nó làm em cứ ngó quanh. Em ổn... Em ổn mà! Trước teruzuki chìm lúc 02:40 sáng, Quả ngư lôi làm cô ấy bắt lửa đã bốc cháy lúc 11h


Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Thu 2015
Play
秋かぁ、秋は秋月姉の秋だよね。冬は、冬月の月…あれ?照月って季節はいつ…なの? Thu rồi à... Mùa thu là mùa của Akizuki-nee anh nhỉ. Đến mùa đông là... là mùa của Fuyutsuki. Ớ? Vậy còn mùa Teruzuki là bao giờ vậy... hả anh? Khả năng là Fuyutsuki sẽ xuất hiện trong 1 tương lai xa, vì vậy các tân đô đốc chưa có được cô bé này cứ hi vọng đi nhé =))
Giáng sinh 2015
Play
これがクリスマス!提督、いいですね、クリスマス!秋月姉もどんどん食べなよ!ほら、これとか! Vậy đây là Giáng sinh sao! Đô đốc, tuyệt thật nhỉ, Giáng sinh ấy! Akizuki-nee cũng đang ăn rất nhiều. Nhìn này, nhìn này, như thế đó.
Cuối năm 2015
Play
年末だぁ!大掃除の季節。うぅぅ、一年の埃って結構たまるぅ。ごほっ、ごほっ(a cough)、やだ提督、窓開けて窓! Cuối năm rồi! Là mùa dọn dẹp đấy. Uaah, Năm nay sao nhiều bụi vậy. *Khụ* *Khụ*, mở cửa sổ đi mà Đô đốc!
Năm mới 2016
Play
提督。秋月姉。新年明けましておめでとうございます!今年も照月をよろしくね? Đô đốc, Akizuki-nee, chúc mừng năm mới! Năm nay xin hãy tiếp tục quan tâm tới Teruzuki nhé!
Giao mùa 2016
Play
節分ねー、豆投げればいいのよね?鬼役はー…え?霧島さんと、比叡さん!?え、えぇー!?えぇー…どうかなぁ…。 Thời khắc của Giao mùa đến rồi. Vậy là em chỉ cần ném đống đậu này phải không? Và quỷ là...Ể? Kirishima-san và Hiei-san!? Ể!? Làm sao đây...
Valentine 2016
Play
提督、はい!チョコあげます!照月のチョコ、ちゃんと食べてね! Đô đốc ơi, ở đây nè! Chocolate này em tặng anh đấy ạ! Xin anh hãy thưởng thức nó nhé!
WhiteDay 2016
Play
へ?これ、提督からのチョコのお返し?ふわー!ありがとう、ありがとう!何だろう?今、食べていい? Ể? Đây là quà đáp lễ của Đô đốc cho cái chocolate lần trước sao? Uwaah! Cảm ơn, cảm ơn anh nhiều lắm! Em tự hỏi đó là gì vậy nhỉ? Em có thể ăn nó bây giờ không ạ?
Xuân 2016
Play
提督、桜の季節ですね!春は好きかも、何か、ウキウキするっていうか・・・ ねっ提督、お花見しましょ!おにぎり作るから! Đô đốc, đây là mùa hoa anh đào nhỉ! Em có lẽ đã yêu mùa xuân mất rồi, hay nên nói là chính mùa xuân đã làm em phấn chấn lên nhỉ. Này Đô đốc, hãy cùng đi ngắm hoa nào! Em sẽ chuẩn bị một ít cơm nắm!
ThirdAnniversary2016
Play
提督、三周年です!照月も嬉しい!お祝いしましょう!お祝い! Đô đốc, đây là dịp kỉ niệm ba năm! Teruzuki cũng cảm thấy thật hạnh phúc! Hãy cùng ăn mừng nào! Ăn mừng nào!
Mùa mưa 2016
Play
梅雨の季節はじめじめして嫌ですよね。晴れ間の間にお洗濯しちゃわないと。さ、提督。洗っちゃいますから、それ脱いで。 Mùa mưa thật ẩm ướt, khó chịu quá đi anh nhỉ? Ta phải phơi đồ trong lúc thời tiết vẫn còn quang đãng. Nào, Đô đốc. Em sẽ giặt đồ, nên anh hãy lấy chúng xuống đi nhé.
Giữa hạ 2016
Play
夏だ~!やった~!照月スイカ割りしたい!スイカ割り!目隠しして、てい!あ、この手応え。え!て、ていとく! Mùa hè đến rồi! Hoan hô! Teruzuki muốn đập dưa hấu, đập dưa hấu đó! Đầu tiên em sẽ bịt mắt em lại và... đập! Khoan, cảm giác này... Hả?! Đ-Đô đốc!
Năm mới 2016
Play
提督。秋月姉。新年明けましておめでとうございます!今年も照月をよろしくね? Đô đốc, Akizuki-nee, chúc mừng năm mới! Năm nay xin hãy tiếp tục quan tâm tới Teruzuki nhé!
Giao mùa 2016
Play
節分ねー、豆投げればいいのよね?鬼役はー…え?霧島さんと、比叡さん!?え、えぇー!?えぇー…どうかなぁ…。 Thời khắc của Giao mùa đến rồi. Vậy là em chỉ cần ném đống đậu này phải không? Và quỷ là...Ể? Kirishima-san và Hiei-san!? Ể!? Làm sao đây...
Valentine 2016
Play
提督、はい!チョコあげます!照月のチョコ、ちゃんと食べてね! Đô đốc ơi, ở đây nè! Chocolate này em tặng anh đấy ạ! Xin anh hãy thưởng thức nó nhé!
WhiteDay 2016
Play
へ?これ、提督からのチョコのお返し?ふわー!ありがとう、ありがとう!何だろう?今、食べていい? Ể? Đây là quà đáp lễ của Đô đốc cho cái chocolate lần trước sao? Uwaah! Cảm ơn, cảm ơn anh nhiều lắm! Em tự hỏi đó là gì vậy nhỉ? Em có thể ăn nó bây giờ không ạ?
Xuân 2016
Play
提督、桜の季節ですね!春は好きかも、何か、ウキウキするっていうか・・・ ねっ提督、お花見しましょ!おにぎり作るから! Đô đốc, đây là mùa hoa anh đào nhỉ! Em có lẽ đã yêu mùa xuân mất rồi, hay nên nói là chính mùa xuân đã làm em phấn chấn lên nhỉ. Này Đô đốc, hãy cùng đi ngắm hoa nào! Em sẽ chuẩn bị một ít cơm nắm!
ThirdAnniversary2016
Play
提督、三周年です!照月も嬉しい!お祝いしましょう!お祝い! Đô đốc, đây là dịp kỉ niệm ba năm! Teruzuki cũng cảm thấy thật hạnh phúc! Hãy cùng ăn mừng nào! Ăn mừng nào!
Mùa mưa 2016
Play
梅雨の季節はじめじめして嫌ですよね。晴れ間の間にお洗濯しちゃわないと。さ、提督。洗っちゃいますから、それ脱いで。 Mùa mưa thật ẩm ướt, khó chịu quá đi anh nhỉ? Ta phải phơi đồ trong lúc thời tiết vẫn còn quang đãng. Nào, Đô đốc. Em sẽ giặt đồ, nên anh hãy lấy chúng xuống đi nhé.
Giữa hạ 2016
Play
夏だ~!やった~!照月スイカ割りしたい!スイカ割り!目隠しして、てい!あ、この手応え。え!て、ていとく! Mùa hè đến rồi! Hoan hô! Teruzuki muốn đập dưa hấu, đập dưa hấu đó! Đầu tiên em sẽ bịt mắt em lại và... đập! Khoan, cảm giác này... Hả?! Đ-Đô đốc!

Nhân vật[]

Seiyuu: Komatsu Mikako

Artist: Shizuma Yoshinori (しずまよしのり)

Thông tin bên lề[]

  • Giống Akizuki và Hatsuzuki, cô có với 3 slots khởi đầu thay vì hai.
  • Cô có thể kích hoạt AACI mà không cần Trang bị cao xạ.
  • Cùng với Shimakaze, Amatsukaze, Akizuki và Hatsuzuki cô là một trong 5 khu trục hạm có tháp pháo có thể coi là 1 nhân vật, tháp pháo của cô là Chou Juusenchihou-chan (pháo 10cm nòng dài).

Xem thêm[]

Lớp Akizuki
Akizuki
Akizuki Akizuki
Khu trục hạm

Icon HP p2 20

Icon Gun p2 16 (48)

Icon Armor p2 9 (27)

Icon Torpedo p2 16 (48)

Icon Evasion p2 47 (84)

Icon AA p2 70 (104)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 27 (63)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 9 (29)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (59)

Xx c

Xx c

Xx c

 · Teruzuki
Teruzuki Teruzuki
Khu trục hạm

Icon HP p2 20

Icon Gun p2 16 (49)

Icon Armor p2 9 (26)

Icon Torpedo p2 16 (49)

Icon Evasion p2 47 (83)

Icon AA p2 70 (103)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 27 (63)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 9 (29)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 9 (49)

Xx c

Xx c

Xx c

 · Suzutsuki · Hatsuzuki
Hatsuzuki Hatsuzuki
Khu trục hạm

Icon HP p2 20

Icon Gun p2 18 (50)

Icon Armor p2 9 (28)

Icon Torpedo p2 15 (47)

Icon Evasion p2 48 (85)

Icon AA p2 70 (101)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 26 (62)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 8 (28)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 7 (50)

Xx c

Xx c

Xx c

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement