Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.124 Suzuya
鈴谷
(Hán việt: Linh cốc - tên một con sông ở Karafuto (hay Nam Sakhalin))
Tuần dương hạm hạng nặng lớp Mogami
Chỉ số

Icon HP p2 HP

40

Icon Gun p2 Hỏa lực

40 (59)

Icon Armor p2 Giáp

30 (59)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

18 (69)

Icon Evasion p2 Né tránh

31 (62)

Icon AA p2 Đối không

18 (59)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

6

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

14 (39)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

5 (49)
Chế tạo
1:30:00
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

40

Ammo Đạn dược

65
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nặng Pháo 2 nòng 20.3cm
Pháo 2 nòng 20.3cm
Equipment6-1
Pháo chính, Trung bình
Icon Gun p2+8, Icon AA p2+3, Icon Range p2 Trung bình
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
2
Thủy phi cơ Thủy phi cơ trinh sát Kiểu 0
Thủy phi cơ trinh sát Kiểu 0
Equipment25-1
Thủy phi cơ trinh sát
Icon Dive p2+1, Icon AA p2+1, Icon ASW p2+2, Icon Hit p2+1, Icon LOS p2+5
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
2
- Trống - 2
- Khóa - -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +2 Icon Torpedo p2 +1 Icon Armor p2 +2
Phá dỡ
Fuel 2 Ammo 3 Steel 12 Bauxite 1
Suzuya

Số.129 Suzuya Kai
鈴谷改
(Hán việt: Linh cốc - tên một con sông ở Karafuto (hay Nam Sakhalin))
Tuần dương hạm hàng không lớp Mogami
Chỉ số

Icon HP p2 HP

50

Icon Gun p2 Hỏa lực

24 (75)

Icon Armor p2 Giáp

37 (72)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

18 (69)

Icon Evasion p2 Né tránh

34 (69)

Icon AA p2 Đối không

20 (59)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

22

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

22 (59)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

10 (69)
Nâng cấp
Lv35 (Ammo 110 Steel 270)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

50

Ammo Đạn dược

55
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nặng Pháo 2 nòng 20.3cm
Pháo 2 nòng 20.3cm
Equipment6-1
Pháo chính, Trung bình
Icon Gun p2+8, Icon AA p2+3, Icon Range p2 Trung bình
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
5
RADAR Radar phòng không Kiểu 21
Radar phòng không Kiểu 21
Equipment30-1
Radar lớn
Icon AA p2+4, Icon Hit p2+2, Icon LOS p2+4
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
6
Thủy phi cơ Zuiun
Zuiun (Thuỵ vân - Mây lành)
Equipment26-1
Thuỷ phi cơ ném bom
Icon Dive p2+4, Icon AA p2+2, Icon ASW p2+4, Icon Hit p2+1, Icon LOS p2+6
Tầm xa: 5 (Chi phí triển khai: 6Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
5
- Trống - 6
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +2 Icon Torpedo p2 +1 Icon AA p2 +2 Icon Armor p2 +3
Phá dỡ
Fuel 2 Ammo 2 Steel 13 Bauxite 4
Suzuya M

Số.303 Suzuya Kai Ni
鈴谷改二
(Hán việt: Linh cốc - tên một con sông ở Karafuto (hay Nam Sakhalin))
Tuần dương hạm hàng không lớp Mogami
Chỉ số

Icon HP p2 HP

61

Icon Gun p2 Hỏa lực

20 (76)

Icon Armor p2 Giáp

42 (74)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

40 (88)

Icon Evasion p2 Né tránh

41(82)

Icon AA p2 Đối không

30 (85)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

24

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

26(83)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

14 (74)
Nâng cấp
Lv84 (Ammo 1200 Steel 2000 + Blueprint
Bản thiết kế
)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

55

Ammo Đạn dược

60
Trang bị

Icon Aircraft p2

-Trống- 3
-Trống- 3
-Trống- 7
-Trống- 11
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 2 Icon Torpedo p2 1 Icon AA p2 3 Icon Armor p2 2
Phá dỡ
Fuel 5 Ammo 8 Steel 20 Bauxite 5
Suzuya M2

Số.308 Suzuya Carrier Kai Ni
鈴谷航改二
(Hán việt: Linh cốc - tên một con sông ở Karafuto (hay Nam Sakhalin))
Mẫu hạm hạng nhẹ lớp Mogami
Chỉ số

Icon HP p2 HP

61

Icon Gun p2 Hỏa lực

0 (56)

Icon Armor p2 Giáp

42 (74)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

42 (83)

Icon AA p2 Đối không

33 (87)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

47

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

46 (85)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

13 (74)
Nâng cấp
Lv88 (Ammo 800 Steel 4700 + Blueprint
Bản thiết kế
)
Lv88 (Ammo 1300 Steel 4500 + Blueprint
Bản thiết kế
)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

60

Ammo Đạn dược

55
Trang bị

Icon Aircraft p2

-Trống- 15
-Trống- 15
-Trống- 12
-Trống- 8
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 1 Icon AA p2 3 Icon Armor p2 3
Phá dỡ
Fuel 5 Ammo 9 Steel 20 Bauxite 6
Suzuya M3



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
鈴谷だよ!にぎやかな艦隊だね。よろしくね! Em là Suzuya đây! Hạm đội này náo nhiệt quá nhỉ! Mong anh quan tâm tới em nhé
Thông tin trong Thư viện
Play
鈴谷は、最上型重巡洋艦の3番艦。

横須賀海軍工廠生まれなんだよ~、ふふーん。
巡洋艦の名前は川由来なんだけど、鈴谷は樺太の鈴谷川がその由来なの。知ってた?

Suzuya là tàu tuần dương hạng nặng thứ 3 của lớp Mogami

Em được sinh tại xưởng đóng thuyền ở Yokosuka, phư phư phư.
Tên của tụi em được đặt theo tên của những con sông. 'Suzuya' là tên của con sông Suzuya ở Sakhalin. Anh có biết con sông đó không?

Yokosuka là một xưởng tàu rất lớn.
Thư kí (1)
Play
おー!提督じゃん!ちーっす! Ồ, Đô đốc đấy à! Chào! Suzuya rất thân thiện và sử dụng nhiều từ rút gọn.
Thư kí (2)
Play
あ、どうする?…何する? Ah, Sao thế? Anh tính làm vậy?
Thư kí (3)
Play
鈴谷の甲板ニーソ、そんなに触んないでって!もー! Em đã bảo là anh đừng có chạm vào vớ, ngay chổ boong tàu của em rồi mà, mồ.
Sau khi bạn afk một lúc
Play
提督ぅー なんかマジ退屈なんだけど 出撃しないの?出撃ぃ! Đô đốc ớiiii! chán quá đi thôi. Xuất kích đi anh. Xuất kích đii!
Thư kí (Sau khi cưới)
Play

熊野の奴は、ちゃんとやってるかなぁ…ね、提督

Kumano kìa, chắc cô ấy không sao đâu ha...đô đốc?

Em gái của cô ấy, Kumano đã chiến đấu cùng cô trong suốt chiến tranh nhưng Kumano đã chìm 1 tháng sau đó trong khi cô đang được sửa chữa ở Santa Cruz.

Khi cưới
Play

てーとくぅー! ちょっとマジメに話するけど、鈴谷みたいな艦をここまで重用してくれて、ありがとうね! 一応、お礼。…えへっ。……ぇー、あーえーっとね、これからもよろしくね!

"Đô~đốc~ới~ Mặc dù có hơi nghiêm túc một chút nhưng cám ơn anh đã trọng dụng một người như đây. Cám ơn anh... và... e...từ nay về sau cũng mong anh tiếp tục quan tâm đến em!"

Khi thông báo
Play
ほーい、提督宛の報告書だよー Đô đốc ơi~ Có báo cáo được gửi đến này.
Được chọn vào fleet
Play
最上型重巡、鈴谷!いっくよー! Tàu tuần dương hạng nặng lớp Mogami, Suzuya! Em đi đây!
Khi được trang bị(1)
Play
おおぅ、これで熊野にゃ負けないねぇ~ Ồ, em sẽ không thua Kumano đâu~
Khi được trang bị(2)
Play
おぉ~う、強くなってるじゃーん! Ồ, Em mạnh lên rồi nè, đúng không?
Khi được trang bị(3)
Play
やるじゃん! Tuyyyyyyệt
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
補給は大切じゃん? Tiếp tế rất cần thiết, đúng không?
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ)
Play
や~っぱ動くとお腹減るよねー Quả nhiên là sau khi tập thể dục xong người ta thường cảm thấy đói nhỉ ?
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
あざーっす お風呂大好き Cảm ơn nhiềuuuuu !!! được tắm vẫn là thích nhất :3
Sửa chữa xong
Play
修理終わってるじゃん~ Bảo trì hoàn tất.
Khi mới có tàu mới đóng

Play
カワイイ子、来てるみたいよ? Có vẻ 1 cô gái đáng yêu vừa đến.
Trở về sau xuất kích/viễn chinh
Play
艦隊が帰投しましたー、おつかれ~ぃ! Hạm đội đã trở lại ! mọi người vất vả rồi !
Bắt đầu xuất kích
Play
鈴谷に、お任せ! Cứ để suzuya lo :3 !
Bắt đầu trận chiến
Play
さてさて……突撃いたしましょう! Xem nào, xem nào,... bắt đầu công kích thôi !
Không chiến
Play
うわっ!きんもーっ Ugh! kinh quá !
Tấn công
Play
うりゃー! Ura ! :V
Dạ chiến
Play
何か…ヌメヌメするーっ! Thứ gì đó ...trông nhớp nháp quá !!! @@
Tấn công trong dạ chiến
Play
うわっ!きんもーっ! Ugh! Kinh quá!
MVP
Play
ま、当然の結果じゃーん?鈴谷褒められて伸びるタイプなんです。うーんと褒めてね! Thấy chưa, không phải kết quả đã quá rõ ràng rồi sao ? Suzuya là kiểu người sẽ hoàn thành tốt công việc nếu được khen, vì thế nên khen em nhiều hơn nhé !
Bị tấn công(1)
Play
痛いしぃ~… Đau quá à !
Bị tấn công(2)
Play
ああん! Aaah! This is quite high pitched...
Bị hỏng nặng
Play
やだ…マジ恥ずかしい…見ないでってば!あぁー、もぅテンション下がるぅ… ứ chịu đâu....xấu hổ quá....làm ơn đừng nhìn mà ! ><... cứ thế này thì tinh thần mình sẽ tuột dốc không phanh mất...
Chìm
Play

や、やだ…魚雷管、誘爆…?それって…ダメかも……

C-crap... my torpedo tube, exploded...? That... could be bad...

Her No.1 torpedo tube exploded when hit by an airstrike, starting fires that sank her in the Battle of Leyte Gulf.

Báo giờ[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
深夜0時、夜はこれからだねぇ Nửa đêm rồi ! đây là lúc màn đêm thực sự bắt đầu nhỉ ?
01:00
Play
1時かぁ……提督も夜型人間? 1 giờ rồi, huh... anh thật sự là 1 tên cú đêm ah đô đốc ?
02:00
Play
2時だね!…小腹が減ったよぉ~ 2 giờ ! bụng e rỗng hết cả rồi >< ~
03:00
Play
もう3時じゃん!こうなったらオールナイト覚悟だねぇ Oh đã 3 giờ rồi cơ á ! cùng nhau quẩy xuyên màn đêm nào >< !
04:00
Play
てーとくー、4時だよ、4時! Ôi Tay~to~kun, 4 giờ, 4 giờ rồi đó! :V
05:00
Play
5時かー、やっぱ…ちょっち寝たいしー 5 rồi ah ? Thật sự thì em muốn đánh 1 giấc quá....
06:00
Play
6時だよ、今から寝れるかっての! 6 giờ ! Đi ngủ ngay cho em nhờ nào !
07:00
Play
7時!…ぁ~ぁ朝のニュースやってるよ~…… 7 giờ ! ah, đến lúc để làm cái gì đó mới mẻ vào buổi sáng nhỉ ~...
08:00
Play
じゃじゃーん!8時またぎ! Ta dah ! 8 giờ rồi ! Cùng sải bước nào !
09:00
Play
9時です!今日も一日、頑張ろう! 9 giờ rồi ! Hôm nay hãy cùng nhau cố gắng hết mình nhé !
10:00
Play
10時だよ!今日はどこに行く? Vâng, 10 giờ ! Hôm nay chúng ta đi đâu trước đây ?
11:00
Play
鈴谷がぁ、11時をお知らせしまーす! Suuuzuyaaaa's báo cáo đã đến 11 giờ !
12:00
Play
はーい12時だよー。今日もカレーが食べたいなっとー Vâng, 12 giờ, Hôm nay em muốn ăn cà ri !
13:00
Play
もう1時だねー、金曜じゃなくてもカレーだよね!艦娘の数だけ、カレーがあるんだ! Đã 1 giờ rồi, Tuy không phải thứ 6, nhưng đến giờ ăn cà ri rồi, loại cà ri chỉ dành cho các nữ hạm ! (Cà ri được phục vụ vào thứ 6 hàng tuần trên các thuyền của hải quân đế quốc nhật)
14:00
Play
2時ー!提督、昼寝しよ、昼寝 2 giờ, Đô đốc, ngủ trưa đi, ngủ trưa !
15:00
Play
3時ー、あ…ごめん、落ちてたー… 3 giờ~. Ah ,xin lỗi... "Gật gù"...
16:00
Play
4時、ねぇ、ちょっとお茶しない? 4 giờ. Này, sao chúng ta không làm tách trà nhỉ ?
17:00
Play
5時になったよ。うん、5時! Bây giờ là 5 giờ. Vâng, 5!
18:00
Play
6時!なんかそわそわするよねぇ~ 6 giờ ! Em cảm thấy có chút gì đó hồi hộp~
19:00
Play
7時だよー、晩御飯は何だろうねー 7 giờ. Em tự hỏi không biết có gì trong bữa tối nhỉ ?~
20:00
Play
8時かー、ここからは私は趣味の時間! 8 giờ ah, Từ bây giờ trở đi là thời gian dành cho em!
21:00
Play
さーて9時だぁ、遠征終わったかなー? Vâng, 9 giờ rồi ạ ! không biết công cuộc thám hiểm kết thúc chưa ta ?
22:00
Play
もう10時かぁ、1日って早いなぁ Đã 10 giờ rồi cơ ah, huh? thời gian trôi nhanh thật anh nhỉ ?
23:00
Play
11時!さぁさぁ夜のエンジン、暖まってまいりました! 11 giờ ! Oh yeah ! Tất cả động cơ ban đêm của em đã sẵn sàng!

Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Ngày trắng 2015
Play
わぁ!なにこの包み?鈴谷にくれるの?ハー、提督 サンキュー!なんだろう、なんだろう…ひーひーひーひ… Woa! Túi gì đây? Anh cho em sao? A ha,cám ơn,đô đốc! Mình được tặng gì nào,mình được tặng gì nào? heehee....
Kỉ niệm 2 năm
Play
チーッス!提督、今日は記念日じゃん?鈴谷も、ちょっち嬉しいかな。うん! Cheese! Hôm nay là kỉ niệm phải không đô đốc? Suzuya cũng vui lắm, yup!
Đầu hạ 2015
Play
うーん。ちょっち暑くなってきたかな。うう、何かむしむしする。熊野は平気? Argh. Trời nóng quá. Ugh, Trời nóng và ẩm ướt quá. Kumano, cậu không thấy gì sao?
Hạ chí 2015
Play
夏じゃん、夏!熊野、おニューの水着で泳ぎに行こうよ!えっ?へへ。提督も行く? Hè! Hè rồi! Kumano, Đi bơi với đồ bơi mới đi! Huh? Ehh... Đô đốc,có muốn đi cùng không?
Thu 2015
Play
秋かぁ~。この季節はちょっちなんか落ち込むな。ね、熊野?あ…熊野?聞いてる? thu, huh? Mùa này làm mình có chút sa sút quá. Nhỉ, Kumano? Uhm, Kumano? Cậu có nghe không đấy?
Giáng sinh 2015
Play
メリクリ、メリクリ~! 提督、メリクリだよ! はい、鈴谷プレゼント頂戴〜 うん〜 Merry Christmas, Merry Christmas! Đô đốc, Giáng sinh vui vẻ nhé anh~! Được rồi,cho em quà nào~! Uuunn~
Năm mới 2016
Play
提督、あけおめことよろ~!新年も鈴谷をよろしくね!さ!お年玉、ちょうだい~。 Đô đốc,chúc mừng năm mới Ya.năm nay cũng quan tâm đến em,nhé.Suzuya cũng rất vui trong năm mới.Uhmmmm,quà năm mới của em đâu~
Giao mùa 2016
Play
節分ねー…熊野、節分って何やるか知ってる?あー…なんか咥えてるねぇ。あぁー。 Setsubun rồi à... Kumano, chúng ta có kế hoạch gì cho lễ Setsubun không? Ahh... Có vẻ như cậu ấy đang một thứ gì đó. Ohh...
Năm mới 2016
Play
提督、あけおめことよろ~!新年も鈴谷をよろしくね!さ!お年玉、ちょうだい~。 Đô đốc,chúc mừng năm mới Ya.năm nay cũng quan tâm đến em,nhé.Suzuya cũng rất vui trong năm mới.Uhmmmm,quà năm mới của em đâu~
Giao mùa 2016
Play
節分ねー…熊野、節分って何やるか知ってる?あー…なんか咥えてるねぇ。あぁー。 Setsubun rồi à... Kumano, chúng ta có kế hoạch gì cho lễ Setsubun không? Ahh... Có vẻ như cậu ấy đang một thứ gì đó. Ohh...

Cơ chế Suzuya Kai Ni/Carrier Kai Ni[]

  • Suzuya có thể chuyển đổi giữa dạng CAV và CVL.
  • Từ CAV sang CVL sẽ yêu cầu bản thiết kế bất kể lần đầu hoặc không phải lần đầu.
  • Từ CVL sang CAV không yêu cầu bản thiết kế.
  • Đồng nghĩa bạn sẽ tốn 1 bản thiết kể để chuyển sang CVL, sau đó chuyển lại thành CAV không tốn bản thiết kể. Nếu chuyển lại dạng CVL lần nữa vẫn cần 1 bản thiết kế.

Suzuya Kai Ni Carrier (CVL)[]

  • CVL tốc độ nhanh.
  • Tuy là CVL nhưng có một vài đặc trưng
    • Khi địch không có tàu mặt nước (DD/CL/CA/BB/CV(L)), Suzuya sẽ tấn công tàu ngầm như CVL thường.
    • Khi có tàu mặt nước trong đội hình địch, Suzuya sẽ tấn công tàu mặt nước trước như CV.
    • VD: Khi địch có 1CL 4DD 1SS, Suzuya sẽ tấn công CL và DD trước, bỏ qua SS. Đến khi 1CL 4DD của địch chìm thì Suzuya sẽ chuyển sang tấn công SS còn lại.
  • Hiện tại là CVL đầu tiên và duy nhất có tầm tấn công trung bình, hỏa lực cao nhất trong số các CVL
    • Tuy nhiên do các slot máy bay không thực sự tốt lắm nên không quá thích hợp cho các map có nhiều CV và Tsu-class địch bởi máy bay tấn công sẽ bị bắn rơi nhanh chóng.

Nhân vật[]

Tính cách[]

  • Trong lời thoại và đa số fanart của mình, Suzuya đều khá thích người em của cô ấy - Kumano.
  • Mặt khác, độ thân thích của cô nàng với đô đốc lại hay lên đến mức độ "tán tỉnh".

Thông tin bên lề[]

  • Phần thưởng hoàn thành map E3 Sự Kiện tháng 8 năm 2013.
  • Được đặt theo tên sông Suzuya ở đảo Sakhalin, Nga. Nhật Bản đã nắm quyền cai quản nam Sakhalin trước khi Thế chiến thứ 2 kết thúc.
  • Cô được bổ sung sớm hơn dự định vì bản thu âm giọng I-19 bị mất, do đó không thể giới thiệu vào thời gian đó.
  • Đã đắm vào ngày 25 tháng 10 năm 1944 trong trận Samar ở 11°45.2′N 126°11.2′E tại độ sâu không thể tiếp cận, khoảng 27600 feet tương đương 8.5km dưới biển.
  • Cô có một sự tương đồng khá lớn với Sanae Kochiya trong Touhou.

Xem thêm[]

Lớp Mogami
Mogami
Mogami Mogami
Tuần dương hạm hạng nặng

Icon HP p2 41

Icon Gun p2 40 (59)

Icon Armor p2 31 (59)

Icon Torpedo p2 18 (69)

Icon Evasion p2 35 (69)

Icon AA p2 20 (59)

Icon Aircraft p2 6

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 14 (39)

Icon Range p2 Trung bình

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c 2

Xx c 2

Xx c 2

 · Mikuma
Mikuma Mikuma
Tuần dương hạm hạng nặng

Icon HP p2 40

Icon Gun p2 40 (59)

Icon Armor p2 30 (59)

Icon Torpedo p2 18 (69)

Icon Evasion p2 31 (62)

Icon AA p2 18 (59)

Icon Aircraft p2 6

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 14 (39)

Icon Range p2 Trung bình

Icon Luck p2 5

Xx c 2

Xx c 2

Xx c 2

 · Suzuya
Suzuya Suzuya
Tuần dương hạm hạng nặng

Icon HP p2 40

Icon Gun p2 40 (59)

Icon Armor p2 30 (59)

Icon Torpedo p2 18 (69)

Icon Evasion p2 31 (62)

Icon AA p2 18 (59)

Icon Aircraft p2 6

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 14 (39)

Icon Range p2 Trung bình

Icon Luck p2 5 (49)

Xx c 2

Xx c 2

Xx c 2

 · Kumano
Kumano Kumano
Tuần dương hạm hạng nặng

Icon HP p2 40

Icon Gun p2 40 (59)

Icon Armor p2 30 (59)

Icon Torpedo p2 18 (69)

Icon Evasion p2 31 (62)

Icon AA p2 18 (59)

Icon Aircraft p2 6

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 14 (39)

Icon Range p2 Trung bình

Icon Luck p2 5 (49)

Xx c 2

Xx c 2

Xx c 2

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement