Kancolle Việt Wiki
Register
(Tạo trang mới với nội dung “===Lỗi khi sử dụng hạm đội liên hợp: Ý nghĩa của những dòng chữ đỏ?=== '''Lưu ý: '''Về phần lỗi khi sử dụng Expedit…”)
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 12:04, ngày 25 tháng 8 năm 2019

Lỗi khi sử dụng hạm đội liên hợp: Ý nghĩa của những dòng chữ đỏ?

Lưu ý: Về phần lỗi khi sử dụng Expedition hỗ trợ, các bạn vui lòng xem tại trang Expedition.

Đoạn thông tin Nội dung Dịch Lưu ý
CMB Msg 2 Slots Bạn phải có 5 slot tàu trống và 20 slot trang bị trống Slot tàu không đủ Ghi đè lên các ghi chú khác
CMB Msg 7 Singlefleet. Lỗi xuất kích Không thể xuất kích hạm đội liên hợp. Chỉ được dùng hạm đội đơn ở map này.
Ghi đè lên các ghi chú bên dưới.
CMB Msg 8 CombinedFleet Lỗi xuất kích Phải sử dụng hạm đội liên hợp. Chỉ được dùng hạm đội liên hợp ở map này.
Ghi đè lên các ghi chú bên dưới.
CMB Msg 5 MustbeCTF Phải là Đội tàu sân bay cơ đông Ghi đè lên ghi chú màu tag.
CMB Msg 6 MustbeTE Phải là Đội vận chuyển hộ tống Ghi đè lên ghi chú màu tag.
CMB Msg 3 Shiptag Màu tag Bạn đã chọn một tàu được chọn ở map khác, không thể xuất kích với hạm đội này. Không có trong chế độ Dễ.
CMB Msg 4 2ndFleetno Không thể xuất kích hạm đội hộ tống khi đang sử dụng hạm đội liên hợp. Bị ghi đè bởi các tag khác.
CMB Msg 2nd Fleet FS Dmg Kì hạm bị hỏng nặng Thông báo khi kỳ hạm của hạm đội chính hay hộ tống bị hỏng nặng.

Chuẩn bị

AT Landbase

Những tàu có thể mang được xe tăng.
Trục hạm link=Thuyền Daihatsu (xe tăng hạng trung Kiểu 89 & lục chiến đội) Equipment167-1 link=Thuyền Daihatsu (xe tăng hạng trung Kiểu 89 & lục chiến đội) Equipment167-1
DD Asashio Kai Ni D 468 Battle DD Arashio Kai Ni 490 Battle
DD Kasumi Kai Ni 464 Battle DD Ooshio Kai Ni 199 Battle
DD Michishio Kai Ni 489 Battle Arare Kai Ni
DD Mutsuki Kai Ni 434 Battle Không DD Kisaragi Kai Ni 435 Battle Không
DD Kawakaze Kai Ni 469 Battle Không DD Murasame Kai Ni 498 Battle Không
DD Satsuki Kai Ni 418 Battle DD Fumizuki Kai Ni 548 Battle
DD Верный 147 Battle Kuroshio Kai Ni Không
Shiratsuyu Kai Ni Không
Tuần dương hạm hạng nhẹ (CL) link=Thuyền Daihatsu (xe tăng hạng trung Kiểu 89 & lục chiến đội) Equipment167-1 link=Thuyền Daihatsu (xe tăng hạng trung Kiểu 89 & lục chiến đội) Equipment167-1
Abukuma kai2 card CL Kinu Kai Ni 487 Battle
CL Yura Kai Ni 488 Battle CL Tama Kai Ni 547 Battle
CL Tatsuta Kai Ni 478 Battle
Thiết giáp hạm (BB) link=Thuyền Daihatsu (xe tăng hạng trung Kiểu 89 & lục chiến đội) Equipment167-1
BB Nagato Kai Ni 541 Battle
Thủy phi cơ mẫu hạm (AV) link=Thuyền Daihatsu (xe tăng hạng trung Kiểu 89 & lục chiến đội) Equipment167-1 link=Thuyền Daihatsu (xe tăng hạng trung Kiểu 89 & lục chiến đội) Equipment167-1
Chitose card Chiyoda card
Mizuho card AV Akitsushima Kai 450 Battle
AV Commandant Teste Kai 372 Battle AV Kamoi Kai 499 Battle
Tàu chở dầu (AO) link=Thuyền Daihatsu (xe tăng hạng trung Kiểu 89 & lục chiến đội) Equipment167-1 link=Thuyền Daihatsu (xe tăng hạng trung Kiểu 89 & lục chiến đội) Equipment167-1
Hayasui kai card AO Kamoi Kai Bo 500 Battle
Tàu đổ bộ (LHA) link=Thuyền Daihatsu (xe tăng hạng trung Kiểu 89 & lục chiến đội) Equipment167-1 link=Thuyền Daihatsu (xe tăng hạng trung Kiểu 89 & lục chiến đội) Equipment167-1
LHA Akitsu Maru 161 Battle LHA Akitsu Maru Kai 166 Battle

Bản đồ sự kiện