Thông tin[]
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tàu tiếp liệu tàu ngầm lớp Taigei | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mẫu hạm hạng nhẹ lớp Ryuuhou | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mẫu hạm hạng nhẹ lớp Ryuuhou | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Lời thoại[]
Taigei[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|
Giới thiệu |
こんにちわあ。潜水母艦大鯨です。 不束者ですが、よろしくお願い致します。 |
Một ngày tốt lành, em là tàu Tiếp liệu Tàu ngầm Taigei. Có thể em còn thiếu kinh nghiệm, nhưng em rất hân hạnh được phục vụ. | ||
Thông tin trong Thư viện |
潜水母艦、大鯨です。 潜水艦隊旗艦機能と補給物資や水上偵察機を装備して、潜水艦作戦を支援します。 いざという時は空母に改装できる空母予備艦として設計されました。頑張ります! |
Em là Tiếp liệu Tàu ngầm Taigei. Em phục vụ như là kì hạm của hạm đội tàu ngầm để hỗ trợ cho cuộc hành quân bằng cách tiếp tế và sử dụng máy bay do thám.
Em cũng được thiết kế để chuyển thành một mẫu hạm dự phòng khi cần thiết. Em sẽ cố gắng hết sức! |
||
Thư kí (1) |
なんでしょうかあ? | Cái gì vậyyyy? | ||
Thư kí (2) |
潜水艦と編成ですか?お任せください! | Chỉ định em với tàu ngầm á? Để đó cho em! | ||
Thư kí (3) |
えっと、この中ですか?玉ねぎや馬鈴薯…あと…補給用の魚雷とか…です…はい… | Um, anh hỏi cái gì ở trong này à? Hành, khoai tây... và ngư lôi để cho việc tiếp tế... vâng... | ||
Sau khi bạn afk một lúc |
て・い・と・く、提督!あ、あの…潜水艦作戦は……あっ、しばらくお休み…そ、そうですか…いえ、なんでもないんです…はい…… | Đ-Ô-Đ-Ố-C, Đô đốc! U-um... về việc xuất kích của tàu ngầm... Ah, nghỉ một chút nhé... Em thấy... Không, không có gì... mmhm... | Để mấy bé tàu ngầm nghỉ thay vì chạy 2-3 liên tục nhé? | |
Thư kí (Sau khi cưới) |
提督、お疲れではないですか?私、潜水母艦なので、居住性はちょっと自信あります。 |
Anh có mệt không Đô đốc? Là một Tiếp liệu Tàu ngầm, em khá tự tin trong việc làm người khác thoải mái. |
Và ý em ấy là "thoải mái" theo nghĩa nào ấy nhỉ? | |
Khi cưới |
提督…こんな私を、生まれたままの姿で育ててくれて、本当にありがとうございます…いつも、はい、いつも、感謝しています。いつまでも、提督といっしょに… |
Đô đốc... Em rất cảm ơn từ tận đáy lòng vì đã nâng đỡ em khi em còn ở hình thức mặc định. Em sẽ luôn, phải, luôn biết ơn anh. Em sẽ luôn ở bên cạnh anh... |
| |
Khi thông báo |
提督?状況把握ですね、大切ですね。 | Đô đốc? Em thấy anh đã nắm trước tình hình rồi. Thật sự quan trọng đấy. | ||
Được chọn vào fleet |
潜水艦隊旗艦、大鯨、出撃します! | Kì hạm Hạm đội Tàu ngầm, Taigei, sẵn sàng! | ||
Khi được trang bị(1) |
まあ~!ありがとうございます! | Ôi trời! Cảm ơn! | ||
Khi được trang bị(2) |
ほんとに?ちょっと嬉しいかも。 | Ôi, thật ư? Em cảm thấy hơi vui. | ||
Khi được trang bị(3) |
嬉しいかも。 | Em bằng lòng. | ||
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị. | ||||
Khi được tiếp tế |
はい、ありがとうございます。 | Vâng cảm ơn. | ||
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ) |
ごめんなさい、ちょっとお風呂に…。 | Xin lỗi, em sẽ dùng bồn tắm một lúc. | ||
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng) |
すみません、また少しお風呂に…うぅ、電気溶接だとダメなのかしら……。 | Xin lỗi, em sẽ dùng bồn tắm lâu hơn... Hmm, em nghĩ là mối hàn điện bị đứt | ||
Sửa chữa xong |
||||
Khi mới có tàu mới đóng |
まあ!新しいお仲間が来たみたいです。 | Ôi! Hình như có một người bạn mới vừa gia nhập chúng ta. | ||
Trở về sau xuất kích/viễn chinh |
無事帰ってきました。よかったあ。 | Hạm đội đã trở về an toàn. Thật nhẹ nhõm. | ||
Bắt đầu xuất kích |
潜水母艦、大鯨、抜錨しますね! | Tiếp liệu Tàu ngầm, Taigei, xuất kích! | ||
Bắt đầu trận chiến |
敵艦発見!…ど…どうしましょう……! | Hạm đội kẻ thù đằng trước!... E-em nên làm gì? | ||
Không chiến |
||||
Tấn công |
えっ!?えーっと…こ、攻撃!? | Ể? Er... cháy?! | ||
Dạ chiến |
この武装で艦隊戦は…無理かもー! | Một hạm đội chiến đấu với những trang bị này... dường như là không thể! | ||
Tấn công trong dạ chiến |
当たって…当たってぇー! | Trúng, xin hãy trúng đi! | ||
MVP |
えっ…嘘…わ、わたし!?…あっ、ありがとうございます…が、頑張ります! | Ể... em?! K-không đời nào! C-cảm ơn anh rất nhiều... EM sẽ tiếp tục cố gắng hết sức! | ||
Bị tấn công(1) |
きゃーっ! | Eek! | ||
Bị tấn công(2) |
やっ…やめてください! | X-xin hãy dừng lại! | ||
Bị hỏng nặng |
ちょ…直撃!?もっ…もうやだぁ……排水を急いで!沈んじゃう…! | Cái- một cú bắn trực tiếp?! K-không thêm... Tăng khả năng hút nước! Em sẽ chìm mất...! | ||
Chìm |
え…私、沈むの…?…これが…みずの…なか…… |
Eh.. Em... đang chìm? Vậy ra nó là như vậy.... được dưới mặt nước.... |
|
Ryuuhou[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|
Giới thiệu |
潜水母艦改装空母の、龍鳳です。航空母艦として、私、頑張ります! | Hàng không mẫu hạm hạng nhẹ Ryuuhou, đã được nâng cấp từ 1 tàu tiếp liệu tàu ngầm. Một lần nữa, em sẽ cố gắng hết sức dưới vai trò là một hàng không mẫu hạm! | ||
Thông tin trong Thư viện |
潜水母艦改装空母の龍鳳です。 機関の換装の影響で速度は計画通りには出なかったけれど、このクラスの軽空母としては充実の飛行甲板と兵装なんです。 空母龍鳳、精一杯頑張ります! |
Hàng không mẫu hạm hạng nhẹ Ryuuhou, được cải tiến từ một Tàu tiếp liệu tàu ngầm. Tốc độ của em đã không đạt tới những thông số kĩ thuật được đề ra vì một số vấn đề đã làm thay đổi những nồi hơi, nhưng em đã được nâng cấp với sàn đáp và những vũ khí như lớp Hàng không mẫu hạm hạng nhẹ này. Hàng không mẫu hạm Ryuuhou, sẽ cho họ thấy hết sức mạnh của mình! | ||
Thư kí (1) |
はい、出撃ですか? | Vâng, một cuộc xuất kích à? | ||
Thư kí (2) |
不幸…?運が悪い…?え、私が!?そんなこと無いです! | Không may... ? Xui xẻo...? Eh, em à?! điều đó là không đúng đâu! | ||
Thư kí (3) |
ドーリットル?何か、ちょっと苦手な響きの言葉ですね…何もしない…?何…? | Doolittle? Vì lý do nào đó, từ đó không rõ đối với em cho lắm... Đừng làm gì cả...? Huh...? | Cô ấy là con tàu duy nhất của Hải Quân Hoàng Gia Nhật bị đánh bom trong trận Doolittle Raid, và điều đó đã làm trì hoãn cuộc xuất kích của cô ấy dưới danh hiệu là mẫu hạm hạng nhẹ. | |
Sau khi bạn afk một lúc |
||||
Thư kí (Sau khi cưới) |
提督、お疲れではないですか?私の飛行甲板で少しお休みになられますか?はい! |
Có phải anh mệt không, đô đốc? Anh có muốn nằm nghỉ trên sàn đáp của em không? Xin anh cứ tự nhiên! |
| |
Khi cưới |
提督、改装空母の私をここまで育ててくれて、本当にありがとうございます。いつも、いつも感謝しています。いつまでも、いつまでも提督の機動部隊に、私…! |
Đô đốc... thật lòng em luôn biết ơn anh đã nâng đỡ em cho tới khi em được cải tiến thành mẫu hạm. Em sẽ luôn.., vâng, em sẽ luôn luôn biết ơn anh. Em sẽ luôn, luôn là 1 phần của hạm đội cơ động của đô đốc! |
| |
Khi thông báo |
提督、どんな状況ですか? 大丈夫? | Đô đốc, tình hình ra sao rồi anh? Nó có ổn không? | ||
Được chọn vào fleet |
はい! 航空母艦「龍鳳」、抜錨します! | Okay! Mẫu hạm Ryuuhou, xuất kích! | ||
Khi được trang bị(1) |
嬉しいです、ありがとうございます! | Em rất hạnh phúc! Cảm ơn anh! | ||
Khi được trang bị(2) |
これなら、敵艦載機に負けません! | Với thứ này, Em sẽ không thua thiệt với máy bay của địch đâu! | ||
Khi được trang bị(3) |
やりましたね! | Chúng ta làm được rồi! | ||
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị. | ||||
Khi được tiếp tế |
艦載機の補充も、感謝いたします! | Cảm ơn anh đã tiếp tế máy bay cho em! | ||
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ) |
ちょっとお風呂入りますね。 | Em sẽ ở trong bồn tắm | ||
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng) |
すみません。ちょっと、長いお風呂になるかも | Em xin lỗi nhưng có vẻ lần này em dùng bồn tắm hơi lâu ấy | ||
Sửa chữa xong |
||||
Khi mới có tàu mới đóng |
新しい仲間が来たみたい。 | Có vẻ 1 bạn mới đã cập cảng | ||
Trở về sau xuất kích/viễn chinh |
今回も無事帰って来れました。よかったぁ。 | Lần này bọn em cũng trở về bình an. Phew. | ||
Bắt đầu xuất kích |
はい!航空母艦龍鳳、抜錨します! | Okay! Mẫu hạm hạng nhẹ Ryuuhou, xuất bến! | ||
Bắt đầu trận chiến |
続けていきます! 龍鳳、攻撃隊、発艦! | Tụi nó vẫn lũ lượt kéo đến!Đội tiên phong của Ryuuhou, xuất kích! | ||
Không chiến |
気持ちいい…第一攻撃隊、発艦! | Cảm giác thật tuyệt vời... Đội tiên phong đầu tiên, Xuất kích! | ||
Tấn công |
七面鳥ですか?! これが…わたしが? いいえ、精鋭たちです!侮らないで! | Quá dễ?! Ngươi đang so sánh ta à? Xin lỗi, nhưng bọn ta là đội quân tinh nhuệ.Đừng có ở đó mà đánh giá thấp! | (chiến thuật hàng hải của Hải Quân Hoàng Gia Nhật đã để dẫn đến biệt danh "Turkey Shoot" ở Marianas,Nơi mà hầu hết máy bay của họ bị bắn rơi khá là dễ dàng bơi Hải Quân Mỹ) | |
Dạ chiến |
追撃に移行します。全艦、突撃! | Vào cuộc truy sát. Tất cả mọi thuyền, chuẩn bị xuất kích! | ||
MVP |
私の艦載機が活躍したの? や、やったー! これが空母の、龍鳳の力なんです! | Máy bay của em thật tuyệt vời? H-hurray! Đây chính là sức mạnh thật sự của mẫu hạm Ryuuhou! | ||
Bị tấn công(1) |
きゃあ~! | Eek! | ||
Bị tấn công(2) |
やだ!飛行甲板の格納庫が!! | Ôi không, sàn đáp và hầm chứa của em...! | ||
Bị hỏng nặng |
やられました…エレベーターが……でも、まだ大丈夫、沈みません! | Em dính đạn rồi! Thang máy đã bị... nhưng anh đừng lo, Em sẽ không chìm đâu! | ||
Chìm |
空母として、沈むのね…今度は活躍、できた…かな? |
Chìm với danh hiệu là 1 mẫu hạm... lần này,em đã hoàn tất được nhiều việc phải không anh...? |
|
Ryuuhou Kai[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|
Giới thiệu |
潜水母艦改装空母の、龍鳳です。航空母艦として、私、頑張ります! | Mẫu hạm Ryuuhou, được cải tiến từ tàu tiếp liệu tàu ngầm. Em sẽ 1 lần nữa cố gắng hết mình để xứng với danh hiệu mẫu hạm! | ||
Thông tin trong Thư viện |
潜水母艦改装空母の龍鳳です。 機関の換装の影響で速度は計画通りには出なかったけれど、このクラスの軽空母としては充実の飛行甲板と兵装なんです。 空母龍鳳、精一杯頑張ります! |
Mẫu hạm Ryuuhou, được cải tiến từ tàu tiếp liệu tàu ngầm. Tốc độ của em đã không như những gì mà kế hoạch đã định sẵn vì có 1 số những lỗi nhỏ với việc thay thế những nồi hơi của động cơ,nhưng em đã đuợc cải tiến phần sàn đáp và em đã đuợc trang bị hỏa lực để trở thành mẫu hạm hạng nhẹ.Mẫu hạm Ryuuhou,vì danh hiệu này em sẽ cố gắng hết mình! | ||
Thư kí (1) |
はい、出撃ですか? | Vâng, đây là 1 cuộc xuất binh phải không anh? | ||
Thư kí (2) |
えっ!?機動部隊の出撃ですか!? | Eh?! 1 cuộc xuất binh cho hạm đội cơ động à? | ||
Thư kí (3) |
もう!輸送艦や防空砲台じゃなくて、私、空母です、空母! | Geez! Em không phải là tàu vận chuyển, hay là pháo đài phòng không đâu ! Em là mẫu hạm, mẫu hạm đấy anh à! | ||
Sau khi bạn afk một lúc |
||||
Thư kí (Sau khi cưới) |
提督、お疲れではないですか?私の飛行甲板で少しお休みになられますか?はい! |
Có phải anh đang mệt không đô đốc? Anh có muốn ngả lưng trên sàn đáp của em không? Xin anh cứ tự nhiên! |
| |
Khi cưới |
提督、改装空母の私をここまで育ててくれて、本当にありがとうございます。いつも、いつも感謝しています。いつまでも、いつまでも提督の機動部隊に、私…! |
Đô đốc... Từ tận đáy lòng em chân thành cảm ơn công ơn nâng đỡ của anh cho tới tận khi em được cải tiến thành mẫu hạm . Em sẽ luôn, vâng, em sẽ luôn biết ơn anh. Em sẽ luôn, luôn là 1 phần của hạm đội cơ động của đô đốc! |
| |
Khi thông báo |
提督、どんな状況ですか? 大丈夫? | Đô đốc, tình hình ra sao rồi anh? Nó có ổn không? | ||
Được chọn vào fleet |
空母龍鳳の本当の力、お見せしたいと思います! | Ta sẽ cho ngươi chiêm ngưỡng sức mạnh thật sự của mẫu hạm Ryuuhou! | ||
Khi được trang bị(1) |
天山って、可愛いと思うんです、私。 | Em cũng nghĩ là đội máy bay Tenzan rất dễ thương. | để Tenzan cho hay chứ dịch ra thì mất hay rồi....:3 | |
Khi được trang bị(2) |
提督、ありがとうございます! | Cảm ơn anh rất nhiều, Đô đốcl! | ||
Khi được trang bị(3) |
やりましたね! | Chúng ta làm được rồi! | ||
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị. | ||||
Khi được tiếp tế |
艦載機の補充も、感謝いたします! | Cảm ơn anh đã tiếp tế máy bay cho em! | ||
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ) |
ちょっとお風呂入りますね。 | Em nghĩ là em sẽ đi tắm. | ||
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng) |
すみません。ちょっと、長いお風呂になるかも | Em xin lỗi. Có lẽ đây sẽ là lần tắm khá lâu đấy. | ||
Sửa chữa xong |
||||
Khi mới có tàu mới đóng |
新しい仲間が来たみたい。 | Có vẻ như có thêm 1 bạn mới đã cập cảng. | ||
Trở về sau xuất kích/viễn chinh |
無事に母港に戻って来れました。よかったぁ。 | Hạm đội đã trở về bình an. May quá. | ||
Bắt đầu xuất kích |
はい!航空母艦龍鳳、抜錨します! | Okay! Mẫu hạm Ryuuhou, xuất bến! | ||
Bắt đầu trận chiến |
艦載機があれば、私だって! | Là em thì em cũng có thể tấn công nếu như có máy bay! | ||
Không chiến |
気持ちいい…第一攻撃隊、発艦! | Cảm giác này thật tuyệt... Hạm đội tiên phong đầu tiên, xuất kích! | ||
Tấn công |
私達、改装空母をなめないで! | Đừng xem thường những mẫu hạm cải tiến như ta! | ||
Dạ chiến |
追撃に移行します。全艦、突撃! | Vào cuộc truy sát. Tất cả mọi tàu, bắt đầu cuộc tấn công! | ||
MVP |
私の艦載機が活躍したの? や、やったー! これが空母の、龍鳳の力なんです! | Máy bay em đã làm được việc? H-hurray! Đây là sức mạnh của mẫu hạm Ryuuhou! | ||
Bị tấn công(1) |
きゃあ~! | Eek! | ||
Bị tấn công(2) |
やだ!飛行甲板の格納庫が!! | Ôi không, sàn đáp và hầm chức của em...! | ||
Bị hỏng nặng |
やられました…エレベーターが……でも、まだ大丈夫、沈みません! | Em bị dính đạn rồi! Thang máy đã bị... nhưng anh đừng lo, Em sẽ không chìm đâu! | ||
Chìm |
空母として、沈むのね…今度は活躍、できた…かな? |
Chìm dưới danh hiệu là 1 mẫu hạm... Lần này,em đã hoàn thành nhiều việc rồi phải không anh...? |
|
Báo giờ (Ryuuhou)[]
Thời gian | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
00:00 |
ちょうど午前零時です。すっかり深夜ですね。お疲れじゃないですか? | Hiện tại là nửa đêm rồi. trời thật sự đã tối mịt. Anh có thấy mệt không? | |
01:00 |
マルヒトマルマル。提督、深夜ですよ? | 0100. Đô đốc, trời đã thật sự khuya rồi đấy,anh biết không? | |
02:00 |
マルフタマルマル。提督、お休みにならなくていいのですか? | 0200. Đô đốc, anh có chắc là mình không cần nghỉ ngơi không? | |
03:00 |
マルサンマルマル。ふはぁ、私も少し眠くなってしまいました…だ、大丈夫!ふあぁ… | 0300. Em cũng bắt đầu cảm thấy buồn ngủ rồi... E-Em vẫn ổn! Yawn... | |
04:00 |
マルヨンマルマル。だ、大丈夫です!格納庫の天山数えて起きているので、大丈夫。 | 0400. Đ-Đừng lo lắng! Em đang giữ cho mình tỉnh ngủ bằng việc ngồi đếm số lượng Tenzan trong hầm chứa của em. | |
05:00 |
マルゴーマルマル。提督、朝です!お早いですね?まさか、徹夜でしょうか… | 0500. Trời sáng rồi, Đô đốc! Anh dậy sớm nhỉ... đừng nói với em là anh đã thức cả đêm nhé... | |
06:00 |
マルロクマルマル。朝ごはんは何がいいですか?流石に朝からカレーは重いですよね… | 0600. Chúng ta nên ăn gì vào bữa sáng đây? Em nghĩ là cà-ri có hơi quá cho bữa sáng ... | |
07:00 |
マルナナマルマル。提督、朝ごはんはお味噌汁と卵焼き、鮭の切り身を焼いてみました。さぁ、召し上がれ! | 0700. Đô đốc, Em đang thử làm Súp Miso với trứng chiên, cùng với miếng cá hồi chiên cho bữa sáng. Xin anh hãy tự nhiên dùng bữa! | |
08:00 |
マルハチマルマル。さぁ、今日も元気に頑張りましょう!ね?提督!? | 0800. Bây giờ, Chúng ta hãy cùng trải qua ngày hôm nay với 1 tâm hồn nhiệt huyết nào! Phải không, Đô đốc? | |
09:00 |
マルキュウマルマル。鎮守府のお掃除もしたいですね。私、掃き掃除しますね! | 0900.Em muốn vệ sinh lại khu căn cứ. Em sẽ đi làm 1 số công việc quét dọn đây! | |
10:00 |
ヒトマルマルマル。けっこうホコリも溜まっていますね。提督も一緒に、はい、これ持って? | 1000. Những thứ này thật sự bị bụi bám nhỉ. Giúp em 1 tay với , đô đốc. đây, anh hãy giữ giùm em cái này. | |
11:00 |
ヒトヒトマルマル。お掃除すると、お腹がすきますね…お昼ご飯は何にしましょうか? | 1100. Việc lau dọn thật sự làm mình mau đói thật nhỉ. Chúng ta sẽ dùng gì cho bữa trưa đây? | |
12:00 |
ヒトフタマルマル。今日のお昼ご飯は、大ひぇ…じゃなかった、龍鳳特製カレーです! | 1200. Thực đơn trưa nay là Taih--er, ý em là, Món cà-ri đặc biệt của em! | |
13:00 |
ヒトサンマルマル。龍鳳特製カレー、いかがでしたか?馬鈴薯もおいしいでしょ? | 1300. Anh thấy món cà-ri đặc biệt của em như thế nào? Khoai tây cũng ngon luôn, anh nhỉ? | |
14:00 |
ヒトヨンマルマル。提督、あのぉ、そろそろ本格的な機動部隊を…あ、まだ?…はいぃ… | 1400. Um, Đô đốc, đã đến lúc để hạm đội cơ động xuất k- ah, vẫn chưa đến lúc à? Okay... | |
15:00 |
ヒトゴーマルマル。提督、そろそろ本格的に、空母機動部隊が出撃ですよね?…ね!? | 1500. Admiral, it's now time for the carrier squadron to sortie, right? Right? | |
16:00 |
ヒトロクマルマル。なんだか、夕焼け空が綺麗…もう夕方ですね。 | 1600. Bầu trời lúc hoàng hôn thật sự là đẹp đấy... Trời bắt đầu tối dần rồi, huh. | |
17:00 |
ヒトナナマルマル。そろそろ、お夕食の準備をしないと。提督、何がいいでしょう? | 1700. em sẽ đi chuẩn bị bữa tối đây. Anh thích ăn gì, đô đốc? | |
18:00 |
ヒトハチマルマル。お昼はカレーですし、夜は少し凝ったものがいいでしょうか… | 1800. Vì chúng ta đã dùng cà-ri cho bữa trưa, Em nghĩ chúng ta nên làm 1 món gì đó mới lạ hơn... | |
19:00 |
ヒトキュウマルマル。提督、今晩はフーカデンビーフにしてみました。どうでしょう? | 1900. Đô đốc, Em thử làm món Fricandeau Beef. Nó như thế nào ạ? | Fricandeau Beef là 1 loại thịt bò trộn lẫn chung với trứng,hành và được nấu dưới dạng hình bầu hoặc dạng ống |
20:00 |
フタマルマルマル。フーカデンビーフ、いかがでしたか?…ふふ、良かったぁ! | 2000. Món Fricandeau Beef của em như thế nào ạ? Hehe... em mừng khi nghe thấy điều đó! | |
21:00 |
フタヒトマルマル。提督、洗い物片付けたら、明日の作戦の計画を立てましょう? | 2100. Đô đốc, anh có muốn kiểm tra lại toàn bộ kế hoạch cho chiến dịch ngày mai sau khi chúng ta dọn dẹp xong không? | |
22:00 |
フタフタマルマル。明日こそ、本格的な空母機動部隊による出撃を…ね、提督!? | 2200. Ngày mai sẽ là ngày mà hạm đội cơ động được xuất kích... Phải không, Đô đốc?! | |
23:00 |
フタサンマルマル。提督、本日も一日、大変お疲れ様でした。明日も頑張りましょう? | 2300. Đô đốc, hôm nay thật sự là 1 ngày dài và mệt mỏi. Chúng ta hãy cùng nhau cố gắng hết sức cho ngày mai anh nhé? |
Lời thoại theo mùa[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Năm mới 2016 |
提督、あ、あの・・・潜水母艦、いいですよね?必要ですよね?ああ、よかった!はい、潜水艦たちのお世話はお任せ下さい! 提督、あ、あの・・・低速軽空母だって十分戦えますよね?ね?私、信じてます! |
Taigei Ryuuhou |
|
Năm mới 2016 |
提督、あ、あの・・・潜水母艦、いいですよね?必要ですよね?ああ、よかった!はい、潜水艦たちのお世話はお任せ下さい! 提督、あ、あの・・・低速軽空母だって十分戦えますよね?ね?私、信じてます! |
Taigei Ryuuhou |
Thông tin bên lề[]
- "Taigei" có nghĩa là "cá voi lớn", do đó việc thiết kế trên trang phục thường của cô và kẹp tóc của cô khi được nâng cấp thành Ryuuhou có biểu tượng gần giống cá voi. "Ryuuhou" có nghĩa là "Long Phụng".
- Ryuuhou (tiếng Nhật : 龍鳳, Long Phụng) là một tàu chiến của Hải quân Đế quốc Nhật Bản vốn khởi sự hoạt động như là tàu tiếp liệu tàu ngầm Taigei, và được rút khỏi hoạt động vào tháng 12 năm 1941 để được cải biến thành một tàu sân bay hạng nhẹ.
- Trong quá trình cải tạo tại Xưởng hải quân Yokosuka, chiếc Ryuuhou gây ra sự chú ý vì là chiếc tàu chiến duy nhất bị hư hại trong trận ném bom Doolittle vào ngày 18 tháng 4 năm 1942. Cô bị ném trúng một trái bom duy nhất 227 kg (500 lb) trước mũi cùng nhiều quả bom cháy nhỏ.
- Mẫu hạm cuối cùng của Nhật được chạy ra nước ngoài.
- Ryuuhou bị máy bay của Lực lượng Đặc nhiệm 58 tấn công vào ngày 19 tháng 3 gần Kure, bị đánh trúng ba quả bom 227 kg (500 lb) và hai rocket 140 mm (5,5 inch). Thiệt hại thật nặng nề: sàn đáp ở phần giữa hai thang nâng bị cong lên, nồi hơi số 1 bị thủng bởi một mảnh bom, đuôi tàu bị ngập 2 m (6 ft) dưới nước, và một đám cháy dữ dội bộc phát. Hai mươi thành viên thủy thủ đoàn thiệt mạng cùng 30 người khác bị thương. Khi quay trở về Kure vào ngày 1 tháng 4, Ryuuhou được xem như hoàn toàn vô dụng. Cô được xóa khỏi đăng bạ Hải quân vào ngày 30 tháng 1 và bị tháo dỡ vào năm 1946.
- Băng đầu mà Ryuuhou đeo trông giống như lá cờ của bưu điện Nhật (dịch vụ bưu chính Nhật Bản)
- Trang phục khi nâng cấp lên Kai 2 của cô được thiết kế dựa trên sự ngụy trang của vỏ tàu khi cô còn hoạt động.
Lịch sử[]
- Được thiết kế như một tàu tiếp liệu tàu ngầm, được trang bị cả các thủy phi cơ cho mục đích trinh sát, Taigei đưa vào phục vụ vào năm 1934. Cô được xây dựng với phần thân tàu rất cao, chính thiết kế đó khiến cô là một chiếc thuyền chiến tương đối xấu, thêm vào thiết kế của cô được xây dựng bởi các mối hàn rộng thô tỏ ra rất khiếm khuyết, có nghĩa là cô là một con tàu không đạt yêu cầu nhất và không thành công nhất. Năm 1941, cô được tái cấu trúc lại thành một tàu sân bay hạng nhẹ lớp Ryuuhou. Động cơ diesel của cô đã được thay thế bằng các trục tuabin cho tốc độ cao hơn, nhưng đó chưa hẳng là sự chuyển đổi rất thành công từ một thiết kế đã không thành công cho lắm. Thân tàu với giáp yếu ớt, cộng với khả năng hoạt động bị hạn chế, tính hữu dụng của cô không cao và cô ít được nhìn thấy phục vụ tiền tuyến, cô đã bị hư hại trong trận chiến biển Philippine trước khi bị hư hỏng nặng hơn trong cảng Kure vào ngày 19 Tháng 3 năm 1945 do máy bay Mỹ đánh bom. Vì thiệt hại quá nghiêm trọng cô đã bị tháo dỡ vào năm 1946.
Xem thêm[]
Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải | ||||
---|---|---|---|---|
Khu trục hạm hộ tống | Lớp Shimushu |
Shimushu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KunashiriBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Etorofu |
Etorofu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsuwaBản mẫu:ShipBattleCard ·
TsushimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SadoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HiratoBản mẫu:ShipBattleCard ·
FukaeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiburi |
Hiburi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
DaitouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm | Lớp Kamikaze |
Kamikaze Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AsakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatakazeBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Mutsuki |
Mutsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KisaragiBản mẫu:ShipBattleCard ·
YayoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FumizukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
NagatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KikuzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MikazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MochizukiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm đặc biệt | Lớp Fubuki |
Fubuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShirayukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MiyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurakumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsonamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UranamiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ayanami |
Ayanami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShikinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
SagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
OboroBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkebonoBản mẫu:ShipBattleCard ·
SazanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UshioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akatsuki |
Akatsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Hibiki/ВерныйBản mẫu:ShipBattleCard ·
IkazuchiBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard ·
InazumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hatsuharu |
Hatsuharu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NenohiBản mẫu:ShipBattleCard ·
WakabaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsushimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shiratsuyu |
Shiratsuyu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShigureBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurasameBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuudachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarusameBản mẫu:ShipBattleCard ·
SamidareBản mẫu:ShipBattleCard ·
UmikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
KawakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzukazeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Asashio |
Asashio Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
MichishioBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinegumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArareBản mẫu:ShipBattleCard ·
KasumiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type A | Lớp Kagerou |
Kagerou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShiranuiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KuroshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
OyashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YukikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TokitsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
UrakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsokazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TanikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
NowakiBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HagikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MaikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkigumoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Yuugumo |
Yuugumo Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MakigumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KazagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
NaganamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
TakanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FujinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OkinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KishinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkishimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KiyoshimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type B | Lớp Akizuki |
Akizuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TeruzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzutsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuzukiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type C | Lớp Shimakaze |
Shimakaze Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type 1934 |
Z1 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Z3Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Maestrale |
Maestrale Bản mẫu:ShipBattleCard ·
LibeccioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp J |
Jervis Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tashkent |
Tashkent Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp John C. Butler |
Samuel B. Roberts Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Fletcher |
Johnston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hạng nhẹ | Lớp Tenryuu |
Tenryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TatsutaBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kuma |
Kuma Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TamaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KitakamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagara |
Nagara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
IsuzuBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuraBản mẫu:ShipBattleCard ·
NatoriBản mẫu:ShipBattleCard ·
KinuBản mẫu:ShipBattleCard ·
AbukumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Sendai |
Sendai Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JintsuuBản mẫu:ShipBattleCard ·
NakaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yuubari |
Yuubari Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Agano |
Agano Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NoshiroBản mẫu:ShipBattleCard ·
YahagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SakawaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ooyodo |
Ooyodo Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gotland |
Gotland Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Duca degli Abruzzi |
Duca degli Abruzzi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Giuseppe GaribaldiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp De Ruyter |
De Ruyter Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Perth |
Perth Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Atlanta |
Atlanta Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm phóng lôi | Lớp Kuma |
Kitakami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tuần dương hạm hạng nặng | Lớp Furutaka |
Furutaka Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KakoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Aoba |
Aoba Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KinugasaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Myoukou |
Myoukou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AshigaraBản mẫu:ShipBattleCard ·
HaguroBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Takao |
Takao Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AtagoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MayaBản mẫu:ShipBattleCard ·
ChoukaiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Admiral Hipper |
Prinz Eugen Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Zara |
Zara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
PolaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Northampton |
Houston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hàng không | Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm | Thiết giáp hạm nhanh | Lớp Kongou |
Kongou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HieiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KirishimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarunaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Bismarck |
Bismarck Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Vittorio Veneto |
Littorio/Italia Bản mẫu:ShipBattleCard ·
RomaBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Iowa |
Iowa Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gangut |
Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Richelieu |
Richelieu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm chậm | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagato |
Nagato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MutsuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yamato |
Yamato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MusashiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Queen Elizabeth |
Warspite Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nelson |
Nelson Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm hàng không | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm | Mẫu hạm hạng nhẹ | Lớp Houshou |
Houshou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Ryuujou |
Ryuujou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Kasuga Maru |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Taiyou |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Shin'yoBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shouhou |
Shouhou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuihouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiyou |
Hiyou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JunyouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ryuuhou |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Suzuya Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Casablanca |
Gambier Bay Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm tiêu chuẩn | Lớp Akagi |
Akagi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kaga |
Kaga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Souryuu |
Souryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiryuu |
Hiryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp |Unryuu |
Unryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KatsuragiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Graf Zeppelin |
Graf Zeppelin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Aquila |
Aquila Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Lexington |
Saratoga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Essex |
Intrepid Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ark Royal |
Ark Royal Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm thiết giáp | Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Taihou |
Taihou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu ngầm | Lớp Kaidai VI |
I-168 Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Junsen 3 |
I-8 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Junsen AM |
I-13 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-14Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B1 |
I-19 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-26Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B3 |
I-58 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp I-400 |
I-400 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-401Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp S.T.V.3 |
Maruyu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp IXC IXC U-boat |
U-511 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Ro-series |
Ro-500 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Guglielmo Marconi |
Luigi Torelli/UIT-25/I-504 Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Thủy phi cơ hạm | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mizuho |
Mizuho Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akitsushima |
Akitsushima Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Commandant Teste |
Commandant Teste Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nisshin |
Nisshin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu hậu cần | Tuàn dương huấn luyện | Lớp Katori |
Katori Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KashimaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Tàu đổ bộ | Lớp Hei |
Akitsu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp R1 |
Shinshuu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu tiếp liệu tàu ngầm | Lớp Taigei |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu sửa chữa | Lớp Akashi |
Akashi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu tiếp dầu | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Revised Kazahaya |
Hayasui Bản mẫu:ShipBattleCard
|