Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Số.233 Saratoga
サラトガ
Mẫu hạm tiêu chuẩn lớp Lexington
Chỉ số

Icon HP p2 HP

83

Icon Gun p2 Hỏa lực

30 (45)

Icon Armor p2 Giáp

40 (63)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0 (0)

Icon Evasion p2 Né tránh

21 (42)

Icon AA p2 Đối không

36 (73)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

80

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

40 (68)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

25 (75)
Chế tạo
5:30:00
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

65

Ammo Đạn dược

70
Trang bị

Icon Aircraft p2

Máy bay tiêm kích F4F-3
F4F-3
F4F-3 197 Card
Máy bay tiêm kích
Icon Gun p2+1 Icon AA p2+4 Icon Evasion p2+2
Tầm xa: 3 (Chi phí triển khai : 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
27
Máy bay ném ngư lôi TBD
TBD
TBD 196 Card
Máy bay ném ngư lôi
Icon Gun p2+1 Icon Torpedo p2+5 Icon ASW p2+4 Icon LOS p2+2
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai: 6Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
19
- Trống - 19
- Trống - 15
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +2 Icon AA p2 +4 Icon Armor p2 +5
Phá dỡ
Fuel 9 Ammo 16 Steel 43 Bauxite 10
Saratoga

Số.238 Saratoga Kai
サラトガ改
Mẫu hạm tiêu chuẩn lớp Lexington
Chỉ số

Icon HP p2 HP

88

Icon Gun p2 Hỏa lực

0 (53)

Icon Armor p2 Giáp

48 (83)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

23 (53)

Icon AA p2 Đối không

52 (93)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

90

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

43 (80)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

35 (85)
Nâng cấp
Lv 40 (Ammo 800 Steel1100)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

85

Ammo Đạn dược

90
Trang bị

Icon Aircraft p2

Máy bay tiêm kích F4F-4
F4F-4
F4F-4 198 Card
Máy bay tiêm kích
Icon Gun p2+1 Icon AA p2+5 Icon Evasion p2+2 Icon Hit p2+1 Icon LOS p2+1
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai : 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
36
Máy bay ném bom bổ nhào SBD
SBD
SBD 195 Card
Máy bay ném bom bổ nhào
Icon Gun p2+1 Icon Dive p2+6 Icon AA p2+2 Icon ASW p2+3 Icon Hit p2+1 Icon Evasion p2+2 Icon LOS p2+2
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai: 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
18
- Trống - 18
- Trống - 18
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon AA p2 +5 Icon Armor p2 +6
Phá dỡ
Fuel 12 Ammo 18 Steel 50 Bauxite 18
Saratoga M

Số.345 Saratoga Mk.II
Saratoga Mk.II サラトガ
Mẫu hạm tiêu chuẩn lớp Lexington
Chỉ số

Icon HP p2 HP

89

Icon Gun p2 Hỏa lực

0 (68)

Icon Armor p2 Giáp

48(85)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

20 (60)

Icon AA p2 Đối không

60(94)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

80

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

54(93)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

40(93)
Nâng cấp
Lv 85 (Ammo 2500 Steel5500) + Blueprint
Bản thiết kế
+ Prototype Deck Catapult
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

90

Ammo Đạn dược

95
Trang bị

Icon Aircraft p2

- Trống - 32
- Trống - 24
- Trống - 18
- Trống - 6
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon AA p2 +6 Icon Armor p2 +6
Phá dỡ
Fuel 14 Ammo 19 Steel 53
Saratoga M2

Số.350 Saratoga Mk.II Mod.2
Saratoga Mk.II Mod.2 サラトガ
Mẫu hạm thiết giáp lớp Lexington
Chỉ số

Icon HP p2 HP

89

Icon Gun p2 Hỏa lực

0 (58)

Icon Armor p2 Giáp

50 (88)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

26 (56)

Icon AA p2 Đối không

60 (94)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

93

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

56(95)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

40 (93)
Nâng cấp
Lv85 (Ammo 2500 Steel5500)
Lv90 (Ammo 2500 Steel5500)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

100

Ammo Đạn dược

100
Trang bị

Icon Aircraft p2

- Trống - 37
- Trống - 24
- Trống - 19
- Trống - 13
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon AA p2 +5 Icon Armor p2 +6
Phá dỡ
Fuel 14 Ammo 19 Steel 53 Bauxite 20
Saratoga M3



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
Hello! 航空母艦、Saratogaです。提督、サラとお呼びくださいね。よろしくお願い致します。 Xin chào! Em là Saratoga, hàng không mẫu hạm. Đô đốc, cứ gọi em là Sara nhé. Rất vui được gặp anh.
Thông tin trong Thư viện
Play
Hello! アメリカ生まれの大型正規空母、Saratogaです。歴史深い由緒ある名前を頂いています。あの大きな戦いでは、最初から最後まで頑張ったんです。戦いの終わった後、長門さん達と一緒にある実験に参加しました。これからサラも皆さんと同じ艦隊で頑張らせてくださいね! Xin chào! Em là hàng không mẫu hạm được chế tạo ở Mĩ, Saratoga. Em được đặt tên theo một sự kiện đặc biệt trong lịch sử. Trông suốt cuộc chiến, em đã chiến đấu hết sức mình. Và sau khi chiến tranh kết thúc, em đã tham gia vào một cuộc thử nghiệm đó cùng Nagato và những người khác. Từ giờ trở đi, em sẽ cố gắng hết sức cùng mọi người trong hạm đội! Saratoga được đặt tên theo trận chiến Saratoga - một trận chiến quan trọng trong cuộc Chiến tranh giành độc lập Hoa Kỳ.(Chi tiết Battles of Saratoga)

"Cuộc thử nghiệm đó" mà Saratoga nhắc tới là Chiến dịch Crossroads, trong đó cả Saratoga và Nagato đều tham gia.

Thư kí (1)
Play
How are you? Anh khỏe chứ?
Thư kí (2)
Play
はい、サラはここに。 Vâng, em đây.
Thư kí (3)
Play
提督、せっかく整備したWildcatが。後にしてくださいね。お願いです。


提督、せっかく整備したDauntlessが。後にしてくださいね。お願いです。(Kai)

Đô đốc, em vừa sửa chiếc Wildcat mà. Chúng ta có thể làm việc này sau, được chứ?


Đô đốc, em vừa sửa chiếc Dauntless mà. Chúng ta có thể làm việc này sau, được chứ?

Sau khi bạn afk một lúc
Play
うん!これで艦載機も問題なし!たくさん詰めるから、整備は大変。あら、長門!Hi!へっ、これから演習なの?ごめんなさい、サラは今日は執務室勤務なんです。また誘ってね! Vâng, những chiếc máy bay đều đang ở trong những điều kiện tốt nhất! Điều khiển chúng hoạt động và sửa chữa chúng là một công việc khó khăn. Oh! Xin chào, Nagato. Cậu đang đi luyện tập à? Mình xin lỗi, nhưng mình đang làm nhiệm vụ mất rồi. Hẹn lần sau nhé.
Thư kí (Sau khi cưới)
Play

提督?お疲れですか?サラが、お茶と何か元気が出るものをご用意しましょう。へっ、パン?パン屋はサラはあまり…どちらかと言えば、ケーキのほうが得意なんです!ご用意しましょう!待ってくださいね。

Đô đốc, anh đang mệt hả? Em sẽ làm một tách trà hay thứ gì khác cho anh để anh có thể làm việc trở lại nhé. Eh, bánh mì ư? Em không giỏi làm chúng... Nhưng mà, em rành về làm bánh ngọt lắm đấy. Em sẽ nướng cho anh một chiếc nhé.

Cô đề cập đến パン屋 (panya) trong tiếng Nhật, có nghĩa là "bánh mì". Cô có kỉ niệm không tốt đẹp lắm về bánh mì, vì cuộc thử nghiệm hạt nhân làm chìm cô có tên là "Thử nghiệm Baker".

Khi cưới
Play

提督、how are you doing?へっ、これをサラに…ですか?はぁ、開けてみても良いのでしょうか?Oh my god, beautiful...!

Đô đốc, công việc của anh thế nào rồi? Eh, cái này là cho em ư? Ah, em mở nó được chứ? Ôi chúa ơi, nó đẹp quá!

Khi thông báo
Play
情報ですね?サラが整理してお持ちします。 Thông tin ư? Em sẽ sắp xếp chúng và sẵn sàng ngay đây.
Được chọn vào fleet
Play
航空母艦Saratoga、抜錨します。続いて! Hàng không mẫu hạm Saratoga, nhổ neo. Hãy theo mình!
Khi được trang bị(1)
Play
Beautiful!いい子たちですね! Tuyệt đẹp! Chúng đều rất đáng tin cậy.
Khi được trang bị(2)
Play
いい艦載機!この子もいいですね! Một chiếc máy bay tuyệt vời! Và cả những thủy thủ nữa.
Khi được trang bị(3)
Play
Oh my god! Oh my god!
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
Thanks a lot! ありがとうございます。 Cảm ơn anh! Cảm ơn anh rất nhiều.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ)
Play
Sorry、少しだけ休みます、提督。 Xin lỗi. Em phải nghỉ ngơi một lát thôi, thưa đô đốc.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
I’m sorry、後方でお休みを頂きます。ごめんなさい、提督。 Em rất xin lỗi. Em nên trở lại và nghỉ ngơi thôi. Em thật sự rất xin lỗi, đô đốc.
Sửa chữa xong
Khi mới có tàu mới đóng
Play
新造艦、就役です! Một con tàu mới đã được hoàn thành rồi!
Trở về sau xuất kích/viễn chinh
Play
作戦完了です、提督。 Chiến dịch đã hoàn tất, thưa đô đốc.
Bắt đầu xuất kích
Play
サラ、出撃します!皆さん、行きましょう!


CV-3 サラ、出撃します!皆さん、行きましょう! (Kai)

Sara, xuất kích! Cùng đi nào, mọi người!


CV-3 Sara, xuất kích! Cùng đi nào, mọi người! (Kai)

Bắt đầu trận chiến
Play
行きます!航空隊、発艦初め! Cùng làm nào. Không đội, sẵn sàng tấn công!
Không chiến
Play
サラの子たち、お願いします! Tất cả đều nhờ vào các cậu đấy, những cô gái!
Tấn công
Play
Attack! Khai hỏa!
Dạ chiến
Play
艦隊全身、追撃戦に移行します!サラに続いて! Hạm đội, tăng tốc. Bắt đầu đuổi theo chúng!
Tấn công trong dạ chiến
MVP
Play
Oh my god!サラの戦闘がそんなに!?何か、申し訳ない気もします。


Oh my god! サラの戦果がそんなに!?提督のお蔭ですね。帰ったら乾杯しましょう!(Kai)

Chà! Em đã xuất sắc đến thế trong trận chiến sao? Em... cảm thấy khá khó xử trong việc này đấy.


Chà! Em đạt được nhiều như vậy sao? Tất cả là nhờ anh đó, thưa đô đốc. Hãy mở tiệc khi chúng ta trở về nhé!

Hỏng nhẹ(1)
Play
あぁ! Aahh!
Hỏng nhẹ(2)
Play
へ、飛行甲板に!?ダメージコントロール! Huh, sàn đáp của mình? Kiểm soát hư hại mau!
Hỏng nặng
Play
嫌だ、もう!飛行甲板とお尻が… Ôi không... Sàn đáp và đuôi tàu của mình...
Chìm
Play

Oh my god、サラ…ここで沈むというのですか?提督、お別れです... Goodbye...

Ôi trời... Em sẽ phải chìm ở đây sao? Đô đốc, đến lúc chúng ta phải chia tay rồi... Tạm biệt...

Báo giờ (Kai)[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
提督、先ほど日付が更新されました。本日はこのサラが提督の執務を補佐いたしますね。 Đô đốc này, ngày mới đến rồi kìa. Hôm nay, Sara sẽ hỗ trợ Đô Đốc.
01:00
Play
1 o'clock。 提督、今夜は頑張りましょうね。 1 giờ rồi. Đô đốc này, tối nay cùng cố gắng nhé.
02:00
Play
2 o'clock。 はい、サラは平気です。提督、お疲れですか? 2 o'clock. Ừm, Saga ổn mà. Anh có mệt không, Đô đốc ?
03:00
Play
3 o'clock。 サラがcoffeeをご用意しましょう。少しお待ち下さいね。 3 o'clock. Sara làm cà phê đây. Đợi em chút nhé.
04:00
Play
4 o'clock。 提督、もうすぐ夜が明けますね。ハァ…よし!頑張ろう! 4 giờ à. Đô đốc này, bình minh sắp đến rồi đó. Phù... ! Em sẽ cố gắng hết sức!
05:00
Play
5 o'clock。 朝焼けSo beautiful! Oa, 5 giờ rồi. Bình minh thật đẹp!
06:00
Play
Good Morning! 6 o'clock。提督、おはようございます。今朝も爽やかですね! Chào buổi sáng! 6 giờ nhỉ. Này đô đốc, chào buổi sáng. Lại là một buổi sáng năng động phải không ?
07:00
Play
7 o'clock。サラ、モーニングをご用意しました。卵はスクランブルでよかったですよね?Coffeeはこちらに。 7 giờ rồi. Sara làm bữa sáng đây. Trứng trộn được không? Ly cà phê ở phía kia đấy.
08:00
Play
8 o'clock。朝の後片付けをしたら、艦載機の整備をしますね。みんな、いい子たちなんです。 8 o'clock. Sau khi dọn dẹp xong, em sẽ chăm chút lại máy bay mình. Họ đều là cục cưng cả mà.
09:00
Play
9 o'clock。あ、Yorkie...?あ、ごめんなさい!勘違いです。Sorry!あ、サラったら、ごめんなさい。 9 o'clock. Hử, Yorkie...? Ah, Em xin lỗi! Em chỉ hiểu nhầm thôi. Xin lỗi! Oh, Sara, cho em xin lỗi. Cô ấy có vẻ nhầm ai đó (chắc Đô đốc) với USS Yorktown (CV-5) được xây dựng sau khi quân Mỹ rút ra nhiều bài học từ lớp Lexington. Yorktown chìm bởi I-168 trong trận Midway.
10:00
Play
10 o'clock。 加賀さん、おはようございます!...え、対抗演習ですか?喜んで!サラが真剣勝負でお相手します! 10 giờ. Kaga-san, chào buổi sáng! ...Huh, tập luyện à? Ý tưởng hay đó! Sara sẽ cố gắng hết mình cho xem!
11:00
Play
11 o'clock。 加賀さん、さすがですね。Japan Task Forceも侮れません。サラももっと頑張ろ! 11 giờ. Kaga-san, đúng như lời truyền. Không đội 1 quả là một đối thủ xứng tầm. Sara phải cố gắng hơn thôi!
12:00
Play
It is Noon。 提督、lunchはどうされますか?サラ、簡単なサンドウィッチだったらパッパッとご用意しちゃいます。OK?少し待っていて。 Giữa trưa kìa. Đô đốc muốn ăn gì cho bữa trưa nè? Nếu là sandwich, em sẽ làm nhanh lắm cho coi. Được à? Đợi chút nhé. Nhanh lắm, 1 tiếng chứ mấy.
13:00
Play
1 o'clock。 はい、お待たせです。ターキーサラダサンドウィッチ、どうぞ召し上がれ! 1 giờ. Nè Đô đốc, một sandwich gà tây đây, chúc ngon miệng! Câu nói đùa về máy bay của Zuikaku rơi như gà tây trong trận Midway.
14:00
Play
2 o'clock。 提督、サラのターキーサラダサンド、どうでしたか?お口に合いましたか?あぁ...Really? よかった! 2 giờ. Đô đốc này, Sara làm sandwich ngon không? Có vừa miếng anh không? Ahh... Thật chứ? Tạ ơn chúa! Bỏ đói 1 tiếng ăn cái gì chả ngon.
15:00
Play
3 o'clock。 ハァ...少し疲れたかな。は、いいえ、サラ全然平気です! 3 giờ. Phù... Em hơi buồn ngủ. Hả ? À không, Sara ổn mà!
16:00
Play
4 o'c... あら、Hey! 赤城さんHow are you?...そう、よかった!サラも同じよ。うふふ 4 giờ... Ah, hey! Akagi-san, Khoẻ chứ?... Vậy à, tuyệt nhỉ! Sara cũng khoẻ lắm. ufufu. Hay đượcđem ra so sánh với Akagi xem tàu nào mạnh hơn trong thế chiến thứ hai.
17:00
Play
5 o'clock。 提督、この海は夕焼けも綺麗。So beautiful! 5 giờ chiều. Đô đốc, Mặt trời lặn ở đây cũng đẹp lắm. Thật huy hoàng!
18:00
Play
6 o'clock。 Dinnerはどうされますか?え、提督が?ううん、大丈夫。サラに夜も任せておいてください!頑張ります! 6 giờ rồi. Anh ăn gì cho bữa tối nào? Eh, Đô đốc tự tay làm sao? Không cần đâu, ổn mà. Sara sẽ làm cho !! Em sẽ cố gắn hết sức !!
19:00
Play
7 o'clock。 はい、お待ち同様!ニュージャージー仕込みのビーフステーキ、どうぞ召し上がれ!はい、ご一緒にビールも! 7 giờ. Để anh phải chờ rồi! Đây là bò nướng New Jersey, cùng thưởng thúc nhé! Có bia để uống cùng này!
20:00
Play
8 o'clock。 提督、お腹いっぱいになりました?そう?よかった!デザートもあるんです。ほら、コーンシロップたっぷりのサラ特製アイス、召し上がれ!さぁ、遠慮されずに、ね? 8 giờ tối. Đô đốc này, anh no không? Thật chứ? Cảm ơn chúa! Vậy mình ăn tráng miệng nhé. Đây là kem siro ngô đặc biệt của Sara. Ăn nào, đừng ngại thế chứ!
21:00
Play
9 o'clock。 あら、Iowa!珍しいのね、一人?お仕事終わったら、少しだけやりますか?うん、OKです。待っててね! 9 giờ. Ồ, Iowa! Thật hiếm khi thấy bạn một mình. Sau khi mình xong việc chúng ta đi dạo cùng nhé! Ok, chờ mình nhé!
22:00
Play
10 o'clock。 提督、なんでしょうか?...え、提督もご一緒に?もちろん、喜んで!そうだ、加賀さんたちもお呼びしましょう。え、それはまた別で? 10 giờ rồi. Đô đốc, gì thế ? ... eh, Đô đốc muốn tham gia sao ? Được chứ, em vui lắm ! Mình nên mời Kaga luôn nhỉ. Ớ, để lần khác à ? Kaga vào lúc 22 giờ được Đô đốc rủ đi "đánh đêm"
23:00
Play
11 o'clock。 提督、今日も一日お疲れ様でした!さぁ、それではIowaと合流して、Lets go for a drink! 11giờ. Đô đóc à, cảm ơn vì đã làm việc thật chăm chỉ vào hôm nay nhé! Ừ, tìm Iowa và làm vài ly nào! Rủ Junyou ấy

Ghi chú[]

  • Cô có thể được đóng qua LSC với Kamoi hoặc Iowa làm kì hạm. Từ đó đã chính thức làm Saratoga là tàu Mĩ đầu tiên có thể đạt được qua đóng tàu LSC.
  • Cô có thể tham chiến đánh đêm bằng súng phụ ở dạng cơ bản. Cơ chế này mất đi khi cô được nâng cấp.
  • Trong khi tầm bắn cơ bản của Saratoga là Trung, cô bị xuống cấp thành Ngắn ở lần nâng cấp đầu tiên. Và cô đã phục hồi lại tầm bắn Trung ở Nâng cấp lần hai (Mk.II) và lần ba (Mk.II Mod.2).
  • Nâng cấp lần hai (Mk.II) của cô đã chuyển cô thành CV(N) đầu tiên của game. Cho phép cô tham chiến dạ chiến như trên. Giảm đi sức chứa Icon Aircraft p2 máy bay cô đổi lại với một lượng Icon Gun p2 khá lớn.
    • Cô cần ít nhất 1Carrier-based Night Battle Fighter Aircraft Icon để có thể phóng máy bay ở dạ chiến và 2Carrier-based Night Battle Fighter Aircraft Icon để thực hiện cơ chế Cut-in.(Dạ Chiến)
  • Nâng cấp lần ba (Mk.II Mod.2) chuyển cô thành CVB thứ 4 của game. Cho phép cô có thể phóng máy bay khi bị thương trung bình.
  • Ở level 90 (Ammo2500 Steel5500) cô có thể chuyển về dạng (Mk.II)

Mô tả[]

  • Không như các mẫu hạm khác sử dụng cung hay phép thuật, bệ phóng máy bay và sàn đáp của cô giống như một khẩu Thompson với băng đạn giấu dưới váy.
  • Ở dạng cơ bản, ta thấy ống khói của cô có sơn sọc đen, ban đầu được sử dụng để phân biệt với tàu chị Lexington.
  • USS Saratoga là tàu thứ hai của lớp Lexington, ban đầu được thiết kế như tàu tuần dương theo Hiệp ước Washington 1922, sau đó được cải biên thành mẫu hạm. Được các thủy thủ đoàn của mình đặt tên là "Sister Sara" hay "Sara Maru", cô phục vụ với sự lỗi lạc trong suốt Thế chiến, tham gia vào nhiều trấn chiến lớn vao gồm chiến dịch Guadalcanal, chiến dịch New Georgia, và trận Iwo Jima, tham gia chiến đấu tại Ấn Độ Dương.
  • Được chuyển đổi thành tàu tập luyện năm 1945 sau khi nhận thiệt hại từ Iwo Jima, và được sự dùng như tàu hồi hương cho binh lính lúc kết thúc cuộc chiến trong chiến dịch Magic Carpet. Sau đó Saratoga được sử dụng trong chiến dịch Crossroads, thiệt hại nhẹ sau vụ thử nghiệm Able, nhưng chìm trong vụ thử nghiệm Baker.
  • Chữ E trên ống khói của Saratoga là danh hiệu Battle Effectiveness Award được trao cho các tàu thuộc Hải quân Hoa Kì minh chứng cho sự vượt trội trong chiến đấu, và ở Saratoga là cho Sự xuất sắc về Kĩ thuật trong đợt tập luyện năm 1938.
  • Đánh chìm mẫu hạm hạng nhẹ Ryuujou với máy bay của cô trong Trận Đông Solomon vào ngày 24 tháng Tám năm 1942.
  • Saratoga là một trong ba chiếc tàu sân bay duy nhất của Hải quân Hoa Kì (mà không thuộc lớp Essex) sống sót qua Thế Chiến 2, hai chiếc còn lại là USS EnterpriseUSS Ranger.


Xem thêm[]

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement