Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.313 Tashkent
Ташкент
Khu trục hạm lớp Tashkent
Chỉ số

Icon HP p2 HP

22

Icon Gun p2 Hỏa lực

18 (50)

Icon Armor p2 Giáp

12 (31)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

12 (48)

Icon Evasion p2 Né tránh

48 (90)

Icon AA p2 Đối không

20 (52)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

35 (55)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

7 (36)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

40 (90)
Chế tạo
Không thể chế tạo
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

30
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nhẹ Pháo 2 nòng 130mm B-13
Pháo 2 nòng 130mm B-13
130mm B-13 Twin Gun Mount 282 Card
Pháo chính, Nhẹ
Icon Gun p2+4, Icon AA p2+1, Icon Armor p2+1, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Động cơ Nồi hơi tăng cường
Nồi hơi tăng cường
Equipment34-1
Động cơ cải tiến
Icon Evasion p2+10
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Động cơ Tuabin hơi nước cải tiến
Tuabin hơi nước cải tiến
Equipment33-1
Động cơ cải tiến
Icon Evasion p2+6
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
-Khóa-
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +2 Icon Torpedo p2 +1 Icon AA p2 +1 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 2 Ammo 3 Steel 15 Bauxite 1
Tashkent

Số.313 Tashkent Kai
Ташкент改
Khu trục hạm lớp Tashkent
Chỉ số

Icon HP p2 HP

39

Icon Gun p2 Hỏa lực

28 (66)

Icon Armor p2 Giáp

28 (56)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

18 (68)

Icon Evasion p2 Né tránh

50 (94)

Icon AA p2 Đối không

30 (69)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

40 (73)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

10 (48)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

43 (100)
Nâng cấp
Lv50 (Ammo 400 Steel 360 )
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

35
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nhẹ Pháo 2 nòng 130mm B-13
Pháo 2 nòng 130mm B-13
130mm B-13 Twin Gun Mount 282 Card
Pháo chính, Nhẹ
Icon Gun p2+4, Icon AA p2+1, Icon Armor p2+1, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Ngư lôi Ngư lôi 3 ống 533mm
Ngư lôi 3 ống 533mm
533mm Triple Torpedo Mount 283 Card
Ngư lôi
Icon Gun p2+1, Icon Torpedo p2+5, Icon Evasion p2+1, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Động cơ Nồi hơi tăng cường
Nồi hơi tăng cường
Equipment34-1
Động cơ cải tiến
Icon Evasion p2+10
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Động cơ Tuabin hơi nước cải tiến
Tuabin hơi nước cải tiến
Equipment33-1
Động cơ cải tiến
Icon Evasion p2+6
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +2 Icon Torpedo p2 +1 Icon AA p2 +1 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 2 Ammo 4 Steel 15
Tashkent M



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Здравствуйте!
嚮導駆逐艦、タシュケント、はるばる来てみたよ!
同志提督! よろしくお願いするね!

Здравствуйте!

嚮導駆逐艦、タシュケント。同志адмирал、今日もよろしくお願いするね! (Kai)

Xin chào! Tôi là khu trục dẫn đầu, Tashkent. Tôi đã đến từ rất xa để đến đây! Hân hạnh được giúp đỡ! Đồng chí đô đốc.

Xin chào! Tôi là khu trục dẫn đầu, Tashkent. Mong đồng chí đô đốc lại giúp đỡ tôi vào ngày hôm nay! (Kai)

Здравствуйте! = Xin chào! Là lời chào hỏi lịch sự ở Nga
Thông tin trong Thư viện
北の国で生まれた空色の巡洋艦、タシュケントだよ。うん、そう。本当の艦種は駆逐艦なんだ。嚮導駆逐艦。まあ、駆逐艦としては大きいかな。確かに。海の戦いも陸上の戦いの掩護も頑張ったよ。結構頼りになるだろ? 空色の巡洋艦、どう? うん、よかった! 覚えておいてね。Спасибо! Tôi đến từ một quốc qua ở phía Bắc, Tàu tuần dương màu xanh, Tashkent. Mmm, Ừ. Tôi thực sự được phân loại là tàu khu trục. Khu trục dẫn đầu. Vâng, tôi thực sự là to hơn một tàu khu trục bình thường. Tôi đã tham chiến hết mình trong những trận hải quân và là tiếp sức cho những trận trên đất liền. Tôi cũng đáng tin cậy lắm đấy. Ngài nghĩ sao về "Tàu tuần dương màu xanh" này? Ừ, Tốt lắm! Hãy nhớ đến tôi đấy. Cảm ơn! Như phần thông tin ngoài lề, Tashkent thực sự được đóng ở quốc gia mì Ý.
Thư kí (1)
Привет!どうしたんだい?

空色の巡洋艦...同志адмирал...うん..まぁそう呼ばれてたけど...何だか、少し恥ずかしいな......そうか? (Kai)
Chào! Có chuyện gì không?

Tàu tuần dương màu xanh... Vâng, đúng đấy, đó chính là cái tên họ gọi tôi đồng chí đô đốc... Cái tên ấy có hơi, xấu hổ tí ấy... Thật sao? (Kai)
Привет! = Chào!
Thư kí (2)
空色の巡洋艦、うん、まあ、そう呼ばれてたんだけど。なんだか、そうよね、少し照れるなぁ。 Tàu tuần dương màu xanh... Vâng, đúng đấy, đó chính là cái tên họ gọi tôi... Cái tên ấy có hơi, xấu hổ tí ấy.
Thư kí (3)
あ、この甲板かい?結構広いだろう。色々と輸送なんかにも使えるよ。今度、奥のほうも、見てみるかい? À, cái boong của tôi? Nó khá rộng phải không? Tôi sử dụng nó để vận chuyển nhiều thứ lắm. Đồng chí muốn coi ở dưới nó như thế nào không? ( ͡° ͜ʖ ͡°)
Sau khi bạn afk một lúc
同志ー、あっ、忙しそうだね。あ、Верный、なんだい?あぁ、楽しそうだね、Спасибо! Đồng chí... A, đồng chí trông khá là bận. Ah, Verniy! Chuyện gì thế? Oh, Nó khá là vui ấy! Cảm ơn!
Thư kí (Sau khi cưới)

同志?どうした?元気がないね。そうだ、あたしがロシアンティー淹れてあげるよ、待ってて。

Sao thế, Đồng chí? đồng chí trông không khỏe lắm. Tôi biết rồi! Tôi sẽ đi chuẩn bị một chút trà của Nga đây, đợi tôi một lát.

Khi cưới

同志?どうしたんだい?珍しいね..どうした?顔が赤いよ。うん、もっとよく見せてよ。(笑)いいね、いい顔してる。好きだな、もっとよく見せてよ...

Sao thế, Đồng chí? Đồng chí đang cư xử hơi kì ấy. Sao mặt đồng chí lại đỏ thế? Mmm, cho tôi xem một tí nào. Yep, nhìn như thế mới đẹp đấy . Tôi thích đó, để tôi xem thêm tí nhé...

hmmmm

Khi thông báo
通信を報告する。心して聞け。 情報は大事だよね、いつだってそうさ、はい! Tình báo thật là quan trọng ấy. Điều đó luôn là thế. Vâng!
Được chọn vào fleet
嚮導駆逐艦、タシュケント、抜錨。さあ同志、行こうか。 Khu trục chỉ huy, Tashkent. Khởi hành! Giờ thì, đồng chí, chúng ta đi thôi.
Khi được trang bị(1)
Спасибо。同志、アリガトウ、確かこうだよね。 Cảm ơn! Cảm ơn, Đồng chí
Khi được trang bị(2)
Большое спасибо. あは!いいね。 Cảm ơn rất nhiều! Aha, Cái này thật tốt! Большое спасибо = Cảm ơn rất nhiều
Khi được trang bị(3)
Молодец! いいね。 Tốt lắm! Thật là tuyệt. молодец = Well done.
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Спасибо. 助かるよ。 Cảm ơn. Thật là tốt quá đi.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ)
やられちゃった、ごめん。 Xin lỗi, tôi đã trúng đạn.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
ちょっど本格的に治さなきゃ。ごめんね、少しだけ。 Пока. Tôi cần một cuộc sửa chữa hoàn chỉnh. Xin lỗi , sẽ tốn một tí thời gian... Hẹn gặp lại. Пока = Bye-bye.
Sửa chữa xong
Khi mới có tàu mới đóng

Хорошо. 同志、良かったね! Tốt lắm! Phải không Đồng chí!
Trở về sau xuất kích/viễn chinh
同志提督、艦隊戻ったよ。 ふぅ・・・。 Hạm ta đã trở về, Đồng chí đô đốc. ~Whew~
Bắt đầu xuất kích
同志諸君、用意はいい。よし、艦隊旗艦タシュケント、出撃だ。 Đồng chí sẵn sàng chưa? OK, Kì hạm, Tashkent, Xuất kích!
Bắt đầu trận chiến
敵か……やるしかないね。攻撃用意!行くよ! Tàu địch... Không còn lựa chọn nào khác .Chuẩn bị tấn công! Đi thôi!
Không chiến
Tấn công
これでどうさ! Như thế này thì sao!
Dạ chiến
タシュケントの夜戦、お望みかい?いいよ!同志、突撃だ!Ура! Bọn ngươi muốn xem ta như thế nào ở dạ chiến sao? Được rồi. Chúng ta xông vào thôi, đồng chí! Hurrah!
Tấn công trong dạ chiến
Урааа! Hurrah!
MVP
同志!この空色の巡洋艦が一番なのかい?それは嬉しいな。Хорошо!

同志адмирал、空色の巡洋艦が、まだ一番なのか?いや、何度でも嬉しいものさー。うん、Хорошо! (Kai)
Đồng chí! Tàu tuần dương màu xanh này có phải số 1 không? Tôi cảm thấy vui lắm. Tuyệt!

Đồng chí đô đốc! Tàu tuần dương màu xanh này lại có phải số 1 không? À không, tôi cảm thấy vui lắm chứ. Ừ, cảm thấy thật tuyệt ấy! (Kai)

Bị tấn công(1)
グァー...っやるね! Guh... Bọn ngươi sẽ biết đấy!
Bị tấn công(2)
くぇいっ...やられたか..痛い。 Guh...Ta đã trúng đạn?... Thật đau quá.
Bị hỏng nặng
Простите. やられちゃった……同志ごめん。でも、まだ! Tha lỗi cho tôi, Chúng đã bắn dính tôi.... Xin lỗi đồng chí. Nhưng, Tôi vẫn chưa gục đâu!
Chìm

同志、空色の巡洋艦もここまでみたいだ。До свидания。

Có lẽ đây đường cùng cho chiếc tuần dương màu xanh này... Đồng chí....Vĩnh biệt.

Nhân vật[]

Thông tin[]

  • Tính đến thời điểm hiện tại, Tashkent là DD duy nhất có 4 slot trang bị sau khi được nâng cấp.

Thông tin bên lề[]

  • Cô được đặt tên theo Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Uzbekistan (hiện là Uzbekistan), Tashkent.
  • Cô là chiếc dẫn đầu và cũng là chiếc duy nhất được hoàn thành của lớp Tashkent gồm 10 chiếc (Project 48).
    • Tashkent được đóng bởi công ty đóng tàu Ý OTO, cũng là nơi đã đóng nhiều tàu cho Regia Marina như Pola.
  • Do phần vỏ tàu được sơn màu xanh  khác với các tàu khác, cô được đặt biệt danh là Tàu tuần dương màu xanh.
  • Cô hỗ trợ lực lượng Hồng quân tham gia vận chuyển đồ tiếp tế trong Cuộc bao vây Sevastopol. Trong một lần vận chuyển cô bị máy bay Đức bị ném bom, nước bắt đầu tràn vào nhưng cô vẫn cố gắng trở về cảng rồi mới chìm vào ngày 2/7/1942
  • Cô là tàu khu truc nhanh nhất trong game (43.5 knots), hơn cả shimakaze (40.9 knots) và là 1 trong những tàu khu trục nhanh nhất trong chiến tranh, đứng thứ 2 sau Le Fantasque của Pháp (45 knots).

Xem thêm[]

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement