Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.292 Richelieu
Richelieu
lớp Richelieu
Chỉ số

Icon HP p2 HP

85

Icon Gun p2 Hỏa lực

64 (94)

Icon Armor p2 Giáp

72 (90)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

36 (67)

Icon AA p2 Đối không

22 (70)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

12

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

14 (50)

Icon Range p2 Tầm bắn

Xa

Icon Luck p2 May mắn

22 (82)
Chế tạo
Không đóng được
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

100

Ammo Đạn dược

125
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nặng Pháo 4 nòng 38cm
Pháo 4 nòng 38cm
38cm Quadruple Gun Mount 245 Card
Pháo chính, Nặng
Icon Gun p2+21, Icon AA p2+1, Icon Hit p2+1, Icon Range p2 Xa
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Pháo phụ Pháo 3 nòng 15.2cm
Pháo 3 nòng 15.2cm
15.2cm Triple Gun Mount 247 Card
Pháo phụ
Icon Gun p2+6, Icon AA p2+1 Icon Hit p2+3, Icon Range p2 Trung bình
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
- Trống - 3
- Trống - 3
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +4 Icon AA p2 +2 Icon Armor p2 +3
Phá dỡ
Fuel 11 Ammo 17 Steel 36 Bauxite 4
Richelieu

Số.292 Richelieu Kai
Richelieu改
lớp Richelieu
Chỉ số

Icon HP p2 HP

89

Icon Gun p2 Hỏa lực

72 (96)

Icon Armor p2 Giáp

78 (96)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

39 (73)

Icon AA p2 Đối không

28 (78)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

12

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

16 (54)

Icon Range p2 Tầm bắn

Xa

Icon Luck p2 May mắn

24 (95)
Nâng cấp
Lv45 (Ammo 1600 Steel 2000)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

100

Ammo Đạn dược

130
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nặng Pháo 4 nòng 38cm Kai
Pháo 4 nòng 38cm Kai
38cm Quadruple Gun Mount Kai 246 Card
Pháo chính, Nặng
Icon Gun p2+22, Icon AA p2+2, Icon Armor p2+1, Icon Hit p2+3, Icon Range p2 Xa
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Pháo phụ Pháo 3 nòng 15.2cm
Pháo 3 nòng 15.2cm
15.2cm Triple Gun Mount 247 Card
Pháo phụ
Icon Gun p2+6, Icon AA p2+1 Icon Hit p2+3, Icon Range p2 Trung bình
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
- Trống - 3
- Trống - 3
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +4 Icon AA p2 +2 Icon Armor p2 +4
Phá dỡ
Fuel 12 Ammo 19 Steel 39 Bauxite 4
Richelieu M



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Je suis vraiment ravie de vous rencontrer, Amiral. お会いできて嬉しいです、Amiral。戦艦Richelieu、参ります。 Rất vui được gặp anh, đô đốc. Thiết giáp hạm Richelieu, xung phong Câu đầu giống câu thứ 2 nhưng ở tiếng Pháp ("Je suis vraiment ravie de vous rencontrer, Amiral").
Thông tin trong Thư viện
Richelieu級戦艦一番艦、Richelieuよ。

自由・平等・博愛の国で生まれた最強の戦艦といったほうが話が早いかしら? 特にこの四連装主砲は流石…といったところね。 そうね、あの戦いは両陣営でも戦ったわ。まあ、色々あるの。C’est comme ça.

Tôi là Richelieu, tàu đầu tiên của lớp thiết giáp hạm Richelieu. Có thể nói rằng tôi là chiếc thiết giáp hạm mạnh nhất từng được sinh ra ở đất nước của sự Tự do, Bình đẳng, Tình huynh đệ? Đó là bởi những tháp pháo bốn nòng ... Đúng rồi, tôi đã chiến đấu cho cả hai bên trong cuộc chiến đó. Vâng, rất nhiều điều đã xảy ra. Nó như vậy đó. Cô ấy dùng "C'est comme ça" ("That's how it is") giống với cách Teste dùng "C'est la vie".
Thư kí (1)
Amiral? 何? Đô đốc? Cái gì vậy?
Thư kí (2)
ふう、また任務なの?ふう、C'est comme ça. *Sigh* Một nhiệm vụ khác? *Sigh* Như vậy đó....
Thư kí (3)
Amiral? 貴方 フ・ザ・ケ・ナ・イ・デ。

Es-tu fou?

Đô đốc? Đừng gây rắc rối nữa. Anh mất trí rồi à?
Sau khi bạn afk một lúc
四連装と言っても色々整備が、Richelieuはこうゆうの苦手だわ。あ、貴方は、Akashi? え、いいの?見てもらっても あ、そう、ここなんだけど。あら、ん~ そうゆうことなのね。Merci! Những tháp pháo bốn nòng kia thực sự cần bảo trì kĩ lưỡng. Richelieu không giỏi việc này lắm... Hum? Cô là ai? Akashi? Eh, liệu có ổn không khi cô giúp tôi việc này? Được rồi, nó là phần ở đây....Ồ, tôi hiểu rồi. Cảm ơn cô! Tháp pháo 4 nòng, dù đem lại hỏa lực cực mạnh nhưng lại rất khó bảo dưỡng do sự tăng cường giáp và kích cỡ để chứa đủ 4 nòng pháo và phản chấn cực mạnh khi bắn 4 nòng 1 lúc.
Thư kí (Sau khi cưới)

どうしたの?落ち込んでいる様ね。Richelieuに話してみなさい。そんなこと、いいのよ気にしないで。Mon amiral貴方はドンと構えいていればいいのよ。C'est comme ça.

Chuyện gì vậy? Anh trông có vẻ buồn. Hãy thử nói chuyện với tôi ... Ổn rồi, đừng lo lắng về điều này. Anh không cần lo lắng về những vấn đề như vậy. Như vậy đó.

Khi cưới

Mon amiral, どうしたの?疲れているの?可哀そう、じゃあここで って、調子に乗らないの。Es-tu fou?

Đô đốc của tôi, sao vậy? Anh đang mệt à? Tội nghiệp quá ... Vậy sao không ... Này, không được mang đi! Anh mất trí à?

Khi thông báo
Amiral?あぁ、情報ですね。持ってきてあげます。 Đô đốc? Ah, anh đang tìm thông tin nhỉ. Tôi sẽ mang nó tới cho anh.
Được chọn vào fleet
戦艦Richelieu 出ます。Venez avec moi! Thiết giáp hạm Richelieu, xuất kích. Hãy đi cùng tôi!
Khi được trang bị(1)
Je vous remercie. Cảm ơn anh.
Khi được trang bị(2)
こうゆうのもあるのね 似合うかしら。C'est bien. Thứ này cũng hoạt động... tôi tự hỏi liệu nó có phù hợp với tôi? Ổn thôi.
Khi được trang bị(3)
Ca a du sens! Điều này thật ý nghĩa!
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Merci! あら、これだけ。 Cảm ơn! ... Ồ, chỉ vậy thôi sao?
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ)
ごめんなさい お風呂を頂くわ。Désolé Xin lỗi, tôi sẽ đi tắm. Từ cuối cùng giống từ đầu tiên nhưng ở tiếng Pháp ("Désolé").
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Je ne peux rien faire... Richelieu暫くお休みします。 Tôi không thể làm gì cả... Richelieu sẽ nghỉ một lát.
Sửa chữa xong
Khi mới có tàu mới đóng
新しい子ね。Enchantée de vous connaître. Một nữ hạm mới, phải không? Hân hạnh được làm quen.
Trở về sau xuất kích/viễn chinh
艦隊、無事に戻ったわ。C'est sûr. Hạm đội đã trở về an toàn. Phải, ổn rồi.
Bắt đầu xuất kích
Richelieu、抜錨、En avant ! 付いてきなさい。 Richelieu, khởi hành. Tiến lên! Theo tôi.
Bắt đầu trận chiến
敵・艦・発・見 いいでしょう、始めなさい。 Phát hiện tàu địch! Được rồi, bắt đầu thôi!
Không chiến
Tấn công
戦艦Richelieuよ、どきなさい。 Các ngươi đang đối đầu với thiết giáp hạm Richelieu đấy. Cút ra!
Dạ chiến
夜も平気よ Richelieuに付いてきなさい。Venez avec moi! Màn đêm cũng hợp với tôi nữa. Theo sau Richelieu. Đi với tôi!
Tấn công trong dạ chiến
Feu! Khai hỏa!
MVP
Richelieuが?そう?Merci mon amiral. Richelieu ư? Thật sao? Cảm ơn, Đô đốc của tôi.
Hỏng nhẹ(1)
いやああああ!! Ça fait mal ! *Scream* Đau!
Hỏng nhẹ(2)
いやああああ!! やめて、Arrêtez! *Scream* Dừng lại! Câu hai giống câu 1 nhưng ở tiếng Pháp ("Arrêtez!").
Hỏng nặng
Richelieuは沈まないから、させない。 Ça fait mal ! Richelieu... sẽ không chìm... Tôi không cho phép điều đó... Đau đấy!
Chìm

え、Richelieuが、沈んでる?Mon amiral... Adieu...

Ế? Richelieu đang... chìm? Đô đốc của tôi... tạm biệt...

Báo giờ (Kai)[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
午前零時、本日はRichelieuが そうよ。 Nửa đêm. Hôm nay, Richelieu sẽ xử lí việc này... Đúng đó.
01:00
Play
午前一時、Bonsoir, Amiral. 1h sáng. Chào buổi tối, Đô đốc.
02:00
Play
午前二時、vin rougeでも頂く? そう。 2h sáng. Anh có muốn 1 chút rượu đỏ không? Tôi hiểu rồi.
03:00
Play
午前三時、もうこんな時間。少し寝るといいわ。Bonne nuit! 3h sáng. Đã muộn lắm rồi.... Anh nên đi ngủ đi. Chúc ngủ ngon.
04:00
Play
午前四時、Richelieuも少し眠いわ。ふわぁ、あら、意外と寝顔 かわいいのね。 4 h sáng. Richelieu cũng hơi buồn ngủ... *Yawn* Ồ, khuôn mặt của Đô đốc lúc đang ngủ thật dễ thương. *Giggle*
05:00
Play
午前五時、Amiral? Amiral! 起きて。もう、困ったわね。 5h sáng, Đô đốc? Đô đốc! Dậy thôi! Jeez... Thật rắc rối.
06:00
Play
Bonjour! 午前六時、ソウインオコーシ。はい、Amiralも起きなさい。 Chào buổi sáng! 6 h sáng. Mọi người, dậy đi! Cả đô đốc nữa, dậy đi. Being french her enunciation of the word 総員起こし (Sōin'okoshi) is not fluent and therefor in katakana.
07:00
Play
Bon appétit午前七時、朝食を用意したわ。はい、cafe置くわね。熱いわ、気をつけて。 Bon appétit! 7 h sáng. Tôi vừa chuẩn bị bữa sáng. Của anh đây. Đây là cà phê. Nóng đó, cẩn thận.
08:00
Play
午前八時、あら、Commandant Teste、早いのね。うふふ、熱心なこと。いってらっしゃい。 8 h sáng. Ồ, Commandant Teste. Cô tới sớm đó. *Giggle* Thật nghiêm túc. Đi an toàn nhé!
09:00
Play
午前九時、Richelieuは午前中はゆっくり行きたいわ。用意するから待っていなさい。 9 h sáng. Richelieu muốn nó từ từ vào buổi sáng. Tôi muốn chuẩn bị nên đợi chút nhé.
10:00
Play
午前十時 Amiral、お待たせ。じゃっ、行きましょうか。Venez avec moi. 10 h sáng. Đô đốc, xin lỗi đã để anh chờ lâu. Chúng ta đi chứ? Đi với tôi nào.
11:00
Play
午前十一時、あら、ヤマト相変わらず素敵ね。その傘何方で買ったの?ふぅん、そうなの。 11 h sáng. Ồ, Yamato. Cô lúc nào cũng xinh xắn vậy. Cô mua chiếc ô này ở đâu vậy? Hum... Tôi hiểu rồi.
12:00
Play
正午、お昼はヤマトに貰ったこのオニギリをいただきましょうか。ナイフとフォークは?え、いらないの? Giữa trưa. Chúng ta có nên dùng "Onigiri" mà tôi nhận từ Yamato cho bữa trưa? Dao và dĩa đâu rồi? Ể? Không cần chúng ư?
13:00
Play
午後一時、C'est bon! この艦隊の文化は独特ね。でも、新しい事は好き。どんどん吸収したいわ。 1 h chiều. Thật tuyệt! Văn hoá của hạm đội này khá đặc biệt. Nhưng tôi thích khám phá những điều mới. Tôi muốn học thêm nhiều nữa.
14:00
Play
午後二時、Bon après-midi! ハルーナいいわね。それ、Richelieuも欲しいわ。何方で売っているの? 2 h chiều. Chào! Haruna, những thứ này thật ấn tượng! Richelieu cũng muốn có 1 cái. Họ bán thứ này ở đâu vậy? Có lẽ cô ấy đang nói về khẩu 35.6cm ngụy trang của Haruna.
15:00
Play
午後三時、Amiral、少し疲れない?お休みしたいわ。Cafeteriaはないかしら。 3 h chiều. Đô đốc, anh có mệt không? Tôi muốn nghỉ 1 chút. Có quán cà phê nào gần đây không?
16:00
Play
午後四時、ふん、cafeteriaは好きよ? ここにもあるのね。よかった、二人でゆっくりしちゃいましょう。ん、Merci! 4 h chiều. *Sigh* Tôi thích các quán cà phê. Tôi mừng là có 1 quán ở đây. Chúng ta dành chút thời gian bên nhau chứ. Cảm ơn!
17:00
Play
午後五時、このcafeteriaから見る夕日も綺麗ね。C'est beau! 5 h chiều. Nhìn từ quán cà phê này hoàng hôn thật đẹp. Tuyệt quá.
18:00
Play
午後六時、さあ、戻って夕食の準備をしましょう。勿論、Richelieuが作るわ。待っていなさい。 6 h tối. Trở về và chuẩn bị bữa tối thôi. Tất nhiên tôi sẽ nấu. Chỉ cần đợi chút thôi.
19:00
Play
午後七時、もう少しかかるわ。la cuisineは大変なのよ。大人しく待っていなさい。 7 h tối. Nó sẽ tốn thêm chút thời gian. Nấu ăn rất quan trọng. Yên lặng đợi đi.
20:00
Play
午後八時、フルコースla cuisine召し上がって。さあ、Bon appétit。 8 P.M. Full course! Please dig in. Bon appétit!
21:00
Play
Vous voulez du vin ? いいわよ、もっと飲んでも。まだ九時だもの。 Anh có muốn chút rượu không? Ổn thôi, anh có thể uống thêm. Mới chỉ 9 h tối thôi.
22:00
Play
もう十時、早いわね。さあ、今日は寝ましょう。Bonne nuit 電気も消すわね。え? Đã 10 h rồi. Một ngày trôi qua thật nhanh. Hãy gọi nó là 1 ngày và đi ngủ. Chúc ngủ ngon. Tôi tắt đèn nhé? Eh? Có lẽ cô ấy ngạc nhiên vì đô đốc vẫn còn việc để làm.
23:00
Play
午後十一時、あら、意外と頑張るのね。Mon amiralお疲れ様。明日も頑張りましょう。Bonne nuit. 11 h đêm. Ồ, anh nghiêm túc đến đáng ngạc nhiên. Đô đốc của tôi, cảm ơn vì đã làm việc chăm chỉ. Cố gắng hết mình vào ngày mai nữa nhé. Chúc ngủ ngon.

Character[]

Ngoại hình[]

Xuất hiện trong Kancolle với vẻ ngoài khá nhợt nhạt, một mái tóc dài hoe vàng gợn sóng với một lọn tóc nhỏ rủ xuống giữa hai mắt. Đôi mắt của Richelieu (theo miêu tả) có màu xám nhạt và đôi lúc là hơi xanh. Cô ấy cũng có hai nốt ruồi. Một dưới mắt trái và một phía dưới môi.

Trang phục của cô gồm một chiếc nón beret (nón nồi) trắng lớn với một quả cầu len đỏ trang trí trên đỉnh nón (pom pom) và một dải ruy băng dài màu đen phía sau nón, một khăn quàng cổ với cái ren màu xám,đen và đỏ; một mảnh đầm với ba tông đen, trắng và xám, một đai lưng trắng quấn quanh phần dưới ngực; đôi bao tay trắng đen, một mảnh khăn ba màu quấn quanh tay trái; tất dài đen-trắng và 1 đôi giày loafer với món trang sức mỏ neo vàng đính phía trên.

Diện mạo này của cô ấy khiến ta có sự liên tưởng sâu sắc với người đồng hương là Commandant Teste vì mái tóc và chiếc nón beret kiểu hải quân Pháp của cô ấy.

Personality[]

Notes[]

Thông tin bổ sung[]

  • Toàn bộ pháo chính của cô ấy được đặt tập trung về phần mũi ( mặt trước của tàu) và không được lắp đặt ở phía sau, tương tự như chị em của cô là thiết giáp hạm Dunkerque.
  • Hạ thủy năm 1939, Richelieu đồng thời cũng là tên của lớp thiết giáp, những thiết giáp hạm lớn nhất lúc bấy giờ được xây dưng bởi người Pháp.
  • Commissioned too late to see service in the early stage of the war, she first saw combat against her former allies when Swordfish bombers from HMS Hermes attacked her on July 7th 1940, in which one torpedo struck and detonated her depth charges causing significant damage. She was repaired enough in time to move to Dakar, which she helped defend against British forces, though she was hit twice. After the remaining French forces returned to the Allies side she went to America for refit and repair. Upon return she saw service with the British Home Fleet before moving to the British Eastern Fleet to take part in operations against Japan, seeing some bombardment duties. On her way to Singapore, she struck a magnetic mine at 0744 on 9 September while passing down the Straits of Malacca. She eventually limped into Singapore at 12:00 on 11 September.
  • She remained in service until 1968, when she was broken up for scrap. A gun barrel is preserved at Brest.

Xem thêm[]

Lớp Richelieu

Richelieu

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement