Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.019 Ooi
大井
(Hán việt: Đại tỉnh)
Tuần dương hạm hạng nhẹ lớp Kuma
Chỉ số

Icon HP p2 HP

25

Icon Gun p2 Hỏa lực

14 (49)

Icon Armor p2 Giáp

11 (29)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

24 (89)

Icon Evasion p2 Né tránh

37 (77)

Icon AA p2 Đối không

13 (59)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

19 (59)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

8 (39)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

17 (49)
Chế tạo
01:00:00
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

25

Ammo Đạn dược

25
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng trung Pháo đơn 14cm
Pháo đơn 14cm
Equipment004-1
Pháo chính, Trung bình
Icon Gun p2 +2 Icon AA p2 + 1 Icon Range p2 Trung bình
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Ngư lôi Ngư lôi 4 ống 61cm
Ngư lôi 4 ống 61cm
Equipment14-1
Ngư lôi
Icon Torpedo p2+7, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Khóa -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Torpedo p2 +1 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 2 Ammo 2 Steel 9
Ooi

Số.097 Ooi Kai
大井改
(Hán việt: Đại tỉnh)
Tuần dương hạm phóng lôi lớp Kuma
Chỉ số

Icon HP p2 HP

32

Icon Gun p2 Hỏa lực

8 (39)

Icon Armor p2 Giáp

12 (39)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

80 (99)

Icon Evasion p2 Né tránh

37 (77)

Icon AA p2 Đối không

13 (39)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

25 (59)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

8 (39)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

10 (49)
Nâng cấp
Lv10 (Ammo 400 Steel100)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

25

Ammo Đạn dược

50
Trang bị

Icon Aircraft p2

Ngư lôi Ngư lôi O2 4 ống 61cm
Ngư lôi O2 4 ống 61cm
Equipment15-1
Ngư lôi
Icon Torpedo p2+10, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Ngư lôi Ngư lôi O2 4 ống 61cm
Ngư lôi O2 4 ống 61cm
Equipment15-1
Ngư lôi
Icon Torpedo p2+10, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Khóa -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Torpedo p2 +4 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 2 Ammo 6 Steel 9
Ooi M

Số.114 Ooi Kai Ni
大井改二
(Hán việt: Đại tỉnh)
Tuần dương hạm phóng lôi lớp Kuma
Chỉ số

Icon HP p2 HP

43

Icon Gun p2 Hỏa lực

17 (63)

Icon Armor p2 Giáp

23 (63)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

90 (139)

Icon Evasion p2 Né tránh

43 (83)

Icon AA p2 Đối không

15 (49)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

27 (79)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

9 (43)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

13 (49)
Nâng cấp
Lv50 (Ammo 770 Steel 400)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

25

Ammo Đạn dược

75
Trang bị

Icon Aircraft p2

Súng phòng không Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm
Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm
Equipment10-1
Pháo phụ, Phòng không
Icon Gun p2+2, Icon AA p2+4, Icon Hit p2+1, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Ngư lôi Ngư lôi O2 5 ống 61cm
Ngư lôi O2 5 ống 61cm
Equipment58-1
Ngư lôi
Icon Torpedo p2+12, Icon Hit p2+1, Icon Range p2 Short
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
RADAR Radar phòng không Kiểu 21
Radar phòng không Kiểu 21
Equipment30-1
Radar lớn
Icon AA p2+4, Icon Hit p2+2, Icon LOS p2+4
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +5 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 2 Ammo 9 Steel 9
Ooi M2



Lời thoại[]

Tuần dương hạm hạng nhẹ[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
こんにちは。軽巡洋艦大井です。どうぞよろしくお願い致しますね Xin chào, tôi là Ooi, tàu tuần dương hạm hạng nhẹ. Rất hân hạnh được làm quen với ngài.
Thông tin trong Thư viện
Play
球磨型軽巡洋艦の4番艦、大井よ。神戸生まれなの。平時は海軍兵学校練習艦として活躍したのよ?もちろん、真打ちは、重雷装艦へのモデルチェンジよね?頑張るわ! Tôi là Ooi, tàu thứ 4 thuộc lớp Kuma. Tôi sinh ra ở Kobe. Tôi rất tích cực luyện tập ở trường Hải Quân, ngài biết không ? Tất nhiên, tôi sẽ chuyển đổi thành một tàu tuần dương hạm phóng lôi khi tôi phải chiến đấu thật sự. Rất vui được làm quen!
Khi bị chọt(1)
Play
演習ですか? Đây là một loại luyện tập ạ?
Khi bị chọt(2)
Play
北上さん? あ、提督、なんですか? Kitakami-san? À, đô đốc, có chuyện gì ạ?
Khi bị chọt(3)
Play
提督…この手はなんですか…? 何かの演習ですか? …撃ってもいいですか? Đô đốc.. tay ngài định làm gì vậy? Đây là một loại luyện tập ạ? Tôi có thể bắn được không?
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

提督?他の娘がどうしたって?…え?違う?ふぅ~ん…ならいいの、なら...。

Đô đốc? Chuyện gì xảy ra với những cô gái còn lại sao? Eh...? Không phải vậy? Hmm, được rồi,...được rồi mà...

Dấu hiệu của yan

Khi cưới
Play

北上さん!・・・なんだ提督なの?あ、いえいいんですけど・・・はい、提督も愛してます!

Kitakami-san!... ơ, là đô đốc ạ? À, không, nó ổn thôi... vâng, em cũng yêu đô đốc nữa!

( Như trên, cô ấy cũng yêu đô đốc như Kitakami vậy )

Sau khi bạn afk một lúc
Play
Khi thông báo
Play
提督にお知らせが来ています Ngài có thư mới, đô đốc.
Được chọn vào fleet
Play
大井、水雷戦隊、出撃します Ooi, thủy lôi chiến đội, tiến lên.
Khi được trang bị(1)
Play
ふふっ、ちょっと嬉しい fufu~, tôi cảm thấy hơi vui
Khi được trang bị(2)
Play
あの、他の艦も強くしてあげて Ưm, làm ơn hãy tăng cường sức mạnh cho các tàu khác nữa ạ.
Khi được trang bị(3)
Play
まあ、いいかな Tôi đoán là nó sẽ hoạt động.
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
Khi sửa chữa
Play
はい、少し休んできますね Vâng, tôi sẽ nghỉ ngơi một chút.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
チッなんて指揮……あ、いえ何でもありません、ウフフ Xì, đúng là một đô đốc tệ hạ- Không, không có gì đâu. Ufufu.
Sửa chữa
xong
Khi mới có tàu mới đóng
Play
嬉しい。新しい仲間が到着しました Tôi rất vui khi có thêm một người bạn mới đã đến đây.
Đi sorties về
Play
艦隊が帰投しました、みんなお疲れ様 Hạm đội đã trở về. Cảm ơn, tất cả mọi người.
Bắt đầu lượt sortie
Play
大井、出ます!みんな、遅れないで! Ooi, tấn công! Mọi người, đừng để bỏ lại đằng sau!
Khi vào trận
Play
私、砲雷撃戦と聞くと、燃えちゃいます Tôi đã hăng hái hẳn lên khi nghe về việc giao chiến.
Không chiến
Tấn công
Play
そうね、もう遅いわよ Phải, ngươi đúng là quá chậm.
Trận đêm
Play
北上さんを傷つけるのは、誰? Kẻ nào đã làm tổn hại đến Kitakami-san? Abukuma.
Tấn công trong đêm
Play
海の藻屑となりなさいなっ! Trở thành những mảnh vụn nát ở dưới đáy đại dương đi!
MVP
Play
あら、私?うふふ、悪い気持ちじゃないわね。また頑張ります Ồ, là tôi à? Ufufu, nó là một cảm giác không tệ chút nào. Tôi sẽ làm tốt nhất có thể vào những lần sau!
Bị tấn công(1)
Play
ひゃあああぁっ! Aaaaargh!
Bị tấn công(2)
Play
ああっ、痛いったら! A, đau quá!
Bị hỏng nặng
Play
やられちゃった…修理しなくちゃ Bon chúng đã làm tôi bị thương rồi... Tôi sẽ cần được sửa chữa đây.
Chìm
Play

敵艦隊、かなり削ってやれた…? …そう、ならいいわ。沈んであげる…

Tôi tự hỏi, nếu chúng ta đã bào mòn hạm đội địch... Thật chứ? Nó ổn thôi. Tôi sẽ đánh chìm bọn chúng...

Nâng cấp lần 1[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
重雷装艦として、生まれ変わった大井です! お久しぶりです! Tôi là Ooi , được tái sinh như một tàu tuần dương phóng lôi ! Lâu rồi không gặp.
Thông tin trong Thư viện
Play
重雷装艦バージョンの大井です。圧倒的な水雷戦力を期待されたけど、出番がなかなかなかったの。今度は活躍して見せるわ。みていてね! Tôi là Ooi , tàu tuần dương phóng lôi được cải tiến. Ngư lôi của tôi đã được tăng sức mạnh,nhưng tôi vẫn ít được chú ý đến. Tôi sẽ cho ngài thấy những gì tôi có thể làm .Hãy mở to mắt ra !
Khi bị chọt(1)
Play
あの……魚雷、撃ちますよ? Um... Tôi sẽ bắn ngài với những chiếc ngư lôi đó?
Khi bị chọt(2)
Play
北上さん、大丈夫かな? Tôi tự hỏi Kitakami-san có ổn không...
Khi bị chọt(3)
Play
提督も気になります?そう、足にいっぱい付いたんですよ!・・・って触りすぎなので、提督に20発撃っていいですか? Ngài cũng thích chúng phải không , đô đốc?Vâng, chúng được gắn rất nhiều trên chân của tôi!..nhưng ngài đã chạm vào chúng quá nhiều ,Vậy ngài co muốn muốn ăn 20 quả ngư lôi không?
Bị chọt (Sau khi cưới)

Khi cưới
Play

Sau khi bạn afk một lúc
Play
Khi thông báo
Play
提督に、お知らせみたいです Dường như có một tin nhắn cho bạn, Đô đốc.
Được chọn vào fleet
Play
重雷装艦、大井。出撃します! Tuần dương phóng lôi Ooi, xuất kích!
Khi được trang bị(1)
Play
この魚雷火力、上手く使ってほしいな Tôi muốn sử dụng tối đa ngư lôi của mình.
Khi được trang bị(2)
Play
九三式酸素魚雷って…冷たくて、素敵 Type-93 oxygen torpedos thật tuyệt... và kỳ diệu.
Khi được trang bị(3)
Play
北上さんがいいって言うなら Nếu Kitakami-San ổn với nó, tôi cho phép.
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
Khi sửa chữa
Play
うぅ……早く、魚雷を撃ちたいわ Khóc nức nở... tôi muốn bắn những chiếc ngư lôi đó sớm hơn.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
作戦が悪いのよ……あっ!いえ、私が至らなくてごめんなさい。 Đây là lỗi của chiến dịch! Không, xin lỗi vì sự bất lực của tôi.
Sửa chữa
xong
Khi mới có tàu mới đóng
Play
新しい仲間が艦隊に加わりました。 Một người bạn mới đã gia nhập hạm đội của chúng ta.
Đi sorties về
Play
艦隊が作戦終了です。お疲れ様ね。 Chiến dịch đã kết thúc. Làm tốt lắm.
Bắt đầu lượt sortie
Play
重雷装艦「大井」出撃します。

さぁ、酸素魚雷を撃ちまくりに、出撃よ!

Tuần dương phóng lôi Ooi, xuất kích!

Nào, Hãy đi và bắn những quả ngư lôi !!

Khi vào trận
Play
さぁ、いっくわよぉ Được rồi , tôi ở đây!
Không chiến
Tấn công
Play
酸素魚雷!20発!発射です! Oxygen Torpedoes! 20 viên đạn!Phóng!
Trận đêm
Play
んっふふふ……まぁだ足りないわ……もっともっと、魚雷を撃ちたいの! Hehehehe... Vẫn chưa đủ đâu..Tôi muốn bắn nhiều ngư lôi hơn nữa!
Tấn công trong đêm
Play
九三式酸素魚雷、やっちゃってよ! Làm công việc của mình đi, Type-93 oxygen torpedoes!
MVP
Play
練習艦時代が長かったからね、その分、パワーが余っているのよ Vâng, Tôi là một chiếc tàu đã hành nghề một thời gian dài. Đoán rằng tôi đã có nhiều sức mạnh từ đó.
Bị tấn công(1)
Play
やだ、痛いじゃない Này, đau quá!
Bị tấn công(2)
Play
も、もぉ……もう怒ったわ! G-geez...Bây giờ tôi đang rất tức giận!
Bị hỏng nặng
Play
やだ、魚雷発射管がボロボロじゃない!? Ôi không! Ngư lôi của tôi đang bị phá hủy!
Chìm
Play

重雷装艦として沈むのも、悪くはないわね……

Tôi đoán không tồi... khi bị chìm như một tuần dương phóng ngư lôi...

Nâng cấp lần 2[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
重雷装艦として生まれ変わった大井です。お久しぶりです。 Tôi là Ooi , được tái sinh như một tàu tuần dương phóng lôi ! Lâu rồi không gặp.
Thông tin trong Thư viện
Play
重雷装艦バージョンの大井です。圧倒的な水雷戦力を期待されたけど、出番がなかなかなかったの。今度は活躍して見せるわ。みていてね! Tôi là Ooi , tàu tuần dương phóng lôi được cải tiến. Ngư lôi của tôi đã được tăng sức mạnh,nhưng tôi vẫn ít được chú ý đến. Tôi sẽ cho ngài thấy những gì tôi có thể làm .Hãy mở to mắt ra !
Khi bị chọt(1)
Play
北上さん?あ、提督、何ですか? Kitakami-san? Ah, chỉ huy ,có chuyện gì?
Khi bị chọt(2)
Play
提督、この手は何ですか?何かの演習ですか?撃ってもいいですか? Đô đốc..tay ngài đang làm gì vậy?Đang luyện tập à?Tôi bắn nhé?
Khi bị chọt(3)
Play
提督も気になります?そう、足にいっぱい付いたんですよ!って触りすぎなので、提督に20発撃っていいですか? Ngài cũng thích chúng phải không , đô đốc?Vâng, chúng được gắn rất nhiều trên chân của tôi!..nhưng ngài đã chạm vào chúng quá nhiều , ngài muốn ăn 20 quả ngư lôi?
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

あの・・・他の艦も、強くしてあげて?

Umm...những tàu khác , ngài cũng sẽ làm cho họ mạnh lên chứ?

Khi cưới
Play

たった二人の重雷装艦、私を選んでいいの?…私を裏切ったら海に沈めるけどね…

Trong hai tàu tuần dương phóng lôi , ngài chọn tôi ?.. Nếu ngài phản bội tôi , tôi sẽ cho ngài chìm xuống đại dương , ngài biết đấy...

Sau khi bạn afk một lúc
Play
北上さ…なんだ提督なの?あ、いえ、いいんですけど…あはい。提督も、愛してます。 Kitaka- oh, là ngài, đô đốc. Ý của tôi là...vâng. Tôi cũng yêu ngài, đô đốc.
Khi thông báo
Play
提督に、お知らせみたいです Đây dường như là một thông báo cho ngài , đô đốc.
Được chọn vào fleet
Play
重雷装艦、大井。出撃します! Tuần dương phóng lôi Ooi, xuất kích!
Khi được trang bị(1)
Play
この魚雷火力、うまく使ってほしいな Tôi muốn sử dụng tối đa ngư lôi của mình.
Khi được trang bị(2)
Play
九三式酸素魚雷って冷たくて素敵 Type-93 oxygen torpedos thật tuyệt... và kỳ diệu.
Khi được trang bị(3)
Play
まあ、いいかな Vâng, tôi đoán chúng hoạt động..
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
ふふ、ちょっと嬉しい fufu~, tôi khá vui.
Khi sửa chữa
Play
チッなんて指揮・・・あ、いえ何でもありません。うふふっ。 Bleh, thật khủng khiếp chỉ hu- không, không có gì. Ufufu.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
作戦が悪いのよ…あっ!いいえ、私が至らなくてごめんなさい。 Đây là lỗi của chiến dịch! Không, xin lỗi vì sự bất lực của tôi.
Sửa chữa
xong
Khi mới có tàu mới đóng
Play
新しい仲間が艦隊に加わりました Một người bạn mới đã gia nhập hạm đội của chúng ta.
Đi sorties về
Play
艦隊が作戦終了です。お疲れ様ね。 Chiến dịch đã kết thúc. Làm tốt lắm.
Bắt đầu lượt sortie
Play
さぁ、酸素魚雷を撃ちまくりに出撃よ! Nào, Hãy xuất kích và bắn những quả ngư lôi Oxy ! Or the same as with fleet selection
Khi vào trận
Play
私、砲雷撃戦て聞くと燃えちゃいます Tôi nhận được tất cả làm việc khi tôi nghe về trao đổi đạn!
Không chiến
Tấn công
Play
Play
Play
海の藻屑となりなさいな Hãy trở thành phế liệu ở sâu dưới đáy biển! Or same as fleet selection
Trận đêm
Play
うふふ・・・まだ足りないわ。もっともっと魚雷を打ちたいの! Hehehehe... Vẫn chưa đủ đâu..Tôi muốn bắn nhiều ngư lôi hơn nữa!
Tấn công trong đêm
Play
九三式酸素魚雷、ヤっちゃってよ! Làm công việc của mình đi, Type-93 oxygen torpedoes!
MVP
Play
あら?私?うふふっ悪い気持ちじゃないわね。また頑張ります。 Ồ, tôi? Ufufu, cảm giác thật không tệ. Tôi sẽ làm hết sức mình lần nữa!
Bị tấn công(1)
Play
やだ、痛いじゃない Này, nó đau đấy!
Bị tấn công(2)
Play
もぉ・・・。もぉ怒ったわ! G-geez...Bây giờ tôi đang rất tức giận!
Bị hỏng nặng
Play
やだ・・・魚雷発射管がボロボロじゃない・・・ Ôi không! Ngư lôi của tôi đang bị phá hủy!
Chìm
Play

重雷装艦として沈むのも、悪くはないわね……

Tôi đoán không tồi... khi bị chìm như một tuần dương phóng ngư lôi...

Báo Giờ[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
ちょうど零時を回ったところです、提督。夜更けですね。 Đô đốc, nửa đêm rồi. Đây là một đêm muộn.
01:00
Play
現在時刻、マルヒトマルマル。え…?硬い…ですか?そっ、そうですか… Hiện đang là 1 giờ. Eh...? Tôi nói quá nghiêm khắc? T-Tôi hiểu rồi...
02:00
Play
現在じーー…あ、いいえ、マルフタマルマルです。提督、こんな感じならどうですか? Hiện đang là――... Ah, ý của tôi là, bây giờ là 2 giờ.Ngài có thích khoảng khắc này không, đô đốc?
03:00
Play
マルサンマルマル。…まったく、うるさいわね。時報の言い方なんて細かいことを…いっいいえ!マルサンマルマル、です! 3 giờ. ...Geez, thật bực mình. Cái cách thông báo giờ thật cầu kì... K-không có gì! Hiện giờ là 3 giờ, thưa ngài!
04:00
Play
マルヨン…マルマルです…提督?提督…?寝てたのかしら?…これはチャンスだわ! Hiện là 04...00... Đô đốc? Đô đốc...? Ngài ấy đã đi ngủ? ...ĐÂY LÀ CƠ HỘI CỦA TÔI!
05:00
Play
マルゴーマルマルっ。北上さんの所に行かなくては!!そうよ、きっと困ってるに決まっているの!北上さぁああああああん!! 5 giờ. Tôi cần đi đến chỗ Kitakami-san!! Vâng, cô ấy chắc chắn sẽ có vấn đề! Kitakami-saaaaaaaaaan!!
06:00
Play
マルロクマルマル! 北上さん、大丈夫っ、無事!? だ、大丈夫のようね……えっ? この包丁? あ、朝ごはんの…… 6 giờ! Kitakami-san, cậu ổn chứ, cậu vẫn an toàn chứ!? N-nó giống như là cậu ổn... Eh? Con dao đó? Ah, nó để làm bữa sáng...
07:00
Play
マルナナ、マルマル…そう、朝ごはんの、支度を、してあげようと思って…っ。 お味噌汁の具、今日は、お麩でいい…? 7 giờ... vâng, tôi đang nghĩ chuẩn bị bữa sáng... Hôm nay sẽ là canh miso ,ngài sẽ ổn với lúa mạch? Gluten is the literal translation of fu, which is a type of wheat gluten that is rather commonly used in cooking in Japan.
08:00
Play
マルハチマルマル。はいっ、北上さんのために、腕によりをかけて作った朝ごはん!どうぞ召し上がれ♪…美味しい?よかったぁ♪ 8 giờ. Được rồi, vì Kitakami-san,tôi sẽ làm bữa sáng với tất cả kĩ năng của mình! Hãy thử ăn nó trước♪Nó ngon ...? Tôi cảm thấy yên tâm♪
09:00
Play
マルキュウマルマル。 え、持ち場に戻れって? そんなぁ… 9 giờ. Eh, không nên làm lại bài của tôi?Nhưng...
10:00
Play
ヒトマルマルマル。提督、ただいま…どこに行っていたかって? …そんなの、北上さんのところに決まってるじゃないのっ!! 10 giờ. Đô đốc, tôi đã quay lại...Tôi đã đi đâu á? ...Không phải quá rõ ràng à, tất nhiên là đến chỗ của Kitakami-san!!
11:00
Play
ヒトヒトマルマル。あの…提督?何でそんなに頭を抱えているの?お風邪ですか!?ええっと、風邪薬はっと…。 11 giờ. Ừm... Đô đốc? Tại sao ngài lại ôm đầu mình như vậy? Ngài bị ốm!? Để xem, thuốc cảm cúm ở đâu rồi...
12:00
Play
ヒトフタマルマルです。丁度お昼ですね。私、お昼作りましょうか?大丈夫です。料理は得意なんですよ、私。 Hiện đang 12 giờ. đang là buổi trưa. Tôi có nên làm 1 chút đồ ăn? Sẽ ổn thôi. Tôi nấu ăn rất giỏi.
13:00
Play
ヒトサンマルマル。さぁ召し上がれ!え?これ…?勿論オムライスです!ケチャップで何か書いてあげましょうか? 13 giờ. tiếp đi, ăn chúng! Eh?Có chuyện gì vậy...?Nó tất nhiên là omelette rice! Tôi nên viết gì đó lên nó với nước sốt á?
14:00
Play
ヒトヨンマルマルです。提督、何ですか?その怪訝な顔は。別に、お昼に毒なんて入っていませんよ?失礼ですね。 Hiện đang 14 giờ.Có chuyện gì, đô đốc?Tại sao ngài nhìn có vẻ nghi ngờ vậy. Tôi không cho thuốc độc vào bữa trưa của ngài, ngài hiểu chứ? Thật khiếm nhã.
15:00
Play
ヒトゴーマルマル。そろそろ真面目に作戦を遂行しなければいけませんね。…ええ、しっかりやりましょう! 15 giờ. Đây là thời gian để đi storie , tôi đoán. ..Vâng, tôi sẽ cố gắng hết sức!
16:00
Play
ヒトロクマルマル。えっと…遠征任務、艦隊は、どうしましょうか、提督? 16 giờ. Ừm... Expedition, hạm đội có thể làm gì, đô đốc?
17:00
Play
ヒトナナマルマルです。あらやだ、もうすぐ夕食の時間ですね。私、ちょっと夕食の仕込み、してきますね。 Hiện đang 17 giờ. Ôi chà, đã gần đến giờ ăn tối. Tôi sẽ chuẩn bị thức ăn tối 1 chút.
18:00
Play
現在時刻、ヒトハチマルマル。この鍋は何かですって?勿論、愛情たっぷりの、大井特製カレーです!行ってきます! Hiện đang là 18 giờ. Những loại nồi này, ngài yêu cầu? Chắc chắn,cà-ri đăng biệt của tôi, sẽ được hoàn thành với tất cả tình yêu của tôi! Tôi đi đây!
19:00
Play
ヒトキュウマルマル。北上さーん♪たまたまカレーを作りすぎてしまったの!よかったら、一緒に食べましょぉぉお! 19 giờ. Kitakami-san♪ Tớ chỉ vô tình nấu quá nhiều cà-ri! Nếu cậu không phiền, hãy cùng ăn nó nhé!
20:00
Play
フタマルマルマル。ほら、提督の分もちゃんとありますから。え?美味しい…?体が熱くなってきた?そうでしょう? 20 giờ. Nhìn này, Đây là cà-ri cho đô đốc. Eh? Nó ngon...? Người ngài đang nóng lên? Ngài thấy vậy?
21:00
Play
現在時刻、フタヒトマルマル。さ、洗い物もして、火の周りもオッケー、と。今日も疲れましたね、提督。ふぅ…。 Hiện đang là 21 giờ. Nhìn này, chúng tôi đang thực hiện rửa lên, các khu vực xung quanh đống lửa là ổn quá. Tốt công việc cho ngày hôm nay, Đô đốc. Fuu ...
22:00
Play
フタフタマルマル。チッ、まーた軽巡が一隻騒いでるわね…。提督、私、ちょっと文句言ってきてもいい?ぁ、そ…そう? 2200. Tsk, Chiếc tuần dương đó lại ồn ào lần N―nữa... đô đốc, Tôi có thể than phiền cô ấy? Ah, O...Okay?
23:00
Play
フタサンマルマル。提督、今日もお疲れ様です。北上さん、もう寝たかなぁ? 23 giờ. đô đóc, ngài đã vất vả rồi. Kitakami-san chuẩn bị ngủ chưa?

Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Cuối năm 2014
Play
もぉ、なんだって年末年始はこう忙しいのかしら...あ、大掃除、頑張ります! Geez, Sao cứ cuối năm lại lắm việc vậy nhỉ... ah, lau dọn, Em sẽ làm ngay đây!
Valentine 2015
Play
バ、バレンタイン…今年こそは決戦ね! うふふ、ふふ…うっ?! は、鼻血が? あははは… Va-Valentine.... Chắc chắn năm nay sẽ là trận chiến quyết định! Ufufu, fufu....uu?! Ah, mình chảy máu mũi rồi! Ahahaha....
Kỉ niệm 2 năm
Play
今日は大切な日!ここはやっぱり北上さんと過ごさないと!北上さぁーん! Hôm nay là ngày đặc biệt đấy! Những ngày thế này,tốt nhất là nên ở cùng Kitakami-san! Kitakami-saaan!
Đầu hạ 2015
Play
もうすぐ夏ね!北上さんとお揃い水着買わなくちゃ、うふうふうふふふ Hè gần lắm rồi nhỉ? Phải đi mua đồ bơi với Kitakami mới được. Ufufufufufu.
Cuối năm 2015
Play
もぉ、なんだって年末年始はこう忙しいのかしら...あ、大掃除、頑張ります! Geez, Sao cứ cuối năm lại lắm việc vậy nhỉ... ah, lau dọn, Em sẽ làm ngay đây! Lời thoại cũ của cập nhật Cuối năm 2014

Nhân vật[]

Anime oi

Seiyuu: Ootsubo Yuka

Artist: Shibafu (しばふ)

Tính cách: Cô ấy rất thích Kitakami, điều này thể hiện qua trích dẫn trong lời thoại của cô ấy, cũng như trong anime.

Thông tin bên lề[]

  • Sau khi được nâng cấp thành tuần dương phóng lôi, Ooi, Kitakami, và Kiso có thể trang bị Ko-hyoteki Kiểu A để phóng ngư lôi phủ đầu trước lượt tấn công.
  • Tên của cô ấy được lấy từ "Sông Ōi " tại tỉnh Shizuoka, Japan, nghĩa đen là "Big Well"
  • Khi Ooi Kai Ni trang bị Ngư lôi 5 ống 61cm (Ôxy) thì sẽ được tăng +13 torp thay vì +12
  • Torpedoed by USS Flasher 570 nmi(1,060 km; 660 mi) south of Hong KongSouth China Sea at 13°12′N 114°52′E, 19 July 1944

Xem thêm[]

Lớp Kuma
Kuma
Kuma Kuma
Tuần dương hạm hạng nhẹ

Icon HP p2 25

Icon Gun p2 14 (49)

Icon Armor p2 10 (29)

Icon Torpedo p2 24 (89)

Icon Evasion p2 36 (79)

Icon AA p2 13 (49)

Icon Aircraft p2 2

Icon ASW p2 19 (59)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 8 (39)

Icon Range p2 Trung bình

Icon Luck p2 12 (49)

Xx c 1

Xx c 1

 · Tama
Tama Tama
Tuần dương hạm hạng nhẹ

Icon HP p2 25

Icon Gun p2 13 (49)

Icon Armor p2 10 (29)

Icon Torpedo p2 24 (79)

Icon Evasion p2 36 (69)

Icon AA p2 13 (49)

Icon Aircraft p2 2

Icon ASW p2 19 (59)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 8 (39)

Icon Range p2 Trung bình

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c 1

Xx c 1

 · Kitakami
Kitakami Kitakami
Tuần dương hạm hạng nhẹ

Icon HP p2 25

Icon Gun p2 14 (39)

Icon Armor p2 10 (29)

Icon Torpedo p2 24 (79)

Icon Evasion p2 36 (69)

Icon AA p2 13 (49)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 19 (59)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 8 (39)

Icon Range p2 Trung bình

Icon Luck p2 15 (69)

Xx c

Xx c

 · Ooi
Ooi Ooi
Tuần dương hạm hạng nhẹ

Icon HP p2 25

Icon Gun p2 14 (49)

Icon Armor p2 11 (29)

Icon Torpedo p2 24 (89)

Icon Evasion p2 37 (77)

Icon AA p2 13 (59)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 19 (59)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 8 (39)

Icon Range p2 Trung bình

Icon Luck p2 17 (49)

Xx c

Xx c

 · Kiso
Kiso Kiso
Tuần dương hạm hạng nhẹ

Icon HP p2 25

Icon Gun p2 14 (39)

Icon Armor p2 14 (39)

Icon Torpedo p2 24 (79)

Icon Evasion p2 36 (69)

Icon AA p2 13 (49)

Icon Aircraft p2 2

Icon ASW p2 19 (59)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 8 (39)

Icon Range p2 Trung bình

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c 1

Xx c 1

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement