Thông tin[]
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tuần dương hạm hạng nhẹ lớp Kuma | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tuần dương hạm phóng lôi lớp Kuma | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tuần dương hạm phóng lôi lớp Kuma | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Lời thoại[]
Tuần dương hạm hạng nhẹ[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giới thiệu |
こんにちは。軽巡洋艦大井です。どうぞよろしくお願い致しますね | Xin chào, tôi là Ooi, tàu tuần dương hạm hạng nhẹ. Rất hân hạnh được làm quen với ngài. | |
Thông tin trong Thư viện |
球磨型軽巡洋艦の4番艦、大井よ。神戸生まれなの。平時は海軍兵学校練習艦として活躍したのよ?もちろん、真打ちは、重雷装艦へのモデルチェンジよね?頑張るわ! | Tôi là Ooi, tàu thứ 4 thuộc lớp Kuma. Tôi sinh ra ở Kobe. Tôi rất tích cực luyện tập ở trường Hải Quân, ngài biết không ? Tất nhiên, tôi sẽ chuyển đổi thành một tàu tuần dương hạm phóng lôi khi tôi phải chiến đấu thật sự. Rất vui được làm quen! | |
Khi bị chọt(1) |
演習ですか? | Đây là một loại luyện tập ạ? | |
Khi bị chọt(2) |
北上さん? あ、提督、なんですか? | Kitakami-san? À, đô đốc, có chuyện gì ạ? | |
Khi bị chọt(3) |
提督…この手はなんですか…? 何かの演習ですか? …撃ってもいいですか? | Đô đốc.. tay ngài định làm gì vậy? Đây là một loại luyện tập ạ? Tôi có thể bắn được không? | |
Bị chọt (Sau khi cưới) |
提督?他の娘がどうしたって?…え?違う?ふぅ~ん…ならいいの、なら...。 |
Đô đốc? Chuyện gì xảy ra với những cô gái còn lại sao? Eh...? Không phải vậy? Hmm, được rồi,...được rồi mà... |
Dấu hiệu của yan |
Khi cưới |
北上さん!・・・なんだ提督なの?あ、いえいいんですけど・・・はい、提督も愛してます! |
Kitakami-san!... ơ, là đô đốc ạ? À, không, nó ổn thôi... vâng, em cũng yêu đô đốc nữa! |
( Như trên, cô ấy cũng yêu đô đốc như Kitakami vậy ) |
Khi thông báo |
提督にお知らせが来ています | Ngài có thư mới, đô đốc. | |
Được chọn vào fleet |
大井、水雷戦隊、出撃します | Ooi, thủy lôi chiến đội, tiến lên. | |
Khi được trang bị(1) |
ふふっ、ちょっと嬉しい | fufu~, tôi cảm thấy hơi vui | |
Khi được trang bị(2) |
あの、他の艦も強くしてあげて | Ưm, làm ơn hãy tăng cường sức mạnh cho các tàu khác nữa ạ. | |
Khi được trang bị(3) |
まあ、いいかな | Tôi đoán là nó sẽ hoạt động. | |
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị. | |||
Khi được tiếp tế |
|||
Khi sửa chữa |
はい、少し休んできますね | Vâng, tôi sẽ nghỉ ngơi một chút. | |
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng) |
チッなんて指揮……あ、いえ何でもありません、ウフフ | Xì, đúng là một đô đốc tệ hạ- Không, không có gì đâu. Ufufu. | |
Sửa chữa xong |
|||
Khi mới có tàu mới đóng |
嬉しい。新しい仲間が到着しました | Tôi rất vui khi có thêm một người bạn mới đã đến đây. | |
Đi sorties về |
艦隊が帰投しました、みんなお疲れ様 | Hạm đội đã trở về. Cảm ơn, tất cả mọi người. | |
Bắt đầu lượt sortie |
大井、出ます!みんな、遅れないで! | Ooi, tấn công! Mọi người, đừng để bỏ lại đằng sau! | |
Khi vào trận |
私、砲雷撃戦と聞くと、燃えちゃいます | Tôi đã hăng hái hẳn lên khi nghe về việc giao chiến. | |
Tấn công |
そうね、もう遅いわよ | Phải, ngươi đúng là quá chậm. | |
Trận đêm |
北上さんを傷つけるのは、誰? | Kẻ nào đã làm tổn hại đến Kitakami-san? | Abukuma. |
Tấn công trong đêm |
海の藻屑となりなさいなっ! | Trở thành những mảnh vụn nát ở dưới đáy đại dương đi! | |
MVP |
あら、私?うふふ、悪い気持ちじゃないわね。また頑張ります | Ồ, là tôi à? Ufufu, nó là một cảm giác không tệ chút nào. Tôi sẽ làm tốt nhất có thể vào những lần sau! | |
Bị tấn công(1) |
ひゃあああぁっ! | Aaaaargh! | |
Bị tấn công(2) |
ああっ、痛いったら! | A, đau quá! | |
Bị hỏng nặng |
やられちゃった…修理しなくちゃ | Bon chúng đã làm tôi bị thương rồi... Tôi sẽ cần được sửa chữa đây. | |
Chìm |
敵艦隊、かなり削ってやれた…? …そう、ならいいわ。沈んであげる… |
Tôi tự hỏi, nếu chúng ta đã bào mòn hạm đội địch... Thật chứ? Nó ổn thôi. Tôi sẽ đánh chìm bọn chúng... |
|
Nâng cấp lần 1[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giới thiệu |
重雷装艦として、生まれ変わった大井です! お久しぶりです! | Tôi là Ooi , được tái sinh như một tàu tuần dương phóng lôi ! Lâu rồi không gặp. | |
Thông tin trong Thư viện |
重雷装艦バージョンの大井です。圧倒的な水雷戦力を期待されたけど、出番がなかなかなかったの。今度は活躍して見せるわ。みていてね! | Tôi là Ooi , tàu tuần dương phóng lôi được cải tiến. Ngư lôi của tôi đã được tăng sức mạnh,nhưng tôi vẫn ít được chú ý đến. Tôi sẽ cho ngài thấy những gì tôi có thể làm .Hãy mở to mắt ra ! | |
Khi bị chọt(1) |
あの……魚雷、撃ちますよ? | Um... Tôi sẽ bắn ngài với những chiếc ngư lôi đó? | |
Khi bị chọt(2) |
北上さん、大丈夫かな? | Tôi tự hỏi Kitakami-san có ổn không... | |
Khi bị chọt(3) |
提督も気になります?そう、足にいっぱい付いたんですよ!・・・って触りすぎなので、提督に20発撃っていいですか? | Ngài cũng thích chúng phải không , đô đốc?Vâng, chúng được gắn rất nhiều trên chân của tôi!..nhưng ngài đã chạm vào chúng quá nhiều ,Vậy ngài co muốn muốn ăn 20 quả ngư lôi không? | |
Bị chọt (Sau khi cưới) |
|
|
|
Khi thông báo |
提督に、お知らせみたいです | Dường như có một tin nhắn cho bạn, Đô đốc. | |
Được chọn vào fleet |
重雷装艦、大井。出撃します! | Tuần dương phóng lôi Ooi, xuất kích! | |
Khi được trang bị(1) |
この魚雷火力、上手く使ってほしいな | Tôi muốn sử dụng tối đa ngư lôi của mình. | |
Khi được trang bị(2) |
九三式酸素魚雷って…冷たくて、素敵 | Type-93 oxygen torpedos thật tuyệt... và kỳ diệu. | |
Khi được trang bị(3) |
北上さんがいいって言うなら | Nếu Kitakami-San ổn với nó, tôi cho phép. | |
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị. | |||
Khi được tiếp tế |
|||
Khi sửa chữa |
うぅ……早く、魚雷を撃ちたいわ | Khóc nức nở... tôi muốn bắn những chiếc ngư lôi đó sớm hơn. | |
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng) |
作戦が悪いのよ……あっ!いえ、私が至らなくてごめんなさい。 | Đây là lỗi của chiến dịch! Không, xin lỗi vì sự bất lực của tôi. | |
Sửa chữa xong |
|||
Khi mới có tàu mới đóng |
新しい仲間が艦隊に加わりました。 | Một người bạn mới đã gia nhập hạm đội của chúng ta. | |
Đi sorties về |
艦隊が作戦終了です。お疲れ様ね。 | Chiến dịch đã kết thúc. Làm tốt lắm. | |
Bắt đầu lượt sortie |
重雷装艦「大井」出撃します。
さぁ、酸素魚雷を撃ちまくりに、出撃よ! |
Tuần dương phóng lôi Ooi, xuất kích!
Nào, Hãy đi và bắn những quả ngư lôi !! |
|
Khi vào trận |
さぁ、いっくわよぉ | Được rồi , tôi ở đây! | |
Tấn công |
酸素魚雷!20発!発射です! | Oxygen Torpedoes! 20 viên đạn!Phóng! | |
Trận đêm |
んっふふふ……まぁだ足りないわ……もっともっと、魚雷を撃ちたいの! | Hehehehe... Vẫn chưa đủ đâu..Tôi muốn bắn nhiều ngư lôi hơn nữa! | |
Tấn công trong đêm |
九三式酸素魚雷、やっちゃってよ! | Làm công việc của mình đi, Type-93 oxygen torpedoes! | |
MVP |
練習艦時代が長かったからね、その分、パワーが余っているのよ | Vâng, Tôi là một chiếc tàu đã hành nghề một thời gian dài. Đoán rằng tôi đã có nhiều sức mạnh từ đó. | |
Bị tấn công(1) |
やだ、痛いじゃない | Này, đau quá! | |
Bị tấn công(2) |
も、もぉ……もう怒ったわ! | G-geez...Bây giờ tôi đang rất tức giận! | |
Bị hỏng nặng |
やだ、魚雷発射管がボロボロじゃない!? | Ôi không! Ngư lôi của tôi đang bị phá hủy! | |
Chìm |
重雷装艦として沈むのも、悪くはないわね…… |
Tôi đoán không tồi... khi bị chìm như một tuần dương phóng ngư lôi... |
|
Nâng cấp lần 2[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giới thiệu |
重雷装艦として生まれ変わった大井です。お久しぶりです。 | Tôi là Ooi , được tái sinh như một tàu tuần dương phóng lôi ! Lâu rồi không gặp. | |
Thông tin trong Thư viện |
重雷装艦バージョンの大井です。圧倒的な水雷戦力を期待されたけど、出番がなかなかなかったの。今度は活躍して見せるわ。みていてね! | Tôi là Ooi , tàu tuần dương phóng lôi được cải tiến. Ngư lôi của tôi đã được tăng sức mạnh,nhưng tôi vẫn ít được chú ý đến. Tôi sẽ cho ngài thấy những gì tôi có thể làm .Hãy mở to mắt ra ! | |
Khi bị chọt(1) |
北上さん?あ、提督、何ですか? | Kitakami-san? Ah, chỉ huy ,có chuyện gì? | |
Khi bị chọt(2) |
提督、この手は何ですか?何かの演習ですか?撃ってもいいですか? | Đô đốc..tay ngài đang làm gì vậy?Đang luyện tập à?Tôi bắn nhé? | |
Khi bị chọt(3) |
提督も気になります?そう、足にいっぱい付いたんですよ!って触りすぎなので、提督に20発撃っていいですか? | Ngài cũng thích chúng phải không , đô đốc?Vâng, chúng được gắn rất nhiều trên chân của tôi!..nhưng ngài đã chạm vào chúng quá nhiều , ngài muốn ăn 20 quả ngư lôi? | |
Bị chọt (Sau khi cưới) |
あの・・・他の艦も、強くしてあげて? |
Umm...những tàu khác , ngài cũng sẽ làm cho họ mạnh lên chứ? |
|
Khi cưới |
たった二人の重雷装艦、私を選んでいいの?…私を裏切ったら海に沈めるけどね… |
Trong hai tàu tuần dương phóng lôi , ngài chọn tôi ?.. Nếu ngài phản bội tôi , tôi sẽ cho ngài chìm xuống đại dương , ngài biết đấy... |
|
Sau khi bạn afk một lúc |
北上さ…なんだ提督なの?あ、いえ、いいんですけど…あはい。提督も、愛してます。 | Kitaka- oh, là ngài, đô đốc. Ý của tôi là...vâng. Tôi cũng yêu ngài, đô đốc. | |
Khi thông báo |
提督に、お知らせみたいです | Đây dường như là một thông báo cho ngài , đô đốc. | |
Được chọn vào fleet |
重雷装艦、大井。出撃します! | Tuần dương phóng lôi Ooi, xuất kích! | |
Khi được trang bị(1) |
この魚雷火力、うまく使ってほしいな | Tôi muốn sử dụng tối đa ngư lôi của mình. | |
Khi được trang bị(2) |
九三式酸素魚雷って冷たくて素敵 | Type-93 oxygen torpedos thật tuyệt... và kỳ diệu. | |
Khi được trang bị(3) |
まあ、いいかな | Vâng, tôi đoán chúng hoạt động.. | |
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị. | |||
Khi được tiếp tế |
ふふ、ちょっと嬉しい | fufu~, tôi khá vui. | |
Khi sửa chữa |
チッなんて指揮・・・あ、いえ何でもありません。うふふっ。 | Bleh, thật khủng khiếp chỉ hu- không, không có gì. Ufufu. | |
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng) |
作戦が悪いのよ…あっ!いいえ、私が至らなくてごめんなさい。 | Đây là lỗi của chiến dịch! Không, xin lỗi vì sự bất lực của tôi. | |
Sửa chữa xong |
|||
Khi mới có tàu mới đóng |
新しい仲間が艦隊に加わりました | Một người bạn mới đã gia nhập hạm đội của chúng ta. | |
Đi sorties về |
艦隊が作戦終了です。お疲れ様ね。 | Chiến dịch đã kết thúc. Làm tốt lắm. | |
Bắt đầu lượt sortie |
さぁ、酸素魚雷を撃ちまくりに出撃よ! | Nào, Hãy xuất kích và bắn những quả ngư lôi Oxy ! | Or the same as with fleet selection |
Khi vào trận |
私、砲雷撃戦て聞くと燃えちゃいます | Tôi nhận được tất cả làm việc khi tôi nghe về trao đổi đạn! | |
Tấn công |
海の藻屑となりなさいな | Hãy trở thành phế liệu ở sâu dưới đáy biển! | Or same as fleet selection |
Trận đêm |
うふふ・・・まだ足りないわ。もっともっと魚雷を打ちたいの! | Hehehehe... Vẫn chưa đủ đâu..Tôi muốn bắn nhiều ngư lôi hơn nữa! | |
Tấn công trong đêm |
九三式酸素魚雷、ヤっちゃってよ! | Làm công việc của mình đi, Type-93 oxygen torpedoes! | |
MVP |
あら?私?うふふっ悪い気持ちじゃないわね。また頑張ります。 | Ồ, tôi? Ufufu, cảm giác thật không tệ. Tôi sẽ làm hết sức mình lần nữa! | |
Bị tấn công(1) |
やだ、痛いじゃない | Này, nó đau đấy! | |
Bị tấn công(2) |
もぉ・・・。もぉ怒ったわ! | G-geez...Bây giờ tôi đang rất tức giận! | |
Bị hỏng nặng |
やだ・・・魚雷発射管がボロボロじゃない・・・ | Ôi không! Ngư lôi của tôi đang bị phá hủy! | |
Chìm |
重雷装艦として沈むのも、悪くはないわね…… |
Tôi đoán không tồi... khi bị chìm như một tuần dương phóng ngư lôi... |
|
Báo Giờ[]
Thời gian | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
00:00 |
ちょうど零時を回ったところです、提督。夜更けですね。 | Đô đốc, nửa đêm rồi. Đây là một đêm muộn. | |
01:00 |
現在時刻、マルヒトマルマル。え…?硬い…ですか?そっ、そうですか… | Hiện đang là 1 giờ. Eh...? Tôi nói quá nghiêm khắc? T-Tôi hiểu rồi... | |
02:00 |
現在じーー…あ、いいえ、マルフタマルマルです。提督、こんな感じならどうですか? | Hiện đang là――... Ah, ý của tôi là, bây giờ là 2 giờ.Ngài có thích khoảng khắc này không, đô đốc? | |
03:00 |
マルサンマルマル。…まったく、うるさいわね。時報の言い方なんて細かいことを…いっいいえ!マルサンマルマル、です! | 3 giờ. ...Geez, thật bực mình. Cái cách thông báo giờ thật cầu kì... K-không có gì! Hiện giờ là 3 giờ, thưa ngài! | |
04:00 |
マルヨン…マルマルです…提督?提督…?寝てたのかしら?…これはチャンスだわ! | Hiện là 04...00... Đô đốc? Đô đốc...? Ngài ấy đã đi ngủ? ...ĐÂY LÀ CƠ HỘI CỦA TÔI! | |
05:00 |
マルゴーマルマルっ。北上さんの所に行かなくては!!そうよ、きっと困ってるに決まっているの!北上さぁああああああん!! | 5 giờ. Tôi cần đi đến chỗ Kitakami-san!! Vâng, cô ấy chắc chắn sẽ có vấn đề! Kitakami-saaaaaaaaaan!! | |
06:00 |
マルロクマルマル! 北上さん、大丈夫っ、無事!? だ、大丈夫のようね……えっ? この包丁? あ、朝ごはんの…… | 6 giờ! Kitakami-san, cậu ổn chứ, cậu vẫn an toàn chứ!? N-nó giống như là cậu ổn... Eh? Con dao đó? Ah, nó để làm bữa sáng... | |
07:00 |
マルナナ、マルマル…そう、朝ごはんの、支度を、してあげようと思って…っ。 お味噌汁の具、今日は、お麩でいい…? | 7 giờ... vâng, tôi đang nghĩ chuẩn bị bữa sáng... Hôm nay sẽ là canh miso ,ngài sẽ ổn với lúa mạch? | Gluten is the literal translation of fu, which is a type of wheat gluten that is rather commonly used in cooking in Japan. |
08:00 |
マルハチマルマル。はいっ、北上さんのために、腕によりをかけて作った朝ごはん!どうぞ召し上がれ♪…美味しい?よかったぁ♪ | 8 giờ. Được rồi, vì Kitakami-san,tôi sẽ làm bữa sáng với tất cả kĩ năng của mình! Hãy thử ăn nó trước♪Nó ngon ...? Tôi cảm thấy yên tâm♪ | |
09:00 |
マルキュウマルマル。 え、持ち場に戻れって? そんなぁ… | 9 giờ. Eh, không nên làm lại bài của tôi?Nhưng... | |
10:00 |
ヒトマルマルマル。提督、ただいま…どこに行っていたかって? …そんなの、北上さんのところに決まってるじゃないのっ!! | 10 giờ. Đô đốc, tôi đã quay lại...Tôi đã đi đâu á? ...Không phải quá rõ ràng à, tất nhiên là đến chỗ của Kitakami-san!! | |
11:00 |
ヒトヒトマルマル。あの…提督?何でそんなに頭を抱えているの?お風邪ですか!?ええっと、風邪薬はっと…。 | 11 giờ. Ừm... Đô đốc? Tại sao ngài lại ôm đầu mình như vậy? Ngài bị ốm!? Để xem, thuốc cảm cúm ở đâu rồi... | |
12:00 |
ヒトフタマルマルです。丁度お昼ですね。私、お昼作りましょうか?大丈夫です。料理は得意なんですよ、私。 | Hiện đang 12 giờ. đang là buổi trưa. Tôi có nên làm 1 chút đồ ăn? Sẽ ổn thôi. Tôi nấu ăn rất giỏi. | |
13:00 |
ヒトサンマルマル。さぁ召し上がれ!え?これ…?勿論オムライスです!ケチャップで何か書いてあげましょうか? | 13 giờ. tiếp đi, ăn chúng! Eh?Có chuyện gì vậy...?Nó tất nhiên là omelette rice! Tôi nên viết gì đó lên nó với nước sốt á? | |
14:00 |
ヒトヨンマルマルです。提督、何ですか?その怪訝な顔は。別に、お昼に毒なんて入っていませんよ?失礼ですね。 | Hiện đang 14 giờ.Có chuyện gì, đô đốc?Tại sao ngài nhìn có vẻ nghi ngờ vậy. Tôi không cho thuốc độc vào bữa trưa của ngài, ngài hiểu chứ? Thật khiếm nhã. | |
15:00 |
ヒトゴーマルマル。そろそろ真面目に作戦を遂行しなければいけませんね。…ええ、しっかりやりましょう! | 15 giờ. Đây là thời gian để đi storie , tôi đoán. ..Vâng, tôi sẽ cố gắng hết sức! | |
16:00 |
ヒトロクマルマル。えっと…遠征任務、艦隊は、どうしましょうか、提督? | 16 giờ. Ừm... Expedition, hạm đội có thể làm gì, đô đốc? | |
17:00 |
ヒトナナマルマルです。あらやだ、もうすぐ夕食の時間ですね。私、ちょっと夕食の仕込み、してきますね。 | Hiện đang 17 giờ. Ôi chà, đã gần đến giờ ăn tối. Tôi sẽ chuẩn bị thức ăn tối 1 chút. | |
18:00 |
現在時刻、ヒトハチマルマル。この鍋は何かですって?勿論、愛情たっぷりの、大井特製カレーです!行ってきます! | Hiện đang là 18 giờ. Những loại nồi này, ngài yêu cầu? Chắc chắn,cà-ri đăng biệt của tôi, sẽ được hoàn thành với tất cả tình yêu của tôi! Tôi đi đây! | |
19:00 |
ヒトキュウマルマル。北上さーん♪たまたまカレーを作りすぎてしまったの!よかったら、一緒に食べましょぉぉお! | 19 giờ. Kitakami-san♪ Tớ chỉ vô tình nấu quá nhiều cà-ri! Nếu cậu không phiền, hãy cùng ăn nó nhé! | |
20:00 |
フタマルマルマル。ほら、提督の分もちゃんとありますから。え?美味しい…?体が熱くなってきた?そうでしょう? | 20 giờ. Nhìn này, Đây là cà-ri cho đô đốc. Eh? Nó ngon...? Người ngài đang nóng lên? Ngài thấy vậy? | |
21:00 |
現在時刻、フタヒトマルマル。さ、洗い物もして、火の周りもオッケー、と。今日も疲れましたね、提督。ふぅ…。 | Hiện đang là 21 giờ. Nhìn này, chúng tôi đang thực hiện rửa lên, các khu vực xung quanh đống lửa là ổn quá. Tốt công việc cho ngày hôm nay, Đô đốc. Fuu ... | |
22:00 |
フタフタマルマル。チッ、まーた軽巡が一隻騒いでるわね…。提督、私、ちょっと文句言ってきてもいい?ぁ、そ…そう? | 2200. Tsk, Chiếc tuần dương đó lại ồn ào lần N―nữa... đô đốc, Tôi có thể than phiền cô ấy? Ah, O...Okay? | |
23:00 |
フタサンマルマル。提督、今日もお疲れ様です。北上さん、もう寝たかなぁ? | 23 giờ. đô đóc, ngài đã vất vả rồi. Kitakami-san chuẩn bị ngủ chưa? |
Lời thoại theo mùa[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Cuối năm 2014 |
もぉ、なんだって年末年始はこう忙しいのかしら...あ、大掃除、頑張ります! | Geez, Sao cứ cuối năm lại lắm việc vậy nhỉ... ah, lau dọn, Em sẽ làm ngay đây! | |
Valentine 2015 |
バ、バレンタイン…今年こそは決戦ね! うふふ、ふふ…うっ?! は、鼻血が? あははは… | Va-Valentine.... Chắc chắn năm nay sẽ là trận chiến quyết định! Ufufu, fufu....uu?! Ah, mình chảy máu mũi rồi! Ahahaha.... | |
Kỉ niệm 2 năm |
今日は大切な日!ここはやっぱり北上さんと過ごさないと!北上さぁーん! | Hôm nay là ngày đặc biệt đấy! Những ngày thế này,tốt nhất là nên ở cùng Kitakami-san! Kitakami-saaan! | |
Đầu hạ 2015 |
もうすぐ夏ね!北上さんとお揃い水着買わなくちゃ、うふうふうふふふ | Hè gần lắm rồi nhỉ? Phải đi mua đồ bơi với Kitakami mới được. Ufufufufufu. | |
Cuối năm 2015 |
もぉ、なんだって年末年始はこう忙しいのかしら...あ、大掃除、頑張ります! | Geez, Sao cứ cuối năm lại lắm việc vậy nhỉ... ah, lau dọn, Em sẽ làm ngay đây! | Lời thoại cũ của cập nhật Cuối năm 2014 |
Nhân vật[]
Seiyuu: Ootsubo Yuka
Artist: Shibafu (しばふ)
Tính cách: Cô ấy rất thích Kitakami, điều này thể hiện qua trích dẫn trong lời thoại của cô ấy, cũng như trong anime.
Thông tin bên lề[]
- Sau khi được nâng cấp thành tuần dương phóng lôi, Ooi, Kitakami, và Kiso có thể trang bị Ko-hyoteki Kiểu A để phóng ngư lôi phủ đầu trước lượt tấn công.
- Tên của cô ấy được lấy từ "Sông Ōi " tại tỉnh Shizuoka, Japan, nghĩa đen là "Big Well"
- Khi Ooi Kai Ni trang bị Ngư lôi 5 ống 61cm (Ôxy) thì sẽ được tăng +13 torp thay vì +12
- Torpedoed by USS Flasher 570 nmi(1,060 km; 660 mi) south of Hong Kong, South China Sea at 13°12′N 114°52′E, 19 July 1944
Xem thêm[]
Lớp Kuma | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kuma
|
Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải | ||||
---|---|---|---|---|
Khu trục hạm hộ tống | Lớp Shimushu |
Shimushu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KunashiriBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Etorofu |
Etorofu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsuwaBản mẫu:ShipBattleCard ·
TsushimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SadoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HiratoBản mẫu:ShipBattleCard ·
FukaeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiburi |
Hiburi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
DaitouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm | Lớp Kamikaze |
Kamikaze Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AsakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatakazeBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Mutsuki |
Mutsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KisaragiBản mẫu:ShipBattleCard ·
YayoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FumizukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
NagatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KikuzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MikazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MochizukiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm đặc biệt | Lớp Fubuki |
Fubuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShirayukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MiyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurakumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsonamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UranamiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ayanami |
Ayanami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShikinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
SagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
OboroBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkebonoBản mẫu:ShipBattleCard ·
SazanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UshioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akatsuki |
Akatsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Hibiki/ВерныйBản mẫu:ShipBattleCard ·
IkazuchiBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard ·
InazumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hatsuharu |
Hatsuharu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NenohiBản mẫu:ShipBattleCard ·
WakabaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsushimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shiratsuyu |
Shiratsuyu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShigureBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurasameBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuudachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarusameBản mẫu:ShipBattleCard ·
SamidareBản mẫu:ShipBattleCard ·
UmikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
KawakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzukazeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Asashio |
Asashio Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
MichishioBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinegumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArareBản mẫu:ShipBattleCard ·
KasumiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type A | Lớp Kagerou |
Kagerou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShiranuiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KuroshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
OyashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YukikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TokitsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
UrakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsokazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TanikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
NowakiBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HagikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MaikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkigumoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Yuugumo |
Yuugumo Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MakigumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KazagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
NaganamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
TakanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FujinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OkinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KishinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkishimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KiyoshimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type B | Lớp Akizuki |
Akizuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TeruzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzutsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuzukiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type C | Lớp Shimakaze |
Shimakaze Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type 1934 |
Z1 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Z3Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Maestrale |
Maestrale Bản mẫu:ShipBattleCard ·
LibeccioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp J |
Jervis Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tashkent |
Tashkent Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp John C. Butler |
Samuel B. Roberts Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Fletcher |
Johnston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hạng nhẹ | Lớp Tenryuu |
Tenryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TatsutaBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kuma |
Kuma Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TamaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KitakamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagara |
Nagara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
IsuzuBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuraBản mẫu:ShipBattleCard ·
NatoriBản mẫu:ShipBattleCard ·
KinuBản mẫu:ShipBattleCard ·
AbukumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Sendai |
Sendai Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JintsuuBản mẫu:ShipBattleCard ·
NakaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yuubari |
Yuubari Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Agano |
Agano Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NoshiroBản mẫu:ShipBattleCard ·
YahagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SakawaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ooyodo |
Ooyodo Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gotland |
Gotland Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Duca degli Abruzzi |
Duca degli Abruzzi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Giuseppe GaribaldiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp De Ruyter |
De Ruyter Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Perth |
Perth Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Atlanta |
Atlanta Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm phóng lôi | Lớp Kuma |
Kitakami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tuần dương hạm hạng nặng | Lớp Furutaka |
Furutaka Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KakoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Aoba |
Aoba Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KinugasaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Myoukou |
Myoukou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AshigaraBản mẫu:ShipBattleCard ·
HaguroBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Takao |
Takao Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AtagoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MayaBản mẫu:ShipBattleCard ·
ChoukaiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Admiral Hipper |
Prinz Eugen Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Zara |
Zara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
PolaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Northampton |
Houston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hàng không | Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm | Thiết giáp hạm nhanh | Lớp Kongou |
Kongou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HieiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KirishimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarunaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Bismarck |
Bismarck Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Vittorio Veneto |
Littorio/Italia Bản mẫu:ShipBattleCard ·
RomaBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Iowa |
Iowa Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gangut |
Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Richelieu |
Richelieu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm chậm | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagato |
Nagato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MutsuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yamato |
Yamato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MusashiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Queen Elizabeth |
Warspite Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nelson |
Nelson Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm hàng không | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm | Mẫu hạm hạng nhẹ | Lớp Houshou |
Houshou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Ryuujou |
Ryuujou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Kasuga Maru |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Taiyou |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Shin'yoBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shouhou |
Shouhou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuihouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiyou |
Hiyou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JunyouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ryuuhou |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Suzuya Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Casablanca |
Gambier Bay Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm tiêu chuẩn | Lớp Akagi |
Akagi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kaga |
Kaga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Souryuu |
Souryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiryuu |
Hiryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp |Unryuu |
Unryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KatsuragiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Graf Zeppelin |
Graf Zeppelin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Aquila |
Aquila Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Lexington |
Saratoga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Essex |
Intrepid Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ark Royal |
Ark Royal Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm thiết giáp | Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Taihou |
Taihou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu ngầm | Lớp Kaidai VI |
I-168 Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Junsen 3 |
I-8 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Junsen AM |
I-13 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-14Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B1 |
I-19 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-26Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B3 |
I-58 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp I-400 |
I-400 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-401Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp S.T.V.3 |
Maruyu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp IXC IXC U-boat |
U-511 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Ro-series |
Ro-500 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Guglielmo Marconi |
Luigi Torelli/UIT-25/I-504 Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Thủy phi cơ hạm | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mizuho |
Mizuho Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akitsushima |
Akitsushima Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Commandant Teste |
Commandant Teste Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nisshin |
Nisshin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu hậu cần | Tuàn dương huấn luyện | Lớp Katori |
Katori Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KashimaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Tàu đổ bộ | Lớp Hei |
Akitsu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp R1 |
Shinshuu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu tiếp liệu tàu ngầm | Lớp Taigei |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu sửa chữa | Lớp Akashi |
Akashi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu tiếp dầu | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Revised Kazahaya |
Hayasui Bản mẫu:ShipBattleCard
|