Kancolle Việt Wiki
Explore
Main Page
Discuss
All Pages
Community
Interactive Maps
Recent Blog Posts
Cộng đồng
MultiUp
Blog
Diễn đàn
Ý kiến đóng góp
Quản trị viên
FANDOM
Games
Movies
TV
Wikis
Explore Wikis
Community Central
Start a Wiki
Don't have an account?
Register
Sign In
Sign In
Register
Wiki Kantai Collection Tiếng Việt
1.107
pages
Explore
Main Page
Discuss
All Pages
Community
Interactive Maps
Recent Blog Posts
Cộng đồng
MultiUp
Blog
Diễn đàn
Ý kiến đóng góp
Quản trị viên
Sửa đổi
Shouhou
Trở lại trang
Sửa đổi
Sửa mã nguồn
Xem lịch sử
Thảo luận (0)
Edit Page
Shouhou
Cảnh báo:
Bạn chưa đăng nhập. Địa chỉ IP của bạn sẽ bị hiển thị công khai nếu bạn thực hiện bất kỳ sửa đổi nào. Nếu bạn
đăng nhập
hoặc
mở tài khoản
, sửa đổi của bạn sẽ được gán vào tên đăng nhập của bạn, cùng với nhiều lợi ích khác.
Hình như sửa đổi này đã được lùi lại rồi.
Kiểm tra chống spam. Xin
đừng
điền gì vào!
== Thông tin == {{Shipinfo-Kai |name = Shouhou |id = 94 |japanesename = 祥鳳 |hv =''Triển phụng'' - Phượng hoàng may mắn |class = Shouhou |type = CVL | rarity=4 |hp = 32 |firepower = 0 (19) |armor = 19 (39) |torpedo = 0 |evasion = 28 (49) |AA = 14 (29) |aircraft = 30 |ASW = 0 |speed = Nhanh |LOS = 34 (69) |range = Ngắn |luck = 10 (49) |time = 2:40:00 |slot = 3 |slot1 = {{Máy bay ném bom bổ nhào Kiểu 99}} |slot2 = {{Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97}} |slot3 = - Trống - |slot4 = - Khóa - | slot1icon = {{RedPlane}} | slot2icon = {{BluePlane}} | space1=18 | space2=9 | space3=3 | space4=- |fuel= 35 |ammo=35 |M_Torp =0 |M_FP=0 |M_AA=+2 |M_Armor=+2 |S_Fuel=2 |S_Ammo=2 |S_Steel=13 |S_Bauxite=4 |name 1=Shouhou Kai |japanesename 1=祥鳳改 |hv 1=''Triển phụng'' - Phượng hoàng may mắn |id 1=94 | rarity 1=5 |type 1=CVL |class 1=Shouhou |firepower 1=0 (29) |torpedo 1=0 |AA 1=18 (39) |ASW 1=0 |LOS 1=35 (79) |luck 1=12 (59) |hp 1=45 |armor 1=25 (59) |evasion 1=28 (59) |aircraft 1=48 |speed 1=Nhanh |range 1=Ngắn |slot 1=4 |time 1=Lv25 ({{Ammo}} 210 {{Steel}} 380 ) |slot1 1={{Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52}} |slot2 1={{Suisei}} |slot3 1={{Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97}} |slot4 1=- Trống - | slot1icon 1= {{GreenPlane}} | slot2icon 1= {{RedPlane}} | slot3icon 1= {{BluePlane}} | space1 1=18 | space2 1=12 | space3 1=12 | space4 1=6 |fuel 1= 40 |ammo 1=40 |M_Torp 1=0 |M_FP 1=0 |M_AA 1=+3 |M_Armor 1=+2 |S_Fuel 1=4 |S_Ammo 1=6 |S_Steel 1=20 |S_Bauxite 1=6 }} ==Lời thoại== {{Shipquote1 | 自己紹介=軽空母、祥鳳です。はい、ちょっと小柄ですけど、ぜひ提督の機動部隊に加えて下さいね! | EN1=Hàng không mẫu hạm hạng nhẹ Shouhou, xin được phục vụ. Tuy trông em có vẻ nhỏ nhắn nhưng xin hãy cho em một chỗ trong hạm đội của ngài! Đô đốc! | Note1= | 秘書クリック会話①=あ…あの…。あのっ。 | EN2=U-uh... Um... | Note2= | 秘書クリック会話②=えっ、珊瑚って好きって?嫌いです! | EN3=Ể? Anh hỏi em có thích san hô không ư? Em không thích chúng tí nào | Note3=Mẫu hạm hạng nhẹ Shouhou bị đánh chìm ở vùng biển Coral Sea hay còn gọi Biển San Hô | 秘書クリック会話③=あの…あまり触られると艦載機が発進できないです。全機発艦してからで、いい? | EN4=Ano...nếu anh chạm vào sàn đáp của em quá nhiều thì máy bay của em khó mà có thể khởi động được mất. Chúng mình sẽ tiếp tục sau khi em khởi động tất cả máy bay nhé, được không? | Note4=Có một sự chơi chữ nhẹ trong câu nói của Shouhou vì từ "tất cả máy bay" (全機, zenki) và "màn dạo đầu" (前戯, zengi) có âm rất giống nhau nếu nghe không kĩ thì rất ư là hiểu lầm. | 秘書放置時=艦爆が一機、艦爆が二機、艦爆が… あ、提督! 大丈夫、寂しくなんかないです。 艦載機の子たちもいますし… あ、はい! (改) | EN4a=Một chiếc Máy bay ném Bom, hai chiếc Máy bay ném Bom, ba chiếc... A, Đô đốc! Vẫn ổn mà, em không cô đơn hay gì đâu. Đã có mấy chiếc máy bay này ở với em rồi và còn... a, vâng! (Kai) | Note4a=Về mặt lịch sử, cô có 18 máy bay chiến đấu (+3 dự trữ) và 9 máy bay ném bom-ngư lôi. Japanese light carriers were too small to operate dive bombers, whose sturdy wings could not be folded as with the more lightly constructed torpedo bombers. So, where did those dive bombers come from? hmm... | 戦績表示時=提督、司令部からご連絡が届いています。 | EN5=Đô đốc, anh có thư từ tổng bộ. | Note5= | 編成選択時=艦隊、出撃しますね! | EN6=Được, tới lúc ra trận rồi! | Note6= | 装備時①=ええっ?嬉しい!わたしを強化してくれるなんて! | EN7=Ơ? Em vui quá! Em lại mạnh thêm nữa rồi ! | Note7= | 装備時②=ありがとうございます。これなら、正規空母にだって負けません。 | EN8=Cám ơn anh! Với những trang bị như vậy kể cả khi đối đầu với mẫu hạm tiêu chuẩn thì em cũng sẽ không thua họ đâu! | Note8= | 装備時③=お待たせ。 | EN9=Xin lỗi đã để anh đợi lâu. | Note9= | 補給時= 嬉しい!私を強化してくれるなんて! | EN24=Em vui quá! Cám ơn anh đã tiếp thêm sức mạnh cho em! | Note24= | EN10=Đã tới lúc nghỉ ngơi rồi. Đừng lo em hứa sẽ trở lại sớm ngay thôi... | Note10= | EN11=Nếu em vẫn cứ chiến đấu trong tình trạng này thì em trở thành mục tiêu cho kẻ thù mất. Vì thế cho nên xin phép anh cho em nghĩ ngơi một chút xíu nhé. | Note11= | 建造時=ねえ、新しい艦が誕生したみたい。 | EN12=Có vẻ như có một nữ hạm vừa mới được xuất xưởng. | Note12= | 艦隊帰投時=作戦から帰投した艦隊が、入港しました。 | EN13=Đô đốc! Hạm đội đã trở về, họ đã vào cảng rồi ạ. | Note13= | 出撃時=艦載機は大丈夫かな…あっ…ううん、平気! | EN14=Mọi người trong đội bay vẫn ổn chứ...a...vẫn ổn là được rồi! | Note14= | 戦闘開始時=敵艦隊発見!攻撃隊、発艦始めて下さい! | EN15=Đã phát hiện được hạm đội của địch! Tấn công, Tất cả máy bay xuất phát nào! | Note15= | 航空戦開始時=あまり突出すると危険だわ。うぅ…。 | EN15a=Mọi người đừng đi xa quá coi chừng nguy hiểm... | Note15a=Cô ấy lo lắng cho phi đội máy bay của mình sẽ đi lạc hoặc gặp nguy hiểm vì trong lịch sử những chiếc máy bay của mẫu hạm shouhou phần lớn không được trang bị radar hay radio hoặc nếu có thì nó cũng lỗi thời | 攻撃時=わたしだって、航空母艦です。やります! | EN16=Mình là một mẫu hạm. Vì thế mình sẽ làm được! | Note16= | 夜戦開始時=第2次攻撃隊、編成できる?じゃ、随時発進して下さい! | EN17=Đợt tấn công thứ 2, mọi người đã sắp xếp lại đội hình và quân dụng chưa? Tốt lắm, tất cả xuất phát ngay! | Note17= | 夜戦攻撃時= | EN18= | Note18= | MVP時=やったぁ、やりました!あたし、嬉しい!これからも、頑張りますね! | EN19=Tuyệt quá, mình đã làm được rồi! Vui quá đi, mình sẽ tiếp tục cố gắng trong những trận tiếp theo! | Note19= | EN20=Đau quá! Sao ngươi dám! | Note20= | EN21=Đau quá! Sao ngươi dám! | Note21= | EN22=Á,không xong rồi....mình không thể chiến đấu trong tình trạng này được | Note22= | 撃沈時(反転)=ダメ・・・かな・・・皆ごめんね | EN23=Không... thể nào... tất cả mọi người cho tôi xin lỗi | Note23=Cô ấy là mẫu hạm đầu tiên của Nhật bị chìm trong "cuộc chiến Thái Bình Dương" trong chiến tranh thế giới thứ 2|Library = 祥鳳型航空母艦1番艦です。 元々は潜水母艦だったんです。 前衛艦隊や主力じゃない小艦隊に空母を配属するなら、ぜひ私を使ってね! 運用によってはお役に立つはずです! |EN0 = Là mẫu hạm hạng nhẹ đầu tiên của lớp Shouhou. Thiết kế ban đầu của em vốn là một tàu có nhiệm vụ tiếp nhiên liệu cho tàu ngầm. Nếu anh muốn thành lập một tiểu đội mẫu hạm thì cứ giao hết cho em.Chừng nào anh còn đặt niềm tin ở em thì em sẽ không bao giờ làm anh thất vọng |Wedding = 提督、私お役に立っていますか? そう?なら…良かった。これからもずっとそばにいますね! |EN26 = Đô đốc đối với anh em thật sự hữu dụng chứ?Thật không? Em vui lắm. Từ bây em sẽ ở bên anh mãi mãi. Em đồng ý!|ドック入り(小破以下) = ちょっと入院しますね。すぐ治るから。 |ドック入り(中破以上) = このままだと、敵のいい的ね。ごめんなさい、ちょっと身体を治します。 |小破① = 痛っ!よくもやったわね!? |小破② = 痛っ!よくもやったわね!? |中破 = うぅっ、やられた…これじゃ、戦えないよ… | Married = たまには、羽を伸ばしてみませんか? 出撃とか任務とか忘れて…って、ごめんなさい! 駄目、ですよね… | EN25 = Once in a while, won't you try taking it easy and be yourself? Forget about things like sortie and your duty and... I mean, I'm sorry! That's no good, isn't it... | Note25 = 羽を伸ばす Literally means 'Spread one's wings', an expression for loosing oneself and behaving in a carefree manner. | 入渠完了 = おまたせ! 船の修理が完了しました。 | EN27 = Cảm ơn đã đợi em. Sửa chữa đã hoàn tất. |Clip1 = {{Audio|file=Shouhou-Introduction.ogg}} |Clip0 = {{Audio|file=Shouhou-Library.ogg}} |Clip2 = {{Audio|file=Shouhou-Secretary_1.ogg}} |Clip3 = {{Audio|file=Shouhou-Secretary_2.ogg}} |Clip4a = {{Audio|file=ShouhouKai-Idle.ogg}} |Clip25 = {{Audio|file=Shouhou-Secretary_Married.ogg}} |Clip26 = {{Audio|file=Shouhou-Wedding.ogg}} |Clip5 = {{Audio|file=Shouhou-Looking_At_Scores.ogg}} |Clip7 = {{Audio|file=Shouhou-Equipment_1.ogg}} |Clip8 = {{Audio|file=Shouhou-Equipment_2.ogg}} |Clip9 = {{Audio|file=Shouhou-Equipment_3.ogg}} |Clip24 = {{Audio|file=Shouhou-Supply.ogg}}<br>{{Audio|file=ShouhouKai-Supply.ogg}} |Clip10 = {{Audio|file=Shouhou-Docking_Minor.ogg}} |Clip11 = {{Audio|file=Shouhou-Docking_Major.ogg}} |Clip14 = {{Audio|file=Shouhou-Starting_A_Sortie.ogg}} |Clip15 = {{Audio|file=Shouhou-Battle_Start.ogg}} |Clip15a = {{Audio|file=Shouhou-Air_Battle.ogg}} |Clip16 = {{Audio|file=Shouhou-Attack.ogg}} |Clip17 = {{Audio|file=Shouhou-Night_Battle.ogg}} |Clip19 = {{Audio|file=Shouhou-MVP.ogg}} |Clip20 = {{Audio|file=Shouhou-Minor_Damage_1.ogg}} |Clip21 = {{Audio|file=Shouhou-Minor_Damage_2.ogg}} |Clip22 = {{Audio|file=Shouhou-Major_Damage.ogg}} |Clip23 = {{Audio|file=Shouhou-Sunk.ogg}} |Clip4 = {{Audio|file=Shouhou-Secretary_3.ogg}} |Clip6 = {{Audio|file=Shouhou-Joining_A_Fleet.ogg}} |Clip12 = {{Audio|file=Shouhou-Construction.ogg}} |Clip13 = {{Audio|file=Shouhou-Returning_From_Sortie.ogg}} |Clip27 = {{Audio|file=Shouhou-Docking_Complete.ogg}} }} ==Lời thoại theo mùa== {{Shipquoteseasonal |SecondAnniversary2015 = 提督、私たち、遂に二周年を迎えることとなりました。これまで支えてくれて本当にありがとう、感謝いたします! |SecondAnniversary2015_EN = Đô đốc, cuối cùng cũng đến ngày kỉ niệm 2 năm của chúng ta rồi. Chúng em chân thành cám ơn anh vì những giúp đỡ của anh trong những năm qua. |SecondAnniversary2015_Note = |RainySeason2015 = 梅雨かぁ…この季節は、私が進水した季節でもあり、私が…あっ、いいえ、なんでもないの。大丈夫です… |RainySeason2015_EN = Mùa mưa, huh... Là mùa mà mình được hạ thủy, mình.... Ah, không, không có gì đâu ạ, em ổn... |RainySeason2015_Note = Shouhou được hạ thủy ngày 1/6,và chìm ngày 7/5 - cả 2 đều là ngày trong mùa mưa. |EarlySummer2015 = 夏はこの格好だとちょうどいいんです、提督。冬は寒くないのかって?そ、そうですね。い、いいえ!大丈夫です! |EarlySummer2015_EN = Bộ đồ này là hợp nhất cho mùa hè nhỉ, đô đốc. Anh nói là trời vẫn còn lạnh à? D-Dạ. K-Không! Nó vẫn ổn mà! |EarlySummer2015_Note = |SecondAnniversary2015_Clip = {{Audio|file=Shouhou_2nd_Anniversary.ogg}} |RainySeason2015_Clip = {{Audio|file=Shouhou_Rainy_Season_2015.ogg}} |EarlySummer2015_Clip = {{Audio|file=Shouhou_Early_Summer_2015.ogg}} |Christmas2015 = メリークリスマスです、提督。あの、私、提督にプレゼントがあるんです。よかったら、どうか受け取ってください。 |Christmas2015_Clip = {{Audio|file=Shouhou_Christmas_2015.ogg}}|Christmas2015_EN = Giáng sinh vui vẻ, đô đốc. Um... Em có quà cho anh đây. Nếu được, xin anh hãy nhận nó nhé. |NewYear2016 = 新年明けましておめでとうございます!本年も、この祥鳳をどうぞ、よろしくお願い致します! |NewYear2016_EN =Chúc mừng năm mới! Hãy quan tâm đến em cả năm này nữa nhé, đô đốc! |NewYear2016_Clip ={{Audio|file=Shouhou_New_Year_2016.ogg}} |NewYear2016_Note = |Setsubun2016 = 節分ですね。この豆を投げればいいのですね? ……えーい! ……や、やだ! 提督、す、すみません! 目測を誤りました……! |Setsubun2016_EN =Đến Setsubun rồi ư? Vậy thì em phải ném những hạt đậu này, đúng không? Ei! Ôi không...! Đô đốc, e-em xin lỗi. Tha lỗi cho em vì đã ném vào mắt anh nhé... |Setsubun2016_Clip = {{Audio|file=Shouhou_Setsubun_2016.ogg}} |Setsubun2016_Note = |WhiteDay2015 = 提督?この包はなんでしょうか?いい匂い・・・え?これを私に?ありがとうございます!|WhiteDay2015_Clip = {{Audio|file=Shouhou_WhiteDay.ogg}}|WhiteDay2015_EN = Mấy túi bánh đó là sao vậy, đô đốc? Có mũi dễ chịu quá~ Eh, là cho em ư? Cảm ơn anh rất nhiều!|Valentine2016 = て、提督、あ、あの・・・祥鳳のこのチョコレート、受け取って頂けますか?・・・あ、ありがとうございます!|Valentine2016_Clip = {{Audio|file=Shouhou_Valentine_2016.ogg}}|Valentine2016_EN = Đ-Đô đốc, u-umm... Anh sẽ nhận sô-cô-la của Shouhou chứ? C...Cảm ơn anh rất nhiều ạ!|ThirdAnniversary2016 = 提督、今日は記念日ですね?提督と一緒にこの日を迎えられて、私嬉しいです!|ThirdAnniversary2016_Clip = {{Audio|file=Shouhou_Third_Anniversary.ogg}}|ThirdAnniversary2016_EN = Đô đốc, hôm nay là một ngày đáng để tưởng nhớ, đúng không? Em thật sự rất hạnh phúc vì có thể trải qua ngày này cùng anh!|RainySeason2016 = 梅雨かぁ…この季節は、私が進水した季節でもあり、私が…あっ、いいえ、なんでもないの。大丈夫です…|RainySeason2016_Clip = {{Audio|file=Shouhou_Rainy_Season_2015.ogg}}|RainySeason2016_EN = Mùa mưa, huh... Là mùa mà mình được hạ thủy, mình.... Ah, không, không có gì đâu ạ, em ổn...|RainySeason2016_Note = Shouhou được hạ thủy ngày 1/6,và chìm ngày 7/5 - cả 2 đều là ngày trong mùa mưa.}} ==Nhân vật== * '''Lồng tiếng''': [http://myanimelist.net/people/16135/Risa_Taneda Risa Taneda] (種田梨沙) * '''Minh họa''': [http://www.pixiv.net/member.php?id=91521 bob] ===Ngoại hình=== * Shouhou có vẻ ngoài giống như một cung thủ. Cô mặc áo hở vai trái, một cụm tóc cột một chiếc nơ giống với chiếc dây buộc bên phải áo của cô. ==Thông tin bên lề== *Cái tên Shouhou có nghĩa là "phượng hoàng may mắn." *Ban đầu, Shouhou được hạ thủy vào năm 1935 như tàu tiếp liệu tàu ngầm Tsurugisaki. Sau đó, cô được đổi tên và cải biến thành mẫu hạm trong Chương trình bổ sung Vũ khí Hải quân lần thứ 2 cùng với [[:vi:wiki/Zuihou|Zuihou]]. *Tên của cô từng bị người Mĩ dịch sai thành "Ryukaku". *Chìm trong một cuộc không kích tại [https://vi.wikipedia.org/wiki/Tr%E1%BA%ADn_chi%E1%BA%BFn_bi%E1%BB%83n_Coral Trận chiến biển Coral] vào ngày 7/5/1942. Cô là mẫu hạm đầu tiên của Nhật bị chìm trong Thế chiến thứ 2. *Có art khi Kai riêng vào ngày 26/6/2015. ==Xem thêm== *[[EliteCVL|Danh sách mẫu hạm hạng nhẹ]] *[[wikipedia:vi:Shōhō_(tàu_sân_bay_Nhật)|Hàng không mẫu hạm Shouhou trên Wikipedia]] {{Shouhou-class}} {{shiplist}} {{CG |Basic= <tabber>Cơ bản= [[File:Shouhou_%281%29.png|200px]] |-|Bị thương= [[File:Shouhou_%282%29.png|200px]] </tabber> <tabber>Nâng cấp= [[File:17-0.png|200px]] |-|Bị thương= [[File:19-0.png|200px]] </tabber> <tabber>Mai vũ 2015/2016= [[File:Shouhou_Rainy.png|200px]] |-|Bị thương= [[File:Shouhou_Rainy_Damaged.png|200px]] </tabber> <tabber>Cá thu đao 2018= [[File:Shouhou_Sanma.png|200px]] |-|Bị thương= [[File:Shouhou_Sanma_Dmg.png|200px]] </tabber> }} [[en:]][[en:{{FULLPAGENAME}}]] [[es:{{FULLPAGENAME}}]][[zh:祥鳳]] [[pt:{{FULLPAGENAME}}]] [[Category:Hàng không mẫu hạm]] [[Category:Lớp Shouhou]]
Tóm lược:
Please note that all contributions to the Kancolle Việt Wiki are considered to be released under the CC-BY-SA
Hủy bỏ
Trợ giúp sửa đổi
(mở trong cửa sổ mới)
Các bản mẫu dùng trong trang này:
Bản mẫu:!
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:AA
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:ASW
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Aircraft
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Ammo
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Armor
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Audio
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Background color
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Bauxite
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:BluePlane
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:CG
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Dive
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Equipmentinfo-Hover
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Evasion
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Firepower
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Fuel
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:GreenPlane
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:HP
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:LOS
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Luck
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Máy bay ném bom bổ nhào Kiểu 99
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Range
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:RedPlane
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:ShipBattleCard
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:ShipLink
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Shipinfo-Kai
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Shipinfo-Kai/table
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Shiplist
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Shipquote1
(
xem mã nguồn
) (bị khóa hoàn toàn)
Bản mẫu:Shipquoteseasonal
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Shouhou-class
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:SpanJa
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Speed
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Steel
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Suisei
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Tooltip
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:Torpedo
(
xem mã nguồn
)
Bản mẫu:·
(
xem mã nguồn
)
Follow on IG
TikTok
Join Fan Lab