Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.332 Suzutsuki
涼月
Khu trục hạm lớp Akizuki
Chỉ số

Icon HP p2 HP

21

Icon Gun p2 Hỏa lực

16 (47)

Icon Armor p2 Giáp

10 (29)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

16 (46)

Icon Evasion p2 Né tránh

45 (83)

Icon AA p2 Đối không

70 (102)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

25 (61)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

8 (27)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

27 (67)
Chế tạo
Không thể chế tạo
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

20

Ammo Đạn dược

25
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo lưỡng dụng Pháo cao xạ 2 nòng 10cm + Trang bị cao xạ
Pháo cao xạ 2 nòng 10cm + Trang bị cao xạ
Equipment122-1
Pháo chính, Nhẹ, Phòng không, Trang bị cao xạ
Icon Gun p2+3 Icon AA p2+10 Icon Hit p2+1 Icon Evasion p2+1 Icon Range p2 Short
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Ngư lôi Ngư lôi O2 4 ống 61cm
Ngư lôi O2 4 ống 61cm
Equipment15-1
Ngư lôi
Icon Torpedo p2+10, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Súng phòng không Súng máy 25mm 2 nòng
Súng máy 25mm 2 nòng
Equipment39-1
Phòng không
Icon AA p2+5 Icon Evasion p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Torpedo p2 +1 Icon AA p2 +3 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 2 Steel 13 Bauxite 1
Suzutsuki

Số.337 Suzutsuki Kai
涼月改
Khu trục hạm lớp Akizuki
Chỉ số

Icon HP p2 HP

38 (40)

Icon Gun p2 Hỏa lực

22 (56)

Icon Armor p2 Giáp

16 (55)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

22 (52)

Icon Evasion p2 Né tránh

51 (91)

Icon AA p2 Đối không

82 (116)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

?? (71)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

9 (48)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

37 (90)
Nâng cấp
Lv55 (Ammo 430 Steel 270)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

20

Ammo Đạn dược

25
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo lưỡng dụng Pháo cao xạ 2 nòng 10cm + Trang bị cao xạ
Pháo cao xạ 2 nòng 10cm + Trang bị cao xạ
Equipment122-1
Pháo chính, Nhẹ, Phòng không, Trang bị cao xạ
Icon Gun p2+3 Icon AA p2+10 Icon Hit p2+1 Icon Evasion p2+1 Icon Range p2 Short
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
RADAR Radar phòng không Kiểu 13 Kai
Radar phòng không Kiểu 13 Kai
Equipment106-1
Radar nhỏ
Icon AA p2+4 Icon Hit p2+2 Icon Evasion p2+1 Icon LOS p2+4
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Súng phòng không Súng máy 25mm 3 nòng
Súng máy 25mm 3 nòng
Equipment40-1
Phòng không
Icon AA p2+6 Icon Evasion p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +1 Icon AA p2 +3 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 2 Steel 13 Bauxite 1
Suzutsuki M



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
秋月型防空駆逐艦「涼月」です。皆さんを……
皆さんをいつまでもお護りできるよう、
私……頑張ります。よろしくお願い致します!
Em là khu trục hạm phòng không lớp Akizuki "Suzutsuki". Để có thể luôn luôn... luôn luôn bảo vệ mọi người, em sẽ... cố gắng hết sức. Mong anh chiếu cố.
Thông tin trong Thư viện
乙型駆逐艦、秋月型その三番艦、涼月です。艦隊防空のために生まれました。何度か大きな損傷を受けましたが、最後の二水戦の一員として大和とともに出撃します。満身創痍ではありますが、港に戻りました。ずっと皆さんを守り続けたい…そう願っています。 Khu trục hạm kiểu B, tàu thứ ba của lớp Akizuki, Suzutsuki. Em được sinh ra để củng cố hỏa lực phòng không. Kì diệu thay, dù bị hư hại nhưng em vẫn có thể xuất chinh cùng Yamato với tư cách một thành viên của đệ nhi hạm đôi. Và mặc dù mang vô số thương tích, em đã xoay sở về đến quân cảng. Em muốn được tiếp tục sứ mệnh bảo vệ mọi người mãi mãi. Vâng, đó là mong ước của em.
Thư kí (1)
お呼びですか、提督。 Anh gọi em ư, Đô đốc?
Thư kí (2)
私、私はずっとお守りします。 Em.. em sẽ bảo vệ mọi người... mãi mãi.
Thư kí (3)
心配しないでください。私は…涼月は必ず、帰ります…皆さんのもとに。 Xin anh đừng lo lắng. Em... em sẽ nhất định sẽ trở về. Trở về với mọi người.
Sau khi bạn afk một lúc
提督、見てください!私が作った菜園のカボチャがあんなに大きく!煮つけにしてもいいですね。今晩の食卓、期待してくださいね。 Đô đốc, anh xem này! Những quả bí ngô em tự trồng trong vườn này mới lớn làm sao. Em nghĩ chúng sẽ rất tuyệt khi làm món hầm, phải không đô đốc? Bữa tối nay sẽ đáng mong đợi lắm đây. Sau lần sửa chữa cuối cùng, Suzutsuki trở thành tàu dự bị, cô cùng thủy thủy đoàn bắt đầu đi đánh cá cũng như trồng trọt để vận cung cấp thực phẩm. Bí ngô là mặt hàng chủ yếu của hoạt động này.
Thư kí (Sau khi cưới)

提督、私が…私がずっとお守りしています。心配しないでください。ずっと…ずっと一緒にいます。安心して。

Đô đốc, em sẽ bảo vệ anh mãi mãi. Xin anh đừng lo lắng. Chúng ta sẽ bên nhau mãi mãi. Không có phải lo lắng cả.

Khi cưới

提督、お呼びですか。え?あ、この艦首?あ、はい、あの時の修理で…えっ、この左手ですか。こう、ですか。あの…あの、これは…?!この装備は!提督。

Đô đốc, anh gọi em sao? Ể ? Ah, phần mũi tàu ? Ah, vâng, đây là kết quả từ lần sửa chữa đó... Eh? Tay trái của em sao? Thế này ạ? Ah... erm...đây là... ? Trang bị này là..! Đô đốc

Khi thông báo
情報、涼月がお持ちします。こちらです。 Em mang đã mang tài liệu đến rồi. Vâng, nó đây.
Được chọn vào fleet
提督、了解しました。お任せください。秋月型防空駆逐艦涼月、出撃いたします。 Đã rõ, thưa Đô đốc. Hãy để việc này cho em. Khu trục hạm phòng không lớp Akizuki, Suzutsuki, xuất kích.
Khi được trang bị(1)
この装備、ありがたく使わせていただきます。 Trang bị này... Em sẽ rất hân hạnh khi sử dụng nó!
Khi được trang bị(2)
厳しい戦局の中、これは…助かります! Thứ này sẽ rất cần cho trận chiến khốc liệt này.
Khi được trang bị(3)
心配しないで。私、必ず戻ります。 Đừng lo, em chắn chắn sẽ trở về mà.
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
給油…貴重な…!すみません、提督。 Nhiên liệu ... Nó rất quý...! Em xin lỗi, thưa Đô Đốc...
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ)
申し訳ありません。入居いたします。 Em rất lấy làm tiếc, nhưng em sẽ đi sửa chữa đây.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
この損傷は…修理に時間がかかりそう…申し訳ありません、提督!前線に早く、私! Những vết thuơng này... Em e rằng việc sửa chữa sẽ khá lâu... Em không thể tạ lỗi thêm, thưa Đô Đốc! Em cần phải nhanh chóng trở lại tiền tuyến!
Sửa chữa xong
Khi mới có tàu mới đóng
新戦力を投入可能です。 Chúng ta có thể kết nạp thêm thành viên mới.
Trở về sau xuất kích/viễn chinh
ご心配かけてごめんなさい!今、帰投しました Xin lỗi vì làm anh lo lắng! Em đã trở về rồi đây.
Bắt đầu xuất kích
第六十一駆逐隊涼月、抜錨いたします。お初さん、遅れないで。参りましょう。 Đội khu trục 61, Suzutsuki, nhổ neo. Hatsu-san, đừng chần chừ nữa. Đi thôi.
Bắt đầu trận chiến
敵、発見。皆さん、ご用意を。合戦、準備! Đã phát hiện kẻ địch. Mọi người, hãy chuẩn bị. Sẵn sàng cho trận chiến.
Không chiến
Tấn công
よろしいですか。撃ちます。 Ổn chứ? Khai hỏa.
Dạ chiến
涼月に続いてください。突撃…します! Hãy bám sát Suzutsuki. Tấn công . . nào !
Tấn công trong dạ chiến
近づけるわけにはいかない!撃て! Ta không thể để ngươi tiếp cận được! Bắn!
MVP
涼月が皆さんをお守り出来たのなら、それは…それは少しだけ、私も嬉しいことです。 Suzutsuki có thể bảo vệ được cho mọi người... điều đó...thực sự làm em...cảm thấy rất vui...
Hỏng nhẹ(1)
はあ!浸水を…防いで! Ahhh! Nước đang tràn vào...mau lấp lại!
Hỏng nhẹ(2)
はああ!か、艦首が…くっ… Ahhh! Mũi tàu của em đang...!
Hỏng nặng
いや!艦首…いやだ、艦尾も。水を…必ず、戻ります。 Khôông! Mũi tàu... không, cả đuôi tàu nữa! Nước đang... em sẽ trở lại... chắc chắn...
Chìm

これが…海に…沈むということ…これが、そうなのね。姉さん、お冬さん…

Vậy đây chính là...chìm vào... lòng biển... nhỉ... Fuyu-san...

Suzutsuki sống sót sau chiến tranh, và sau này được tháo dỡ thành đê chắn sóng. Vì thế mà cô chưa từng trải qua việc bị đánh chìm. "Fuyu-san" ở đây là Fuyutsuki, một tàu khu trục lớp Akizuki khác, người cũng bị trở thành đê chắn sóng sau này như cô.

Hourly Notifications (Kai)[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
提督、午前0時となりました。本日は、この防空駆逐艦、涼月がお傍で務めさせていただきます。よろしくお願いします、提督! Đô đốc, bây giờ là 12h đêm. Vào ngày này, em, khu trục hạm phòng không Suzutsuki, sẽ cộng tác với anh. Mong được sự giúp đỡ của anh, Đô đốc!
01:00
Play
マルヒトマルマルとなりました。こんな感じでよろしいでしょうか。よかった。ありがとうございます、提督。 Bây giờ là 01:00. Như vậy hợp ý anh chưa? Tuyệt vời! Cảm ơn anh, Đô đốc.
02:00
Play
マルフタマルマルとなりました。この時間は少し肌寒く感じますね。提督、肩掛けをご用意いたしましょうか。温かいお茶のほうがいいですか。 Bây giờ là 02:00. Ngoài này cảm giác se se lạnh rồi nhỉ? Đô đóc, anh có cần em chuẩn bị một cái khăn choàng không?
03:00
Play
マルサンマルマルとなりました。提督、温かいお茶を用意しました。私の菜園で作ったお芋を使ったお茶菓子も置きますね。よかったら。 Bây giờ là 03:00. Đô đốc, em đã chuẩn bị một chút trà, và chút bánh làm từ khoai tây vườn. Anh cứ tự nhiên nhé. loại bánh này có tên là teacake - Bánh ngọt nhỏ, bẹt, thường ăn nóng với bơ khi uống trà
04:00
Play
マルヨンマルマルとなりました。もうすぐ朝!夜が明けますね。そう、明けない夜はない。提督、涼月も頑張ります。 Bây giờ là 04:00. Bình minh! Đêm đã qua rồi phải không? Màn đêm cứ đến rồi lại đi. Đô đôc, Suzutsuki sẽ luôn cố gắng hết sức.
05:00
Play
マルゴーマルマルとなりました。提督、少し早いですが、涼月、朝食の準備を始めておきますね。麦飯を炊いて…後、カボチャもとってきてと… Bây giờ là 05:00, có vẻ hơi sớm, nhưng em sẽ chuẩn bị bữa sáng. Thêm vào đại mạch... Và lấy thêm bí ngô...
06:00
Play
マルロクマルマルとなりました。艦隊、総員起こし!提督、おはようございます! Bây giờ là 06:00. Toàn cảng thức dậy! Đô đốc, chào buổi sáng!
07:00
Play
マルナナマルマルとなりました。提督、朝食はこちらに。今朝は麦飯とカボチャの煮っころがし、カボチャのお味噌汁です。さ、いただきましょう。 Bây giờ là 07:00. Đô đốc, bữa sáng ở phía này. Sáng nay ta có món cơm đại mạch, bí đỏ om và súp miso bí đỏ. Nào, ta cùng ăn thôi!
08:00
Play
マルハチマルマルとなりました。提督、おかわりはもう大丈夫ですか。お味噌汁、まだありますよ。カボチャのお味噌汁、おいしいですね。うふふ。 Bây giờ là 08:00. Đô đốc, anh cần giúp đỡ gì không? Vẫn còn súp miso đấy! Anh thấy súp miso bí đỏ ngon mà đúng không? Ufufu.
09:00
Play
マルキュウマルマルとなりました。澄み切った空…気持ちいい!提督、今朝は爽やかな朝ですね。さ、本日も艦隊運用、始めましょう。 Bây giờ là 09:00. Bầu trời xanh trong... Cảm thấy tuyệt quá! Đô đốc, quả là một buổi sáng sảng khoái đúng không? Bây giờ, ta hãy bắt đầu những chiến dịch nhé.
10:00
Play
ヒトマルマルマ…あ、お冬さん!おはようございます!第四十一駆逐隊、本日も頑張ってまいりましょう! Bây giờ là 10:00... A, Fuyu-san! Chào buổi sáng! Ta hãy cùng cố gắng ở đội khu trục số 41 hôm nay! Vâng!
11:00
Play
ヒトヒトマルマルとなりました。はい、お冬さんとは、ずっとずっと一緒に皆さんを守ってきました。涼月の…私の大切な、妹そして仲間です。 Bây giờ là 11:00. Vâng, cùng với Fuyu-san, em bảo vệ mọi người từ trước đến giờ. Những chiến hữu và chị em quý báu của em.
12:00
Play
ヒトフタマルマルとなりました。提督、少し手を止めてお昼にいたしましょう。今日はふかし芋をご用意しました。意外とおいしいですよ。はい、どうぞ。お茶もご用意しますね。 Bây giờ là 12:00. Đô đốc, ta nên giải lao chút và ăn trưa nhé? Em đã chuẩn bị món khoai tây hấp. Nó ngon hơn cả những gì anh nghĩ đấy! Của anh đây. Em cũng đã chuẩn bị chút trà đây.
13:00
Play
ヒトサンマルマルとなりました。あ、はい、お冬さん、また後で、ね。提督、午後の艦隊運用を始めましょう。艦隊の状況を確認しますね。 Bây giờ là 13:00. À, vâng, Fuyu-san, để khi khác nhé. Đô đốc, chúng ta hay bắt đầu hoạt động cho buổi chiều. Em sẽ báo cáo tình hình hạm đội cho anh.
14:00
Play
ヒトヨンマ…あ、阿賀野さん!十戦隊の皆さん、お疲れ様です!能代さんですか。すみません、今日はまだお会いしてま…あ、はい、了解です。 140...A, Agano-san! Mọi người ở chiến đội số 10, làm tốt lắm! Noshiro-san? Xin lỗi, tôi không thấy cô ấy hôm na-... À, vâng, tôi hiểu rồi.
15:00
Play
あ!秋月姉さん、お初さん、お疲れ様です!はい、涼月も頑張っています。お初さん、お腹すいてませんか。もしよかったら、ふかし芋がまだ少しあります。秋月姉さんもどうですか。時刻はちょうどヒトゴーマルマルマルとなりました。 A! Akizuki-neesan, Hatsu-san, làm tốt lắm! Vâng, em cũng đang cố gắng hết sức. Hatsu-san, em có đói không? Nếu em thích thì còn chút khoai tây hấp đấy. Akizuki-neesan, chị có muốn ăn không? Bây giờ là 15:00 rồi.
16:00
Play
ヒトロクマルマルとなりました。お初さん、元気が出てよかった。頑張ってね!私も頑張ります! giờ là 16:00. Hatsu-san, chị rất vui khi em trở nên tươi tắn hơn, cố gắng nhé! Chị cũng vậy!
17:00
Play
ヒトナナマルマルとなりました。提督、晴れた日の夕日、本当にきれいですね。悲しく…綺麗。 Bây giờ là 17:00. Đô đốc, hoàng hôn của một ngày thoáng đãng - nó thật đẹp phải không, buồn... Nhưng đẹp.
18:00
Play
ヒトハチマルマルとなりました。そろそろお夕食の支度をしますね。あまり材料がないのですが。 Bây giờ là 18:00. Sắp đến giờ ăn tối, đúng không nhỉ? Dù thế nhưng ta cũng không có nhiều nguyên liệu lắm...
19:00
Play
ヒトキュウマルマルとなりました。提督、お夕食をこちらに。カボチャの煮っころがしと牛蒡の味噌汁、あとお芋の炒め物です!召し上がってください! Bây giờ là 19:00. Đô đốc, bữa tối của anh đây. Ta có món bí ngô hấp và súp miso củ ngưu bàng, và cả khoai tây xào nữa! Anh cứ tự nhiên!
20:00
Play
フタマルマルマルとなりました。煮っころがし、お口に合いましたか。よかった。お醤油とお酒とお砂糖の塩梅、後、落とし蓋が使いのポイントなんです。本当は、みりんもあるといいのですが… Bây giờ là 20:00. Món bí đỏ hấp vừa ý anh chứ? Cảm ơn trời. Ướp với nước tương, đường và rượu sake, sau đó đậy nắp. Thật sự, có thêm chút rượu mirin là tuyệt hảo... Mirin (味醂 or みりん) là một gia vị quan trọng trong ẩm thực Nhật Bản; nó là một loại rượu gạo hao hao Sake, nhưng điểm đáng chú ý rằng Mirin có nồng độ cồn ít hơn và ngọt hơn.
21:00
Play
フタヒトマルマ…あ、お冬さん!こんばんは。お疲れ様です!提督と一緒にお茶、どうですか。 Bây giờ là 21:00... Fuyu-san! Chào buổi chiều, em làm tốt lắm! Em có muốn dùng trà với Đô đốc không?
22:00
Play
フタフタマルマルとなりました。提督、お冬さん、今日も一日、お疲れさまでした!ふぅ…うふふふ。 Bây giờ là 22:00. Đô đốc, Fuyu-san, mọi người làm tốt lắm, như mọi ngày! Fuu... Ufufufu.
23:00
Play
フタサンマルマルとなりました。提督、少しだけでもお休みください。灯りを少し消しますね。 Bây giờ là 23:00. Đô đốc, anh hãy nghỉ ngơi đi, dù chỉ là một chút. Em sẽ để đèn dịu chút nhé, được không anh?

Character[]

Appearance[]

Personality[]

Notes[]

Trivia[]

  • Tên cô ấy nghĩa là trăng tròn vào mùa thu (Trung Thu).
  • Suzutsuki được biết đến qua triễn lãm CG nhân vật ở Kancolle Review làn thứ 4 vào 16 tháng 8 2017, với tiêu đề "Sẽ xuất hiện trong event sau".
  • Sống sót qua nhiều lần thiệt hại nặng trong cuộc đời cô ấy. Ngày 16 tháng 1 năm 1944, khi đang hộ tống tàu thương nhân Akagi Maru, cô bị phục kích bởi tàu ngầm USS Sturgeon (SS-187), một trong số các ngư lôi đã làm kho đạn của cộ phát nổ, thổi bay toàn bộ phần đầu tàu 34 mét của cô, quả tiếp theo làm 46 mét giáp tàu còn lại vỡ ra (hàu như toàn bộ giáp tàu), khiến cho phòng dụng cụ và phòng động cơ là 2 phòng duy nhất còn nguyên vẹn. Vụ nổ này đã giết chết gần nửa số thuỷ thủ trên tàu và, đáng buồn thay, kể cả Chỉ huy phi đoàn ngư lôi thứ 61, thuyền trưởng của cô, và toàn bộ quan chức cấp cao. Kì diệu thay, cô ấy (đúng hơn là những gì còn lại) vẫn nổi, và được kéo về cảng an toàn bởi Hatsuzuki, khi mà ai cũng nghĩ rằng không còn hi vọng gì cho cô. 
  • Sau khi được sửa chữa và gắn một lườn tàu hoàn toàn mới, Suzutsuki tham gia vào chiến dịch hộ tống Ten-Go. Suzutsuki là một trong số những tàu ít ỏi sống sót, cùng với Hatsushimo, Yukikaze và Fuyuzuki, và là tàu giải cứu nhiều thuỷ thủ nhất. Đáng chú ý, Suzutsuki xoay sở để có thể đến Sasebo mặc dù lườn tàu đã bị ngư lôi đâm thủng, hệ thống lái tàu thiệt hại và ống nhòm gãy. Thuỷ thủ sống sót nói rằng họ đã cho cô đi ngược và dùng sao trời định hướng để trở về an toàn.
  • Khi đến Sasebo, Suzutsuki cố gắng tiến bằng mũi tàu thay vì ngược lại, điều này đã khiến cho nước tràn vào lườn tàu đã thiệt hại của cô. Tuy nhiên, cô ấy phải đậu cho đến khi máy móc được chuyển tới để đưa cô vào cảng khô. Để cô ấy không bị chìm khi đang neo đậu, 3 thuỷ thủ đã cố gắng hàn lại phần giáp bị thủng trong kho đạn của cô ấy từ bên trong. Điều này cũng đồng nghĩa với việc họ sẽ chết ngộp trong kho đạn vì thiếu oxi. Xác của họ đã được mai táng tại cảng sau đó.
  • Suzutsuki sau đó đã được sửa lại đủ để trở thành một bệ AA nổi sau chiến dịch Ten-Go. Cô ấy ở lại Sasebo cho đến khi chiến tranh kết thúc. Sau chiến tranh, giáp tàu của cô cùng với Yanagi và Fuyuzuki được dỡ ra để làm làm đường chắn nước ở cảng Wakamatsu ở phía bắc Kyushu (bây giờ là một phần thành phố Kitakyushu.
  • Sau khi cơn bão năm 1961 đánh vào đường chắn nước, giáp tàu của cô và Fuyuzuki đã bị chìm hoàn toàn dưới nước, chỉ còn một phần của Yanagi nổi trên bề mặt.

Xem thêm[]

Lớp Akizuki
Akizuki
Akizuki Akizuki
Khu trục hạm

Icon HP p2 20

Icon Gun p2 16 (48)

Icon Armor p2 9 (27)

Icon Torpedo p2 16 (48)

Icon Evasion p2 47 (84)

Icon AA p2 70 (104)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 27 (63)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 9 (29)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (59)

Xx c

Xx c

Xx c

 · Teruzuki
Teruzuki Teruzuki
Khu trục hạm

Icon HP p2 20

Icon Gun p2 16 (49)

Icon Armor p2 9 (26)

Icon Torpedo p2 16 (49)

Icon Evasion p2 47 (83)

Icon AA p2 70 (103)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 27 (63)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 9 (29)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 9 (49)

Xx c

Xx c

Xx c

 · Suzutsuki · Hatsuzuki
Hatsuzuki Hatsuzuki
Khu trục hạm

Icon HP p2 20

Icon Gun p2 18 (50)

Icon Armor p2 9 (28)

Icon Torpedo p2 15 (47)

Icon Evasion p2 48 (85)

Icon AA p2 70 (101)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 26 (62)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 8 (28)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 7 (50)

Xx c

Xx c

Xx c

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement