Thông tin
Sửa
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khu trục hạm lớp Mutsuki | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khu trục hạm lớp Mutsuki | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
![]() |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khu trục hạm lớp Mutsuki | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
![]() |
Lời thoại
Sửa
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giới thiệu | 皐月だよっ。よろしくな!
| Satsuki đây. Rất vui được gặp anh!
| Nói với giọng con trai - một bokukko. |
Thông tin trong Thư viện | ボクは任務途中に何度も何度も怪我をしたけど、最後まで奮戦した睦月型駆逐艦5番艦さ。緒戦の後も、船団護衛などで各海域で頑張ったんだ。ホントだよ。 | Dù em luôn bị thương khi đang làm nhiệm vụ, nhưng em đã chiến đấu dũng cảm với tư cách là một trong 5 tàu khu trục của lớp Mutsuki. Sau khi chiến tranh bắt đầu, em đã làm hết sức mình trong việc hộ tống hạm đội và bảo vệ các vùng biển. Em thực sự làm được đấy! | (rough) |
Khi bị chọt(1) | ボクを呼んだかい? | Anh gọi em? | |
Khi bị chọt(2) | まっかせてよ!司令官! | Để đó cho em, thưa chỉ huy! | |
Khi bị chọt(3) | ふぁ、は、はわわ!くすぐったいよお! | Pfft, ha, haheehaa! Đừng cù em chứ~! | |
Bị chọt (Sau khi cưới) |
まっかせてよ!
|
Cứ để đó cho em!
|
|
Khi cưới |
司令官!ボク、いっつもハラハラさせてごめん…でも、ちょっとわざとだったりして…なんてなっ! |
Chỉ huy! Xin lỗi vì luôn làm anh lo lắng… nhưng… thực ra nó có mục đích cả mà… em chỉ đùa thôi! |
|
Sau khi bạn afk một lúc | 司令官てば、ボクの出番まだぁ?聞いているかい? あぁ…そう、わかった (Kai) | Geez, chỉ huy, vẫn chưa đến lượt của em à? Anh có nghe không đấy? Aah... Em hiểu, hiểu rồi. (Kai) | |
Khi thông báo | なんか、連絡が届いてるよ? | Oh, có thư đến à? | |
Được chọn vào fleet | 皐月、出るよ! | Satsuki, lên! | |
Khi được trang bị(1) | 強くなれたみたいだ。ありがとう、司令官!
| Có vẻ anh đã giúp em mạnh hơn rồi đấy. Cám ơn nhé, chỉ huy!
| |
Khi được trang bị(2) | うん、いつものボクとは違うよお! | Phải, em khác với em thường ngày rồi! | |
Khi được trang bị(3) | まっかせてよ!
| Để đó cho em!
| |
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị. | |||
Khi được tiếp tế | 強くなれたみたいだ。ありがとう、司令官!
| Có vẻ anh đã giúp em mạnh hơn rồi đấy. Cám ơn nhé, chỉ huy!
| |
Khi sửa chữa | ボクの出番、終わり? | Em hết lượt rồi à? | |
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng) | ふぁぁー、ボク、マジで死ぬかと思ったぁー… | Woah~ Em tưởng mình sắp chết chứ~ | |
Sửa chữa xong | 修復完了、ってさ。 | Sửa chữa hoàn tất. | |
Khi mới có tàu mới đóng | 新しい仲間が来たようだね | Có vẻ như một người bạn mới đã đến. | |
Đi sorties về | 作戦完了だよ!おつかれ! | Chiến dịch hoàn thành! Làm tốt lắm! | |
Bắt đầu lượt sortie | 出撃だー!ボクのあとに、ついてきて! | Thẳng tiến! Cứ theo sau mình! | |
Khi vào trận | ボクとやり合う気なの?かわいいね! | Ngươi sẽ đấu với ta à? Nghe dễ thương đấy nhỉ! | |
Tấn công | ボクの砲雷撃戦、始めるよ!
| Trận chiến của ta, bắt đầu!
| |
Trận đêm | いよいよ…ボクの出番だね! | Cuối cùng... đã đến lượt của ta! | |
Tấn công trong đêm | 沈んじゃえー! | Chìm đi! | |
MVP | へっへーんっ!!ボクのこと、見直してくれた? | Ehehee!! Anh đang xem xét lại em đấy à? | |
Bị tấn công(1) | いっててて… | Owowowow... | |
Bị tấn công(2) | …っつぅ!いったいじゃんかさぁ! | Erg... đau đấy! | |
Bị hỏng nặng | つぅ…なんだよ~、見るなって。 | Erg... Wa! đừng nhìn! | |
Chìm |
ぁ…ぁれ…?なんだろう…海が…暗いよ…何も見えない……どうして…? |
H-hơ? Gì thế này.... đại dương.. tối.... mình không thấy gì hết... tại sao? |
|
Lời thoại theo mùa
Sửa
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Kỉ niệm 2 năm |
今日は特別な日なんだってさ。司令官がいれば…ボクにはいつも特別な日だけどね。 | Hôm nay là một ngày đặc biệt... mà ngày nào cũng đặc biệt, chỉ cần anh ở bên em thôi chỉ huy à! | |
Mai vũ 2015 |
皐月の…季節…えへ、僕の季節だね!うふふふ! | Mùa tháng 5...ehe, mùa của em đấy, nhỉ? Ufufufu! | "Satsuki" là một cách gọi cũ của "tháng 5" âm lịch, đôi khi vẫn được dùng để gọi lịch dương. |
Sự kiện mùa Thu 2015 |
今度はボクも、手加減できないよ! | Thời gian này dù là em cũng không trở nên dễ dãi được! | Thu thì dễ gây bệnh lười |
Giáng sinh 2015 |
司令官!街はクリスマスだってさ。華やかだね。僕らはどうする?なんてね! | Chỉ huy ơi! Giáng sinh đã đến dưới những con phố rồi. Nó thật là tuyệt. Chúng ta sẽ chuẩn bị gì đây? Làm gì đây! | |
Năm mới 2016 |
明けましておめでとう、司令官!新年早々可愛いね!今年もよろしく、だね! | Chúc mừng năm mới, Chỉ huy! Cách năm mới đến thật là dễ thương quá đi! Quan tâm đến em nhiều hơn trong năm nay nhé! | |
Valentine 2016 |
司令官、チョコあげるよ!僕の手作りさ!・・・え?伊良湖に手伝ってもらってなんか・・・ないよ?ほ、ほんとだよぉ! | Chỉ huy, chocolate nè! Em tự làm đấy!...Eh? E-Em không có nhờ Irako làm giùm đâu đó. E...Em thật sự không có mà! | |
Năm mới 2016 |
明けましておめでとう、司令官!新年早々可愛いね!今年もよろしく、だね! | Chúc mừng năm mới, Chỉ huy! Cách năm mới đến thật là dễ thương quá đi! Quan tâm đến em nhiều hơn trong năm nay nhé! | |
Valentine 2016 |
司令官、チョコあげるよ!僕の手作りさ!・・・え?伊良湖に手伝ってもらってなんか・・・ないよ?ほ、ほんとだよぉ! | Chỉ huy, chocolate nè! Em tự làm đấy!...Eh? E-Em không có nhờ Irako làm giùm đâu đó. E...Em thật sự không có mà! |
Nhân vật
Sửa
Ngoại hình
Sửa
- Satsuki mặc 1 bộ serafuku màu đen với cà vạt trắng có gắn biểu tượng mặt trăng khuyết màu vàng đặc trưng của lớp Mutsuki. Cô có mái tóc kiểu đuôi kép màu vàng.
- Sau khi nâng cấp lần 2, trang phục của cô thay đổi đáng kể với áo màu trắng, cà vạt vàng, áo khoác ngoài màu đen, biểu tượng mặt trăng được dời lên cổ áo bên trái, tay trái cô cầm súng phòng không 25mm 3 nòng thay cho pháo 12cm. Bộ trang phục này rất giống bộ sau khi nâng cấp lần 2 của Fumizuki.
Tính cách
Sửa
- Satsuki là một cô nàng tomboy, nhưng cô vẫn giữ được một chút gì đó rất là nữ tính.
Lưu ý
Sửa
- Satsuki ở dạng Kai Ni có thể trang bị
tàu đổ bộ.
- Cô ở dạng Kai Ni có 1 kiểu Cut-in phòng không đặc biệt. Yêu cầu trang bị Súng máy 25mm 3 nòng lắp tập trung và 2 pháo cao xạ.
Thông tin bên lề
Sửa
- Chìm trong không kích ngày 21/9/1944 tại Vịnh Manila, Philippin (14°35′N 120°45′E). Được trục vớt và tháo dỡ cùng với 4 tàu khác vào 10 năm sau.
- Tên của cô là một cách gọi cũ của "tháng 5" âm lịch, đôi khi vẫn được dùng để gọi lịch dương.
- CG Kai Ni bị thương có thể thấy một thanh kiếm lộ ra sau lưng cô, thanh kiếm có khắc 4 chữ Vũ(Võ) Công Bạt Quần (武功抜群) nghĩa là Chiến Công Vang Dội được truy tặng cho Tadao Iino hạm trưởng của cô sau khi ông hy sinh trong cuộc không kích tại Kavieng, New Ireland năm 1944.
- Có Kai Ni vào 29/2/2016.
Xem thêm
Sửa
Lớp Mutsuki | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mutsuki · Kisaragi · Yayoi
|
Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải | ||||
---|---|---|---|---|
Khu trục hạm hộ tống | Lớp Shimushu | Shimushu · Kunashiri | ||
Lớp Etorofu | Etorofu · Matsuwa · Tsushima · Sado · Fukae | |||
Lớp Hiburi | Hiburi · Daitou | |||
Khu trục hạm | Lớp Kamikaze | Kamikaze · Asakaze · Harukaze · Matsukaze · Hatakaze | ||
Lớp Mutsuki | Mutsuki · Kisaragi · Yayoi · Uzuki · Satsuki · Minazuki · Fumizuki · Nagatsuki · Kikuzuki · Mikazuki · Mochizuki | |||
Khu trục hạm đặc biệt | Lớp Fubuki | Fubuki · Shirayuki · Hatsuyuki · Miyuki · Murakumo · Isonami · Uranami | ||
Lớp Ayanami | Ayanami · Shikinami · Amagiri · Sagiri · Oboro · Akebono · Sazanami · Ushio | |||
Lớp Akatsuki | Akatsuki · Hibiki/Верный · Ikazuchi · Inazuma | |||
Lớp Hatsuharu | Hatsuharu · Nenohi · Wakaba · Hatsushimo | |||
Lớp Shiratsuyu | Shiratsuyu · Shigure · Murasame · Yuudachi · Harusame · Samidare · Umikaze · Yamakaze · Kawakaze · Suzukaze | |||
Lớp Asashio | Asashio · Ooshio · Michishio · Arashio · Asagumo · Yamagumo · Minegumo · Arare · Kasumi | |||
Type A | Lớp Kagerou | Kagerou · Shiranui · Kuroshio · Oyashio · Hatsukaze · Yukikaze · Amatsukaze · Tokitsukaze · Urakaze · Isokaze · Hamakaze · Tanikaze · Nowaki · Arashi · Hagikaze · Maikaze · Akigumo | ||
Lớp Yuugumo | Yuugumo · Makigumo · Kazagumo · Naganami · Takanami · Fujinami · Hayanami · Hamanami · Okinami · Kishinami · Asashimo · Hayashimo · Kiyoshimo | |||
Type B | Lớp Akizuki | Akizuki · Teruzuki · Suzutsuki · Hatsuzuki | ||
Type C | Lớp Shimakaze | Shimakaze | ||
Type 1934 | Z1 · Z3 | |||
Lớp Maestrale | Maestrale · Libeccio | |||
Lớp J | Jervis | |||
Lớp Tashkent | Tashkent | |||
Lớp John C. Butler | Samuel B. Roberts | |||
Lớp Fletcher | Johnston | |||
Tuần dương hạm hạng nhẹ | Lớp Tenryuu | Tenryuu · Tatsuta | ||
Lớp Kuma | Kuma · Tama · Kitakami · Ooi · Kiso | |||
Lớp Nagara | Nagara · Isuzu · Yura · Natori · Kinu · Abukuma | |||
Lớp Sendai | Sendai · Jintsuu · Naka | |||
Lớp Yuubari | Yuubari | |||
Lớp Agano | Agano · Noshiro · Yahagi · Sakawa | |||
Lớp Ooyodo | Ooyodo | |||
Lớp Gotland | Gotland | |||
Tuàn dương hạm phóng lôi | Lớp Kuma | Kitakami · Ooi · Kiso | ||
Tuần dương hạm hạng nặng | Lớp Furutaka | Furutaka · Kako | ||
Lớp Aoba | Aoba · Kinugasa | |||
Lớp Myoukou | Myoukou · Nachi · Ashigara · Haguro | |||
Lớp Takao | Takao · Atago · Maya · Choukai | |||
Lớp Mogami | Mogami · Mikuma · Suzuya · Kumano | |||
Lớp Tone | Tone · Chikuma | |||
Lớp Admiral Hipper | Prinz Eugen | |||
Lớp Zara | Zara · Pola | |||
Tuần dương hạm hàng không | Lớp Mogami | Mogami · Mikuma · Suzuya · Kumano | ||
Lớp Tone | Tone · Chikuma | |||
Thiết giáp hạm | Thiết giáp hạm nhanh | Lớp Kongou | Kongou · Hiei · Kirishima · Haruna | |
Lớp Bismarck | Bismarck | |||
Lớp Vittorio Veneto | Littorio/Italia · Roma | |||
Lớp Iowa | Iowa | |||
Lớp Gangut | Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya | |||
Lớp Richelieu | Richelieu | |||
Thiết giáp hạm chậm | Lớp Fusou | Fusou · Yamashiro | ||
Lớp Ise | Ise · Hyuuga | |||
Lớp Nagato | Nagato · Mutsu | |||
Lớp Yamato | Yamato · Musashi | |||
Lớp Queen Elizabeth | Warspite | |||
Lớp Nelson | Nelson | |||
Thiết giáp hạm hàng không | Lớp Fusou | Fusou · Yamashiro | ||
Lớp Ise | Ise · Hyuuga | |||
Mẫu hạm | Mẫu hạm hạng nhẹ | Lớp Houshou | Houshou | |
Lớp Ryuujou | Ryuujou | |||
Lớp Kasuga Maru | Kasuga Maru | |||
Lớp Taiyou | Kasuga Maru · Shin'yo | |||
Lớp Shouhou | Shouhou · Zuihou | |||
Lớp Hiyou | Hiyou · Junyou | |||
Lớp Ryuuhou | Taigei | |||
Lớp Chitose | Chitose · Chiyoda | |||
Lớp Mogami | Suzuya · Kumano | |||
Lớp Casablanca | Gambier Bay | |||
Mẫu hạm tiêu chuẩn | Lớp Akagi | Akagi | ||
Lớp Kaga | Kaga | |||
Lớp Souryuu | Souryuu | |||
Lớp Hiryuu | Hiryuu | |||
Lớp Shoukaku | Shoukaku · Zuikaku | |||
Lớp |Unryuu | Unryuu · Amagi · Katsuragi | |||
Lớp Graf Zeppelin | Graf Zeppelin | |||
Lớp Aquila | Aquila | |||
Lớp Lexington | Saratoga | |||
Lớp Essex | Intrepid | |||
Lớp Ark Royal | Ark Royal | |||
Mẫu hạm thiết giáp | Lớp Shoukaku | Shoukaku · Zuikaku | ||
Lớp Taihou | Taihou | |||
Tàu ngầm | Lớp Kaidai VI | I-168 | ||
Lớp Junsen 3 | I-8 | |||
Lớp Junsen AM | I-13 · I-14 | |||
Lớp B1 | I-19 · I-26 | |||
Lớp B3 | I-58 | |||
Lớp I-400 | I-400 · I-401 | |||
Lớp S.T.V.3 | Maruyu | |||
Lớp IXC IXC U-boat | U-511 | |||
Ro-series | Ro-500 | |||
Lớp Guglielmo Marconi | Luigi Torelli/UIT-25/I-504 | |||
Thủy phi cơ hạm | Lớp Kamoi | Kamoi | ||
Lớp Chitose | Chitose · Chiyoda | |||
Lớp Mizuho | Mizuho | |||
Lớp Akitsushima | Akitsushima | |||
Lớp Commandant Teste | Commandant Teste | |||
Lớp Nisshin | Nisshin | |||
Tàu hậu cần | Tuàn dương huấn luyện | Lớp Katori | Katori · Kashima | |
Tàu đổ bộ | Lớp Hei | Akitsu Maru | ||
Tàu tiếp liệu tàu ngầm | Lớp Taigei | Taigei | ||
Tàu sửa chữa | Lớp Akashi | Akashi | ||
Tàu tiếp dầu | Lớp Kamoi | Kamoi | ||
Lớp Revised Kazahaya | Hayasui |