Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.153 Taihou
大鳳
(Hán việt: Đại Phụng - Phượng hoàng lớn)
Mẫu hạm thiết giáp lớp Taihou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

67

Icon Gun p2 Hỏa lực

0 (49)

Icon Armor p2 Giáp

40 (79)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0 (0)

Icon Evasion p2 Né tránh

33 (57)

Icon AA p2 Đối không

42 (79)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

61

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

47 (74)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

2 (19)
Chế tạo
06:40:00
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

70

Ammo Đạn dược

65
Trang bị

Icon Aircraft p2

Máy bay ném bom bổ nhào Máy bay tiêm kích-ném bom Kiểu 0 Mẫu 62
Máy bay tiêm kích-ném bom Kiểu 0 Mẫu 62
Equipment60-1
Máy bay ném bom bổ nhào
Icon AA p2+4, Icon Dive p2+4, Icon ASW p2+3
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai: 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
18
Máy bay ném bom bổ nhào Suisei
Suisei (Tuệ Tinh)
Equipment24-1
Máy bay ném bom bổ nhào
Icon Dive p2+8, Icon ASW p2+3
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai: 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
18
Máy bay ném ngư lôi Tenzan
Tenzan (Thiên Sơn)
Equipment17-1
Máy bay ném ngư lôi
Icon Torpedo p2+7, Icon ASW p2+3, Icon LOS p2+1
Tầm xa: 5 (Chi phí triển khai : 6Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
18
- Trống - 7
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon AA p2 +5 Icon Armor p2 +5
Phá dỡ
Fuel 8 Ammo 15 Steel 36 Bauxite 12
Taihou

Số.156 Taihou Kai
大鳳改
(Hán việt: Đại Phụng - Phượng hoàng lớn)
Mẫu hạm thiết giáp lớp Taihou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

70

Icon Gun p2 Hỏa lực

0 (59)

Icon Armor p2 Giáp

44 (84)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0 (0)

Icon Evasion p2 Né tránh

34 (59)

Icon AA p2 Đối không

45 (86)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

86

Icon ASW p2 Đối ngầm

0 (0)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

50 (77)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

4 (39)
Nâng cấp
Lv40 (Ammo 450 Steel 900)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

90

Ammo Đạn dược

75
Trang bị

Icon Aircraft p2

Máy bay tiêm kích Reppuu
Reppuu (Liệt Phong)
Equipment22-1
Máy bay tiêm kích
Icon AA p2+10
Tầm xa: 5 (Chi phí triển khai : 7Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
30
Máy bay ném ngư lôi Ryuusei
Ryuusei (Lưu tinh-Sao băng)
Equipment18-1
Máy bay ném ngư lôi
Icon Torpedo p2+10, Icon ASW p2+4, Icon LOS p2+1
Tầm xa: 6 (Chi phí triển khai : 7Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
24
Pháo lưỡng dụng Pháo cao xạ 2 nòng 10cm (Bệ pháo)
Pháo cao xạ 2 nòng 10cm (Bệ pháo)
Equipment71-1
Pháo phụ, Phòng không
Icon Gun p2+1, Icon AA p2+7, Icon Hit p2+1, Icon Range p2 Short
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
24
- Trống - 8
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon AA p2 +5 Icon Armor p2 +5
Phá dỡ
Fuel 9 Ammo 16 Steel 34 Bauxite 14
Taihou M


Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
そう…私が大鳳。

出迎え、ありがとうございます。 提督…貴方と機動部隊に勝利を!

Vâng... Em là Taihou. Cảm ơn anh đã tiếp nhận. Đô đốc... em sẽ đem lại chiến thắng cho anh và cả hạm đội!
Thông tin trong Thư viện
Play
航空母艦「大鳳」です。

飛行甲板まで十分な防御を施された最新鋭の正規空母です。密閉型の格納庫も素敵でしょ? え? ガスが溜りやすい…ですって…失礼しちゃう。こ、今度は絶対に大丈夫!

Em là hàng không mẫu hạm bọc thép, Taihou.

Em là hàng không mẫu hạm tiêu chuẩn mới nhất và tối tân nhất có sàn đáp bọc thép. Sàn chứa máy bay kèm theo tuyệt lắm phải không? Hmm? Anh nói khí gas có thể dễ dàng tich tụ lại sao? Thật thô lỗ. L-Lần này sẽ không sao đâu!

Taihou bị chìm do khi gas tích tụ gây nên vài vụ nổ bên trong cô.
Khi bị chọt(1)
Play
はい。最近式の密閉型の格納庫です。流星でも烈風でも問題ありません。 Đô đốc, anh có hứng thú với sàn đáp bọc thép của em à?
Khi bị chọt(2)
Play
提督。大鳳の装甲甲板、気になりますか? Vâng, đây chính là sàn chứa máy bay mới nhất. Em có thể chứa Ryuusei và Reppu mà không gặp bất kì trở ngại nào.
Khi bị chọt(3)
Play
そんなに、甲板の色が気になるの?…提督の顔が近くて…私の方が、気になるわ。 Anh thật sự hứng thú với màu cái sàn đáp của em đến thế à ? Mặt anh ở gần quá... làm em cảm thấy ngượng lắm.
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

提督、疲れてない? そう?なら、いいけれど。 無理は……ダメよ?

Đô đốc, anh đang mệt phải không? Thật chứ? Vậy thì tốt rồi. Nhưng đừng gắng sức quá… nhé?

Khi cưới
Play

提督…私、あなたの期待に十分応えていますか? そう、ならよかった♪ まだまだこんなものじゃないわ。ずっと、ずっと一緒に頑張りましょう!

Đô đốc... Em đúng như mong đợi của anh sao? Vậy à, tuyệt thật♪ Nhưng em vẫn còn nhiều thứ để học nữa. Chúng ta sẽ mãi mãi bên nhau và cùng nhau cố gắng nhé!

Sau khi bạn afk một lúc
Play
提督!この大鳳を待たせるなんて・・・なんて言わないわ。訓練や戦略は大事。十分に準備してから出撃しましょ? Đô đốc! Khiến em phải chờ... em sẽ không nói lại lần nữa. Luyện tập và lên kế hoạch là hai việc rất quang trọng. Chúng ta sẽ ra trận khi đã sẵng sàng chứ?
Khi thông báo
Play
提督!ご報告です。 Đô đốc! Có báo cáo cho anh này.
Được chọn vào fleet
Play
今日はいい風…。正規空母大鳳、出撃します! Hôm nay gió rất tốt... Hàng không mẫu hạm tiêu chuẩn Taihou, xuất kích!
Khi được trang bị(1)
Play
うん…悪くないわね Hmm... không tệ.
Khi được trang bị(2)
Play
いいじゃない! 助かるわ Tuyệt quá! Em đánh giá cao đấy.
Khi được trang bị(3)
Play
いい風ね Thuận buồm xuôi gió đây.
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
万全の補給と訓練があれば、七面鳥などとは言わせないわ! Với việc tiếp tế nguyên liệu và huấn luyện đầy đủ như vậy, chúng sẽ không thế gọi chúng ta là "gà" nữa! Nói về trận chiến trên biển Philippine, nơi Taihou chìm. Lực lượng không quân chưa qua đào tạo của Nhật bị Mỹ, những người đặt tên cho trận đánh đó là "Trận bắn gà ở Marianas ", bắn hạ.
Khi sửa chữa
Play
そうね。小さな傷が命取りになることもあるわ。 Anh nói đúng. Một vết thương nhỏ cũng có thể dẫn đến mất mạng. Xem: Taihou chìm như thế nào
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
この際きちんと直しておくことも大切ね。 Dùng khoảng thời gian này để sửa chữa toàn bộ là rất quang trọng.
Sửa chữa
xong
Play
修理も万全ね! Một đợt sửa chữa hoàn hảo!
Khi mới có tàu mới đóng
Play
新造艦の建造が終わったわ! Việc đóng tàu đã hoàn tất!
Đi sorties về
Play
作戦完了! 艦隊、泊地に帰還しました Chiến dịch kết thúc! Hạm đội đã trở về.
Bắt đầu lượt sortie
Play
皆いい?行くわよ?第一機動部隊、出撃! Mọi người sẵng sàng rồi chứ? Đi thôi. Hạm đội thứ nhất, xuất kích!
Khi vào trận
Play
最新鋭の装甲空母の本当の戦い、見せてあげる! Ta sẽ cho ngươi thấy sức mạnh thật sự của hàng không mẫu hạm bọc thép mới nhất và hiện đại nhất!
Không chiến
Play
烈風と流星…。この編隊を見たかったの…! Reppu và Ryuusei. Mình luôn muốn thấy phi đội này!
Tấn công
Play
優秀な子たち、本当の力を見せてあげて!

hay

そうね。この際、徹底的に撃滅しましょう!

Những phi công xuất sắc của ta sẽ cho các ngươi thấy thực lực của họ!
Trận đêm
Play
そうね。この際、徹底的に撃滅しましょう! Đúng vậy. Chúng ta sẽ tận dụng thời cơ này để triệt hạ kẻ thù!
Tấn công trong đêm
MVP
Play
提督、貴方と勝利を刻むって言ったでしょ? 負けないわ! Đô đốc, chẳng phải em đã hứa sẽ mang chiến thắng về cho anh sao? Em sẽ không thua đâu!
Bị tấn công(1)
Play
この程度、この大鳳はびくともしないわ! Mức độ thiệt hại này không đáng làm ta phải bận tâm!
Bị tấn công(2)
Play
はっ!ばっ、爆発!?燃料庫は?燃料は大丈夫!? Hah! T-Tiếng nổ?! Khoang chứa nhiên liệu của mình? Chúng có ổn không đấy?
Bị hỏng nặng
Play
ああっ!ね、燃料が!引火に気をつけないと! Argh! N-Nhiên liệu của mình! Phải chắc chắn rằng chúng sẽ không bốc cháy!
Chìm
Play

また…沈むのね…。でも…今度は暴れて見せたでしょ…?いいわ…。満足…よ。

Mình đang chìm... một lần nữa. Tuy nhiên, anh đã thấy em chiến đấu rất tốt, phải không? Tốt... Em... mãn nguyện rồi.

Lời thoại (Kai)[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
おはようございます!改装済み大鳳です!甲板装甲を強化!防御力もさらに向上!提督のために、露天駐機で、艦載機数も充実です! Chào buổi sáng! Đây là Taihou đã qua hiện đại hóa! Phần thép bọc sàn tàu được tăng thêm! Khả năng phòng thủ cũng tốt hơn! Tăng số lượng máy bay đặt bên ngoài để tăng sức chứa chỉ cho anh thôi đấy, đô đốc!
Thông tin trong Thư viện
Play
Em là mẫu hạm Taihou.

Một số thiết kế của tàu được tăng cường cùng với thép bọc quanh, kể cả sàn đáp. Những chiếc móc khép kín và cây cung cuồng phong trông tuyệt lắm phải không? Sàn đáp bọc thép của em cũng đã được trang trí lại. Trông nó thế nào? Anh thấy nó có hợp với em không?

Khi bị chọt(1)
Play
提督。私のハリケーン・バウ、そんなに気になるの? Chỉ huy. Ngài hứng thú với cây cung cuồng phong của em đến vậy sao?
Khi bị chọt(2)
Play
そうね。対空火器も最新式よ。ガンガンかかってらっしゃい! Vâng, vũ khí phòng không cũng là đỉnh cao của sáng chế. Em sẽ tiếp tục chiến đấu dù kẻ thù đông như thế nào!
Khi bị chọt(3)
Play
未帰還機…って言葉は嫌な言葉よね。なるべくなら出したくないけれど、戦いだから。 Liệt sĩ... một điều mà em không muốn nói đến. Nhưng mặc dù em tránh phải nói ra từ này, thì chúng ta vẫn đang ở trong một cuộc chiến.
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

提督、疲れてない? そう?なら、いいけれど。 無理は……ダメよ?

Đô đốc, anh đang mệt phải không? Thật chứ? Vậy thì tốt rồi. Nhưng anh đừng gắng sức quá… nhé?

Khi cưới
Play

提督…私、あなたの期待に十分応えていますか? そう、ならよかった♪ まだまだこんなものじゃないわ。ずっと、ずっと一緒に頑張りましょう!

Đô đốc... Em đúng như mong đợi của anh sao? Vậy à, tuyệt thật♪ Nhưng em vẫn còn nhiều thứ để học nữa. Chúng ta sẽ mãi mãi bên nhau và cùng nhau cố gắng nhé!

Sau khi bạn afk một lúc
Play
提督!この大鳳を待たせるなんて・・・なんて言わないわ。訓練や戦略は大事。十分に準備してから出撃しましょ? Đô đốc! Khiến em phải chờ... em sẽ không nói lại lần nữa. Luyện tập và lên kế hoạch là hai việc rất quan trọng. Chúng ta sẽ ra trận khi đã sẵng sàng chứ?
Khi thông báo
Play
提督、報告書をお読みになりますか? Đô đốc, anh đã đọc bản báo cáo chưa?
Được chọn vào fleet
Play
さぁ、大鳳でるわよ!タウイタウイのみんなも元気かな?


第一機動部隊、旗艦大鳳、出撃します!

Taihou, xuất kích! Không biết mọi người ở Tawi-Tawi có ổn không nhỉ?
Khi được trang bị(1)
Play
この装備、いいわね! Đúng là trang bị tốt!
Khi được trang bị(2)
Play
気持ち的に、楽になるわね。 Thứ này làm em cảm thấy vừa lòng hơn.
Khi được trang bị(3)
Play
航空燃料漏れには気をつけないと。 Thuận buồm xuôi gió đây.
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
万全の補給と訓練があれば、七面鳥などとは言わせないわ! Với việc tiếp tế nguyên liệu và huấn luyện đầy đủ như vậy, chúng sẽ không thế gọi ta là "gà" nữa!
Khi sửa chữa
Play
そうね。小さな傷が命取りになることもあるわ。 Anh nói đúng. Một vết thương nhỏ cũng có thể dẫn đến mất mạng.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
よし、たまには長いお風呂に入ります! Được, em phải đi tắm một lúc lâu rồi!
Sửa chữa
xong
Play
ドックが空いたみたいね。 Có vẻ như sửa chữa đã hoàn thành rồi.
Khi mới có tàu mới đóng
Play
新造艦が戦力化したみたい! Có vẻ nhưng một chiếc tàu mới được thêm vào lực lượng của chúng ta!
Đi sorties về
Play
艦隊が泊地に帰投です。お疲れ様! Hạm đội đã trở về. Mọi người làm tốt lắm!
Bắt đầu lượt sortie
Play
皆いい?行くわよ?第一機動部隊、出撃! Kì hạm của hạm đội thứ nhất, Taihou, xuất kích!
Khi vào trận
Play
さぁ、やるわ!第六○一航空隊、発艦始め! Cùng làm thôi! Phi đội thứ 601, phóng!
Không chiến
Play
第一次攻撃隊、全機発艦! Sàn đáp cải tiến của ta không phải chỉ để trưng đâu. Phi đội tấn công thứ 2, phóng!
Tấn công
Play
第一次攻撃隊、全機発艦!


装甲甲板は伊達ではないわ。第二次攻撃隊、発艦!

Phi đội tấn công thứ nhất, phóng toàn bộ!

Hay

Những sàn đáp được gia cố này không phải để khoe. Phi đội tấn công thứ hai, phóng!

Trận đêm
Play
全艦突撃!残敵を掃射します! Tất cả tiến về phía trước! Quét sạch những kẻ thù còn sót lại!
Tấn công trong đêm
MVP
Play
提督、どう?これが大鳳の、そして私たち機動部隊の本当の力なんです! Thế nào, đô đốc? Đây chính là thực lực của em, và của cả hạm đội!
Bị tấn công(1)
Play
この程度、この大鳳はびくともしないわ! Mức độ thiệt hại này không đáng làm ta phải bận tâm!
Bị tấn công(2)
Play
はっ!ばっ、爆発!?燃料庫は?燃料は大丈夫!? Hah! T- Tiếng nổ?! Khoang chứa nhiên liệu của mình? Chúng có ổn không?!
Bị hỏng nặng
Play
ああっ!ね、燃料が!引火に気をつけないと! Argh! N- Nhiên liệu của mình! Phải chắc chắn rằng nó không bốc cháy!
Chìm
Play

どんなに装甲しても…沈むときは沈むのね…。でも…今度は暴れて見せたでしょ…?私は…満足…です…

Dù lớp giáp có dày đến thế nào... cũng sẽ đến lúc ta phải chìm, huh... Tuy nhiên, anh đã thấy em chiến đâu rất tốt, phải không? Tốt... Em... mãn nguyện rồi.


Báo giờ[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
深夜零時です。今日はこの大鳳が、提督に時間をお知らせするわね Nửa đêm rồi. Em, Taihou sẽ là người thông báo giờ cho anh hôm nay
01:00
Play
マルヒトマルマル ん?一緒に訓練する?いいわ 0100. Hmm? Anh muốn luyện tập cùng nhau ư? tất nhiên rồi.
02:00
Play
マルフタマルマル 最新鋭だからって、そんなじろじろ見られると、困ります! 0200. Ngay cả khi em là người mới nhất và được cái tiến nhiều nhất, em cũng cảm thấy không được thoải mái lắm nếu anh cứ nhìn em như vậy!
03:00
Play
マルサンマルマル 提督、少し仮眠しませんか?え、大丈夫なの? 0300. Đô đốc, sao anh không ngủ 1 chút đi ? eh, anh sẽ ổn chứ ?
04:00
Play
マルヨンマル…マル… はぁー、ふぅー… あっ、わ、私、寝てませんよ!はい! 040...0... Haa... Fuu... Ah, E-em không buồn ngủ đâu! Thật đấy!
05:00
Play
マルゴマルマル 朝です。走り込みから始めましょうか!え、デイリー? 0500. Sáng rồi. Chúng ta chạy bộ 1 chút chứ? Eh, nhiệm vụ hàng ngày ư ? Nhiệm vụ hàng ngày reset vào 05:00.
06:00
Play
マルロクマルマル 提督、朝御飯は何がいいですか?間宮さんの和定食? 0600. Đô đốc, anh muốn dùng gì cho bữa sáng? 1 bữa sáng kiểu truyền thống bởi Mamiya nhé ?
07:00
Play
マルナナマルマル 体力作りは基本中の基本です。朝御飯前にまず腹筋ですね 0700. Rèn luyện thể thực là điều cơ bản nhất. 1 bữa sáng đầy đủ sẽ giúp đảm bảo điều đó.
08:00
Play
マルハチマルマル 朝食、美味しかったですね!さあ、次は筋トレです! 0800. Bữa sáng quả thật rất ngon! bây giờ đo rèn luyện cơ bắp 1 chút nào.
09:00
Play
マルキュウマルマル 提督、何作戦前から疲れた顔してるんです?大丈夫? 0900. Đô đốc, sao nhìn trong trông mệt mỏi khi chúng ta chuẩn bị vào trận chiến vậy ?Anh ổn chứ?
10:00
Play
ヒトマルマルマル さあ、そろそろ本格的に作戦開始ですね! 1000. Bây giờ, đã đến lúc bắt đầu trận chiến rồi!
11:00
Play
ヒトヒトマルマル いい感じですね!提督、体力ついてきたんじゃないですか? 1100. Cảm giác thật tuyệt! Đô đốc, anh có theo kịp không?
12:00
Play
ヒトフタマルマル お昼です。この艦隊では、どんなカレーが出るのかしら 1200. Đến trưa rồi. Em tự hỏi cà ry của hạm đội này sẽ như thế nào đây.
13:00
Play
ヒトサンマルマルです ええっ!?秘書艦が持ち回りでカレーを作るんですか? 1300. Eh?! Đến lượt em làm cà ry  !? trong thời gian làm thư ký sao ?
14:00
Play
ヒトヨンマルマル ごめんなさい、すっかり遅くなってしまって… 大鳳カレー…です… 1400. Xin lỗi vì đã chậm trễ ... Nhưng đây, 1 chút cà ry Taihou làm đấy.
15:00
Play
ヒトゴマルマル どうでした?私のカレー。おいしかった…の?よかったぁ! 1500. Cà ry em làm thế nào ? Có được không ...? Hurray!
16:00
Play
ヒトロクマルマル 夕方は事故が起こりやすいです。気を引き締めていきましょう! 1600. Hầu hết các tai nạn đều xảy ra ở buổi chiều tối. Hãy cẩn trọng!
17:00
Play
ヒトナナマルマルです え!?遠くで爆音が?怖い…怖いですね… 火の用心です! It's 1700. Eh?! 1 vụ nổ từ xa ư ...? Thật đáng sợ ... hãy cẩn thận với lửa nhé !
18:00
Play
ヒトハチマルマル あの…すみません…誘爆だけは怖くって… 敵は怖くないんです 1800. Um... là lỗi của em... em khá sợ các vụ nổ ... nhưng với kẻ địch thì ổn.
19:00
Play
ヒトキュウマルマル 提督が、あなたがいるから、今の私は安心してます。本当です 1900. Đô đốc , anh vẫn ở đây ... em bình tĩnh lại được rồi ! thật đó.
20:00
Play
フタマルマルマル あの彗星のこと?そうね、忘れたことはないわ 2000. Chiếc suisei đó? Vâng, em không bao giờ quên nó đâu. Reference to Warrant Officer Sakio Komatsu who dove his plane into the path of a torpedo heading for Taihou.
21:00
Play
フタヒトマルマル もうこんな時間?提督といると時間が経つのが早い、不思議 2100. Đã muộn vậy rồi ư ? Thời gian như trôi qua rất nhanh khi em ở cạnh anh. Thật tuyệt vời.
22:00
Play
フタフタマルマル 提督、今日のお仕事は終了ですね。夜食はお酒でもどうですか? 2200. Đô đốc, anh xong hết công việc trong hôm nay rồi phải không? Anh dùng một chút rượu với đồ ăn đêm nhé?
23:00
Play
フタサンマルマル 提督は飲みすぎると…あら? うふふっ、寝顔はかわいいのね、うふふっ 2300. Nếu anh uống nhiều vậy ... Oh? Hehe... Gương mặt anh khi ngủ thật đáng yêu . D'ohoh.


Thông tin bên lề[]

  • Tên của cô (大鳳 - Đại Phụng) có nghĩa là phượng hoàng lớn.
  • Chìm bởi ngư lôi từ tàu USS Albacore trong trận biển Philippin
  • IJN muốn xây dựng ba tàu sân bay thuộc lớp Taihou, nhưng cuối cùng Taihou là mẫu hạm duy nhất lớp Taihou được xây dưng do giai đoạn chiến tranh và thiếu nhân lực.
  • Trong loạt ngư lôi nói trên, chỉ có 1 quả duy nhất trúng đích và không gây thiệt hại gì nghiêm trọng, nhưng do thủy thủ đoàn thiếu kinh nghiệm trong việc kiểm soát thiệt hại nên đã làm hơi xăng lan toả khắp tàu và cuối cùng dẫn đến việc Taihou bị xé tung bởi 2 vụ nổ từ bên trong. Và sự tích này cũng là lý do Taihou có chỉ số may mắn thấp nhất game.
  • Hiện đang là một trong bốn mẫu hạm trong game có khả năng phóng máy bay khi bị thương trung bình. Ba người còn lại là Shoukaku Kai Ni A, Zuikaku Kai Ni ASaratoga Mk.II Mod.2.

Xem thêm[]

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement