Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Event/MapInfo |
{{Event/MapInfo |
||
+ | |en = |
||
− | |en = Chiến dịch bảo vệ Brest |
||
+ | |jp = |
||
− | |jp = ブレスト防衛作戦 |
||
− | |romaji = |
+ | |romaji = |
− | |page = Sự kiện mùa |
+ | |page = Sự kiện mùa Thu 2019 E-1 |
− | |tag = [[Tập tin: |
+ | |tag = [[Tập tin:Sự_kiện_mùa_Thu_2019_E-1_Tag.png]] |
|mechanics = '''Ship Locking'''<br>'''Kiểm tra LoS''' |
|mechanics = '''Ship Locking'''<br>'''Kiểm tra LoS''' |
||
− | |hp_casual = |
+ | |hp_casual = HP |
− | |hp_easy = |
+ | |hp_easy = HP |
− | |hp_medium = |
+ | |hp_medium = HP |
− | |hp_hard = |
+ | |hp_hard = HP |
− | <br>Máu boss ở evel HQ 120 |
||
|reward_all = |
|reward_all = |
||
− | |reward_casual_1 = |
+ | |reward_casual_1 = |
− | |reward_casual_1_x = |
+ | |reward_casual_1_x = |
+ | |reward_casual_2 = |
||
− | |reward_casual_2 = [[Tập tin:Emergency Repair Material Card.png|50px|link=Nguyên liệu sửa chữa khẩn cấp]] |
||
− | |reward_casual_2_x = |
+ | |reward_casual_2_x = |
+ | |reward_casual_3 = |
||
− | |reward_casual_3 = [[Tập tin:Prototype Shuusui 351 Card.png|50px|link=Shuusui Nguyên mẫu]] |
||
− | |reward_casual_3_x= |
+ | |reward_casual_3_x= |
− | |reward_easy_1 = |
+ | |reward_easy_1 = |
− | |reward_easy_1_x = |
+ | |reward_easy_1_x = |
− | |reward_easy_2 = |
+ | |reward_easy_2 = |
− | |reward_easy_2_x = |
+ | |reward_easy_2_x = |
+ | |reward_easy_3 = |
||
− | |reward_easy_3 = [[Tập tin:Emergency Repair Material Card.png|50px|link=Nguyên liệu sửa chữa khẩn cấp]] |
||
− | |reward_easy_3_x = |
+ | |reward_easy_3_x = |
+ | |reward_easy_4 = |
||
− | |reward_easy_4 = [[Tập tin:Prototype Shuusui 351 Card.png|50px|link=Shuusui Nguyên mẫu]] |
||
− | |reward_easy_4_x = |
+ | |reward_easy_4_x = |
+ | |reward_easy_5 = |
||
− | |reward_easy_5 = [[Tập tin:Type 2 12cm Mortar Kai 346 Card.png|50px|link=Pháo cối 12cm Kiểu 2 Kai]] |
||
− | |reward_easy_5_x = |
+ | |reward_easy_5_x = |
− | |reward_medium_1 = |
+ | |reward_medium_1 = |
− | |reward_medium_1_x = |
+ | |reward_medium_1_x = |
− | |reward_medium_2 = |
+ | |reward_medium_2 = |
− | |reward_medium_2_x = |
+ | |reward_medium_2_x = |
+ | |reward_medium_3 = |
||
− | |reward_medium_3 = [[Tập tin:Emergency Repair Material Card.png|50px|link=Nguyên liệu sửa chữa khẩn cấp]] |
||
− | |reward_medium_3_x = |
+ | |reward_medium_3_x = |
+ | |reward_medium_4 = |
||
− | |reward_medium_4 = [[Tập tin:Prototype Shuusui 351 Card.png|50px|link=Shuusui Nguyên mẫu]] |
||
− | |reward_medium_4_x = |
+ | |reward_medium_4_x = |
+ | |reward_medium_5 = |
||
− | |reward_medium_5 = [[Tập tin:Type 2 12cm Mortar Kai 346 Card.png|50px|link=Pháo cối 12cm Kiểu 2 Kai]] |
||
− | |reward_medium_5_x = |
+ | |reward_medium_5_x = |
− | |reward_hard_1 = |
+ | |reward_hard_1 = |
− | |reward_hard_1_x = |
+ | |reward_hard_1_x = |
− | |reward_hard_2 = |
+ | |reward_hard_2 = |
− | |reward_hard_2_x = |
+ | |reward_hard_2_x = |
+ | |reward_hard_3 = |
||
− | |reward_hard_3 = [[Tập tin:Emergency Repair Material Card.png|50px|link=Nguyên liệu sửa chữa khẩn cấp]] |
||
− | |reward_hard_3_x = |
+ | |reward_hard_3_x = |
+ | |reward_hard_4 = |
||
− | |reward_hard_4 = [[Tập tin:Prototype Shuusui 351 Card.png|50px|link=Shuusui Nguyên mẫu]] |
||
− | |reward_hard_4_x = |
+ | |reward_hard_4_x = |
+ | |reward_hard_5 = |
||
− | |reward_hard_5 = [[Tập tin:Type 2 12cm Mortar Kai 346 Card.png|50px|link=Pháo cối 12cm Kiểu 2 Kai]] |
||
− | |reward_hard_5_x = |
+ | |reward_hard_5_x = |
+ | |reward_hard_6 = |
||
− | |reward_hard_6 = [[Tập tin:Shipborne Model Type 4 20cm Anti-ground Rocket Launcher 348 Card.png|50px|link=Pháo phản lực hạm đối đất 20cm Kiểu 4]] |
||
− | |reward_hard_6_x = |
+ | |reward_hard_6_x = |
}} |
}} |
||
* Thông tin sơ bộ |
* Thông tin sơ bộ |
||
− | ===Giai đoạn 1:Mở đường boss.=== |
||
− | * Đạt S rank các node A, D, L và K. |
||
− | * Khuyến khích 1 vài tàu OASW nhằm giảm lượng thiệt hại ở một số node tàu ngầm, đồng thời nên trang bị DA bình thường cho các tàu (2 {{RedGunLight}} + {{Radar}} '''Bề mặt''' hoặc XX ). |
||
− | **Node L: Sắp xếp hạm với CL + CAV + 4 DD |
||
− | **Node A, D và K: |
||
− | ***Sắp xếp hạm với CL + 5 DD. |
||
− | ***Node K có LoS check nên khuyến khích mang nhiều {{Radar}} và {{Seaplane}}. |
||
− | *Các tàu gây thêm sát thương (Bonus): |
||
− | ** [[Richelieu]], [[Commandant Teste]] x 1.25~ |
||
− | ** Tàu Đức, Anh x 1.15 |
||
− | ** Tàu Ý x 1.1 |
||
− | ** Tàu Pháp x1.2 |
||
− | ** [[Gotland]] x1.2 |
||
− | ** Mọi tàu đều x ~1.25 ở Boss node. |
||
− | ===Giai đoạn 2 : Hạ Công chúa Thiết hạm Pháp - chế độ mùa Hè.=== |
||
− | * <b><u>Lưu ý</u></b>: Phải trang bị ít nhất 2 {{Radar}} '''Bề mặt''' vào cho hạm. |
||
− | * Boss ở chế độ khó hơn sẽ có nhiều giáp hơn nên hãy tùy vào hạm mà sắp xếp TCI hoặc DA. |
||
− | |||
− | * Đội hình khuyến khích: Đường đi C - E - H - L - N |
||
− | ** FBB + AV + CL + 3 DD |
||
− | ** 2 FBB + CVL + CA + 2 DD |
||
− | ** FBB + 2 CVL + CL / CA + 2 DD |
||
− | * Nếu chỉ mang 1 AV hoặc 1 CVL thôi thì nên chỉ mang nhiều {{GreenPlane}}/{{Seaplaneft}} để đạt AS (mức Khó). |
||
− | * Dồn 4 [[Tập tin:LandbasePlane.png]] Máy bay ném bom từ căn cứ vào Boss node để hạ các tàu bề mặt. |
||
===Tầm bay của LBAS=== |
===Tầm bay của LBAS=== |
||
+ | |||
− | [[Tập tin:Summer19 E1 LBAS.png|700px]] |
||
===Bản Đồ E-1=== |
===Bản Đồ E-1=== |
||
− | [[File:Sự kiện mùa Hè 2019 E-1 Map.png|700px]] |
Phiên bản lúc 03:11, ngày 29 tháng 11 năm 2019
Map name is unknown Tập tin:Sự kiện mùa Thu 2019 E-1 Tag.png Japanese name is unknown | |
Information | |
Cơ chế | Ship Locking Kiểm tra LoS |
Máu Boss | |
Mầm: HP | |
Phần thưởng | |
Easy:
Medium:
Hard:
|
- Thông tin sơ bộ
Tầm bay của LBAS
Bản Đồ E-1
Community content is available under CC-BY-SA unless otherwise noted.