Thông tin[]
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tàu ngầm lớp IXC | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tàu ngầm lớp Ro-series | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Lời thoại[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giới thiệu |
ドイツ海軍所属、潜水艦U-511です。 ユーとお呼びください。 少し遠出してきました。よろしくお願い致します……。 |
Tàu ngầm U-511 thuộc hải quân Đức, hãy gọi em là Yuu. Em phải vượt qua 1 chặng đường dài để tới đây, xin được anh giúp đỡ. | |
Thông tin trong Thư viện |
ドイツ海軍のUボート、潜水艦U-511……です。
頑張って、ここまで来ました。 皆と仲良くなれたら…いいなって…ここの文化に馴染めたらいいなって…思います。 |
Thuộc lớp U-Boat của hải quân Đức,U-511
Em đã rất vất vả để đến đây, nếu em có thể kết bạn... với tất cả mọi người ... và làm quen được với văn hóa nơi đây. Em nghĩ điều đó thật tuyệt |
|
Khi bị chọt(1) |
Guten Morgen。 | Guten Morgen. | Chào buổi sáng |
Khi bị chọt(2) |
知ってる・・・それ、この艦隊の挨拶でしょ?変わってるね。 | Em biết, đấy là cách chào ở hạm đội này phải không ? thật khác biệt | |
Khi bị chọt(3) |
郷に入っては郷に従えって聞いたけど・・・まぁ・・・どうなのかなって | người ta vẫn nói "Nhập gia tùy tục", vậy mình nên làm gì | Yuu-chan đang cố học hỏi văn hóa Nhật Bản |
Bị chọt (Sau khi cưới) |
Admir・・・じゃなかった。っと・・・提督、いつもありがとう・・・です。 |
Admir.. Chờ chút không phải. Um, cảm ơn anh .. như mọi khi |
|
Khi cưới |
Admiral・・・どうしたの?この指輪・・・ゆーに?Da-、danke・・・そ、その・・・Danke! |
Đô đốc... anh sao vậy ? chiếc nhẫn này .. dành cho Yuu ư ? Da,Danke.U-um... Danke |
|
Khi thông báo |
状況報告・・・かな?わかった・・・ | Yuu sẽ báo cáo ... ? Vâng | |
Được chọn vào fleet |
ユー・・・出撃します。 | Yuu... Xuất kích. | |
Khi được trang bị(1) |
改装・・・うん・・・Danke | Tân trang ... Vâng, Danke. | |
Khi được trang bị(2) |
Danke・・・ありがとう・・・あってる? | Danke... Cảm ơn... vậy được chưa ? | |
Khi được trang bị(3) |
見たことある艦もいる…気のせいかな? | Em có cảm giác đã thấy những chiếc tàu đó ở đâu rồi... hay có lẽ do em tưởng tượng ? | dejavu??? |
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị. | |||
Khi được tiếp tế |
Danke。 | Danke. | |
Khi sửa chữa |
少しし休ませて・・・ | Để em nghỉ 1 chút | |
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng) |
一杯休ませて・・・Gute Nacht | em nghỉ lâu đấy... Gute Nacht | |
Sửa chữa xong |
|||
Khi mới có tàu mới đóng |
新しい仲間みたい。 | Có vẻ như sẽ có một người đồng hành mới | |
Đi sorties về |
艦隊が戻ってきたよ。 | Hạm đội đã trở lại. | |
Bắt đầu lượt sortie |
潜水艦隊、出撃しますね。 | Hạm đội tàu ngầm, Xuất kích. | |
Khi vào trận |
敵艦隊発見です・・・Feuer! | Phát hiện ra hạm đội đối phương... Bắn ! | |
Tấn công |
ゆーは、負けません | Yuu, sẽ không chịu thua đâu | |
Trận đêm |
夜の戦いです・・・負けません! | Một trận dạ chiến...Yuu sẽ không chịu thua | |
Tấn công trong đêm |
いろいろあるんです。いろいろ。 | Em vẫn còn rất nhiều. rất nhiều. | |
MVP |
ユーが一番・・・?Danke・・・わかった。もっと頑張るね | Yuu được hạng nhất ư ? Danke. Em hiểu rồi. Em sẽ cố gắng hơn nữa | |
Bị tấn công(1) |
っ!?痛い・・・ | !? Đau... | |
Bị tấn công(2) |
あぁああ・・・・とても・・・痛い・・・ | AaAA....rất là...đau đấy | |
Bị hỏng nặng |
やられました・・・ちょっと良くないです・・・ユー・・・浮上したい・・・気もします・・・ | Yuu bị đánh bại rồi... thật không ổn tý nào... Yuu... muốn nổi lên | |
Chìm |
もう…浮上できません…ふるさと…舞鶴…もう一度、帰りたい…な… |
Em không thể ... nổi lên được nữa... Em muốn trở về Maizuru...trở về nhà... một lần nũa |
|
Ro-500[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giới thiệu |
UボートU-511改め呂号第500潜水艦です。ユーちゃん改めろーちゃんです!提督?よろしくお願いしまーす | Tàu ngầm Ro-500, trước đây từ U-boat U-511. Em là Ro, từng được gọi là Yuu! Đô Đốc!? Hãy quan tâm tới em nhé | |
Thông tin trong Thư viện |
ドイツ海軍のUボート、U-511を日本海軍式に改装して運用した、呂号第500潜水艦です。
舞鶴を母港として運用されました。実戦には出なかったんだけど、対潜部隊の訓練などで活躍しました、はい! |
Em là RO-500,được sửa lại từ U-boat U-511 của Hải quân Đức để phục vụ Hải quân Nhật. Được chuyển đến từ quê hương Maizuru của mình.Em chưa từng thấy chiến đấu thật sự,nhưng em đã tập luyện rất nhiều với hạm đội chống ngầm,yes | |
Khi bị chọt(1) |
ろーちゃんです!はい! | Ro-chan đây! vâng ! | |
Khi bị chọt(2) |
はい!日本語大分上達しました!頑張りました はい! | Vâng, tiếng Nhật em đã được cải thiện. Em sẽ cố gắng hết sức. Vâng! | |
Khi bị chọt(3) |
えっと・・・提督?それ本当は挨拶じゃないですよね?ダメ・・・ですよね?ねぇ?ねぇ!? | Um... Đô đốc, đấy không phải là 1 cách chào hỏi phải không? Anh không được làm thế, nhé, Nhé,Nhé | |
Bị chọt (Sau khi cưới) |
提督、Guten Tag…ぇ、あ、これ? うん、ハっちゃんのために焼いてみたの、シュトーレン…食べてみる? はい♪ |
Đô đốc, Guten Tag.. à cái này hả? em đang cố làm Stollen cho Hacchan... anh muốn thử 1 chút không? Vâng♪ |
Stollen là bánh giáng sinh truyền thống của Đức. |
Khi cưới |
提督、ろーちゃんにご用? この指輪って・・・d、danke!・・・じゃない・・・あっありがとう。提督、ハネムーンは舞鶴ね♪ |
Đô đốc? anh gọi em? Chiếc nhẫn này cho...? D-Danke! à không phải.. Cảm ơn anh. Tuần trăng mật của chúng ta sẽ ở Maizuru đúng không |
|
Khi thông báo |
提督、状況報告、見たいですか?わっかりましたー! | Đô đốc, anh muốn xem báo cáo? Em hiểu rồi | |
Được chọn vào fleet |
呂号潜水艦!出撃します! | Tàu ngầm Ro-500, xuất kích | |
Khi được trang bị(1) |
Danke、ちがった、ありがとうございます!ヘヘヘ、合ってるでしょ? | Danke... Chờ đã không phải... Cảm ơn! Lần này em đúng chứ? | |
Khi được trang bị(2) |
これはうれしい・・・ですって!Danke!Danke! | Em rất vui desu te! Danke! Danke! | |
Khi được trang bị(3) |
ふふーん!Danke・・・です! | Fufun~ Danke... desu! | |
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị. | |||
Khi được tiếp tế |
補給助かりますって Danke! | Tiếp tế sẽ giúp em rất nhiều! Danke! | |
Khi sửa chữa |
少しし休ませて・・・ | Để em nghỉ 1 chút... | |
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng) |
舞鶴の温泉また行きたいな・・・提督連れて行って欲しいかもー・・・って | Thật là tuyệt nếu có thể tới suối nước nóng ở Maizuru thêm lần nữa. Đô đốc, Em muốn anh đưa em tới đó | |
Sửa chữa xong |
|||
Khi mới có tàu mới đóng |
新しい艦娘、来ますって。 | Một kanmusu mới đã xuất hiện | |
Đi sorties về |
作戦完了。お疲れ様ですって! | Chiến dịch hoàn tất. Làm tốt lắm mọi người~ | |
Bắt đầu lượt sortie |
潜水艦隊!ろーちゃんの後についてきて!艦隊!はっしーん! | Hạm đội ngư lôi, hãy theo Ro. Hạm đội, Ra khơi | |
Khi vào trận |
敵艦発見!さぁっいきます!てー! | Đã thấy hạm đội địch. Em tới đây! Bắn! | |
Tấn công |
Bismarck姉さんやEugenzさんのようにはいかないけど。。。ローちゃん頑張るって! | Ro có thể không bằng với Bismarck hoặc Eugen... nhưng Ro sẽ cố gắng hết sức! | |
Trận đêm |
夜ですって!がんばるーがるるー | Dạ chiến! Ro sẽ cố gắng hết sức garuru- | Tiếng tàu lặn, có lẽ vậy. |
Tấn công trong đêm |
てー、てー! 酸素魚雷って…すっごい! | Bắn, Bắn! Những quả ngư lôi thật mạnh mẽ | |
MVP |
えっ?ろーちゃんが一番ですか?danke!ですって!はっちゃんに自慢しよーっと! | Ế ? Ro được hạng nhất ư? Danke desu tte! Em sẽ đi khoe với Hacchan! | |
Bị tấn công(1) |
ひゃぁっ!?うぅ・・・ | Hya! Auuu~ | |
Bị tấn công(2) |
やだやだ!もー! | Không, không.... mồồồồồồ! | |
Bị hỏng nặng |
うっ・・・やられちゃった・・・まだ大丈夫だけど・・・一度帰りたーい! | Em bị bắn trúng rồi! Em vẫn ổn nhưng... Em muốn trở về | |
Chìm |
やだ。。。やだよ。。。冷たい。。。冷たいし。。。暗い。。。 |
Không... Khônggg... Lạnh quá... nó lạnh quá... và tối nữa... |
|
Báo Giờ[]
Thời gian | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
00:00 |
提督お疲れ様・・・ですって!今日はこのろーちゃんが秘書艦を務めますって!よろしくおねがいしまーす | 00:00 Cảm ơn vì đã làm việc vất vả... desu te! Hôm nay Ro sẽ làm thư ký, mong được anh giúp đỡ! | |
01:00 |
提督!マルヒトマルマル・・・これでいい?うんっ!danke! | Đô đốc! Giờ là "01:00" Được chứ? Vâng! Danke! | |
02:00 |
提督!マルフタマルマル!え・・・なんかちがう?んー・・・やっぱり? んー・・・ | Đô đốc! 02:00 giờ rồi ! Huh... Em cảm thấy có gì lạ...? Um... thật chứ? Uuu... | |
03:00 |
マルサンマルマル 提督!こっちのほうがいい・・・かなって!・・・そう?よーし! | 03:00 Đô đốc! Em tự hỏi vào lúc này có ổn không ...? Vậy sao? Được rồi! | |
04:00 |
マルヨンマルマル 提督!・・・ちょっと眠くなってきたけど・・・ろーちゃんがんばるって!はい! | 04:00 Đô đốc! Ro buồn ngủ quá... nhưng Ro sẽ cố gắng hết sức! Vâng! | |
05:00 |
マルゴーマルマル 提督!Guten Morgen!朝ですって!朝! | 05:00 Đô đốc! Guten Morgen! Sáng rồi desu tte! Buổi sáng! | |
06:00 |
マルロクマルマル みんな起きてー Guten Morgen Guten Morgen | 06:00 Mọi người, dậy thôi nào! Guten Morgen Guten Morgen | |
07:00 |
マルナナマルマル 提督!朝食はどうするって?パンとチーズでいいよね?はい!いただき・・・まーす! | 07:00 Đô đốc! Chúng ta dùng gì cho bữa sáng đây? Bánh mỳ và pho mai được chứ? Vậy... chúc ăn ngon miệnggggg! |
|
08:00 |
マルハチマルマル 提督!え?朝食足りなかったって。うあー・・・ごめんなさいです・・・提督・・・うぅ・・・ | 08:00 Đô đốc! Huh? Anh vẫn đói hả? Ah... Ro xin lỗi đô đốc... Uuu... | |
09:00 |
マルキュウマルマル 提督!伊号潜水艦のみんなと潜る約束してるんだって!楽しみ・・・はい! | 09:00 Đô đốc! Ro đã hứa là sẽ đi lặn cùng các tàu ngầm lớp I ! Rất vui ... Vâng! | |
10:00 |
ヒトマルマルマル あっ、 はっちゃん!やっほー!でっちもイクも Guten Morgen。ん?・・・でっち・・・何怒ってんの? ふぇ? | 10:00 Ah... Hacchan! Yahoo~ Decchi và Iku nữa, Guten Morgen! Huh...? Decchi... sao cậu lại tức giận vậy? Eh? | Em ấy nghĩ I-58's tên là "Decchi" |
11:00 |
ヒトヒトマルマル 提督!伊号のみんなとの潜水楽しかったって!はい! | 11:00 Đô đốc! Lặn cùng các tàu ngầm lớp I rất vui! Vâng! | |
12:00 |
ヒトフタマルマル 昼食何にする?提督?困ったときはマミーヤ行く?・・・はい! | 12:00 Chúng ta dùng gì cho bữa trưa đây hả đô đốc?"Khi cảm thấy đói bụng hãy tìm đến Mamiya"...? Được thôi vậy đi nào! | |
13:00 |
ヒトサンマルマル マミーヤの昼食はおいしいって。ビスマルク姉さんもガンガン食べてたねー・・・ね? | 13:00 Bữa trưa của Mamiya rất ngon. Ngay cả Bismarck-nee san thấy ngon nữa...phải không? | |
14:00 |
ヒトヨンマルマル 提督!午後はどうするって?オリョール?それともバシー?どうしよっか?ね? | 14:00 Đô đốc!Chúng ta làm gì buổi chiều đây? Orel? Bashi? Chúng ta làm gì bây giờ? Phải không? | |
15:00 |
ヒトゴーマルマル あっマックスー!どこ行きますーって!ふんふんっ・・・いってらっしゃーい! | 15:00 Max! Cậu đi đâu vậy? Fufu... Đi đường cẩn thận nhé! | |
16:00 |
ヒトロクマルマル マル・ユー!はい!マル・ユー!あっ・・・なんで逃げちゃうの?って・・・マル・ユー!? | 16:00 Maruyu! Hey! Maruyu! Ah... Sao cậu lại bỏ chạy vậy? Hey... Maruyu! | |
17:00 |
ヒトナナマルマル 提督!もう夕暮れになってしまったって | 17:00 Admiral! Chiều tối rồi đây!. | |
18:00 |
ヒトハチマルマル 夕食時間です提督!どうしよどうしよ・・・何食べたいですって? | 18:00 Tới giờ ăn tối rồi đô đốc! Giờ sao giờ sao... Chúng ta ăn gì? | |
19:00 |
ヒトキューマルマル レーベちゃん何それ?カルテスエッセン?!ライ麦パンにソーセージとハム!おいしそぉー・・・いいの!? | 19:00 Gì vậy Lebe? Kaltes essen? Bánh mỳ lúa vạch, xúc xích với giăm bông ? Nhìn ngon quá đi... gì cơ, Tớ ăn được hả!? | |
20:00 |
フタマルマルマル・・・レーベちゃんの差し入れおいしかったって!提督!ろーちゃんも大満足だって! えへへ・・・ | 20:00 Bữa tối của Lebe thật là ngon! Đô đốc, Ro đã no rồi! Ehehe~ | |
21:00 |
フタヒトマルマル 提督!それ何々?ビールとは違うの?発泡・・・うぅ・・・なんか難しそう・・・見た目ビールだって | 21:00 Đô đốc! Gì thế? Đấy không phải là bia? Foam...? Uuu... ithật khó để phân biệt... Ro nhìn giống như bia vậy... | |
22:00 |
フタフタマルマル 提督!どうせだったら本当にドイツビールどうですか?確か何本か残って・・・いませんでした・・・ | 22:00 Đô đốc! Thử 1 chút bia Đức thật sự chứ? Dù sao đi nữa, chúng ta có... vậy, không còn gì nữa rồi... | |
23:00 |
フタサンマルマル 提督!今日も・・・本当にお疲れ様でしたって!また明日も頑張りましょー!って・・・Gute Nacht | 23:00 Đô đốc! Cảm ơn vì đã vất vả hôm nay! Chúng ta sẽ cố gắng hơn trong ngày mai! Gute Nacht |
Lời thoại theo mùa[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Kỉ niệm 2 năm |
おめでとうアドミラール、ユーもお祝いします! 提督、やったね。今日はお祭りだね。ろーちゃんも、嬉しいって!はい! |
Đô đốc,chúc mừng! Yuu cũng tổ chức đây! Đô đốc,anh làm được rồi! Hôm nay là lễ hội đúng không? RO cũng vui lắm! Yup! |
U-511 RO-500 |
Đầu hạ 2015 |
暑くなってきた。提督!提督も水着になるって。見たいって! | Trời nóng lên rồi. Đô đốc! Đô đốc cũng mặc đồ bơi đi. Em muốn xem! | RO-500 |
Hạ chí 2015 |
夏が来たって!泳ぐって!どぼーん!!どぼ~~ん!しおいが言ってたって。 | Hè đang đến! Em sẽ bơi! Dobooooon! Dobooooon!! Shioi nói vậy mà. | As RO-500 |
Giáng sinh 2015 |
ユーも今日は楽しい。Bismarck姉さんも楽しそう。でも、食べ過ぎかも。 Frohe Weihnachten!提督、この七面鳥、美味しいって。 |
Hô nay Yuu rất vui. Chị lớn Bismarck có vẻ đang vui quá nhỉ. Nhưng...có lẽ yuu đã ăn quá nhiều rồi . Frohe Weihnachten! Đô đốc, món gà tây này ngon quá. |
U-511 RO-500 |
Giao mùa 2016 |
オイゲンさんから聞いたんだ。セッツブーン! 大切な文化! | Em nghe từ Eugen-san rồi ! Setsubuuun ! Nét văn hóa quý giá ! | |
Giao mùa 2016 |
オイゲンさんから聞いたんだ。セッツブーン! 大切な文化! | Em nghe từ Eugen-san rồi ! Setsubuuun ! Nét văn hóa quý giá ! |
Nhân vật[]
Lồng tiếng : Kayano Ai
Họa sĩ : Shimada Humikane
Trong game[]
- Phần thưởng khi hoàn thành map E-3 Sự kiện mùa đông 2015.
- Là tàu Đức thứ 5, sau Prinz Eugen, Bismarck, Z3 và Z1.
- Là tàu ngầm thứ 3 trong game không đổi phân loại sang SSV sau khi nâng cấp.
- Là 1 trong 2 tàu có Kai 2 ngay từ khi xuất hiện (tàu còn lại là Taigei).
Thông tin bên lề[]
- Sự không đồng nhất trong cái tên của U-511 Kai[1] đến từ việc khi người Đức bàn giao chiếc tàu này cho Nhật Bản thì nó được đặt tên là Satsuki 1 Gou (さつき1号 - Satsuki số 1), nhưng đến khi nhập biên chế của hải quân Nhật thì nó được đổi lại thành "Tàu ngầm Ro-gou số 500" (Ro-500).
- Bị đánh đắm ngày 30 tháng 4 năm 1946 ở Vịnh Wakasa ngoài khơi tỉnh Fukui.
Xem thêm[]
Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải | ||||
---|---|---|---|---|
Khu trục hạm hộ tống | Lớp Shimushu |
Shimushu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KunashiriBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Etorofu |
Etorofu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsuwaBản mẫu:ShipBattleCard ·
TsushimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SadoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HiratoBản mẫu:ShipBattleCard ·
FukaeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiburi |
Hiburi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
DaitouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm | Lớp Kamikaze |
Kamikaze Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AsakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatakazeBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Mutsuki |
Mutsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KisaragiBản mẫu:ShipBattleCard ·
YayoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FumizukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
NagatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KikuzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MikazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MochizukiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm đặc biệt | Lớp Fubuki |
Fubuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShirayukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MiyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurakumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsonamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UranamiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ayanami |
Ayanami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShikinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
SagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
OboroBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkebonoBản mẫu:ShipBattleCard ·
SazanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UshioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akatsuki |
Akatsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Hibiki/ВерныйBản mẫu:ShipBattleCard ·
IkazuchiBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard ·
InazumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hatsuharu |
Hatsuharu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NenohiBản mẫu:ShipBattleCard ·
WakabaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsushimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shiratsuyu |
Shiratsuyu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShigureBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurasameBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuudachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarusameBản mẫu:ShipBattleCard ·
SamidareBản mẫu:ShipBattleCard ·
UmikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
KawakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzukazeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Asashio |
Asashio Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
MichishioBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinegumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArareBản mẫu:ShipBattleCard ·
KasumiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type A | Lớp Kagerou |
Kagerou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShiranuiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KuroshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
OyashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YukikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TokitsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
UrakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsokazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TanikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
NowakiBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HagikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MaikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkigumoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Yuugumo |
Yuugumo Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MakigumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KazagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
NaganamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
TakanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FujinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OkinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KishinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkishimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KiyoshimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type B | Lớp Akizuki |
Akizuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TeruzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzutsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuzukiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type C | Lớp Shimakaze |
Shimakaze Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type 1934 |
Z1 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Z3Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Maestrale |
Maestrale Bản mẫu:ShipBattleCard ·
LibeccioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp J |
Jervis Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tashkent |
Tashkent Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp John C. Butler |
Samuel B. Roberts Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Fletcher |
Johnston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hạng nhẹ | Lớp Tenryuu |
Tenryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TatsutaBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kuma |
Kuma Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TamaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KitakamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagara |
Nagara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
IsuzuBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuraBản mẫu:ShipBattleCard ·
NatoriBản mẫu:ShipBattleCard ·
KinuBản mẫu:ShipBattleCard ·
AbukumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Sendai |
Sendai Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JintsuuBản mẫu:ShipBattleCard ·
NakaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yuubari |
Yuubari Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Agano |
Agano Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NoshiroBản mẫu:ShipBattleCard ·
YahagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SakawaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ooyodo |
Ooyodo Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gotland |
Gotland Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Duca degli Abruzzi |
Duca degli Abruzzi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Giuseppe GaribaldiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp De Ruyter |
De Ruyter Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Perth |
Perth Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Atlanta |
Atlanta Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm phóng lôi | Lớp Kuma |
Kitakami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tuần dương hạm hạng nặng | Lớp Furutaka |
Furutaka Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KakoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Aoba |
Aoba Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KinugasaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Myoukou |
Myoukou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AshigaraBản mẫu:ShipBattleCard ·
HaguroBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Takao |
Takao Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AtagoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MayaBản mẫu:ShipBattleCard ·
ChoukaiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Admiral Hipper |
Prinz Eugen Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Zara |
Zara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
PolaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Northampton |
Houston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hàng không | Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm | Thiết giáp hạm nhanh | Lớp Kongou |
Kongou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HieiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KirishimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarunaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Bismarck |
Bismarck Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Vittorio Veneto |
Littorio/Italia Bản mẫu:ShipBattleCard ·
RomaBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Iowa |
Iowa Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gangut |
Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Richelieu |
Richelieu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm chậm | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagato |
Nagato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MutsuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yamato |
Yamato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MusashiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Queen Elizabeth |
Warspite Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nelson |
Nelson Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm hàng không | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm | Mẫu hạm hạng nhẹ | Lớp Houshou |
Houshou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Ryuujou |
Ryuujou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Kasuga Maru |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Taiyou |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Shin'yoBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shouhou |
Shouhou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuihouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiyou |
Hiyou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JunyouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ryuuhou |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Suzuya Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Casablanca |
Gambier Bay Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm tiêu chuẩn | Lớp Akagi |
Akagi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kaga |
Kaga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Souryuu |
Souryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiryuu |
Hiryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp |Unryuu |
Unryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KatsuragiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Graf Zeppelin |
Graf Zeppelin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Aquila |
Aquila Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Lexington |
Saratoga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Essex |
Intrepid Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ark Royal |
Ark Royal Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm thiết giáp | Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Taihou |
Taihou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu ngầm | Lớp Kaidai VI |
I-168 Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Junsen 3 |
I-8 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Junsen AM |
I-13 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-14Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B1 |
I-19 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-26Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B3 |
I-58 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp I-400 |
I-400 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-401Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp S.T.V.3 |
Maruyu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp IXC IXC U-boat |
U-511 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Ro-series |
Ro-500 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Guglielmo Marconi |
Luigi Torelli/UIT-25/I-504 Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Thủy phi cơ hạm | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mizuho |
Mizuho Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akitsushima |
Akitsushima Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Commandant Teste |
Commandant Teste Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nisshin |
Nisshin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu hậu cần | Tuàn dương huấn luyện | Lớp Katori |
Katori Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KashimaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Tàu đổ bộ | Lớp Hei |
Akitsu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp R1 |
Shinshuu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu tiếp liệu tàu ngầm | Lớp Taigei |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu sửa chữa | Lớp Akashi |
Akashi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu tiếp dầu | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Revised Kazahaya |
Hayasui Bản mẫu:ShipBattleCard
|
- ↑ Tên là U-511改 (U-511 Kai), nhưng phiên âm bên cạnh lại là さつき1ごう (Satsuki 1 Gou).