Thông tin[]
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khu trục hạm lớp Kagerou | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khu trục hạm lớp Kagerou | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khu trục hạm lớp Kagerou | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Lời thoại[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giới thiệu |
不知火です。
ご指導ご鞭撻、よろしくです。 |
Tôi là Shiranui.
Tôi mong đợi sự hướng dẫn và khích lệ từ anh |
|
Thông tin trong Thư viện |
陽炎型駆逐艦2番艦、不知火です。
陽炎らと共にハワイ作戦部隊の護衛も務めました。 運命のレイテ沖海戦では志摩艦隊に所属、スリガオ海峡に突入しました。 |
Trục hạm thứ hai của lớp Kagero, Shiranui.
Cùng với những tàu lớp Kagero khác, tôi đã giữ nhiệm vụ hộ tống cho lực lượng của chiến dịch Hawaii Trong trận chiến định mệnh ở Leyte Gulf, tôi đã đi cùng với đội của Shima để nhanh chóng tiến đến eo biển Surigao |
Shiranui và những tàu khác thuộc lớp Kagero đã hộ tống 'Kido Butai'( bao gồm 6 tàu sân bay tiêu chuẩn Akagi, Kaga, Souryuu, Hiryuu, Shoukaku, Zuikaku) tấn công trong trận Trân Châu cảng
Shiranui được chuyển sang 5thCarDiv vào thời điểm kết thúc cuộc chiến và tham gia vào đội hình nghi binh trong trận ở eo biển Surigao trong trận chiến ở Leyte Gulf dưới sự chỉ huy của Kiyohide Shima |
Khi bị chọt(1) |
なんでしょうか。……不知火に落ち度でも? | Gì vậy... Shiranui đã làm gì sai à? | Một câu thoại ko thể nổi tiếng hơn của Nuinui |
Khi bị chọt(2) |
不知火になにか御用ですか。 | Anh có việc cần đến Shiranui à? | |
Khi bị chọt(3) |
お呼びですか、司令。 | Anh gọi à, đô đốc? | |
Bị chọt (Sau khi cưới) |
まあまあね。 |
Tàm tạm . |
|
Khi cưới |
司令官は不知火の戦いはどう思っているの……?あら、そう……じゃ、いいんだけどね |
Chỉ huy, anh nghĩ sao về trận đánh của em...? Oh, ra vậy... uhm, vậy cũng được. |
|
Sau khi bạn afk một lúc |
不知火は決して、退屈などしていません。…いえ、構いませんよ。どうぞ、ご自由に…。 (改) | Shiranui hoàn toàn không cảm thấy nhàm chán chút nào . Vâng, đừng để ý đến em . Cứ làm những gì anh muốn ... (Kai) | |
Khi thông báo |
通信が入っています。 | Thư đã đến rồi | |
Được chọn vào fleet |
水雷戦隊、出撃します! | Tiểu đội phóng lôi, xuất kích ! | |
Khi được trang bị(1) |
良い改造ですね。助かります。 | Trang bị tốt nhỉ. Sẽ có ích đây | |
Khi được trang bị(2) |
まあまあね。 | Cũng được ha | |
Khi được trang bị(3) |
あら。いい強化。感謝します。 | Oh. Nâng cấp rất tuyệt. Em rất cảm kích. | |
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị. | |||
Khi được tiếp tế |
あら。いい強化。感謝します。 頂いておきます。 (改) |
Oh. Tiếp tế rất hay, em rất biết ơn. Em sẽ lấy nó. (Kai) |
Giống với lời thoại khi được trang bị(3) - lời dịch khác để phù hợp với hoàn cảnh. |
Khi sửa chữa |
まだ航行できますが…ご命令ならば。 | Em vẫn có thể ra trận... nếu anh ra lệnh. | |
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng) |
じっとしてるのは性に合いませんね。 | Em sẽ không ngồi yên mà chấp nhận đâu | |
Sửa chữa xong |
修復完了艦が在るようです。 | Vệc sửa chữa đã hoàn tất. | |
Khi mới có tàu mới đóng |
新造艦が完成したようです。 | Một tàu mới đã đến rồi | |
Đi sorties về |
作戦が終了しました。 | Trận chiến đã kết thúc | |
Bắt đầu lượt sortie |
出撃ですね。やらなくては! | Ra trận à. Em vẫn chưa xong mà ! | |
Khi vào trận |
まあまあね。 | Cũng được đấy! | |
Tấn công |
つまらない。 | Rõ chán ! | |
Trận đêm |
徹底的に追い詰めてやるわ。 | Em sẽ hạ gục chúng hoàn toàn. | |
Tấn công trong đêm |
弱いのね。 | Yếu ớt . | |
MVP |
つまらないわね。もっと骨のある敵はいないの。 | Thật chán quá . Không còn ai mạnh hơn sao ? | Cô bé muốn đánh tới cỡ nào mới vừa chứ... |
Bị tấn công(1) |
そんなんで、不知火は沈まないわ。 | Tổn thương cỡ này không đánh chìm được em đâu. | |
Bị tấn công(2) |
うっ | Ugh | |
Bị hỏng nặng |
フフ…不知火を怒らせたわね…! | Hahaha... chú làm chị điên lên rồi đấy ! | ( ... ) |
Chìm |
死なばもろとも・・・あなたも一緒よ・・・! |
Nếu ta chết, mọi người cũng phải đi cùng, bao gồm cả ngươi ! |
Nghe thì có vẻ câu nói này dành cho tàu đối phương đã đánh chìm em ấy nhưng nghĩ lại, có vẻ em ấy nhắm đến cậu nhiều hơn đấy, đô đốc-kun... |
Seasonal Quotes[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Kỉ niệm 2 năm |
司令、今日は大切な日ではないですか?そうですか…それは、喜ばしいですね。 | Chỉ huy, Hôm nay là 1 ngày đặc biết phải không? Thật à...? Ừ thì, nó khá thú vị đấy! | Một trong những lần hiếm hoi shiranui nói mà không có vẻ u ám, dù chỉ là một khoảnh khắc. |
Đầu hạ 2015 |
いや。不知火はそんな買い物にはいかな-…いや、仕方ない。あ、これはいいかも。 | Không. Shiranui sẽ không mua thứ như.... Thôi. Không còn cách nào khác. Ah, cái này có vẻ tốt này. | |
Hạ chí 2015 |
いや、海にはいつも行っています。夏だからといって水着でいく必要なぞ… | Không bao giờ, Tớ khi nào mà chẳng ở trên biển . Tớ không cần 1 bộ đồ bơi chỉ vì đây là mùa hè... | |
Giáng sinh 2015 |
はむ。まあまあ… まあまあですね… クリスマス。悪くはないと思います。 | *măm*...Tàm tạm... Giáng sinh chỉ tàm tạm thôi. Em nghĩ nó không đến nỗi tệ . | |
Cuối năm 2015 |
大掃除か、師走・・・ん、司令、何ですか?不知火の掃除に何か落ち度でも? | Tháng 12 và dọn dẹp... yeah. Đô đốc,sao vậy? Shiranui đã làm sai chỗ nào sao? | |
Năm mới 2016 |
司令、謹賀新年です。何ですか。その… 不知火の顔に何か? | Tư lệnh, chúc mừng năm mới. Cái gì vậy? Có gì trên mặt Shiranui sao? | |
Giao mùa 2016 |
この豆を…鬼怒さんに投げるのですね。……いない……では……あっ、早霜に、えぇいっ! | Vậy là tôi ném mấy hạt đậu vào Kinu, đúng chứ? Chị ấy không có ở đây... Vậy thì, Tôi sẽ ném vào Hayashimo vậy. Hah! | |
Valentine 2016 |
チョコレートですか?司令も欲しいのですか?…そうですか。仕方ないですね…。 | Sô cô la? Tư lệnh cũng thích chúng sao? ...Vậy sao. Tôi chắc rằng không còn cách nào rồi... | |
WhiteDay 2016 |
チョコレートのお返しですか。まあ、ありがたくはありますね。いただいておきます。 | Nó là quà đáp lễ cho sô cô la sao? Vâng, tôi rất cảm kích. Tôi sẽ nhận nó. | |
ThirdAnniversary2016 |
司令、今日は大切な日ではないですか?そうですか…それは、喜ばしいですね。 | Chỉ huy, Hôm nay là 1 ngày đặc biết phải không? Thật à...? Ừ thì, nó khá thú vị đấy! | From Seasonal/Second_Anniversary |
Năm mới 2016 |
司令、謹賀新年です。何ですか。その… 不知火の顔に何か? | Tư lệnh, chúc mừng năm mới. Cái gì vậy? Có gì trên mặt Shiranui sao? | |
Giao mùa 2016 |
この豆を…鬼怒さんに投げるのですね。……いない……では……あっ、早霜に、えぇいっ! | Vậy là tôi ném mấy hạt đậu vào Kinu, đúng chứ? Chị ấy không có ở đây... Vậy thì, Tôi sẽ ném vào Hayashimo vậy. Hah! | |
Valentine 2016 |
チョコレートですか?司令も欲しいのですか?…そうですか。仕方ないですね…。 | Sô cô la? Tư lệnh cũng thích chúng sao? ...Vậy sao. Tôi chắc rằng không còn cách nào rồi... | |
WhiteDay 2016 |
チョコレートのお返しですか。まあ、ありがたくはありますね。いただいておきます。 | Nó là quà đáp lễ cho sô cô la sao? Vâng, tôi rất cảm kích. Tôi sẽ nhận nó. | |
ThirdAnniversary2016 |
司令、今日は大切な日ではないですか?そうですか…それは、喜ばしいですね。 | Chỉ huy, Hôm nay là 1 ngày đặc biết phải không? Thật à...? Ừ thì, nó khá thú vị đấy! | From Seasonal/Second_Anniversary |
Mô tả[]
Lồng tiếng bởi: Saki Fujita
Tạo hình: Konishi (コニシ)
Thông tin[]
- Shiranui Kai Ni có thể trang bị Giáp cỡ trung.
- Khi trang bị Ngư lôi 4 ống 61cm (Ôxy) sẽ tăng +12 thay vì +10. Pháo 2 nòng 12.7cm Mẫu C Kai Ni sẽ tăng +4 thay vì +3 và Pháo 2 nòng 12.7cm Mẫu D Kai Ni tăng +5 thay vì +3
- Shiranui Kai Ni có thể trang bị Phòng chỉ huy Hạm đội và Phòng chỉ huy Hạm đội đơn.
Thông tin bên lề[]
- Chìm trong chiến đấu 27 tháng 10 1944
Xem thêm[]
Lớp Kagerou | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kagerou
|
Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải | ||||
---|---|---|---|---|
Khu trục hạm hộ tống | Lớp Shimushu |
Shimushu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KunashiriBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Etorofu |
Etorofu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsuwaBản mẫu:ShipBattleCard ·
TsushimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SadoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HiratoBản mẫu:ShipBattleCard ·
FukaeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiburi |
Hiburi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
DaitouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm | Lớp Kamikaze |
Kamikaze Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AsakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatakazeBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Mutsuki |
Mutsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KisaragiBản mẫu:ShipBattleCard ·
YayoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FumizukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
NagatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KikuzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MikazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MochizukiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm đặc biệt | Lớp Fubuki |
Fubuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShirayukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MiyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurakumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsonamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UranamiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ayanami |
Ayanami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShikinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
SagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
OboroBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkebonoBản mẫu:ShipBattleCard ·
SazanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UshioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akatsuki |
Akatsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Hibiki/ВерныйBản mẫu:ShipBattleCard ·
IkazuchiBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard ·
InazumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hatsuharu |
Hatsuharu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NenohiBản mẫu:ShipBattleCard ·
WakabaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsushimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shiratsuyu |
Shiratsuyu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShigureBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurasameBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuudachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarusameBản mẫu:ShipBattleCard ·
SamidareBản mẫu:ShipBattleCard ·
UmikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
KawakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzukazeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Asashio |
Asashio Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
MichishioBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinegumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArareBản mẫu:ShipBattleCard ·
KasumiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type A | Lớp Kagerou |
Kagerou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShiranuiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KuroshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
OyashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YukikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TokitsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
UrakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsokazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TanikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
NowakiBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HagikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MaikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkigumoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Yuugumo |
Yuugumo Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MakigumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KazagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
NaganamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
TakanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FujinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OkinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KishinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkishimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KiyoshimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type B | Lớp Akizuki |
Akizuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TeruzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzutsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuzukiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type C | Lớp Shimakaze |
Shimakaze Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type 1934 |
Z1 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Z3Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Maestrale |
Maestrale Bản mẫu:ShipBattleCard ·
LibeccioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp J |
Jervis Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tashkent |
Tashkent Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp John C. Butler |
Samuel B. Roberts Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Fletcher |
Johnston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hạng nhẹ | Lớp Tenryuu |
Tenryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TatsutaBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kuma |
Kuma Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TamaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KitakamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagara |
Nagara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
IsuzuBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuraBản mẫu:ShipBattleCard ·
NatoriBản mẫu:ShipBattleCard ·
KinuBản mẫu:ShipBattleCard ·
AbukumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Sendai |
Sendai Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JintsuuBản mẫu:ShipBattleCard ·
NakaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yuubari |
Yuubari Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Agano |
Agano Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NoshiroBản mẫu:ShipBattleCard ·
YahagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SakawaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ooyodo |
Ooyodo Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gotland |
Gotland Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Duca degli Abruzzi |
Duca degli Abruzzi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Giuseppe GaribaldiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp De Ruyter |
De Ruyter Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Perth |
Perth Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Atlanta |
Atlanta Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm phóng lôi | Lớp Kuma |
Kitakami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tuần dương hạm hạng nặng | Lớp Furutaka |
Furutaka Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KakoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Aoba |
Aoba Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KinugasaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Myoukou |
Myoukou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AshigaraBản mẫu:ShipBattleCard ·
HaguroBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Takao |
Takao Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AtagoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MayaBản mẫu:ShipBattleCard ·
ChoukaiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Admiral Hipper |
Prinz Eugen Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Zara |
Zara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
PolaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Northampton |
Houston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hàng không | Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm | Thiết giáp hạm nhanh | Lớp Kongou |
Kongou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HieiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KirishimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarunaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Bismarck |
Bismarck Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Vittorio Veneto |
Littorio/Italia Bản mẫu:ShipBattleCard ·
RomaBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Iowa |
Iowa Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gangut |
Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Richelieu |
Richelieu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm chậm | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagato |
Nagato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MutsuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yamato |
Yamato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MusashiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Queen Elizabeth |
Warspite Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nelson |
Nelson Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm hàng không | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm | Mẫu hạm hạng nhẹ | Lớp Houshou |
Houshou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Ryuujou |
Ryuujou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Kasuga Maru |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Taiyou |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Shin'yoBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shouhou |
Shouhou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuihouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiyou |
Hiyou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JunyouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ryuuhou |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Suzuya Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Casablanca |
Gambier Bay Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm tiêu chuẩn | Lớp Akagi |
Akagi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kaga |
Kaga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Souryuu |
Souryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiryuu |
Hiryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp |Unryuu |
Unryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KatsuragiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Graf Zeppelin |
Graf Zeppelin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Aquila |
Aquila Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Lexington |
Saratoga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Essex |
Intrepid Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ark Royal |
Ark Royal Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm thiết giáp | Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Taihou |
Taihou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu ngầm | Lớp Kaidai VI |
I-168 Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Junsen 3 |
I-8 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Junsen AM |
I-13 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-14Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B1 |
I-19 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-26Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B3 |
I-58 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp I-400 |
I-400 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-401Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp S.T.V.3 |
Maruyu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp IXC IXC U-boat |
U-511 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Ro-series |
Ro-500 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Guglielmo Marconi |
Luigi Torelli/UIT-25/I-504 Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Thủy phi cơ hạm | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mizuho |
Mizuho Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akitsushima |
Akitsushima Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Commandant Teste |
Commandant Teste Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nisshin |
Nisshin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu hậu cần | Tuàn dương huấn luyện | Lớp Katori |
Katori Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KashimaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Tàu đổ bộ | Lớp Hei |
Akitsu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp R1 |
Shinshuu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu tiếp liệu tàu ngầm | Lớp Taigei |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu sửa chữa | Lớp Akashi |
Akashi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu tiếp dầu | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Revised Kazahaya |
Hayasui Bản mẫu:ShipBattleCard
|