Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.184 Taigei
大鯨
(Hán việt: "Đại Kình" - Cá Voi)
Tàu tiếp liệu tàu ngầm lớp Taigei
Chỉ số

Icon HP p2 HP

39

Icon Gun p2 Hỏa lực

5 (15)

Icon Armor p2 Giáp

15 (37)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0 (0)

Icon Evasion p2 Né tránh

24 (39)

Icon AA p2 Đối không

16 (36)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

8

Icon ASW p2 Đối ngầm

0 (0)

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

24 (48)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

20 (59)
Chế tạo
Không thể chế tạo
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

35

Ammo Đạn dược

10
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo lưỡng dụng Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm
Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm
Equipment10-1
Pháo phụ, Phòng không
Icon Gun p2+2, Icon AA p2+4, Icon Hit p2+1, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
2
Súng phòng không Súng máy 40mm Kiểu HI 2 nòng
Súng máy 40mm Kiểu HI 2 nòng
Slotitem 092
Phòng không
Icon AA p2 +6
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
- Trống - 3
- Khóa-
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon AA p2 +1 Icon Armor p2 +2
Phá dỡ
Fuel 2 Ammo 2 Steel 12 Bauxite 2
Taigei

Số.185 Ryuuhou
龍鳳
(Hán việt: "Long Phụng" - Rồng Phượng)
Mẫu hạm hạng nhẹ lớp Ryuuhou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

39

Icon Gun p2 Hỏa lực

0 (20)

Icon Armor p2 Giáp

18 (38)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0 (0)

Icon Evasion p2 Né tránh

27 (49)

Icon AA p2 Đối không

24 (48)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

31

Icon ASW p2 Đối ngầm

0 (0)

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

28 (64)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

20 (69)
Nâng cấp
Lv25 (Ammo 450 Steel 700 + Blueprint
Bản thiết kế
)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

35

Ammo Đạn dược

35
Trang bị

Icon Aircraft p2

Máy bay tiêm kích Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 21
Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 21
Equipment20-1
Máy bay tiêm kích
Icon AA p2+5
Tầm xa: 7 (Chi phí triển khai : 4Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
18
Máy bay ném ngư lôi Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97
Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97
Equipment16-1
Máy bay ném ngư lôi
Icon Torpedo p2+5, Icon ASW p2+4, Icon LOS p2+1
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai : 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
7
- Trống - 6
- Khóa-
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon AA p2 +2
Phá dỡ
Fuel 2 Ammo 2 Steel 14 Bauxite 4
Taigei M

Số.190 Ryuuhou Kai
龍鳳改
(Hán việt: "Long Phụng" - Rồng Phượng)
Mẫu hạm hạng nhẹ lớp Ryuuhou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

48

Icon Gun p2 Hỏa lực

0 (32)

Icon Armor p2 Giáp

24 (57)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0 (0)

Icon Evasion p2 Né tránh

30 (62)

Icon AA p2 Đối không

28 (62)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

45

Icon ASW p2 Đối ngầm

0 (0)

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

30 (74)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

24 (79)
Nâng cấp
Lv50 (Ammo 550 Steel 450 )
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

35

Ammo Đạn dược

35
Trang bị

Icon Aircraft p2

Máy bay tiêm kích Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52
Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52
Equipment21-1
Máy bay tiêm kích
Icon AA p2+6
Tầm xa: 6 (Chi phí triển khai : 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
21
Máy bay ném ngư lôi Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97 (Không đội 931)
Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97 (Không đội 931)
Equipment82-1
Máy bay ném ngư lôi
Icon Torpedo p2+6, Icon ASW p2+7, Icon LOS p2+2
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai : 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
9
Súng phòng không Pháo phản lực 30 ống 12cm
Pháo phản lực 30 ống 12cm
Equipment51-1
Phòng không
Icon AA p2+8
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
9
- Trống - 6
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon AA p2 +2 Icon Armor p2 +2
Phá dỡ
Fuel 4 Ammo 8 Steel 24 Bauxite 5
Taigei M2



Lời thoại[]

Taigei[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
こんにちわあ。潜水母艦大鯨です。
不束者ですが、よろしくお願い致します。
Một ngày tốt lành, em là tàu Tiếp liệu Tàu ngầm Taigei. Có thể em còn thiếu kinh nghiệm, nhưng em rất hân hạnh được phục vụ.
Thông tin trong Thư viện
Play
潜水母艦、大鯨です。
潜水艦隊旗艦機能と補給物資や水上偵察機を装備して、潜水艦作戦を支援します。
いざという時は空母に改装できる空母予備艦として設計されました。頑張ります!
Em là Tiếp liệu Tàu ngầm Taigei. Em phục vụ như là kì hạm của hạm đội tàu ngầm để hỗ trợ cho cuộc hành quân bằng cách tiếp tế và sử dụng máy bay do thám.

Em cũng được thiết kế để chuyển thành một mẫu hạm dự phòng khi cần thiết. Em sẽ cố gắng hết sức!

Thư kí (1)
Play
なんでしょうかあ? Cái gì vậyyyy?
Thư kí (2)
Play
潜水艦と編成ですか?お任せください! Chỉ định em với tàu ngầm á? Để đó cho em!
Thư kí (3)
Play
えっと、この中ですか?玉ねぎや馬鈴薯…あと…補給用の魚雷とか…です…はい… Um, anh hỏi cái gì ở trong này à? Hành, khoai tây... và ngư lôi để cho việc tiếp tế... vâng...
Sau khi bạn afk một lúc
Play
て・い・と・く、提督!あ、あの…潜水艦作戦は……あっ、しばらくお休み…そ、そうですか…いえ、なんでもないんです…はい…… Đ-Ô-Đ-Ố-C, Đô đốc! U-um... về việc xuất kích của tàu ngầm... Ah, nghỉ một chút nhé... Em thấy... Không, không có gì... mmhm... Để mấy bé tàu ngầm nghỉ thay vì chạy 2-3 liên tục nhé?
Thư kí (Sau khi cưới)
Play

提督、お疲れではないですか?私、潜水母艦なので、居住性はちょっと自信あります。

Anh có mệt không Đô đốc? Là một Tiếp liệu Tàu ngầm, em khá tự tin trong việc làm người khác thoải mái.

Và ý em ấy là "thoải mái" theo nghĩa nào ấy nhỉ?

Khi cưới
Play

提督…こんな私を、生まれたままの姿で育ててくれて、本当にありがとうございます…いつも、はい、いつも、感謝しています。いつまでも、提督といっしょに…

Đô đốc... Em rất cảm ơn từ tận đáy lòng vì đã nâng đỡ em khi em còn ở hình thức mặc định. Em sẽ luôn, phải, luôn biết ơn anh. Em sẽ luôn ở bên cạnh anh...

Khi thông báo
Play
提督?状況把握ですね、大切ですね。 Đô đốc? Em thấy anh đã nắm trước tình hình rồi. Thật sự quan trọng đấy.
Được chọn vào fleet
Play
潜水艦隊旗艦、大鯨、出撃します! Kì hạm Hạm đội Tàu ngầm, Taigei, sẵn sàng!
Khi được trang bị(1)
Play
まあ~!ありがとうございます! Ôi trời! Cảm ơn!
Khi được trang bị(2)
Play
ほんとに?ちょっと嬉しいかも。 Ôi, thật ư? Em cảm thấy hơi vui.
Khi được trang bị(3)
Play
嬉しいかも。 Em bằng lòng.
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
はい、ありがとうございます。 Vâng cảm ơn.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ)
Play
ごめんなさい、ちょっとお風呂に…。 Xin lỗi, em sẽ dùng bồn tắm một lúc.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
すみません、また少しお風呂に…うぅ、電気溶接だとダメなのかしら……。 Xin lỗi, em sẽ dùng bồn tắm lâu hơn... Hmm, em nghĩ là mối hàn điện bị đứt
Sửa chữa xong
Play
Khi mới có tàu mới đóng

Play
まあ!新しいお仲間が来たみたいです。 Ôi! Hình như có một người bạn mới vừa gia nhập chúng ta.
Trở về sau xuất kích/viễn chinh
Play
無事帰ってきました。よかったあ。 Hạm đội đã trở về an toàn. Thật nhẹ nhõm.
Bắt đầu xuất kích
Play
潜水母艦、大鯨、抜錨しますね! Tiếp liệu Tàu ngầm, Taigei, xuất kích!
Bắt đầu trận chiến
Play
敵艦発見!…ど…どうしましょう……! Hạm đội kẻ thù đằng trước!... E-em nên làm gì?
Không chiến
Tấn công
Play
えっ!?えーっと…こ、攻撃!? Ể? Er... cháy?!
Dạ chiến
Play
この武装で艦隊戦は…無理かもー! Một hạm đội chiến đấu với những trang bị này... dường như là không thể!
Tấn công trong dạ chiến
Play
当たって…当たってぇー! Trúng, xin hãy trúng đi!
MVP
Play
えっ…嘘…わ、わたし!?…あっ、ありがとうございます…が、頑張ります! Ể... em?! K-không đời nào! C-cảm ơn anh rất nhiều... EM sẽ tiếp tục cố gắng hết sức!
Bị tấn công(1)
Play
きゃーっ! Eek!
Bị tấn công(2)
Play
やっ…やめてください! X-xin hãy dừng lại!
Bị hỏng nặng
Play
ちょ…直撃!?もっ…もうやだぁ……排水を急いで!沈んじゃう…! Cái- một cú bắn trực tiếp?! K-không thêm... Tăng khả năng hút nước! Em sẽ chìm mất...!
Chìm
Play

え…私、沈むの…?…これが…みずの…なか……

Eh.. Em... đang chìm? Vậy ra nó là như vậy.... được dưới mặt nước....

Ryuuhou[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
潜水母艦改装空母の、龍鳳です。航空母艦として、私、頑張ります! Hàng không mẫu hạm hạng nhẹ Ryuuhou, đã được nâng cấp từ 1 tàu tiếp liệu tàu ngầm. Một lần nữa, em sẽ cố gắng hết sức dưới vai trò là một hàng không mẫu hạm!
Thông tin trong Thư viện
Play
潜水母艦改装空母の龍鳳です。
機関の換装の影響で速度は計画通りには出なかったけれど、このクラスの軽空母としては充実の飛行甲板と兵装なんです。
空母龍鳳、精一杯頑張ります!
Hàng không mẫu hạm hạng nhẹ Ryuuhou, được cải tiến từ một Tàu tiếp liệu tàu ngầm. Tốc độ của em đã không đạt tới những thông số kĩ thuật được đề ra vì một số vấn đề đã làm thay đổi những nồi hơi, nhưng em đã được nâng cấp với sàn đáp và những vũ khí như lớp Hàng không mẫu hạm hạng nhẹ này. Hàng không mẫu hạm Ryuuhou, sẽ cho họ thấy hết sức mạnh của mình!
Thư kí (1)
Play
はい、出撃ですか? Vâng, một cuộc xuất kích à?
Thư kí (2)
Play
不幸…?運が悪い…?え、私が!?そんなこと無いです! Không may... ? Xui xẻo...? Eh, em à?! điều đó là không đúng đâu!
Thư kí (3)
Play
ドーリットル?何か、ちょっと苦手な響きの言葉ですね…何もしない…?何…? Doolittle? Vì lý do nào đó, từ đó không rõ đối với em cho lắm... Đừng làm gì cả...? Huh...? Cô ấy là con tàu duy nhất của Hải Quân Hoàng Gia Nhật bị đánh bom trong trận Doolittle Raid, và điều đó đã làm trì hoãn cuộc xuất kích của cô ấy dưới danh hiệu là mẫu hạm hạng nhẹ.
Sau khi bạn afk một lúc
Play
Thư kí (Sau khi cưới)
Play

提督、お疲れではないですか?私の飛行甲板で少しお休みになられますか?はい!

Có phải anh mệt không, đô đốc? Anh có muốn nằm nghỉ trên sàn đáp của em không? Xin anh cứ tự nhiên!

Khi cưới
Play

提督、改装空母の私をここまで育ててくれて、本当にありがとうございます。いつも、いつも感謝しています。いつまでも、いつまでも提督の機動部隊に、私…!

Đô đốc... thật lòng em luôn biết ơn anh đã nâng đỡ em cho tới khi em được cải tiến thành mẫu hạm. Em sẽ luôn.., vâng, em sẽ luôn luôn biết ơn anh. Em sẽ luôn, luôn là 1 phần của hạm đội cơ động của đô đốc!

Khi thông báo
Play
提督、どんな状況ですか? 大丈夫? Đô đốc, tình hình ra sao rồi anh? Nó có ổn không?
Được chọn vào fleet
Play
はい! 航空母艦「龍鳳」、抜錨します! Okay! Mẫu hạm Ryuuhou, xuất kích!
Khi được trang bị(1)
Play
嬉しいです、ありがとうございます! Em rất hạnh phúc! Cảm ơn anh!
Khi được trang bị(2)
Play
これなら、敵艦載機に負けません! Với thứ này, Em sẽ không thua thiệt với máy bay của địch đâu!
Khi được trang bị(3)
Play
やりましたね! Chúng ta làm được rồi!
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
艦載機の補充も、感謝いたします! Cảm ơn anh đã tiếp tế máy bay cho em!
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ)
Play
ちょっとお風呂入りますね。 Em sẽ ở trong bồn tắm
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
すみません。ちょっと、長いお風呂になるかも Em xin lỗi nhưng có vẻ lần này em dùng bồn tắm hơi lâu ấy
Sửa chữa xong
Play
Khi mới có tàu mới đóng

Play
新しい仲間が来たみたい。 Có vẻ 1 bạn mới đã cập cảng
Trở về sau xuất kích/viễn chinh
Play
今回も無事帰って来れました。よかったぁ。 Lần này bọn em cũng trở về bình an. Phew.
Bắt đầu xuất kích
Play
はい!航空母艦龍鳳、抜錨します! Okay! Mẫu hạm hạng nhẹ Ryuuhou, xuất bến!
Bắt đầu trận chiến
Play
続けていきます! 龍鳳、攻撃隊、発艦! Tụi nó vẫn lũ lượt kéo đến!Đội tiên phong của Ryuuhou, xuất kích!
Không chiến
Play
気持ちいい…第一攻撃隊、発艦! Cảm giác thật tuyệt vời... Đội tiên phong đầu tiên, Xuất kích!
Tấn công
Play
七面鳥ですか?! これが…わたしが? いいえ、精鋭たちです!侮らないで! Quá dễ?! Ngươi đang so sánh ta à? Xin lỗi, nhưng bọn ta là đội quân tinh nhuệ.Đừng có ở đó mà đánh giá thấp! (chiến thuật hàng hải của Hải Quân Hoàng Gia Nhật đã để dẫn đến biệt danh "Turkey Shoot" ở Marianas,Nơi mà hầu hết máy bay của họ bị bắn rơi khá là dễ dàng bơi Hải Quân Mỹ)
Dạ chiến
Play
追撃に移行します。全艦、突撃! Vào cuộc truy sát. Tất cả mọi thuyền, chuẩn bị xuất kích!
Tấn công trong dạ chiến
MVP
Play
私の艦載機が活躍したの? や、やったー! これが空母の、龍鳳の力なんです! Máy bay của em thật tuyệt vời? H-hurray! Đây chính là sức mạnh thật sự của mẫu hạm Ryuuhou!
Bị tấn công(1)
Play
きゃあ~! Eek!
Bị tấn công(2)
Play
やだ!飛行甲板の格納庫が!! Ôi không, sàn đáp và hầm chứa của em...!
Bị hỏng nặng
Play
やられました…エレベーターが……でも、まだ大丈夫、沈みません! Em dính đạn rồi! Thang máy đã bị... nhưng anh đừng lo, Em sẽ không chìm đâu!
Chìm
Play

空母として、沈むのね…今度は活躍、できた…かな?

Chìm với danh hiệu là 1 mẫu hạm... lần này,em đã hoàn tất được nhiều việc phải không anh...?

Ryuuhou Kai[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
潜水母艦改装空母の、龍鳳です。航空母艦として、私、頑張ります! Mẫu hạm Ryuuhou, được cải tiến từ tàu tiếp liệu tàu ngầm. Em sẽ 1 lần nữa cố gắng hết mình để xứng với danh hiệu mẫu hạm!
Thông tin trong Thư viện
Play
潜水母艦改装空母の龍鳳です。
機関の換装の影響で速度は計画通りには出なかったけれど、このクラスの軽空母としては充実の飛行甲板と兵装なんです。
空母龍鳳、精一杯頑張ります!
Mẫu hạm Ryuuhou, được cải tiến từ tàu tiếp liệu tàu ngầm. Tốc độ của em đã không như những gì mà kế hoạch đã định sẵn vì có 1 số những lỗi nhỏ với việc thay thế những nồi hơi của động cơ,nhưng em đã đuợc cải tiến phần sàn đáp và em đã đuợc trang bị hỏa lực để trở thành mẫu hạm hạng nhẹ.Mẫu hạm Ryuuhou,vì danh hiệu này em sẽ cố gắng hết mình!
Thư kí (1)
Play
はい、出撃ですか? Vâng, đây là 1 cuộc xuất binh phải không anh?
Thư kí (2)
Play
えっ!?機動部隊の出撃ですか!? Eh?! 1 cuộc xuất binh cho hạm đội cơ động à?
Thư kí (3)
Play
もう!輸送艦や防空砲台じゃなくて、私、空母です、空母! Geez! Em không phải là tàu vận chuyển, hay là pháo đài phòng không đâu ! Em là mẫu hạm, mẫu hạm đấy anh à!
Sau khi bạn afk một lúc
Play
Thư kí (Sau khi cưới)
Play

提督、お疲れではないですか?私の飛行甲板で少しお休みになられますか?はい!

Có phải anh đang mệt không đô đốc? Anh có muốn ngả lưng trên sàn đáp của em không? Xin anh cứ tự nhiên!

Khi cưới
Play

提督、改装空母の私をここまで育ててくれて、本当にありがとうございます。いつも、いつも感謝しています。いつまでも、いつまでも提督の機動部隊に、私…!

Đô đốc... Từ tận đáy lòng em chân thành cảm ơn công ơn nâng đỡ của anh cho tới tận khi em được cải tiến thành mẫu hạm . Em sẽ luôn, vâng, em sẽ luôn biết ơn anh. Em sẽ luôn, luôn là 1 phần của hạm đội cơ động của đô đốc!

Khi thông báo
Play
提督、どんな状況ですか? 大丈夫? Đô đốc, tình hình ra sao rồi anh? Nó có ổn không?
Được chọn vào fleet
Play
空母龍鳳の本当の力、お見せしたいと思います! Ta sẽ cho ngươi chiêm ngưỡng sức mạnh thật sự của mẫu hạm Ryuuhou!
Khi được trang bị(1)
Play
天山って、可愛いと思うんです、私。 Em cũng nghĩ là đội máy bay Tenzan rất dễ thương. để Tenzan cho hay chứ dịch ra thì mất hay rồi....:3
Khi được trang bị(2)
Play
提督、ありがとうございます! Cảm ơn anh rất nhiều, Đô đốcl!
Khi được trang bị(3)
Play
やりましたね! Chúng ta làm được rồi!
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
艦載機の補充も、感謝いたします! Cảm ơn anh đã tiếp tế máy bay cho em!
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ)
Play
ちょっとお風呂入りますね。 Em nghĩ là em sẽ đi tắm.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
すみません。ちょっと、長いお風呂になるかも Em xin lỗi. Có lẽ đây sẽ là lần tắm khá lâu đấy.
Sửa chữa xong
Play
Khi mới có tàu mới đóng

Play
新しい仲間が来たみたい。 Có vẻ như có thêm 1 bạn mới đã cập cảng.
Trở về sau xuất kích/viễn chinh
Play
無事に母港に戻って来れました。よかったぁ。 Hạm đội đã trở về bình an. May quá.
Bắt đầu xuất kích
Play
はい!航空母艦龍鳳、抜錨します! Okay! Mẫu hạm Ryuuhou, xuất bến!
Bắt đầu trận chiến
Play
艦載機があれば、私だって! Là em thì em cũng có thể tấn công nếu như có máy bay!
Không chiến
Play
気持ちいい…第一攻撃隊、発艦! Cảm giác này thật tuyệt... Hạm đội tiên phong đầu tiên, xuất kích!
Tấn công
Play
私達、改装空母をなめないで! Đừng xem thường những mẫu hạm cải tiến như ta!
Dạ chiến
Play
追撃に移行します。全艦、突撃! Vào cuộc truy sát. Tất cả mọi tàu, bắt đầu cuộc tấn công!
Tấn công trong dạ chiến
MVP
Play
私の艦載機が活躍したの? や、やったー! これが空母の、龍鳳の力なんです! Máy bay em đã làm được việc? H-hurray! Đây là sức mạnh của mẫu hạm Ryuuhou!
Bị tấn công(1)
Play
きゃあ~! Eek!
Bị tấn công(2)
Play
やだ!飛行甲板の格納庫が!! Ôi không, sàn đáp và hầm chức của em...!
Bị hỏng nặng
Play
やられました…エレベーターが……でも、まだ大丈夫、沈みません! Em bị dính đạn rồi! Thang máy đã bị... nhưng anh đừng lo, Em sẽ không chìm đâu!
Chìm
Play

空母として、沈むのね…今度は活躍、できた…かな?

Chìm dưới danh hiệu là 1 mẫu hạm... Lần này,em đã hoàn thành nhiều việc rồi phải không anh...?


Báo giờ (Ryuuhou)[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
ちょうど午前零時です。すっかり深夜ですね。お疲れじゃないですか? Hiện tại là nửa đêm rồi. trời thật sự đã tối mịt. Anh có thấy mệt không?
01:00
Play
マルヒトマルマル。提督、深夜ですよ? 0100. Đô đốc, trời đã thật sự khuya rồi đấy,anh biết không?
02:00
Play
マルフタマルマル。提督、お休みにならなくていいのですか? 0200. Đô đốc, anh có chắc là mình không cần nghỉ ngơi không?
03:00
Play
マルサンマルマル。ふはぁ、私も少し眠くなってしまいました…だ、大丈夫!ふあぁ… 0300. Em cũng bắt đầu cảm thấy buồn ngủ rồi... E-Em vẫn ổn! Yawn...
04:00
Play
マルヨンマルマル。だ、大丈夫です!格納庫の天山数えて起きているので、大丈夫。 0400. Đ-Đừng lo lắng! Em đang giữ cho mình tỉnh ngủ bằng việc ngồi đếm số lượng Tenzan trong hầm chứa của em.
05:00
Play
マルゴーマルマル。提督、朝です!お早いですね?まさか、徹夜でしょうか… 0500. Trời sáng rồi, Đô đốc! Anh dậy sớm nhỉ... đừng nói với em là anh đã thức cả đêm nhé...
06:00
Play
マルロクマルマル。朝ごはんは何がいいですか?流石に朝からカレーは重いですよね… 0600. Chúng ta nên ăn gì vào bữa sáng đây? Em nghĩ là cà-ri có hơi quá cho bữa sáng ...
07:00
Play
マルナナマルマル。提督、朝ごはんはお味噌汁と卵焼き、鮭の切り身を焼いてみました。さぁ、召し上がれ! 0700. Đô đốc, Em đang thử làm Súp Miso với trứng chiên, cùng với miếng cá hồi chiên cho bữa sáng. Xin anh hãy tự nhiên dùng bữa!
08:00
Play
マルハチマルマル。さぁ、今日も元気に頑張りましょう!ね?提督!? 0800. Bây giờ, Chúng ta hãy cùng trải qua ngày hôm nay với 1 tâm hồn nhiệt huyết nào! Phải không, Đô đốc?
09:00
Play
マルキュウマルマル。鎮守府のお掃除もしたいですね。私、掃き掃除しますね! 0900.Em muốn vệ sinh lại khu căn cứ. Em sẽ đi làm 1 số công việc quét dọn đây!
10:00
Play
ヒトマルマルマル。けっこうホコリも溜まっていますね。提督も一緒に、はい、これ持って? 1000. Những thứ này thật sự bị bụi bám nhỉ. Giúp em 1 tay với , đô đốc. đây, anh hãy giữ giùm em cái này.
11:00
Play
ヒトヒトマルマル。お掃除すると、お腹がすきますね…お昼ご飯は何にしましょうか? 1100. Việc lau dọn thật sự làm mình mau đói thật nhỉ. Chúng ta sẽ dùng gì cho bữa trưa đây?
12:00
Play
ヒトフタマルマル。今日のお昼ご飯は、大ひぇ…じゃなかった、龍鳳特製カレーです! 1200. Thực đơn trưa nay là Taih--er, ý em là, Món cà-ri đặc biệt của em!
13:00
Play
ヒトサンマルマル。龍鳳特製カレー、いかがでしたか?馬鈴薯もおいしいでしょ? 1300. Anh thấy món cà-ri đặc biệt của em như thế nào? Khoai tây cũng ngon luôn, anh nhỉ?
14:00
Play
ヒトヨンマルマル。提督、あのぉ、そろそろ本格的な機動部隊を…あ、まだ?…はいぃ… 1400. Um, Đô đốc, đã đến lúc để hạm đội cơ động xuất k- ah, vẫn chưa đến lúc à? Okay...
15:00
Play
ヒトゴーマルマル。提督、そろそろ本格的に、空母機動部隊が出撃ですよね?…ね!? 1500. Admiral, it's now time for the carrier squadron to sortie, right? Right?
16:00
Play
ヒトロクマルマル。なんだか、夕焼け空が綺麗…もう夕方ですね。 1600. Bầu trời lúc hoàng hôn thật sự là đẹp đấy... Trời bắt đầu tối dần rồi, huh.
17:00
Play
ヒトナナマルマル。そろそろ、お夕食の準備をしないと。提督、何がいいでしょう? 1700. em sẽ đi chuẩn bị bữa tối đây. Anh thích ăn gì, đô đốc?
18:00
Play
ヒトハチマルマル。お昼はカレーですし、夜は少し凝ったものがいいでしょうか… 1800. Vì chúng ta đã dùng cà-ri cho bữa trưa, Em nghĩ chúng ta nên làm 1 món gì đó mới lạ hơn...
19:00
Play
ヒトキュウマルマル。提督、今晩はフーカデンビーフにしてみました。どうでしょう? 1900. Đô đốc, Em thử làm món Fricandeau Beef. Nó như thế nào ạ? Fricandeau Beef là 1 loại thịt bò trộn lẫn chung với trứng,hành và được nấu dưới dạng hình bầu hoặc dạng ống
20:00
Play
フタマルマルマル。フーカデンビーフ、いかがでしたか?…ふふ、良かったぁ! 2000. Món Fricandeau Beef của em như thế nào ạ? Hehe... em mừng khi nghe thấy điều đó!
21:00
Play
フタヒトマルマル。提督、洗い物片付けたら、明日の作戦の計画を立てましょう? 2100. Đô đốc, anh có muốn kiểm tra lại toàn bộ kế hoạch cho chiến dịch ngày mai sau khi chúng ta dọn dẹp xong không?
22:00
Play
フタフタマルマル。明日こそ、本格的な空母機動部隊による出撃を…ね、提督!? 2200. Ngày mai sẽ là ngày mà hạm đội cơ động được xuất kích... Phải không, Đô đốc?!
23:00
Play
フタサンマルマル。提督、本日も一日、大変お疲れ様でした。明日も頑張りましょう? 2300. Đô đốc, hôm nay thật sự là 1 ngày dài và mệt mỏi. Chúng ta hãy cùng nhau cố gắng hết sức cho ngày mai anh nhé?

Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Năm mới 2016
Play

Play
提督、あ、あの・・・潜水母艦、いいですよね?必要ですよね?ああ、よかった!はい、潜水艦たちのお世話はお任せ下さい!

提督、あ、あの・・・低速軽空母だって十分戦えますよね?ね?私、信じてます!
Taigei

Ryuuhou
Năm mới 2016
Play

Play
提督、あ、あの・・・潜水母艦、いいですよね?必要ですよね?ああ、よかった!はい、潜水艦たちのお世話はお任せ下さい!

提督、あ、あの・・・低速軽空母だって十分戦えますよね?ね?私、信じてます!
Taigei

Ryuuhou

Thông tin bên lề[]

  • "Taigei" có nghĩa là "cá voi lớn", do đó việc thiết kế trên trang phục thường của cô và kẹp tóc của cô khi được nâng cấp thành Ryuuhou có biểu tượng gần giống cá voi. "Ryuuhou" có nghĩa là "Long Phụng".
  • Ryuuhou (tiếng  Nhật : 龍鳳, Long Phụng) là một tàu chiến của Hải quân Đế quốc Nhật Bản vốn khởi sự hoạt động như là tàu tiếp liệu tàu ngầm Taigei, và được rút khỏi hoạt động vào tháng 12 năm 1941 để được cải biến thành một tàu sân bay hạng nhẹ.
  • Trong quá trình cải tạo tại Xưởng hải quân Yokosuka, chiếc  Ryuuhou  gây ra sự chú ý vì là chiếc tàu chiến duy nhất bị hư hại trong trận ném bom Doolittle vào ngày 18 tháng 4 năm 1942. Cô bị ném trúng một trái bom duy nhất 227 kg (500 lb) trước mũi cùng nhiều quả bom cháy nhỏ.
  • Mẫu hạm cuối cùng của Nhật được chạy ra nước ngoài.
  • Ryuuhou bị máy bay của Lực lượng Đặc nhiệm 58 tấn công vào ngày 19 tháng 3 gần Kure, bị đánh trúng ba quả bom 227 kg (500 lb) và hai rocket 140 mm (5,5 inch). Thiệt hại thật nặng nề: sàn đáp ở phần giữa hai thang nâng bị cong lên, nồi hơi số 1 bị thủng bởi một mảnh bom, đuôi tàu bị ngập 2 m (6 ft) dưới nước, và một đám cháy dữ dội bộc phát. Hai mươi thành viên thủy thủ đoàn thiệt mạng cùng 30 người khác bị thương. Khi quay trở về Kure vào ngày 1 tháng 4,  Ryuuhou được xem như hoàn toàn vô dụng. Cô được xóa khỏi đăng bạ Hải quân vào ngày 30 tháng 1 và bị tháo dỡ vào năm 1946.
  • Băng đầu mà Ryuuhou đeo trông giống như lá cờ của bưu điện Nhật (dịch vụ bưu chính Nhật Bản)
  • Trang phục khi nâng cấp lên Kai 2 của cô được thiết kế dựa trên sự ngụy trang của vỏ tàu khi cô còn hoạt động.

Lịch sử[]

  • Được thiết kế như một tàu tiếp liệu tàu ngầm, được trang bị cả các thủy phi cơ cho mục đích trinh sát, Taigei đưa vào phục vụ vào năm 1934. Cô được xây dựng với phần thân tàu rất cao, chính thiết kế đó khiến cô là một chiếc thuyền chiến tương đối xấu, thêm vào thiết kế của cô được xây dựng bởi các mối hàn rộng thô tỏ ra rất khiếm khuyết, có nghĩa là cô là một con tàu không đạt yêu cầu nhất và không thành công nhất. Năm 1941, cô được tái cấu trúc lại thành một tàu sân bay hạng nhẹ lớp Ryuuhou. Động cơ diesel của cô đã được thay thế bằng các trục tuabin cho tốc độ cao hơn, nhưng đó chưa hẳng là sự chuyển đổi rất thành công từ một thiết kế đã không thành công cho lắm. Thân tàu với giáp yếu ớt, cộng với khả năng hoạt động bị hạn chế, tính hữu dụng của cô không cao và cô ít được nhìn thấy phục vụ tiền tuyến, cô đã bị hư hại trong trận chiến biển Philippine trước khi bị hư hỏng nặng hơn trong cảng Kure vào ngày 19 Tháng 3 năm 1945 do máy bay Mỹ đánh bom. Vì thiệt hại quá nghiêm trọng cô đã bị tháo dỡ vào năm 1946.

Xem thêm[]

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement