Cửa hàng giúp bạn mua những món đồ với DMM Point và các loại đồ nội thất bằng xu nội thất (đồng xu bạc có được khi mở hộp xu nội thất)
Lưu ý: Giới hạn xu nội thất hiện tại là 200 000. Lượng xu thừa ra khi mở hộp sẽ biến mất nếu vượt qua giới hạn.
Thương yêu các waifu của bạn nhiều hơn bằng túi tiền của bạn :[]
Các bước nạp tiền và sử dụng có thể tham khảo tại Đây.
Cửa hàng[]
Akashi là NPC tại đây.
Phần đầu (phần thường thấy) của cửa hàng được chia làm 3 phần: Tài nguyên, Đồ sử dụng và đồ khuyến khích nên dùng.
Phần thứ 2 (phần đặc biệt) của cửa hàng có thể vào bằng cách click chuột vào mũi tên ở góc phải cửa hàng.
(Ảnh chưa cập nhật)
Tài nguyên[] | ||
---|---|---|
Biểu tượng | Hiệu ứng | Giá |
200 | 100 | |
200 | 100 | |
150 | 100 | |
100 | 100 | |
Vật phẩm sử dụng[] | ||
Biểu Tượng | Hiệu ứng | Giá |
Cho 1 bé tiên nội thất (cần khi mua một số nội thất) | 300 | |
7 | 500 | |
5 | 300 | |
5 | 300 | |
Vật phẩm khuyên dùng[] | ||
Biểu tượng | Hiệu Ứng | Giá |
Cho 1 Đội sửa chữa khẩn cấp | 200 | |
Cho 1 Nữ thần sửa chữa khẩn cấp | 500 | |
Cho 1 chìa khóa (mở khóa 1 ô đóng tàu, sửa chữa hoặc vị trí dự bị) + 5 + 5 + 5 | 1000 | |
-OR- |
880 Hoặc 1 + 314 + 2 |
900 Hoặc 500 |
Khu vực đặc biệt[] | ||
Biểu Tượng | Hiệu Ứng | Giá |
Cho phép bạn chứa thêm 10 tàu và 40 trang bị (chỉ có thể mua được 21 lần) | 1000 | |
1 bộ nhẫn cưới và giấy đăng kí kết hôn cho phép bạn làm đám cưới với tàu bạn yêu thích (Tàu phải lv 99 mới sử dụng được vật phẩm này) | 700 | |
1500 + 200 + 2 | 700 | |
1 | 300 | |
5 | 1000 | |
3 Lương thực chiến đấu | 300 | |
1 Đội xây dựng | 800 | |
1000 | 300 | |
550 | 300 | |
500 + 200 + 2 | 300 | |
10 | 700 | |
1 Vật phẩm mở rộng | 500 | |
2 Tiếp tế trên biển | 300 |
Kho đồ[]
Bạn có thể vào xem kho đồ của mình qua nút này
Biểu tượng | Tên | Hiệu ứng |
---|---|---|
Nhẫn và Giấy đăng kí kết hôn 書類一式&指輪 |
Cho phép kết hôn với một kanmusu lv99 | |
Huân chương 勲章 |
Có thể đổi lấy : | |
Vật liệu nâng cấp 改修資材 |
Dùng để nâng cấp trang bị trong xưởng nâng cấp. | |
Tàu tiếp tế "Irako" 給糧艦「伊良湖」 |
Dùng để nâng cao sĩ khí (điểm sức khỏe) cho kanmusu. Có hiệu quả với những kanmusu cỡ nhỏ hơn. | |
Hộp quà プレゼント箱 |
Có thể đổi lấy:
| |
Sô-cô-la từ kanmusu 艦娘からのチョコ |
Có thể đổi lấy 700 + 1500
| |
Bánh quy cho kanmusu 艦娘へのクッキー |
Có thể đổi lấy 314 + 2 | |
Huân chương loại A 甲種勲章 |
Có thể đổi lấy 10000 + 10 + 10 + 10
| |
Hộp tiền nội thất (nhỏ) 家具箱(小) |
Mỗi hộp chứa 200 | |
Hộp tiền nội thất (vừa) 家具箱(中) |
Mỗi hộp chứa 400 | |
Hộp tiền nội thất (lớn) 家具箱(大) |
Mỗi hộp chứa 700 | |
Tàu tiếp tế "Mamiya" 給糧艦「間宮」 |
Dùng để xóa trạng thái mệt mỏi cho kanmusu. | |
Bản thiết kế 改装設計図 |
Cần để nâng cấp một số tàu. | |
Thợ thủ công đặt riêng (Tiên nội thất) 特注家具職人 |
Cần khi mua một số nội thất | |
Vật liệu sửa chữa nhanh (Xô sửa chữa nhanh) 高速修復材 |
Rút ngắn thời gian sửa chữa. Tối đa 3000 xô | |
Vật liệu chế tạo nhanh (Bình phun lửa) 高速建造材 |
Rút ngắn thời gian đóng tàu. Tối đa 3000 bình | |
Vật liệu chế tạo 開発資材 |
Dùng khi đóng tàu, chế tạo/nâng cấp thiết bị. Tối đa 3000 cái | |
Đội sửa chữa khẩn cấp 応急修理要員 |
Tránh chìm tàu.
Hàng dùng một lần. | |
Nữ thần sửa chữa khẩn cấp 応急修理女神 |
Tránh chìm tàu.
Hàng dùng một lần. | |
Nhân viên bộ tư lệnh 司令部要員 |
Có thể nhận tối đa 6 nhiệm vụ cùng một lúc | |
Phi công tinh nhuệ 熟練搭乗員 |
Dùng để nâng cấp máy bay. | |
Chìa khóa | Mở khóa ụ đóng/sửa tàu. | |
Cá thu đao Vật liệu trang trí |
Vật phẩm sự kiện theo mùa thường xuất hiện trong "ô" này. | |
Bệ phóng máy bay trên sàn đáp Nguyên mẫu | Xem thêm: Bệ phóng máy bay trên sàn đáp Nguyên mẫu | |
Động cơ kiểu Ne | Xem thêm: Động cơ kiểu Ne | |
Cá thu đao đóng hộp | Xem thêm: Cá thu đao | |
Lương thực chiến đấu | Xem thêm: Lương thực chiến đấu | |
Tiếp tế trên biển | Xem thêm: Tiếp tế trên biển | |
Đội xây dựng | Xem thêm: Đội xây dựng |
Cửa hàng nội thất[]
Dach sách đầy đủ của đồ nội thất, bao gồm các vật phẩm từ những sự kiện trước: Xem ở đây.