Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Soạn thảo trực quan apiedit |
|||
(Không hiển thị 32 phiên bản của 9 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
− | |||
==Thông tin== |
==Thông tin== |
||
+ | {{Shipinfo-Kai |
||
− | {| |
||
− | | |
||
⚫ | |||
− | |||
− | {| style="font-size:14px;font-weight:normal;" |
||
− | | |
||
⚫ | |||
− | |||
− | {{shipinfo |
||
| name=Suzukaze |
| name=Suzukaze |
||
| japanesename=涼風 |
| japanesename=涼風 |
||
+ | | hv= ''Lượng Phong'' - Cơn gió mát |
||
| id=84 |
| id=84 |
||
+ | | rarity=3 |
||
⚫ | |||
− | | |
+ | | type=DD |
− | | type=Khu trục hạm |
||
| class=Shiratsuyu |
| class=Shiratsuyu |
||
| firepower=10 (29) |
| firepower=10 (29) |
||
Dòng 30: | Dòng 21: | ||
| range=Ngắn |
| range=Ngắn |
||
| slot=2 |
| slot=2 |
||
− | | time=20:00 |
+ | | time=20:00 |
− | | slot1= |
+ | | slot1={{Pháo 2 nòng 12.7cm}} |
− | | slot2= |
+ | | slot2={{Ngư lôi 4 ống 61cm}} |
| slot3=- Khóa - |
| slot3=- Khóa - |
||
− | | slot4=- Khóa - |
+ | | slot4=- Khóa - |
+ | | fuel = 15 |
||
− | | style="width: 50px;"| |
||
+ | | ammo = 20 |
||
− | | |
||
+ | | slot1icon = {{RedGunLight}} |
||
+ | | slot2icon = {{TorpedoWeapon}} |
||
+ | |M_FP = +1 |
||
+ | |M_Torp = +1 |
||
+ | |S_Ammo = 1 |
||
+ | |S_Steel = 5 |
||
+ | |S_Fuel = 1 |
||
⚫ | |||
− | ===Nâng cấp=== |
||
⚫ | |||
− | |||
+ | | hv 1= ''Lượng Phong'' - Cơn gió mát |
||
− | {{shipinfo |
||
+ | | id 1= 84 |
||
⚫ | |||
+ | | rarity 1=4 |
||
⚫ | |||
− | | |
+ | | type 1=DD |
⚫ | |||
− | | image=[[File:084M.jpg]] |
||
+ | | firepower 1=15(49) |
||
− | | color=silver |
||
+ | | torpedo 1=37(79) |
||
− | | type=Khu trục hạm |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
− | | |
+ | | ASW 1=31(59) |
− | | |
+ | | LOS 1=13(39) |
⚫ | |||
⚫ | |||
− | | |
+ | | hp 1=30 |
− | | |
+ | | armor 1=17(49) |
⚫ | |||
⚫ | |||
+ | | aircraft 1=0 |
||
− | | hp=30 |
||
⚫ | |||
− | | armor=17(49) |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
− | | |
+ | | slot 1=3 |
+ | | time 1=Lv20 ({{Ammo}} 100 {{Steel}} 100) |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
− | | slot=3 |
||
⚫ | |||
− | | build=Nâng cấp |
||
⚫ | |||
− | | time=Lv20 |
||
+ | | fuel 1= 15 |
||
⚫ | |||
+ | | ammo 1= 20 |
||
⚫ | |||
+ | | slot1icon 1= {{GreenGunDP}} |
||
⚫ | |||
+ | | slot2icon 1= {{TorpedoWeapon}} |
||
⚫ | |||
+ | |M_FP 1=+1 |
||
⚫ | |||
+ | |M_Armor 1= +1 |
||
+ | |M_AA 1= +1 |
||
+ | |M_Torp 1= +1 |
||
+ | |S_Ammo 1= 2 |
||
+ | |S_Steel 1= 10 |
||
+ | |S_Fuel 1= 1 |
||
⚫ | |||
===Lời thoại=== |
===Lời thoại=== |
||
{{Shipquote |
{{Shipquote |
||
Dòng 73: | Dòng 78: | ||
| EN1=Chào! Em là Suzukaze. Khi em nhập ngũ, hạm đội sẽ nhận được 1 sức mạnh lớn! |
| EN1=Chào! Em là Suzukaze. Khi em nhập ngũ, hạm đội sẽ nhận được 1 sức mạnh lớn! |
||
| Note1= |
| Note1= |
||
− | | Library= |
+ | | Library = 涼風だよ。<br> |
+ | 特型駆逐艦として数々の攻略作戦に参加したんだ。<br> |
||
− | | EN0= |
||
+ | その後は戦艦や空母の護衛にも従事したよ。<br> |
||
+ | 頼りにしてね!最後まで戦うから! |
||
+ | | EN0=Em là Suzukaze.<br> |
||
+ | Với tư cách là một khu trục trạm lớp đặc biệt, em đã được tham gia rất nhiều chiến dịch bắt giữ. Sau đó, em đã hộ tống nhiều thiết giáp hạm và cả hàng không mẫu hạm nữa! <br> |
||
+ | Anh có thể tin cậy vào em! Em sẽ chiến đấu cho đến giây phút cuối cùng! |
||
| Note0= |
| Note0= |
||
| 秘書クリック会話①=あたいの出番かい? |
| 秘書クリック会話①=あたいの出番かい? |
||
Dòng 84: | Dòng 94: | ||
| 秘書クリック会話③=…ちょ! 何触ってんのさー! |
| 秘書クリック会話③=…ちょ! 何触ってんのさー! |
||
| EN4=...Này! Sao anh lại chạm em! |
| EN4=...Này! Sao anh lại chạm em! |
||
− | | Note4= |
+ | | Note4 = |
+ | | 秘書放置時 = おーい、提督うー!どうしたぁー!?あたいのこと、ほっときすぎだぞー!?おーい、きいてっかー?てーとくってばー!? (改) |
||
− | | 秘書放置時= |
||
+ | | EN4a = Nèèèèèèè, Đô đốcccccc! Saoooooo thế?! Anh đang bơ em quá đáng rồi đấyyyyyyy!? Nèèèèèè, anh có ngheee không đấyyyyy? Đô đốccccccccc! (Kai) |
||
− | | EN4a= |
||
− | | Note4a= |
+ | | Note4a = |
| 戦績表示時=提督に電文来てっぞ? |
| 戦績表示時=提督に電文来てっぞ? |
||
+ | | Married = バッチリだね!<br><br>どうした、提督?…あんま元気ないのかい?大丈夫さあ、なんとかなるよぉ!涼風も本気でやるからさ!元気だしなって!な? (改) |
||
+ | | EN25 = Hoàn hảo! <br><br> Sao vậy, Đô đốc? Anh cảm thấy không được tốt lắm sao? Cứ nghỉ ngơi đi, công việc sẽ được hoàn thành hết thôi! Có Suzukaze này, em sẽ làm tốt nhất có thể! Vì vậy hãy nhanh khỏe lên nhé? Được chứ? (Kai) |
||
+ | | Note25 = |
||
+ | | Wedding = あのさ。あたい……て、提督の、事さ……。……うっ。……いや。……違う!なんでもねぇよぉ! |
||
+ | | EN26 = Ừmmm. Em...Đ-Đô đốc..ừm... Không có gì cả... Anh sai rồi! Em có nói gì đâu! |
||
+ | | Note26 = |
||
| EN5=Có 1 bức thư tín cho Đô đốc? |
| EN5=Có 1 bức thư tín cho Đô đốc? |
||
| Note5= |
| Note5= |
||
Dòng 103: | Dòng 119: | ||
| EN9=Ừ, em sẽ đi với cái này! |
| EN9=Ừ, em sẽ đi với cái này! |
||
| Note9= |
| Note9= |
||
+ | | 補給時 = うん! これならいけるいけるぅー!<br><br> |
||
− | | 補給時= |
||
+ | おおう!補給はいいねぇー! (改) |
||
− | | EN24= |
||
+ | | EN24 = Vâng! Em có thể xuất trận được rồi! <br><br> |
||
+ | Ồồồồồồồồồ! Tiếp tế là tốt nhất đấy! (Kai) |
||
| Note24= |
| Note24= |
||
| ドック入り=休憩入りまーす |
| ドック入り=休憩入りまーす |
||
Dòng 112: | Dòng 130: | ||
| EN11=Uu... Em vẫn... Em vẫn có thể làm nhiều hơn. |
| EN11=Uu... Em vẫn... Em vẫn có thể làm nhiều hơn. |
||
| Note11= |
| Note11= |
||
+ | | 入渠完了 = 艦の修理が完了したみたいだよー |
||
+ | | EN27 = Có vẻ như em đã hoàn toàn sửa chữa xong rồi nhỉ. |
||
+ | | Note27 = |
||
| 建造時=お~、新顔登場ってか? |
| 建造時=お~、新顔登場ってか? |
||
| EN12=Oh~, có một ma mới tới? |
| EN12=Oh~, có một ma mới tới? |
||
Dòng 150: | Dòng 171: | ||
| 撃沈時(反転)=こ…このあたいが…べらぼうめ… |
| 撃沈時(反転)=こ…このあたいが…べらぼうめ… |
||
| EN23=E... Em... điều này thật vô lý... |
| EN23=E... Em... điều này thật vô lý... |
||
− | | Note23= |
+ | | Note23= |
+ | |||
+ | |Clip1 = {{Audio|file=Suzukaze-Introduction.ogg}} |
||
+ | |Clip0 = {{Audio|file=Suzukaze-Library.ogg}} |
||
+ | |Clip2 = {{Audio|file=Suzukaze-Secretary_1.ogg}} |
||
+ | |Clip3 = {{Audio|file=Suzukaze-Secretary_2.ogg}} |
||
+ | |Clip4a = {{Audio|file=SuzukazeKai-Idle.ogg}} |
||
+ | |Clip25 = {{Audio|file=Suzukaze-Secretary_Married.ogg}}<br>{{Audio|file=SuzukazeKai-Secretary_Married.ogg}} |
||
+ | |Clip26 = {{Audio|file=Suzukaze-Wedding.ogg}} |
||
+ | |Clip5 = {{Audio|file=Suzukaze-Looking_At_Scores.ogg}} |
||
+ | |Clip7 = {{Audio|file=Suzukaze-Equipment_1.ogg}} |
||
+ | |Clip8 = {{Audio|file=Suzukaze-Equipment_2.ogg}} |
||
+ | |Clip9 = {{Audio|file=Suzukaze-Equipment_3.ogg}} |
||
+ | |Clip24 = {{Audio|file=Suzukaze-Supply.ogg}}<br/>{{Audio|file=SuzukazeKai-Supply.ogg}} |
||
+ | |Clip10 = {{Audio|file=Suzukaze-Docking_Minor.ogg}} |
||
+ | |Clip11 = {{Audio|file=Suzukaze-Docking_Major.ogg}} |
||
+ | |Clip14 = {{Audio|file=Suzukaze-Starting_A_Sortie.ogg}} |
||
+ | |Clip15 = {{Audio|file=Suzukaze-Battle_Start.ogg}} |
||
+ | |Clip16 = {{Audio|file=Suzukaze-Attack.ogg}} |
||
+ | |Clip17 = {{Audio|file=Suzukaze-Night_Battle.ogg}} |
||
+ | |Clip18 = {{Audio|file=Suzukaze-Night_Attack.ogg}} |
||
+ | |Clip19 = {{Audio|file=Suzukaze-MVP.ogg}} |
||
+ | |Clip20 = {{Audio|file=Suzukaze-Minor_Damage_1.ogg}} |
||
+ | |Clip21 = {{Audio|file=Suzukaze-Minor_Damage_2.ogg}} |
||
+ | |Clip22 = {{Audio|file=Suzukaze-Major_Damage.ogg}} |
||
+ | |Clip23 = {{Audio|file=Suzukaze-Sunk.ogg}} |
||
+ | |Clip4 = {{Audio|file=Suzukaze-Secretary_3.ogg}} |
||
+ | |Clip6 = {{Audio|file=Suzukaze-Joining_A_Fleet.ogg}} |
||
+ | |Clip12 = {{Audio|file=Suzukaze-Construction.ogg}} |
||
+ | |Clip13 = {{Audio|file=Suzukaze-Returning_From_Sortie.ogg}} |
||
+ | |Clip27 = {{Audio|file=Suzukaze-Docking_Complete.ogg}} |
||
⚫ | |||
+ | |||
+ | ===Lời thoại theo mùa=== |
||
+ | {{Shipquoteseasonal |
||
+ | |SecondAnniversary2015 = てやんでい!今日はすっげえ大切な日じゃねえか!提督、おめっとさん!なあっ! |
||
+ | |SecondAnniversary2015_EN = Đơi đã! Hôm nay không phải là ngày rất quan trọng đối với đô đốc sao? Chúc mừng anh! Vâng!! |
||
+ | |SecondAnniversary2015_Note = |
||
+ | |RainySeason2015 = うーん、梅雨だな。雨か。嫌いじゃねーけど…ま、いっか!な、五月雨?な! |
||
+ | |RainySeason2015_EN = Hừmmmmm, đến mùa mưa rồi nhỉ. Mưa ấy, mình không có ghét nó lắm đâu ~. Phải không, Samidare, phải không.~ |
||
+ | |RainySeason2015_Note = |
||
+ | |MidSummer2015 = 来た来た!この季節最高だぜ!やっぱあたいは夏が好きだな。いい感じだぜ! |
||
+ | |MidSummer2015_EN = Đây rồi, đây rồiiii! Mùa này là nhất đó! Em thích mùa hè nhất đó~. Cảm giác thoải mái lắm~! |
||
+ | |MidSummer2015_Note = |
||
+ | |||
+ | |SecondAnniversary2015_Clip = {{Audio|file=Suzukaze_2nd_Anniversary.ogg}} |
||
+ | |RainySeason2015_Clip = {{Audio|file=Suzukaze_Rainy_Season_2015.ogg}} |
||
+ | |MidSummer2015_Clip = {{Audio|file=Suzukaze_Mid-Summer_2015_Secretary_1.ogg}} |
||
+ | |||
+ | |Christmas2015 = うん?何だって?メリクリだ?かあー!何だ、その冬祭りは!アタイも混ぜろって! |
||
+ | |Christmas2015_Clip = {{Audio|file=Suzukaze_Christmas_2015.ogg}} |
||
+ | |Christmas2015_EN = Hm? Sao? chúc mừng giáng sinh? AHH! Cái gì! Lễ hội mùa đông! Mình phải tới đó mới được! |
||
+ | |||
+ | |ThirdAnniversary2016 = てやんでぇ!今日はすっげえ大切な日じゃねえか!提督、おめっとさん!なぁ! |
||
+ | |ThirdAnniversary2016_EN = Wait! Isn't today a very important day? Admiral, congrats! Yup! |
||
+ | |ThirdAnniversary2016_Clip = {{Audio|file=Suzukaze-2nd_Anniversary.ogg}} |
||
+ | |ThirdAnniversary2016_Note = From [[Seasonal/Second_Anniversary]] |
||
+ | |||
+ | |RainySeason2016 = うーん、梅雨だな。雨か。嫌いじゃねーけど…ま、いっか!な、五月雨。な! |
||
+ | |RainySeason2016_EN = Hmm, it's the rainy season. Rain, huh. I don't dislike it, but.... Well, whatever! Right, Samidare? Right?! |
||
+ | |RainySeason2016_Clip = {{Audio|file=Suzukaze Rainy Season 2015.ogg}} |
||
+ | |RainySeason2016_Note = ''From [[Seasonal/Rainy Season 2015|Rainy Season 2015]]'' |
||
+ | }} |
||
+ | |||
+ | == Nhân vật == |
||
+ | * '''Lồng tiếng''' : [https://myanimelist.net/people/16135 Taneda Risa] (種田梨沙) |
||
+ | * '''Minh họa''' : [http://www.pixiv.net/member.php?id=2095023 Amamiya Chiharu] (雨宮千遥) |
||
+ | |||
+ | === Ngoại hình === |
||
+ | * Suzukaze có mái tóc dài màu xanh đậm buộc hai bên bằng ruy băng và mắt màu xanh lá cây. |
||
+ | * Cô mặc một bộ serafuku (đồng phục thủy thủ) không có ống tay và đeo găng tay dài đến tận khuỷu tay. |
||
+ | |||
+ | === Tính cách === |
||
+ | * Cô có tính cách như một Edokko (biệt danh người dân Tokyo tự đặt cho mình, theo nghĩa đen là "những đứa trẻ thời Edo") kiểu mẫu. |
||
==Thông tin bên lề== |
==Thông tin bên lề== |
||
+ | *Chìm vào ngày 25/1/1944. |
||
− | *<span style="color:rgb(0,0,0);font-family:sans-serif;font-size:11.333333015441895px;line-height:17.27083396911621px;">Chìm 25/1/1944</span> |
||
+ | *Tên của cô có nghĩa là "Lượng Phong" - Cơn gió mát. |
||
+ | *Cô cũng được biết đến như là "Lớp Shiratsuyu nâng cấp" vì kiểu dáng đã được sửa đổi lại một chút . ("Lớp Shiratsuyu nâng cấp" gồm 4 tàu : [[:vi:wiki/Umikaze|Umikaze]] (海風), [[:vi:wiki/Yamakaze|Yamakaze]] (山風), [[:vi:wiki/Kawakaze|Kawakaze]] (江風) và cô.) |
||
+ | *Cô cũng là tàu nhỏ nhất của lớp Shiratsuyu. |
||
− | ==Xem thêm== |
+ | == Xem thêm == |
− | *[[{{PAGENAMEE}}/Gallery|Xem {{PAGENAME}} CG]] |
||
*[[EliteDD|Danh sách khu trục hạm]] |
*[[EliteDD|Danh sách khu trục hạm]] |
||
*[[wikipedia:vi:Suzukaze_(tàu_khu_trục_Nhật)|Khu trục hạm Suzukaze trên Wikipedia]] |
*[[wikipedia:vi:Suzukaze_(tàu_khu_trục_Nhật)|Khu trục hạm Suzukaze trên Wikipedia]] |
||
{{Shiratsuyu-class}} |
{{Shiratsuyu-class}} |
||
{{shiplist}} |
{{shiplist}} |
||
+ | |||
− | [[Category:Danh sách tàu]] |
||
+ | {{CG |
||
+ | |Basic= |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
+ | |-|Bị thương= |
||
+ | [[File:084 4.png|200px]] |
||
+ | </tabber> |
||
+ | }} |
||
+ | |||
+ | [[zh:涼風]][[en:{{FULLPAGENAME}}]][[es:{{FULLPAGENAME}}]] |
||
+ | [[pt:{{FULLPAGENAME}}]] |
||
[[Category:Khu trục hạm]] |
[[Category:Khu trục hạm]] |
||
[[Category:Lớp Shiratsuyu]] |
[[Category:Lớp Shiratsuyu]] |
Bản mới nhất lúc 06:50, ngày 31 tháng 12 năm 2016
Thông tin[]
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khu trục hạm lớp Shiratsuyu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khu trục hạm lớp Shiratsuyu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Lời thoại[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giới thiệu |
ちわ! 涼風だよ。私が艦隊に加われば百人力さ! | Chào! Em là Suzukaze. Khi em nhập ngũ, hạm đội sẽ nhận được 1 sức mạnh lớn! | |
Thông tin trong Thư viện |
涼風だよ。 特型駆逐艦として数々の攻略作戦に参加したんだ。 |
Em là Suzukaze. Với tư cách là một khu trục trạm lớp đặc biệt, em đã được tham gia rất nhiều chiến dịch bắt giữ. Sau đó, em đã hộ tống nhiều thiết giáp hạm và cả hàng không mẫu hạm nữa! |
|
Khi bị chọt(1) |
あたいの出番かい? | Tới lượt của em à? | |
Khi bị chọt(2) |
さぁ、次に行こっかー! | Nào, chúng ta đi tiếp thôi! | |
Khi bị chọt(3) |
…ちょ! 何触ってんのさー! | ...Này! Sao anh lại chạm em! | |
Bị chọt (Sau khi cưới) |
バッチリだね! |
Hoàn hảo! |
|
Khi cưới |
あのさ。あたい……て、提督の、事さ……。……うっ。……いや。……違う!なんでもねぇよぉ! |
Ừmmm. Em...Đ-Đô đốc..ừm... Không có gì cả... Anh sai rồi! Em có nói gì đâu! |
|
Sau khi bạn afk một lúc |
おーい、提督うー!どうしたぁー!?あたいのこと、ほっときすぎだぞー!?おーい、きいてっかー?てーとくってばー!? (改) | Nèèèèèèè, Đô đốcccccc! Saoooooo thế?! Anh đang bơ em quá đáng rồi đấyyyyyyy!? Nèèèèèè, anh có ngheee không đấyyyyy? Đô đốccccccccc! (Kai) | |
Khi thông báo |
提督に電文来てっぞ? | Có 1 bức thư tín cho Đô đốc? | |
Được chọn vào fleet |
がってんだ! 涼風の本気見せたげる! | Được rồi! Em sẽ cho thấy một Suzukaze nghiêm túc! | |
Khi được trang bị(1) |
ありがとう、これでばっちりだね | Cảm ơn anh, nó sẽ hoàn hảo với cái này. | |
Khi được trang bị(2) |
ばっちりだね | Hoàn hảo. | |
Khi được trang bị(3) |
うん、これなら行ける行ける! | Ừ, em sẽ đi với cái này! | |
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị. | |||
Khi được tiếp tế |
うん! これならいけるいけるぅー! おおう!補給はいいねぇー! (改) |
Vâng! Em có thể xuất trận được rồi! Ồồồồồồồồồ! Tiếp tế là tốt nhất đấy! (Kai) |
|
Khi sửa chữa |
休憩入りまーす | Em sẽ đi nghỉ 1 chút~ | |
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng) |
うぅ・・・まだやれる・・・まだやれるのにぃ | Uu... Em vẫn... Em vẫn có thể làm nhiều hơn. | |
Sửa chữa xong |
艦の修理が完了したみたいだよー | Có vẻ như em đã hoàn toàn sửa chữa xong rồi nhỉ. | |
Khi mới có tàu mới đóng |
お~、新顔登場ってか? | Oh~, có một ma mới tới? | |
Đi sorties về |
作戦完了っとー、ふぅ…一休みする? | Chiến dịch hoàn tất, *phù*... muốn nghỉ 1 chút không? | |
Bắt đầu lượt sortie |
いよっ、待ってましたー! | Yeah, Em đang chờ đợi điều này! | |
Khi vào trận |
いっけー! | Đi! | |
Tấn công |
くらえー! | Nhận lấy này! | |
Trận đêm |
えいっ! もってけドロボー! | Ê! Đỡ lấy này tên trộm! | |
Tấn công trong đêm |
てやんでーい! | Mình có thể làm được! | |
MVP |
やったぜ! 提督、あたいの活躍見てたかい? | Vâng! Đô đốc, anh thấy sự nổ lực của em chứ? | |
Bị tấn công(1) |
…うっ! | ..Uu! | |
Bị tấn công(2) |
痛いってばー! | Đau! | |
Bị hỏng nặng |
な、なんで!? | S-sao!? | |
Chìm |
こ…このあたいが…べらぼうめ… |
E... Em... điều này thật vô lý... |
|
Lời thoại theo mùa[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Kỉ niệm 2 năm |
てやんでい!今日はすっげえ大切な日じゃねえか!提督、おめっとさん!なあっ! | Đơi đã! Hôm nay không phải là ngày rất quan trọng đối với đô đốc sao? Chúc mừng anh! Vâng!! | |
Mai vũ 2015 |
うーん、梅雨だな。雨か。嫌いじゃねーけど…ま、いっか!な、五月雨?な! | Hừmmmmm, đến mùa mưa rồi nhỉ. Mưa ấy, mình không có ghét nó lắm đâu ~. Phải không, Samidare, phải không.~ | |
Hạ chí 2015 |
来た来た!この季節最高だぜ!やっぱあたいは夏が好きだな。いい感じだぜ! | Đây rồi, đây rồiiii! Mùa này là nhất đó! Em thích mùa hè nhất đó~. Cảm giác thoải mái lắm~! | |
Giáng sinh 2015 |
うん?何だって?メリクリだ?かあー!何だ、その冬祭りは!アタイも混ぜろって! | Hm? Sao? chúc mừng giáng sinh? AHH! Cái gì! Lễ hội mùa đông! Mình phải tới đó mới được! | |
ThirdAnniversary2016 |
てやんでぇ!今日はすっげえ大切な日じゃねえか!提督、おめっとさん!なぁ! | Wait! Isn't today a very important day? Admiral, congrats! Yup! | From Seasonal/Second_Anniversary |
Mùa mưa 2016 |
うーん、梅雨だな。雨か。嫌いじゃねーけど…ま、いっか!な、五月雨。な! | Hmm, it's the rainy season. Rain, huh. I don't dislike it, but.... Well, whatever! Right, Samidare? Right?! | From Rainy Season 2015 |
ThirdAnniversary2016 |
てやんでぇ!今日はすっげえ大切な日じゃねえか!提督、おめっとさん!なぁ! | Wait! Isn't today a very important day? Admiral, congrats! Yup! | From Seasonal/Second_Anniversary |
Mùa mưa 2016 |
うーん、梅雨だな。雨か。嫌いじゃねーけど…ま、いっか!な、五月雨。な! | Hmm, it's the rainy season. Rain, huh. I don't dislike it, but.... Well, whatever! Right, Samidare? Right?! | From Rainy Season 2015 |
Nhân vật[]
- Lồng tiếng : Taneda Risa (種田梨沙)
- Minh họa : Amamiya Chiharu (雨宮千遥)
Ngoại hình[]
- Suzukaze có mái tóc dài màu xanh đậm buộc hai bên bằng ruy băng và mắt màu xanh lá cây.
- Cô mặc một bộ serafuku (đồng phục thủy thủ) không có ống tay và đeo găng tay dài đến tận khuỷu tay.
Tính cách[]
- Cô có tính cách như một Edokko (biệt danh người dân Tokyo tự đặt cho mình, theo nghĩa đen là "những đứa trẻ thời Edo") kiểu mẫu.
Thông tin bên lề[]
- Chìm vào ngày 25/1/1944.
- Tên của cô có nghĩa là "Lượng Phong" - Cơn gió mát.
- Cô cũng được biết đến như là "Lớp Shiratsuyu nâng cấp" vì kiểu dáng đã được sửa đổi lại một chút . ("Lớp Shiratsuyu nâng cấp" gồm 4 tàu : Umikaze (海風), Yamakaze (山風), Kawakaze (江風) và cô.)
- Cô cũng là tàu nhỏ nhất của lớp Shiratsuyu.
Xem thêm[]
Lớp Shiratsuyu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Shiratsuyu
|
Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải | ||||
---|---|---|---|---|
Khu trục hạm hộ tống | Lớp Shimushu |
Shimushu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KunashiriBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Etorofu |
Etorofu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsuwaBản mẫu:ShipBattleCard ·
TsushimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SadoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HiratoBản mẫu:ShipBattleCard ·
FukaeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiburi |
Hiburi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
DaitouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm | Lớp Kamikaze |
Kamikaze Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AsakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatakazeBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Mutsuki |
Mutsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KisaragiBản mẫu:ShipBattleCard ·
YayoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FumizukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
NagatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KikuzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MikazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MochizukiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm đặc biệt | Lớp Fubuki |
Fubuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShirayukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MiyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurakumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsonamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UranamiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ayanami |
Ayanami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShikinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
SagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
OboroBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkebonoBản mẫu:ShipBattleCard ·
SazanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UshioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akatsuki |
Akatsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Hibiki/ВерныйBản mẫu:ShipBattleCard ·
IkazuchiBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard ·
InazumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hatsuharu |
Hatsuharu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NenohiBản mẫu:ShipBattleCard ·
WakabaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsushimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shiratsuyu |
Shiratsuyu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShigureBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurasameBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuudachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarusameBản mẫu:ShipBattleCard ·
SamidareBản mẫu:ShipBattleCard ·
UmikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
KawakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzukazeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Asashio |
Asashio Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
MichishioBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinegumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArareBản mẫu:ShipBattleCard ·
KasumiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type A | Lớp Kagerou |
Kagerou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShiranuiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KuroshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
OyashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YukikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TokitsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
UrakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsokazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TanikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
NowakiBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HagikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MaikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkigumoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Yuugumo |
Yuugumo Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MakigumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KazagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
NaganamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
TakanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FujinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OkinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KishinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkishimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KiyoshimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type B | Lớp Akizuki |
Akizuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TeruzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzutsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuzukiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type C | Lớp Shimakaze |
Shimakaze Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type 1934 |
Z1 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Z3Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Maestrale |
Maestrale Bản mẫu:ShipBattleCard ·
LibeccioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp J |
Jervis Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tashkent |
Tashkent Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp John C. Butler |
Samuel B. Roberts Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Fletcher |
Johnston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hạng nhẹ | Lớp Tenryuu |
Tenryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TatsutaBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kuma |
Kuma Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TamaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KitakamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagara |
Nagara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
IsuzuBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuraBản mẫu:ShipBattleCard ·
NatoriBản mẫu:ShipBattleCard ·
KinuBản mẫu:ShipBattleCard ·
AbukumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Sendai |
Sendai Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JintsuuBản mẫu:ShipBattleCard ·
NakaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yuubari |
Yuubari Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Agano |
Agano Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NoshiroBản mẫu:ShipBattleCard ·
YahagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SakawaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ooyodo |
Ooyodo Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gotland |
Gotland Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Duca degli Abruzzi |
Duca degli Abruzzi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Giuseppe GaribaldiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp De Ruyter |
De Ruyter Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Perth |
Perth Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Atlanta |
Atlanta Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm phóng lôi | Lớp Kuma |
Kitakami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tuần dương hạm hạng nặng | Lớp Furutaka |
Furutaka Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KakoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Aoba |
Aoba Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KinugasaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Myoukou |
Myoukou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AshigaraBản mẫu:ShipBattleCard ·
HaguroBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Takao |
Takao Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AtagoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MayaBản mẫu:ShipBattleCard ·
ChoukaiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Admiral Hipper |
Prinz Eugen Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Zara |
Zara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
PolaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Northampton |
Houston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hàng không | Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm | Thiết giáp hạm nhanh | Lớp Kongou |
Kongou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HieiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KirishimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarunaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Bismarck |
Bismarck Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Vittorio Veneto |
Littorio/Italia Bản mẫu:ShipBattleCard ·
RomaBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Iowa |
Iowa Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gangut |
Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Richelieu |
Richelieu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm chậm | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagato |
Nagato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MutsuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yamato |
Yamato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MusashiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Queen Elizabeth |
Warspite Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nelson |
Nelson Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm hàng không | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm | Mẫu hạm hạng nhẹ | Lớp Houshou |
Houshou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Ryuujou |
Ryuujou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Kasuga Maru |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Taiyou |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Shin'yoBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shouhou |
Shouhou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuihouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiyou |
Hiyou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JunyouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ryuuhou |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Suzuya Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Casablanca |
Gambier Bay Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm tiêu chuẩn | Lớp Akagi |
Akagi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kaga |
Kaga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Souryuu |
Souryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiryuu |
Hiryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp |Unryuu |
Unryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KatsuragiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Graf Zeppelin |
Graf Zeppelin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Aquila |
Aquila Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Lexington |
Saratoga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Essex |
Intrepid Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ark Royal |
Ark Royal Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm thiết giáp | Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Taihou |
Taihou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu ngầm | Lớp Kaidai VI |
I-168 Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Junsen 3 |
I-8 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Junsen AM |
I-13 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-14Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B1 |
I-19 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-26Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B3 |
I-58 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp I-400 |
I-400 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-401Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp S.T.V.3 |
Maruyu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp IXC IXC U-boat |
U-511 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Ro-series |
Ro-500 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Guglielmo Marconi |
Luigi Torelli/UIT-25/I-504 Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Thủy phi cơ hạm | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mizuho |
Mizuho Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akitsushima |
Akitsushima Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Commandant Teste |
Commandant Teste Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nisshin |
Nisshin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu hậu cần | Tuàn dương huấn luyện | Lớp Katori |
Katori Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KashimaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Tàu đổ bộ | Lớp Hei |
Akitsu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp R1 |
Shinshuu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu tiếp liệu tàu ngầm | Lớp Taigei |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu sửa chữa | Lớp Akashi |
Akashi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu tiếp dầu | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Revised Kazahaya |
Hayasui Bản mẫu:ShipBattleCard
|