Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.010 Shimakaze
島風
(Hán việt: Đảo Phong - Gió trên đảo)
Khu trục hạm lớp Shimakaze
Chỉ số

Icon HP p2 HP

19

Icon Gun p2 Hỏa lực

12 (29)

Icon Armor p2 Giáp

8 (29)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

45 (89)

Icon Evasion p2 Né tránh

50 (99)

Icon AA p2 Đối không

14 (49)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

24 (49)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

7 (19)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

10 (49)
Chế tạo
30:00
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

20

Ammo Đạn dược

25
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nhẹ Pháo 2 nòng 12.7cm
Pháo 2 nòng 12.7cm
Equipment002-1
Pháo chính, Nhẹ
Icon Gun p2+2, Icon AA p2+2, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
RADAR Radar bề mặt Kiểu 22
Radar bề mặt Kiểu 22
Equipment28-1
Radar nhỏ
Icon Hit p2+3, Icon LOS p2+5
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Khóa -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Torpedo p2 +2 Icon AA p2 +1 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 1 Steel 5
Shimakaze

Số.010 Shimakaze Kai
島風改
(Hán việt: Đảo Phong - Gió trên đảo)
Khu trục hạm lớp Shimakaze
Chỉ số

Icon HP p2 HP

36

Icon Gun p2 Hỏa lực

14 (59)

Icon Armor p2 Giáp

14 (59)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

48 (99)

Icon Evasion p2 Né tránh

55 (99)

Icon AA p2 Đối không

16 (59)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

27 (59)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

9 (39)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

12 (59)
Nâng cấp
Lv20 (Ammo 100 Steel 120)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

20

Ammo Đạn dược

25
Trang bị

Icon Aircraft p2

RADAR Radar phòng không Kiểu 13
Radar phòng không Kiểu 13
Equipment27-1
Radar nhỏ
Icon AA p2+2, Icon Hit p2+1, Icon LOS p2+3
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
SONAR Máy định vị sóng âm Kiểu 93
Máy định vị sóng âm Kiểu 93
Equipment46-1
SONAR
Icon ASW p2+6, Icon Hit p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Súng phòng không Súng máy 25mm 3 nòng
Súng máy 25mm 3 nòng
Equipment40-1
Phòng không
Icon AA p2+6 Icon Evasion p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Khoá
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +2 Icon AA p2 +1 Icon Armor p2 +2
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 3 Steel 15
Shimakaze M



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
駆逐艦島風です。スピードなら誰にも負けません。速きこと、島風の如し、です! Em là khu trục hạm Shimakaze. Em sẽ không thua bất cứ ai về tốc độ cả. Vì vậy em có biệt danh là Đảo phong
Thông tin trong Thư viện
Play
艦隊型駆逐艦の最高峰を目指して開発された、高速で重雷装の駆逐艦、島風型よ。

40ノット以上の快速なんだから。 でも、量産には向かなくって、私一隻しか建造されなかったの。

Em là Shimakaze, thuộc lớp Shimakaze đã được phát triển như đỉnh cao của dòng khu trục hạm, tốc độ nhanh và trang bị ngư lôi hạng nặng. Sau hết thì, em có thể chạy nhanh hơn 40 knots. Dù vậy, bọn em không thích hợp để sản xuất hàng loạt vì vậy em là người duy nhất được chế tạo.
Khi bị chọt(1)
Play
おーぅ Ôi!
Khi bị chọt(2)
Play
Play
!なんですかぁ提督ぅ!

提督、おはようございまーっす! (改)

Chuyện gì thế, Đô đốc!

Đô đốc! Chào buổi sáng ! (kai)
Khi bị chọt(3)
Play
かけっこしたいんですか? 負けませんよ Ngài muốn đua không? Em sẽ không thua đâu.
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

えっ?提督、走り疲れたの?おっそーい!…でも、頑張ったね!

Ế ? Đô đốc, Anh mới chạy vậy đã mệt rồi sao ? Chậm quá !... Nhưng, cố gắng lên nhé!

Khi cưới
Play

提督、私の走り見てくれた?ね、早いでしょ?早いでしょ?フフフン

Đô đốc, Anh có nhìn em đang chạy không? Heh, nhanh phải không , hì hì hì.

Sau khi bạn afk một lúc
Play
んぁ?・・・ん、今、連装砲ちゃんとお話したの。ふぅ・・・だって退屈なんだもん! (改) Hmm… À! Em chỉ đang nói chuyển với Renshouhou-chan bây giờ thôi… hic… bởi em đang buồn quá! (Kai) Shimakaze ám chỉ khấu pháo 2 nòng 12.7cm của cô ấy là 'Rensouhou-chan'
Khi thông báo
Play
提督宛てに連絡がきてるみたいよ Có vẻ như có điện báo cho ngài kìa, Đô đốc.
Được chọn vào fleet
Play
島風、出撃しまーす! Shimakaze, xuất kích!
Khi được trang bị(1)
Play
もっともっと速くなってもいいの? Liệu có ổn khi em còn nhanh hơn nữa?
Khi được trang bị(2)
Play
これ以上速くなっても知らないから Đừng có đổ lỗi em nếu em còn nhanh hơn nữa nhé.
Khi được trang bị(3)
Play
おっそーい! Quá chậm!
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play

Play
もっともっと速くなってもいいの?

補給おそーい!! (改)

Liệu có ổn khi em còn nhanh hơn nữa?



Tiếp tế chậm quá đó !! (Kai)

Khi sửa chữa
Play
タービン周りも整備したーい!  Em cũng muốn được bảo trì động cơ của mình nữa!
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
連装砲ちゃんも修理してあげなきゃ Đám Rensouhou-chan cũng cần được sửa chữa nữa.
Sửa chữa
xong
Play
Play
修理が終わった船があるみたいよ。

修理が終わったみたい。遅いってば! (改)

Có vẻ như em đã được sửa xong.

Vậy là đã sửa xong.Chậm quá đó!! (Kai)

Khi mới có tàu mới đóng
Play
また私より遅い船が出来たみたい Có vẻ như một tàu khác chậm hơn em đã được hoàn thành.
Đi sorties về
Play
艦隊がやっと帰投したよ。遅いよねえ? Cuối cùng hạm đội cũng đã trở lại. Chậm , ha?
Bắt đầu lượt sortie
Play
連装砲ちゃん。一緒に行くよ

or

編成選択時と同じ

Tiến lên nào, Rensouhou-chan.
Khi vào trận
Play
私には誰も追いつけないよー Chẳng có ai bì kịp tôi đâu, biết không!
Không chiến
Tấn công
Play
島風、砲雷撃戦入ります

or

島風、出撃しまーす

Shimakaze, giao chiến pháo kích.
Trận đêm
Play
だからー島風からは逃げられないって Đã bảo là không có đường thoát khỏi Shimakaze đâu! Kai(custom): だから、島風には誰も追いつけないって!
Tấn công trong đêm
Play
えへへ、あなたって遅いのね! Ehehe, các người quá chậm!
MVP
Play
私が一番?やっぱり?そうよね!だって速いもん! Em đứng nhất? Thật chứ? Em biết mà! Dù gì thì, em là tàu nhanh nhất.
Bị tấn công(1)
Play
ひゃん!? Ây da!
Bị tấn công(2)
Play
やめてーよー Dừng lại đi...
Bị hỏng nặng
Play
はぁ~…この私がやられるなんてー… Au, mình mà bị bắn trúng...
Chìm
Play

速いだけじゃ…だめなのね…

Em đoán tốc độ không phải là tất cả....

Tốc độ của Shimakaze (40+ knots) đã được chứng minh không đủ với máy bay tiêm kích 350+ knots.

Lời thoại sự kiện[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Mai vũ 2015
Play
この季節は雨が多くて連装砲ちゃんたちが可哀想。早く夏になれー!早く早く! Thời gian này nhiều mưa quá nhỉ,Em cảm thấy xấu cho Rensouhou-chan với mấy nhóm hội hè. Mùa hè đến nhanh lên! Nhanh lên nào!
Hạ chí 2015
Play
なつー!連装砲ちゃんと泳ぎに行こう。泳ぎ比べも負けませんよ!だって速いもん! Hèeeeeeee ! Chúng ta đi bơi với Rensouhou-chan đi. Em sẽ không thua dù có là bơi lội đâu! Vì, em nhanh lắm đấy!
Cuối năm 2015
Play
大掃除とか面倒くさ~い。早くおせちとか食べた~い。早く早く、お、おう! Dọn dẹp thật rắc rối mà~. Em muốn ăn Đồ ăn năm mới cơ, nhanh nhanh, o, oh!
Năm mới 2016
Play
明けましておめでとう!今年も島風が誰よりも速いから、見てて・・・おう! Chúc mừng năm mới! Hãu xem em vẫn sẽ nhanh hơn bất cứ ai trong năm nay!
Năm mới 2016
Play
明けましておめでとう!今年も島風が誰よりも速いから、見てて・・・おう! Chúc mừng năm mới! Hãu xem em vẫn sẽ nhanh hơn bất cứ ai trong năm nay!

Nhân vật[]

Anime shimakaze

Ngoại hình[]

  • Tóc bạch kim dài đến hông và ngực phẳng, Shimakaze xuất hiện trong đồng phục thủy thủ gợi cảm đi kèm với tất sọc đỏ trắng. Cô ấy đeo một cái bờm đen hình dáng như tai thỏ. Đồng hành cùng cô là Rensouhou-chan - một linh vật được lấy cảm hứng từ 3 ụ pháo 12.7cm/50 đôi của cô.

Tính cách[]

  • Shimakaze được miêu tả như một cô gái hiếu động, hay tò mò và khá đãng trí.

Thông tin bên lề[]

  • Tên cô có nghĩa là "Gió đảo".
  • Tiêu thụ nhiều đạn và xăng nhất trong các khu trục hạm, khi nạp đầy đủ nhiên liệu thường là 20 dầu và 25 đạn. Sau này, khi Akizuki-class được đưa vào game thì cô có mức tiêu thụ bằng họ.
  • Shimakaze là 1 con tàu độc nhất: cô không có tàu chị em. Cô thường thể hiện như rất chán nản về điều này. (Tuy nhiên, Amatsukaze cũng sử dụng nồi hơi nguyên mẫu và tua-bin giống Shimakaze)
  • Thật ra, Shimakaze không phải là tàu khu trục nhanh nhất thế giới vào thời điểm đó; tàu khu trục nhanh nhất  phải là lớp tàu khu trục Le Fantasque của Pháp. Le Fantasque và các chị em của nó có tốc độ tối đa 45 hải lí (tương đương 83 km/h) còn của Shimakaze là 40.9 hải lí. Tuy nhiên, nếu xét về tốc độ ngoài khơi, Shimakaze sẽ là tàu khu trục nhanh nhất tại thời điểm đó.
  • Các fans đặt cho cô biệt danh "Zekamashi" (đọc ngược lại của "Shimakaze" giống như những gì được viết trên 1 chiếc phao cứu hộ kiểu cũ của Nhật). Điều này là bởi vì theo truyền thống, tiếng Nhật được viết theo cột dọc từ phải sang trái. Nhưng nếu bạn cố gắng viết một chữ gì đó lên một thứ có mỏng như phao cứu hộ, sẽ chỉ đủ chỗ cho một kí tự trên mỗi dòng. Vì vậy khi ta đọc từ trái sang phải, "Shimakaze" sẽ thành "Zekamashi". (Trong anime, Kongou cũng gọi Shimakaze bằng cái tên này).
  • Shimakaze KHÔNG PHẢI là khu trục hạm cuối cùng được đóng bởi Nhật Bản trong thế chiến thứ 2. Sự thật là cô đã được đóng trước lớp tàu khu trục Matsu - lớp tàu được coi là "có chi phí hợp lí hơn" (vì thế chúng rẻ hơn và yếu hơn) và lớp tàu ngầm Matsu, lớp tàu khu trục Tachibana. Mặc dù rất nhiều tàu của 2 lớp tàu khu trục trên không có thời gian để tham gia chiến đấu, nhưng cũng có 1 số ít tham gia những trận chiến khác và bị đánh chìm.
  • Cùng với Amatsukaze, Akizuki, Suzutsuki, Teruzuki và Hatsuzuki, cô là một trong những tàu có "tháp pháo sống".

Xem thêm[]

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement