Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.30 Ryuujou
龍驤
(Hán việt: Long tương - Rồng phi lên)
Mẫu hạm hạng nhẹ lớp Ryuujou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

31

Icon Gun p2 Hỏa lực

0 (19)

Icon Armor p2 Giáp

17 (39)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

27 (44)

Icon AA p2 Đối không

16 (29)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

38

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

34 (69)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

10 (49)
Chế tạo
2:50:00
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

40

Ammo Đạn dược

40
Trang bị

Icon Aircraft p2

Máy bay tiêm kích Máy bay tiêm kích Kiểu 96
Máy bay tiêm kích Kiểu 96
Equipment19-1
Máy bay tiêm kích
Icon AA p2+2
Tầm xa: 3 (Chi phí triển khai : 3Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
9
Máy bay ném ngư lôi Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97
Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97
Equipment16-1
Máy bay ném ngư lôi
Icon Torpedo p2+5, Icon ASW p2+4, Icon LOS p2+1
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai : 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
24
- Trống - 5
- Khoá -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon AA p2 +2 Icon Armor p2 +2
Phá dỡ
Fuel 2 Ammo 2 Steel 14 Bauxite 4
Ryuujou

Số.30 Ryuujou Kai
龍驤改
(Hán việt: Long tương - Rồng phi lên)
Mẫu hạm hạng nhẹ lớp Ryuujou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

45

Icon Gun p2 Hỏa lực

0 (29)

Icon Armor p2 Giáp

25 (59)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

27 (59)

Icon AA p2 Đối không

20 (39)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

43

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

35 (79)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

12 (59)
Nâng cấp
Lv25 (Ammo 220 Steel 400)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

40

Ammo Đạn dược

40
Trang bị

Icon Aircraft p2

Máy bay tiêm kích Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52
Máy bay tiêm kích Kiểu 0 Mẫu 52
Equipment21-1
Máy bay tiêm kích
Icon AA p2+6
Tầm xa: 6 (Chi phí triển khai : 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
9
Máy bay ném bom bổ nhào Suisei
Suisei (Tuệ Tinh)
Equipment24-1
Máy bay ném bom bổ nhào
Icon Dive p2+8, Icon ASW p2+3
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai: 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
24
Máy bay ném ngư lôi Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97
Máy bay ném ngư lôi Kiểu 97
Equipment16-1
Máy bay ném ngư lôi
Icon Torpedo p2+5, Icon ASW p2+4, Icon LOS p2+1
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai : 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
5
- Trống - 5
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon AA p2 +3 Icon Armor p2 +2
Phá dỡ
Fuel 4 Ammo 6 Steel 20 Bauxite 6
Ryuujou M

Số.157 Ryuujou Kai Ni
龍驤改二
(Hán việt: Long tương - Rồng phi lên)
Mẫu hạm hạng nhẹ lớp Ryuujou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

50

Icon Gun p2 Hỏa lực

0 (40)

Icon Armor p2 Giáp

28 (62)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

36 (69)

Icon AA p2 Đối không

24 (48)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

55

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

37 (79)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

15
Nâng cấp
Lv75 (Ammo 600 Steel 600)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

40

Ammo Đạn dược

45
Trang bị

Icon Aircraft p2

Máy bay ném bom bổ nhào Máy bay tiêm kích-ném bom Kiểu 0 Mẫu 62
Máy bay tiêm kích-ném bom Kiểu 0 Mẫu 62
Equipment60-1
Máy bay ném bom bổ nhào
Icon AA p2+4, Icon Dive p2+4, Icon ASW p2+3
Tầm xa: 4 (Chi phí triển khai: 5Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
18
Súng phòng không Súng máy 25mm 2 nòng
Súng máy 25mm 2 nòng
Equipment39-1
Phòng không
Icon AA p2+5 Icon Evasion p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
28
YellowPlane
Máy bay trinh sát
Máy bay trinh sát kiểu 2
Máy bay trinh sát kiểu 2
Equipment61-1
Máy bay trinh sát
Icon AA p2+1, Icon Hit p2+3, Icon LOS p2+7
Tầm xa: 5 (Chi phí triển khai: 6Bauxite)
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
6
- Trống - 3
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon AA p2 +3 Icon Armor p2 +3
Phá dỡ
Fuel 4 Ammo 12 Steel 22 Bauxite 6
Ryuujou M2



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
軽空母、龍驤や。独特なシルエットでしょ?

でも、艦載機を次々繰り出す、ちゃーんとした空母なんや。期待してや!

Hàng không mẫu hạm hạng nhẹ, Ryuujou! Tui rất đặc biệt đúng không?

Nhưng mà, có thể phóng máy bay đi liên tục nên tui vẫn là một mẫu hạm phù hợp. Cứ trông đợi ở tui!

Ryuujou là tàu sân bay duy nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản có đài chỉ huy nằm dưới boong tàu thay vì nằm ở trên. Chính vì vậy boong tàu của Ryuujou phẳng lì.
Thông tin trong Thư viện
Play
軽空母だけど、結構歴戦の空母なんよ、うち。

ああ、あの岩手沖での第四艦隊事件のこと?あれはきつかったー 波浪で艦橋圧壊…いや、ホントありえへん。

Tui là một không mẫu hạm hạng nhẹ với một lý lịch tốt.
À, cái sự kiện của Hạm đội số 4 ở bờ biển Iwate? Nó thật sự rất khó khăn, sóng đã đánh sập cầu tàu của tui... không, thật sự không thể tin nổi.
Hạm đội số 4 đã bị thiệt hại trầm trọng trong một cơn bão vào năm 1935, nó đã khiến Hải quân Đế quốc Nhật Bản phải thay đổi trong thiết kế tàu.
Khi bị chọt(1)
Play
なあに~? Cái gì~?
Khi bị chọt(2)
Play
えぇっと。キミ、あんまり触んないでぇ Umm... đừng có chạm vào tui...
Khi bị chọt(3)
Play
あのさぁ、何なのさっきから。まぁ良いんだけどさ!艦載機の整備手伝ってよ Này, cái chuyện khi nãy... Mà thế cũng được! Tui sẽ giúp chuẩn bị máy bay.
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

いってみよう!

Đi thôi nào!

Khi cưới
Play

あのさ…キミ、うちの事どう思ってるの?まあ、いいんやけどね。ちょっちさ気になって。あぁいい、いい!ごめん…

Này... ngài...ngài nghĩ sao về tui? Mà... thế cũng được. Một chút thôi cũng được. A-ah, vâng, vâng! Xin lỗi...

Sau khi bạn afk một lúc
Play
Kai

あ~、何やその...うち...あぁ、別にいいんや。退屈しとるわけやないで?

Ah~ chẳng có gì xảy ra cả... tui... ờ thì, tui cũng chẳng quan tâm. Không có nghĩa là tui chán đấy chứ?
Khi thông báo
Play
な~んか、届いてるみたいよ?知らないけど Hình như, có cái gì đó được gửi tới thì phải? Mà tui cũng chẳng biết nó là cái gì.
Được chọn vào fleet
Play
空母機動艦隊、出撃するでぇ! Hạm đội không mẫu hạm cơ động, xuất kích!
Khi được trang bị(1)
Play
ほっほぉ…うちの事大切に思ってくれてるん?それはちょっち嬉しいなぁ Hô hồ... Ngài nghĩ rằng tui rất quan trọng ư? Nó cũng khiến tui vui một chút đấy!
Khi được trang bị(2)
Play
ありがと!これで赤城や加賀に負けないかなって、そりゃあ無理かぁ、アハハハハ… Cảm ơn! Với chừng này thì có thể không thua Akagi với Kaga được không nhỉ... Cái đó thì chắc là không được rồi...ah-ha-ha-ha...
Khi được trang bị(3)
Play
いってみよう! Đi thôi nào!
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
Play
ほっほぉ…うちの事大切に思ってくれてるん?それはちょっち嬉しいなぁ


Kai

ほぉ~う、補給はマジで嬉しいなぁ。

Hô hồ... Ngài nghĩ rằng tui rất quan trọng ư? Nó cũng khiến tui vui một chút đấy!


Kai

Oooh~ Tiếp tế làm tui thật sự rất vui!

Khi sửa chữa
Play
う~ん、ちょっちウチ入院するわ Uhm, tui nhập viện một lát nhé.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
このままやとちょっち戦闘は無理やし…ごめんね、休むよ!有給休暇ってヤツ! Cứ như thế này thì không chiến đấu được mất... xin lỗi nhé, tui đi nghỉ đây! Nghỉ phép có lương đấy nhé!
Sửa chữa
xong
Play
修理中の船が治ったってさ! ぃ良かったねぇ! Tàu đã hồi phục xong. Tốt rồi nha!
Khi mới có tàu mới đóng
Play
ほぉ~ぅ、新しい船が出来たみたいだよ。いってみよう! Ồ~ồ, có vẻ như con tàu mới đã hoàn thành rồi, đi thôi nào!
Đi sorties về
Play
艦隊が帰投したよ、お疲れやね! Hạm đội đã trở về, mọi người vất vả rồi!
Bắt đầu lượt sortie
Play
うちがいるから、これが主力艦隊やね! Vì có tui nên đây sẽ là hạm đội chủ lực nhé!
Khi vào trận
Play
さぁ、仕切るでぇ!攻撃隊、発進! Nào, chia vùng! Đội tấn công, cất cánh!
Không chiến
Play
ソロモン海のようには行かないよっと! Lần này sẽ không giống như khi ở biển Solomon đâu! Trong trận Solomon, Ryuujou đã không trở về...
Tấn công
Play
艦載機のみんな!お仕事お仕事! Các máy bay! Có công việc, có công việc!
Trận đêm
Play
ぃよし!一気に決めるでぇ! Rồi! Làm phát dứt điểm nào!
Tấn công trong đêm
MVP
Play
やったー!やったでぇ。うち大活躍や、褒めて褒めてぇ! Hoan hô! Làm được rồi! Đại thành công! Khen tui đi! Khen tui đi!
Bị tấn công(1)
Play
こらあかん! Này vớ vẩn!
Bị tấn công(2)
Play
痛っててて…!こりゃまずいで! Ái~i...! Chết tiệt!
Bị hỏng nặng
Play
あっか~ん!ちょっちピンチすぎやー! Trời ơi! Nhăn nhúm quá rồi!
Chìm
Play

うち…ちょっち疲れたわ…ごめん…

Tui... hơi mệt một chút... xin lỗi...

Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Kỉ niệm 2 năm
Play
えらいこっちゃ!二周年やでぇ!えらいこっちゃでぇ! Trời đất ! Kỉ niệm hai năm rồi! Trời đất ơi!
Hạ chí 2015
Play
めっちゃ夏や。ジリジリしとるん。うちの甲板で目玉焼きが焼けそうやで。 Giữa mùa hè.....boong tàu của tôi nóng đến nỗi có thể rán chín 1 quả trứng
Giáng sinh 2015
Play
司令官、メリークリア! クリスマス衣装かわいいやろう~ うんん、飴ちゃん、そうやらそうやろ。アメちゃん、あげるで~ Chỉ huy,chúc mừng Giáng Sinh! Đây là bộ trang phục Giáng Sinh.Dễ thương đúng không? Oh, anh cũng thấy thế hả? Đây kẹo dành cho anh đây~
Cuối năm 2015
Play
年末や、あれこれせんとな。忙しゅーてかなわんわ。とりあえず大掃除やで! Cuối năm rồi. Mọi thứ đang trở nên tất bật zới hàng đống công việc. Đầu tiên, làm sạch các toa xe!
Năm mới 2016
Play
司令官、あけおめやー!今年もよろしゅうなー! Happy New Year, Commander. Much obliged to be on duty for them brand new year.
Năm mới 2016
Play
司令官、あけおめやー!今年もよろしゅうなー! Happy New Year, Commander. Much obliged to be on duty for them brand new year.

Nhân vật[]

Ngoại hình[]

  • Ryuujou có nhiều điểm giống với lớp Hiyou như đều là onmyouji sử dụng shikigami, mang theo một cuộn sàn đáp và một vài điểm tương đồng khác về quần áo.
  • Ryuujou thường mặc một chiếc kariginu màu đỏ sẫm trông giống như một chiếc áo khoác và bên trong là một chiếc áo sơ mi trắng, một chiếc váy màu đen và đeo trên cổ một cái magatama.
  • Mái tóc màu nâm sẫm của Ryuujou được buộc theo kiểu hai đuôi và cô thường đội một chiếc mũ hình mui tàu. Nhìn chung, cô có vóc dáng nhỏ bé và trẻ tuổi hơn so với những không mẫu hạm còn lại và sở hữu vòng 1 không thể phẳng hơn.

Tính cách[]

  • Ryuujou nói giọng Kansai và thường lấy biệt danh là "RJ". Cô hay ghen tị với những người có ngực lớn hơn mình.

Thông tin bên lề[]

  • Chìm trong Trận chiến Đông Solomon, 24 - 8 - 1942
  • Ryuujou (tiếng Nhật: 龍 驤 "Dragon Horse") là một tàu sân bay hạng nhẹ được chế tạo cho Hải quân Đế quốc Nhật Bản (IJN) trong năm 1930. Với kích thước nhỏ và nhẹ, được xây dựng trong một nỗ lực để khai thác một lỗ hổng trong các Hiệp ước Hải quân Washington năm 1922, cô đã chứng tỏ là đầu nặng và chỉ có chút ổn định và đã trở lại trong nhà máy đóng tàu để sửa đổi để giải quyết những vấn đề trong vòng một năm hoàn thành. Với sự ổn định của mình được cải thiện, Ryuujou trở lại phục vụ và được sử dụng trong các hoạt động trong chiến tranh Trung-Nhật . Trong Thế chiến II, cô đã yểm trợ phi cơ cho các hoạt động ở Philippines, Malaysia, và Đông Ấn Hà Lan, nơi chiếc máy bay của mình tham gia vào các trận thứ hai của biển Java. Trong cuộc đột kích Ấn Độ Dương vào tháng Tư năm 1942, các tàu sân bay tấn công tàu buôn của Anh với cả hai khẩu pháo của mình và máy bay của mình. Ryuujou tiếp tham gia vào các trận quần đảo Aleutian vào tháng Sáu. Cô bị đánh chìm bởi tàu sân bay Mỹ Saratoga trong trận Đông Solomons vào ngày 24 tháng 8 năm 1942.

Xem thêm[]

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement