nKhông có tóm lược sửa đổi Thẻ: apiedit |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
(Không hiển thị 22 phiên bản của 8 người dùng ở giữa) | |||
Dòng 83: | Dòng 83: | ||
| S_Steel 1= 50 |
| S_Steel 1= 50 |
||
| S_Bauxite 1= 3 |
| S_Bauxite 1= 3 |
||
+ | |||
+ | | name 2=Mutsu Kai Ni |
||
+ | | japanesename 2=陸奥改二 |
||
+ | | hv 2=''Lục úc'' |
||
+ | | id 2= |
||
+ | | rarity 2= 7 |
||
+ | | type 2=BB |
||
+ | | class 2=Nagato |
||
+ | | hp 2=91 |
||
+ | | firepower 2=91 (118) |
||
+ | | armor 2=86 (109) |
||
+ | | torpedo 2=0 |
||
+ | | evasion 2=25 (71) |
||
+ | | AA 2=38 (102) |
||
+ | | aircraft 2=15 |
||
+ | | speed 2=Chậm |
||
+ | | LOS 2=16 (56) |
||
+ | | ASW 2=0 |
||
+ | | range 2=Xa |
||
+ | | luck 2=16 (88) |
||
+ | | slot 2=4 |
||
+ | | time 2=Lv89 ({{Ammo}} 8800 {{Steel}} 9200 + {{Blueprint}}) |
||
+ | | build 2=Nâng cấp |
||
+ | | slot1 2={{Pháo 2 nòng 41cm}} |
||
+ | | slot2 2={{Pháo 3 nòng 41cm Nguyên mẫu}} |
||
+ | | slot3 2={{Pháo cao xạ 2 nòng 10cm (Bệ pháo)}} |
||
+ | | slot4 2={{Đáy tàu chống ngư lôi (Lớn)}} |
||
+ | | slot1icon 2= {{RedGunHeavy}} |
||
+ | | slot2icon 2= {{RedGunHeavy}} |
||
+ | | slot3icon 2= {{GreenGunDP}} |
||
+ | | slot4icon 2= {{ArmorEquipment}} |
||
+ | | space1 2=2 |
||
+ | | space2 2=3 |
||
+ | | space3 2=3 |
||
+ | | space4 2=7 |
||
+ | | fuel 2= 180 |
||
+ | | ammo 2= 225 |
||
+ | | M_FP 2=+6 |
||
+ | | M_AA 2=+2 |
||
+ | | M_Armor 2=+6 |
||
+ | | S_Fuel 2= 30 |
||
+ | | S_Ammo 2= 38 |
||
+ | | S_Steel 2= 88 |
||
+ | | S_Bauxite 2= 18 |
||
}} |
}} |
||
+ | |||
===Lời thoại=== |
===Lời thoại=== |
||
{{Shipquote |
{{Shipquote |
||
Dòng 91: | Dòng 136: | ||
| 秘書クリック会話①=何? |
| 秘書クリック会話①=何? |
||
| EN2=Có chuyện gì vậy? |
| EN2=Có chuyện gì vậy? |
||
+ | |||
+ | |||
+ | Anh cần gì à? (Kai) |
||
| Note2= |
| Note2= |
||
| 秘書クリック会話②=何か用なの? |
| 秘書クリック会話②=何か用なの? |
||
− | | EN3=Anh cần gì |
+ | | EN3=Anh có cần gì không? |
+ | |||
+ | |||
+ | Em đã bảo rồi, đừng có nghịch lửa bên trong em nữa cơ mà! Này, anh có nghe không đấy? (Kai) |
||
| Note3= |
| Note3= |
||
| 秘書クリック会話③=だから、私の中で火遊びはやめてって言ったでしょ?ねえ聞いてる? |
| 秘書クリック会話③=だから、私の中で火遊びはやめてって言ったでしょ?ねえ聞いてる? |
||
(Kai) だから火遊びはしないでっていったでしょ? ……え、本気なの? ふ~ん。お姉さん、知らないぞ? |
(Kai) だから火遊びはしないでっていったでしょ? ……え、本気なの? ふ~ん。お姉さん、知らないぞ? |
||
− | | EN4=Em đã |
+ | | EN4=Em đã bảo rồi, đừng có nghịch lửa bên trong em nữa cơ mà! Này, anh có nghe không đấy? |
+ | |||
⚫ | |||
+ | |||
⚫ | |||
| Note4=Giải thích lý do cô ấy chìm (nhìn phần giới thiệu) |
| Note4=Giải thích lý do cô ấy chìm (nhìn phần giới thiệu) |
||
| 秘書放置時=あら、あらあら。この陸奥を一人にさせるなんて……。あらあらあら! |
| 秘書放置時=あら、あらあら。この陸奥を一人にさせるなんて……。あらあらあら! |
||
− | | EN4a=Ara ara ara |
+ | | EN4a=Ara ara ara. Dám để cho Mutsu ở một mình như thế này... Ara ara ara! (Kai) |
| Note4a= |
| Note4a= |
||
| 戦績表示時=提督にご伝言よ |
| 戦績表示時=提督にご伝言よ |
||
− | | EN5= |
+ | | EN5=Có thư cho anh kìa, đô đốc. |
| Note5= |
| Note5= |
||
| 編成選択時=戦艦陸奥、出撃よ! |
| 編成選択時=戦艦陸奥、出撃よ! |
||
− | | EN6=Thiết giáp hạm Mutsu,nhận lệnh chiến đấu! |
+ | | EN6=Thiết giáp hạm Mutsu, nhận lệnh chiến đấu! |
| Note6= |
| Note6= |
||
| 装備時①=あら、いいのに。別に何も出ないわよ? |
| 装備時①=あら、いいのに。別に何も出ないわよ? |
||
− | | EN7=Ara,sẽ ổn thôi |
+ | | EN7=Ara,sẽ ổn thôi. Chúng ta sẽ không gắp rắc rối gì đâu... |
| Note7=Ám chỉ việc cô ấy không được chiến đấu thực sự ngoại trừ các bài tập huấn luyện, hỗ trợ, và các hoạt động hộ tống. |
| Note7=Ám chỉ việc cô ấy không được chiến đấu thực sự ngoại trừ các bài tập huấn luyện, hỗ trợ, và các hoạt động hộ tống. |
||
| 装備時②=ふ~ん?悪くはないわね。ありがとっ |
| 装備時②=ふ~ん?悪くはないわね。ありがとっ |
||
− | | EN8=Hmm? Không tồi đâu. |
+ | | EN8=Hmm? Không tồi đâu. Cảm ơn anh nhé. |
| Note8= |
| Note8= |
||
| 装備時③=あら、あらあら |
| 装備時③=あら、あらあら |
||
− | | EN9=Ara ara ara |
+ | | EN9=Ara ara ara. |
| Note9= |
| Note9= |
||
| 補給時=あら、ありがとうー。 |
| 補給時=あら、ありがとうー。 |
||
− | | EN24= |
+ | | EN24= Hmm? Không tệ. Cảm ơn anh. |
+ | |||
− | | Note24=Kai mới có? |
||
+ | |||
+ | Ara, em chân thành cảm ơn nhé. (Kai) |
||
+ | | Note24= |
||
| ドック入り=ちょっと、お化粧直してくるわね |
| ドック入り=ちょっと、お化粧直してくるわね |
||
− | | EN10=Em sẽ sửa lớp trang điểm |
+ | | EN10=Em sẽ đi sửa lớp trang điểm của mình một lát thôi. |
| Note10= |
| Note10= |
||
| ドック入り(重傷)=服が傷んでしまったわ。丁寧にお願いね |
| ドック入り(重傷)=服が傷んでしまったわ。丁寧にお願いね |
||
− | | EN11=Quần áo của |
+ | | EN11=Quần áo của em hỏng cả rồi. Hãy sửa lại chúng, được chứ? |
| Note11= |
| Note11= |
||
| 建造時=新しい艦が出来たみたいね |
| 建造時=新しい艦が出来たみたいね |
||
− | | EN12=Có vè một chiến hạm mới đã hoàn thành |
+ | | EN12=Có vè một chiến hạm mới đã được hoàn thành. |
| Note12= |
| Note12= |
||
| 艦隊帰投時=艦隊が帰ってきたわね |
| 艦隊帰投時=艦隊が帰ってきたわね |
||
− | | EN13=Hạm đội đã về |
+ | | EN13=Hạm đội đã trở về. |
| Note13= |
| Note13= |
||
| 出撃時=私の出番ね。いいわ、やってあげる! |
| 出撃時=私の出番ね。いいわ、やってあげる! |
||
− | | EN14=Đến lượt của em |
+ | | EN14=Đến lượt của em rồi, huh. Được, em sẽ cho bọn chúng biết tay! |
| Note14= |
| Note14= |
||
| 戦闘開始時=敵艦発見!全砲門、開け! |
| 戦闘開始時=敵艦発見!全砲門、開け! |
||
− | | EN15= |
+ | | EN15=Kẻ địch đã nằm trong tầm ngắm! Tất cả pháo, khai hỏa! |
| Note15= |
| Note15= |
||
| 航空戦開始時= |
| 航空戦開始時= |
||
Dòng 144: | Dòng 200: | ||
| Note15a= |
| Note15a= |
||
| 攻撃時=選り取り見取りね、撃てー! |
| 攻撃時=選り取り見取りね、撃てー! |
||
− | | EN16=Eeny, meeny, miny, moe...BẮN! |
+ | | EN16=Eeny, meeny, miny, moe... BẮN! |
| Note16= |
| Note16= |
||
| 夜戦開始時=さーて、とどめを刺すわよ |
| 夜戦開始時=さーて、とどめを刺すわよ |
||
− | | EN17= |
+ | | EN17=Vậy thì, kết thúc nào! |
| Note17= |
| Note17= |
||
| 夜戦攻撃時=第三砲塔…何してるの? |
| 夜戦攻撃時=第三砲塔…何してるの? |
||
− | | EN18=Không |
+ | | EN18=Không! Tháp pháo thứ 3... Ngươi đang làm gì vậy? |
− | | Note18=Khung giới thiệu |
+ | | Note18=Khung giới thiệu. |
| MVP時=あら、私?ふーん、そんなこともあるわよね。悪い気はしないわ |
| MVP時=あら、私?ふーん、そんなこともあるわよね。悪い気はしないわ |
||
− | | EN19=Ara,em à? Hmmm |
+ | | EN19=Ara, em à? Hmmm, vậy ra chuyện này cũng có thể xảy ra. Cảm giác này, không tệ chút nào. |
| Note19= |
| Note19= |
||
| 被弾小破①=やだ、当てたのね |
| 被弾小破①=やだ、当てたのね |
||
− | | EN20=Ui cha |
+ | | EN20=Ui cha. Mình dính đạn rồi. |
| Note20= |
| Note20= |
||
| 被弾小破②=っふ~ん、少しはやるじゃない…! |
| 被弾小破②=っふ~ん、少しはやるじゃない…! |
||
− | | EN21=Hmm... Không tệ |
+ | | EN21=Hmm... Không tệ! |
| Note21= |
| Note21= |
||
| 被弾カットイン=ば、爆発なんて…しないんだから! んもぅ… |
| 被弾カットイン=ば、爆発なんて…しないんだから! んもぅ… |
||
− | | EN22= |
+ | | EN22=Em sẽ không n-nổ đâu... moh. |
| Note22= |
| Note22= |
||
| 撃沈時(反転)=戦いで沈む…なんでだろう…あまり悔しくはないわ… |
| 撃沈時(反転)=戦いで沈む…なんでだろう…あまり悔しくはないわ… |
||
− | | EN23=Chìm trong một trận chiến....Mình tự hỏi tại sao... |
+ | | EN23=Chìm trong một trận chiến.... Mình tự hỏi tại sao... Ít nhất thì mình sẽ không gây thất vọng đến như vậy... |
| Note23= |
| Note23= |
||
− | |Library = 長門型戦艦の2番艦として生まれた陸奥よ。もちろん、世界のビッグ7の一艦になるわね。え?主砲火薬庫爆発事故?まあ、隠してもしょうがないわね。今度は大丈夫よ!|EN0 = Thiết giáp hạm thứ 2 lớp Nagato, Mutsu. Tất nhiên em là một trong Big 7. Ehh? Vụ nổ thuốc súng đó sao? Chà, dù sao thì chẳng thể che giấu nó mãi được nhỉ? |
+ | |Library = 長門型戦艦の2番艦として生まれた陸奥よ。もちろん、世界のビッグ7の一艦になるわね。え?主砲火薬庫爆発事故?まあ、隠してもしょうがないわね。今度は大丈夫よ!|EN0 = Thiết giáp hạm thứ 2 lớp Nagato, Mutsu. Tất nhiên em là một trong "Big 7" . Ehh? Vụ nổ thuốc súng đó sao? Chà, dù sao thì chẳng thể che giấu nó mãi được nhỉ? |
− | |Note0 = Mutsu là 1 trong Big 7 huyền thoại. Cô ấy đã bị chìm do vụ nổ tháp súng thứ 3 và thứ 4 bởi một thủy thủ đã bí mật phá hoại kho đạn của cô ấy |
+ | |Note0 = Mutsu là 1 trong "Big 7" huyền thoại. Cô ấy đã bị chìm do vụ nổ tháp súng thứ 3 và thứ 4 bởi một thủy thủ đã bí mật phá hoại kho đạn của cô ấy. Tên của cô được đặt theo nơi cô được chế tạo, tỉnh Mutsu.|Married = あなたのために、今日もがんばっちゃおうかな? |
− | |EN25 = |
+ | |EN25 = Vì anh, hôm nay em cũng sẽ cố gắng hết sức, nhé? |
|Wedding = 提督、なんでそんなに第三砲塔付近を見つめているの? 見るならこっちを見てよ。 |
|Wedding = 提督、なんでそんなに第三砲塔付近を見つめているの? 見るならこっちを見てよ。 |
||
Dòng 178: | Dòng 234: | ||
|Clip0 = {{Audio|file=Mutsu-Library.ogg}} |
|Clip0 = {{Audio|file=Mutsu-Library.ogg}} |
||
|Clip2 = {{Audio|file=Mutsu-Secretary_1.ogg}} |
|Clip2 = {{Audio|file=Mutsu-Secretary_1.ogg}} |
||
+ | |||
+ | |||
+ | {{Audio|file=MutsuKai-Secretary_1.ogg}} |
||
|Clip3 = {{Audio|file=Mutsu-Secretary_2.ogg}} |
|Clip3 = {{Audio|file=Mutsu-Secretary_2.ogg}} |
||
+ | |||
+ | |||
+ | {{Audio|file=MutsuKai-Secretary_2.ogg}} |
||
|Clip4a ={{Audio|file=Mutsu-Idle.ogg}} |
|Clip4a ={{Audio|file=Mutsu-Idle.ogg}} |
||
|Clip25 = {{Audio|file=Mutsu-Wedding_Line.ogg}} |
|Clip25 = {{Audio|file=Mutsu-Wedding_Line.ogg}} |
||
Dòng 199: | Dòng 261: | ||
|Clip22 = {{Audio|file=Mutsu-Moderately_Damaged.ogg}} |
|Clip22 = {{Audio|file=Mutsu-Moderately_Damaged.ogg}} |
||
|Clip23 = {{Audio|file=Mutsu-Sunk.ogg}} |
|Clip23 = {{Audio|file=Mutsu-Sunk.ogg}} |
||
− | |Clip4 = {{Audio|file=Mutsu-Secretary_3 |
+ | |Clip4 = {{Audio|file=Mutsu-Secretary_3.ogg}} |
+ | |||
+ | |||
+ | {{Audio|file=Mutsu-Secretary_3_Kai.ogg}} |
||
|Clip6 = {{Audio|file=Mutsu-Joining_A_Sortie.ogg}} |
|Clip6 = {{Audio|file=Mutsu-Joining_A_Sortie.ogg}} |
||
|Clip12 = {{Audio|file=Mutsu-Construction.ogg}} |
|Clip12 = {{Audio|file=Mutsu-Construction.ogg}} |
||
|Clip13 = {{Audio|file=Mutsu-Return_From_Sortie.ogg}} |
|Clip13 = {{Audio|file=Mutsu-Return_From_Sortie.ogg}} |
||
+ | |Clip27 = {{Audio|file=Mutsu-Docking_Completed.ogg}}|入渠完了 = 修理が終わったのかしら?|EN27 = Em tự hỏi sửa chữa đã hoàn thành chưa nhỉ?}} |
||
− | }} |
||
===Lời thoại theo mùa=== |
===Lời thoại theo mùa=== |
||
{{Shipquoteseasonal |
{{Shipquoteseasonal |
||
|RainySeason2015 = あ、長門?出かけるの?この傘を持って行って。今日は降り続けるわよ、雨。 |
|RainySeason2015 = あ、長門?出かけるの?この傘を持って行って。今日は降り続けるわよ、雨。 |
||
− | |RainySeason2015_EN = Ah, Nagato? Chị định ra ngoài à? |
+ | |RainySeason2015_EN = Ah, Nagato? Chị định ra ngoài à? Chị cầm chiếc ô này đi. Cả ngày hôm nay sẽ mưa đấy . |
|RainySeason2015_Note = |
|RainySeason2015_Note = |
||
|EarlySummer2015 = 何、長門ったら… ビーチバレー?いいけど、あなたルール知ってるの?あらあら、仕方ないわね。任せて。 |
|EarlySummer2015 = 何、長門ったら… ビーチバレー?いいけど、あなたルール知ってるの?あらあら、仕方ないわね。任せて。 |
||
− | |EarlySummer2015_EN = Gì vậy, Nagato? Oh, bóng chuyền bãi biển à? Được thôi, nhưng mà |
+ | |EarlySummer2015_EN = Gì vậy, Nagato? Oh, bóng chuyền bãi biển à? Được thôi, nhưng mà chị có biết luật không vậy?... Ara ara, xem ra không còn cách nào khác nhỉ. Để đó cho em. |
|EarlySummer2015_Note = |
|EarlySummer2015_Note = |
||
Dòng 220: | Dòng 285: | ||
|EndOfYear2015 = さあ、年末は何かと忙しいわね。大掃除は早めに済ませてしまいましょ。うふふ、長門、あなたはこのあたりをお願いしてもいいかしら? |
|EndOfYear2015 = さあ、年末は何かと忙しいわね。大掃除は早めに済ませてしまいましょ。うふふ、長門、あなたはこのあたりをお願いしてもいいかしら? |
||
|EndOfYear2015_Clip = {{Audio|file=Mutsu_End_of_Year_2015.ogg}} |
|EndOfYear2015_Clip = {{Audio|file=Mutsu_End_of_Year_2015.ogg}} |
||
− | |EndOfYear2015_EN = |
+ | |EndOfYear2015_EN = Giờ thì, dọn dẹp cuối năm sẽ là thời gian bận rộn đây, nên hãy cố làm xong nhanh nhất có thế nhé. Fufu, Nagato, em có thể nhờ chị giúp chút không? |
|EndOfYear2015_Note = |
|EndOfYear2015_Note = |
||
|NewYear2016 = 提督、明けましておめでとう!今年もよろしくね!ああ、そう、長門も大切にしてあげてね。彼女、意外と不器用でしょ? |
|NewYear2016 = 提督、明けましておめでとう!今年もよろしくね!ああ、そう、長門も大切にしてあげてね。彼女、意外と不器用でしょ? |
||
− | |NewYear2016_EN = |
+ | |NewYear2016_EN = Chúc mừng năm mới, đô đốc. Em cũng rất vui khi được phục vụ trong năm nay. À mà, nhờ anh quan tâm tốt cả chị Nagato nữa nhé. Anh cũng biết đôi khi chị ấy hay vụng về, nhỉ? |
|NewYear2016_Clip ={{Audio|file=Mutsu_New_Year_2016.ogg}} |
|NewYear2016_Clip ={{Audio|file=Mutsu_New_Year_2016.ogg}} |
||
|NewYear2016_Note = |
|NewYear2016_Note = |
||
+ | |Valentine2016 = はぁい提督、少し大人のチョコレート、あげるわ。大事に食べるのよ、いい? ウフフ。|Valentine2016_Clip = {{Audio|file=Mutsu_Valentine_2016.ogg}}|Valentine2016_EN = Của anh đââây, đô đốc. Em tặng anh hộp sô-cô-la này cùng một chút "hương vị người lớn" trong đó. Hãy thưởng thức nó nhé, được không nào? Ufufu.|WhiteDay2016 = あら?チョコのお返し?嬉しいわ。|WhiteDay2016_Clip = {{Audio|file=Mutsu White Day 2016.ogg}}|WhiteDay2016_EN = Ara, đó là món quà tặng lại cho em à? Em hạnh phúc lắm đấy.|ThirdAnniversary2016 = あら、あらあら。三周年なの? すごいわね。続くものね! 少し驚きだわ。 ああ、そんな意味じゃないのよ。いい意味で、ね?|ThirdAnniversary2016_Clip = {{Audio|file=Mutsu_Third_Anniversary.ogg}}|ThirdAnniversary2016_EN = Ara ara! Hôm nay là lễ kỉ niệm năm thứ 3! Em không ngờ là chúng ta có thể tiến xa tới đây. Em hơi ngạc nhiên đấy. Oh, ý em không phải vậy đâu. Điều em muốn nói là, theo hướng tích cực cơ, được chứ?|RainySeason2016 = あっ長門、出掛けるの?この傘を持っていって。今日は降り続けるわよ、雨。|RainySeason2016_Clip = {{Audio|file=Mutsu_Rainy_Season_2015.ogg}}|RainySeason2016_EN = Ah, Nagato? Chị định ra ngoài à? Chị cầm chiếc ô này đi. Cả ngày hôm nay sẽ mưa đấy .|RainySeason2016_Note = Giống năm 2015.}} |
||
− | }} |
||
== Nhân vật == |
== Nhân vật == |
||
− | '''Lồng tiếng''': |
+ | '''Lồng tiếng''': [http://myanimelist.net/people/11622/Ayane_Sakura Sakura Ayane] |
'''Minh họa''': Shizuma Yoshinori ([http://www.pixiv.net/member.php?id=141206 しずまよしのり]) |
'''Minh họa''': Shizuma Yoshinori ([http://www.pixiv.net/member.php?id=141206 しずまよしのり]) |
||
+ | |||
+ | ==[[Mutsu|Mutsu Kai Ni]]== |
||
+ | *[[Mutsu|Mutsu Kai Ni]] có thể trang bị: {{GreenGunDP}} (''Pháo nhỏ''),{{WG42 (Wurfgerät 42)}}, [[Tập tin:Special_Amphibious_Tank_Icon.png|link=Thuyền máy đặc biệt Kiểu 2]],[[Tập tin:Heli.png|Trực thăng]]. |
||
+ | *Dạng Kai Ni đổi từ [[Cải tiến động cơ|tốc độ]] Slow B sang Slow A, tương tự lớp Yamato. |
||
+ | |||
+ | ==Cơ chế khai hỏa đặc biệt [[Mutsu|Mutsu Kai Ni]]== |
||
+ | [[File:Mutsu_K2_CI.png|left|280px]] |
||
+ | *Yêu cầu: |
||
+ | **'''Mutsu Kai Ni''' làm kì hạm. |
||
+ | **Tàu thứ 2 của hạm đội phải là '''Thiết giáp hạm''' (BB gì đều đc) |
||
+ | **Sử dụng đội hình Chéo {{Echelon}} đối với hạm đội đơn hoặc hàng đôi [[Tập tin:GF_Formation_2.png|50px]] đối với [[Hạm đội liên hợp]]. |
||
+ | *Mutsu '''không''' trong tình trạng thương nặng (''Chuuha/Taiha''). |
||
+ | * Cách hoạt động: |
||
+ | **2 BB sẽ thay phiên khai hỏa lên 3 mục tiêu bất kì. |
||
+ | **Khi trang bị cùng loại đạn AP {{RedAmmo}} ([[Đạn xuyên giáp Kiểu 91]]) lên cả 2 BB thì sẽ loại bỏ đi lượng giảm sát thương từ đội hình và đồng thời nâng sát thương lên rất mạnh. |
||
+ | *'''Lưu ý''': Khi đã kích hoạt cơ chế này Mutsu và BB thứ 2 mất thêm 10% đạn và chỉ có thể kích hoạt '''1 lần trong 1 lần xuất kích'''. |
||
+ | |||
==Thông tin bên lề== |
==Thông tin bên lề== |
||
[[File:かたむつり.jpg|thumb|''Ốc sên'' Mutsu trên Pixiv |
[[File:かたむつり.jpg|thumb|''Ốc sên'' Mutsu trên Pixiv |
||
với tag "り陸奥たか"]] |
với tag "り陸奥たか"]] |
||
− | *Đã từng là tàu có chỉ số |
+ | *Đã từng là tàu có chỉ số may mắn thấp nhất game (cho tới khi [[Taihou]] xuất hiện), điều này là do chưa tham gia bất kì trận thực chiến nào mà Mutsu đã chìm do nổ tháp pháo số 3 vào mùa hè năm 1943. |
*Thường được gọi là ''Ốc sên'' (Snail) do bộ đeo tai nhọn của cô. |
*Thường được gọi là ''Ốc sên'' (Snail) do bộ đeo tai nhọn của cô. |
||
*Được đặt tên theo tỉnh Mutsu (陸奥 - ''Lục Úc'', nghĩa là ''sâu trong đất liền''), nay là tỉnh Aomori và là một phần của tỉnh Iwate. |
*Được đặt tên theo tỉnh Mutsu (陸奥 - ''Lục Úc'', nghĩa là ''sâu trong đất liền''), nay là tỉnh Aomori và là một phần của tỉnh Iwate. |
||
− | * |
+ | *Chìm do tự phát nổ vào 8/6/1943. |
==Xem thêm== |
==Xem thêm== |
||
*[[EliteBB|Danh sách thiết giáp hạm]] |
*[[EliteBB|Danh sách thiết giáp hạm]] |
||
*[http://vi.wikipedia.org/wiki/Mutsu_(thi%E1%BA%BFt_gi%C3%A1p_h%E1%BA%A1m_Nh%E1%BA%ADt) Wikipedia thiết giáp hạm Mutsu] |
*[http://vi.wikipedia.org/wiki/Mutsu_(thi%E1%BA%BFt_gi%C3%A1p_h%E1%BA%A1m_Nh%E1%BA%ADt) Wikipedia thiết giáp hạm Mutsu] |
||
+ | |||
{{Nagato-class}} |
{{Nagato-class}} |
||
{{shiplist}} |
{{shiplist}} |
||
− | |||
{{CG |
{{CG |
||
|Basic= |
|Basic= |
||
Dòng 253: | Dòng 335: | ||
|-|Bị thương= |
|-|Bị thương= |
||
[[File:2 4.png|200px]] |
[[File:2 4.png|200px]] |
||
+ | </tabber> |
||
+ | <tabber>Nâng cấp lần 2= |
||
+ | [[Tập tin:Mutsu_K2.png|250px]] |
||
+ | |-|Bị thương= |
||
+ | [[Tập tin:Mutsu_K2_Dmg.png|250px]] |
||
+ | </tabber> |
||
+ | <tabber>Mutsu Kai Ni Cut-In= |
||
+ | [[Tập tin:Mutsu_K2_CI.png|250px]] |
||
+ | </tabber> |
||
+ | <tabber>Mùa Thu 2016= |
||
+ | [[File:BB_Mutsu_Yukata_Full.png|200px]] |
||
+ | |-|Bị thương= |
||
+ | [[File:BB_Mutsu_Yukata_Full_Damaged.png|130px]] |
||
</tabber> |
</tabber> |
||
}} |
}} |
||
[[en:]][[en:{{FULLPAGENAME}}]][[es:{{FULLPAGENAME}}]][[zh:陸奥]] |
[[en:]][[en:{{FULLPAGENAME}}]][[es:{{FULLPAGENAME}}]][[zh:陸奥]] |
||
+ | [[pt:{{FULLPAGENAME}}]] |
||
[[Category:Thiết giáp hạm]] |
[[Category:Thiết giáp hạm]] |
||
− | [[Category:Lớp Nagato |
+ | [[Category:Lớp Nagato]] |
Bản mới nhất lúc 16:05, ngày 27 tháng 2 năm 2019
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thiết giáp hạm lớp Nagato | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thiết giáp hạm lớp Nagato | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thiết giáp hạm lớp Nagato | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Lời thoại[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giới thiệu |
長門型戦艦2番艦の陸奥よ。よろしくね。あまり火遊びはしないでね…お願いよ。 | Em là Mutsu, thiết giáp hạm thứ 2 lớp Nagato. Rất vui được gặp anh, đô đốc. Anh đừng chơi với lửa quá nhiều, nhé! | Lý do vì sao cô ấy chìm là vì một thủy thủ không được tin tưởng do bị phát hiện đang ăn trộm, đã làm nổ tháp súng thứ 3 và 4 của cô. |
Thông tin trong Thư viện |
長門型戦艦の2番艦として生まれた陸奥よ。もちろん、世界のビッグ7の一艦になるわね。え?主砲火薬庫爆発事故?まあ、隠してもしょうがないわね。今度は大丈夫よ! | Thiết giáp hạm thứ 2 lớp Nagato, Mutsu. Tất nhiên em là một trong "Big 7" . Ehh? Vụ nổ thuốc súng đó sao? Chà, dù sao thì chẳng thể che giấu nó mãi được nhỉ? | Mutsu là 1 trong "Big 7" huyền thoại. Cô ấy đã bị chìm do vụ nổ tháp súng thứ 3 và thứ 4 bởi một thủy thủ đã bí mật phá hoại kho đạn của cô ấy. Tên của cô được đặt theo nơi cô được chế tạo, tỉnh Mutsu. |
Khi bị chọt(1)
|
何? | Có chuyện gì vậy?
|
|
Khi bị chọt(2)
|
何か用なの? | Anh có cần gì không?
|
|
Khi bị chọt(3)
|
だから、私の中で火遊びはやめてって言ったでしょ?ねえ聞いてる?
(Kai) だから火遊びはしないでっていったでしょ? ……え、本気なの? ふ~ん。お姉さん、知らないぞ? |
Em đã bảo rồi, đừng có nghịch lửa bên trong em nữa cơ mà! Này, anh có nghe không đấy?
|
Giải thích lý do cô ấy chìm (nhìn phần giới thiệu) |
Bị chọt (Sau khi cưới) |
あなたのために、今日もがんばっちゃおうかな? |
Vì anh, hôm nay em cũng sẽ cố gắng hết sức, nhé? |
|
Khi cưới |
提督、なんでそんなに第三砲塔付近を見つめているの? 見るならこっちを見てよ。 |
Đô đốc, sao anh cứ nhìn tháp súng thứ 3 của em mãi thế? Nếu anh muốn nhìn thì nhìn em đây này! |
|
Sau khi bạn afk một lúc |
あら、あらあら。この陸奥を一人にさせるなんて……。あらあらあら! | Ara ara ara. Dám để cho Mutsu ở một mình như thế này... Ara ara ara! (Kai) | |
Khi thông báo |
提督にご伝言よ | Có thư cho anh kìa, đô đốc. | |
Được chọn vào fleet |
戦艦陸奥、出撃よ! | Thiết giáp hạm Mutsu, nhận lệnh chiến đấu! | |
Khi được trang bị(1) |
あら、いいのに。別に何も出ないわよ? | Ara,sẽ ổn thôi. Chúng ta sẽ không gắp rắc rối gì đâu... | Ám chỉ việc cô ấy không được chiến đấu thực sự ngoại trừ các bài tập huấn luyện, hỗ trợ, và các hoạt động hộ tống. |
Khi được trang bị(2) |
ふ~ん?悪くはないわね。ありがとっ | Hmm? Không tồi đâu. Cảm ơn anh nhé. | |
Khi được trang bị(3) |
あら、あらあら | Ara ara ara. | |
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị. | |||
Khi được tiếp tế |
あら、ありがとうー。 | Hmm? Không tệ. Cảm ơn anh.
|
|
Khi sửa chữa |
ちょっと、お化粧直してくるわね | Em sẽ đi sửa lớp trang điểm của mình một lát thôi. | |
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng) |
服が傷んでしまったわ。丁寧にお願いね | Quần áo của em hỏng cả rồi. Hãy sửa lại chúng, được chứ? | |
Sửa chữa xong |
修理が終わったのかしら? | Em tự hỏi sửa chữa đã hoàn thành chưa nhỉ? | |
Khi mới có tàu mới đóng |
新しい艦が出来たみたいね | Có vè một chiến hạm mới đã được hoàn thành. | |
Đi sorties về |
艦隊が帰ってきたわね | Hạm đội đã trở về. | |
Bắt đầu lượt sortie |
私の出番ね。いいわ、やってあげる! | Đến lượt của em rồi, huh. Được, em sẽ cho bọn chúng biết tay! | |
Khi vào trận |
敵艦発見!全砲門、開け! | Kẻ địch đã nằm trong tầm ngắm! Tất cả pháo, khai hỏa! | |
Tấn công |
選り取り見取りね、撃てー! | Eeny, meeny, miny, moe... BẮN! | |
Trận đêm |
さーて、とどめを刺すわよ | Vậy thì, kết thúc nào! | |
Tấn công trong đêm |
第三砲塔…何してるの? | Không! Tháp pháo thứ 3... Ngươi đang làm gì vậy? | Khung giới thiệu. |
MVP |
あら、私?ふーん、そんなこともあるわよね。悪い気はしないわ | Ara, em à? Hmmm, vậy ra chuyện này cũng có thể xảy ra. Cảm giác này, không tệ chút nào. | |
Bị tấn công(1) |
やだ、当てたのね | Ui cha. Mình dính đạn rồi. | |
Bị tấn công(2) |
っふ~ん、少しはやるじゃない…! | Hmm... Không tệ! | |
Bị hỏng nặng |
ば、爆発なんて…しないんだから! んもぅ… | Em sẽ không n-nổ đâu... moh. | |
Chìm |
戦いで沈む…なんでだろう…あまり悔しくはないわ… |
Chìm trong một trận chiến.... Mình tự hỏi tại sao... Ít nhất thì mình sẽ không gây thất vọng đến như vậy... |
|
Lời thoại theo mùa[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Mai vũ 2015 |
あ、長門?出かけるの?この傘を持って行って。今日は降り続けるわよ、雨。 | Ah, Nagato? Chị định ra ngoài à? Chị cầm chiếc ô này đi. Cả ngày hôm nay sẽ mưa đấy . | |
Đầu hạ 2015 |
何、長門ったら… ビーチバレー?いいけど、あなたルール知ってるの?あらあら、仕方ないわね。任せて。 | Gì vậy, Nagato? Oh, bóng chuyền bãi biển à? Được thôi, nhưng mà chị có biết luật không vậy?... Ara ara, xem ra không còn cách nào khác nhỉ. Để đó cho em. | |
Cuối năm 2015 |
さあ、年末は何かと忙しいわね。大掃除は早めに済ませてしまいましょ。うふふ、長門、あなたはこのあたりをお願いしてもいいかしら? | Giờ thì, dọn dẹp cuối năm sẽ là thời gian bận rộn đây, nên hãy cố làm xong nhanh nhất có thế nhé. Fufu, Nagato, em có thể nhờ chị giúp chút không? | |
Năm mới 2016 |
提督、明けましておめでとう!今年もよろしくね!ああ、そう、長門も大切にしてあげてね。彼女、意外と不器用でしょ? | Chúc mừng năm mới, đô đốc. Em cũng rất vui khi được phục vụ trong năm nay. À mà, nhờ anh quan tâm tốt cả chị Nagato nữa nhé. Anh cũng biết đôi khi chị ấy hay vụng về, nhỉ? | |
Valentine 2016 |
はぁい提督、少し大人のチョコレート、あげるわ。大事に食べるのよ、いい? ウフフ。 | Của anh đââây, đô đốc. Em tặng anh hộp sô-cô-la này cùng một chút "hương vị người lớn" trong đó. Hãy thưởng thức nó nhé, được không nào? Ufufu. | |
WhiteDay 2016 |
あら?チョコのお返し?嬉しいわ。 | Ara, đó là món quà tặng lại cho em à? Em hạnh phúc lắm đấy. | |
ThirdAnniversary2016 |
あら、あらあら。三周年なの? すごいわね。続くものね! 少し驚きだわ。 ああ、そんな意味じゃないのよ。いい意味で、ね? | Ara ara! Hôm nay là lễ kỉ niệm năm thứ 3! Em không ngờ là chúng ta có thể tiến xa tới đây. Em hơi ngạc nhiên đấy. Oh, ý em không phải vậy đâu. Điều em muốn nói là, theo hướng tích cực cơ, được chứ? | |
Mùa mưa 2016 |
あっ長門、出掛けるの?この傘を持っていって。今日は降り続けるわよ、雨。 | Ah, Nagato? Chị định ra ngoài à? Chị cầm chiếc ô này đi. Cả ngày hôm nay sẽ mưa đấy . | Giống năm 2015. |
Năm mới 2016 |
提督、明けましておめでとう!今年もよろしくね!ああ、そう、長門も大切にしてあげてね。彼女、意外と不器用でしょ? | Chúc mừng năm mới, đô đốc. Em cũng rất vui khi được phục vụ trong năm nay. À mà, nhờ anh quan tâm tốt cả chị Nagato nữa nhé. Anh cũng biết đôi khi chị ấy hay vụng về, nhỉ? | |
Valentine 2016 |
はぁい提督、少し大人のチョコレート、あげるわ。大事に食べるのよ、いい? ウフフ。 | Của anh đââây, đô đốc. Em tặng anh hộp sô-cô-la này cùng một chút "hương vị người lớn" trong đó. Hãy thưởng thức nó nhé, được không nào? Ufufu. | |
WhiteDay 2016 |
あら?チョコのお返し?嬉しいわ。 | Ara, đó là món quà tặng lại cho em à? Em hạnh phúc lắm đấy. | |
ThirdAnniversary2016 |
あら、あらあら。三周年なの? すごいわね。続くものね! 少し驚きだわ。 ああ、そんな意味じゃないのよ。いい意味で、ね? | Ara ara! Hôm nay là lễ kỉ niệm năm thứ 3! Em không ngờ là chúng ta có thể tiến xa tới đây. Em hơi ngạc nhiên đấy. Oh, ý em không phải vậy đâu. Điều em muốn nói là, theo hướng tích cực cơ, được chứ? | |
Mùa mưa 2016 |
あっ長門、出掛けるの?この傘を持っていって。今日は降り続けるわよ、雨。 | Ah, Nagato? Chị định ra ngoài à? Chị cầm chiếc ô này đi. Cả ngày hôm nay sẽ mưa đấy . | Giống năm 2015. |
Nhân vật[]
Lồng tiếng: Sakura Ayane
Minh họa: Shizuma Yoshinori (しずまよしのり)
Mutsu Kai Ni[]
- Mutsu Kai Ni có thể trang bị: (Pháo nhỏ),WG42 (Wurfgerät 42), ,.
WG42 (Wurfgerät 42) Trang bị đối đất +1 -1 Ngắn DD LHA CL CLT CA CAV BB BBV FBB AV CVL CV CVB AO SS SSV AS AR CT - - Dạng Kai Ni đổi từ tốc độ Slow B sang Slow A, tương tự lớp Yamato.
Cơ chế khai hỏa đặc biệt Mutsu Kai Ni[]
- Yêu cầu:
- Mutsu Kai Ni làm kì hạm.
- Tàu thứ 2 của hạm đội phải là Thiết giáp hạm (BB gì đều đc)
- Sử dụng đội hình Chéo đối với hạm đội đơn hoặc hàng đôi đối với Hạm đội liên hợp.
- Mutsu không trong tình trạng thương nặng (Chuuha/Taiha).
- Cách hoạt động:
- 2 BB sẽ thay phiên khai hỏa lên 3 mục tiêu bất kì.
- Khi trang bị cùng loại đạn AP (Đạn xuyên giáp Kiểu 91) lên cả 2 BB thì sẽ loại bỏ đi lượng giảm sát thương từ đội hình và đồng thời nâng sát thương lên rất mạnh.
- Lưu ý: Khi đã kích hoạt cơ chế này Mutsu và BB thứ 2 mất thêm 10% đạn và chỉ có thể kích hoạt 1 lần trong 1 lần xuất kích.
Thông tin bên lề[]
- Đã từng là tàu có chỉ số may mắn thấp nhất game (cho tới khi Taihou xuất hiện), điều này là do chưa tham gia bất kì trận thực chiến nào mà Mutsu đã chìm do nổ tháp pháo số 3 vào mùa hè năm 1943.
- Thường được gọi là Ốc sên (Snail) do bộ đeo tai nhọn của cô.
- Được đặt tên theo tỉnh Mutsu (陸奥 - Lục Úc, nghĩa là sâu trong đất liền), nay là tỉnh Aomori và là một phần của tỉnh Iwate.
- Chìm do tự phát nổ vào 8/6/1943.
Xem thêm[]
Lớp Nagato Nagato Nagato Thiết giáp hạm 80
82 (99)
75 (89)
0
24 (49)
31 (89)
12
0
Chậm
12 (39)
Xa
20 (79)
3
3
3
3
Mutsu Thiết giáp hạm 80
82 (99)
75 (89)
0
24 (49)
31 (89)
12
0
Chậm
12 (39)
Xa
3 (39)
3
3
3
3
Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu Bản mẫu:ShipBattleCard· KunashiriBản mẫu:ShipBattleCardLớp Etorofu Etorofu Bản mẫu:ShipBattleCard· MatsuwaBản mẫu:ShipBattleCard· TsushimaBản mẫu:ShipBattleCard· SadoBản mẫu:ShipBattleCard· HiratoBản mẫu:ShipBattleCard· FukaeBản mẫu:ShipBattleCardLớp Hiburi Hiburi Bản mẫu:ShipBattleCard· DaitouBản mẫu:ShipBattleCardKhu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze Bản mẫu:ShipBattleCard· AsakazeBản mẫu:ShipBattleCard· HarukazeBản mẫu:ShipBattleCard· MatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard· HatakazeBản mẫu:ShipBattleCardLớp Mutsuki Mutsuki Bản mẫu:ShipBattleCard· KisaragiBản mẫu:ShipBattleCard· YayoiBản mẫu:ShipBattleCard· UzukiBản mẫu:ShipBattleCard· SatsukiBản mẫu:ShipBattleCard· MinazukiBản mẫu:ShipBattleCard· FumizukiBản mẫu:ShipBattleCard· NagatsukiBản mẫu:ShipBattleCard· KikuzukiBản mẫu:ShipBattleCard· MikazukiBản mẫu:ShipBattleCard· MochizukiBản mẫu:ShipBattleCardKhu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki Bản mẫu:ShipBattleCard· ShirayukiBản mẫu:ShipBattleCard· HatsuyukiBản mẫu:ShipBattleCard· MiyukiBản mẫu:ShipBattleCard· MurakumoBản mẫu:ShipBattleCard· IsonamiBản mẫu:ShipBattleCard· UranamiBản mẫu:ShipBattleCardLớp Ayanami Ayanami Bản mẫu:ShipBattleCard· ShikinamiBản mẫu:ShipBattleCard· AmagiriBản mẫu:ShipBattleCard· SagiriBản mẫu:ShipBattleCard· OboroBản mẫu:ShipBattleCard· AkebonoBản mẫu:ShipBattleCard· SazanamiBản mẫu:ShipBattleCard· UshioBản mẫu:ShipBattleCardLớp Akatsuki Akatsuki Bản mẫu:ShipBattleCard· Hibiki/ВерныйBản mẫu:ShipBattleCard· Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCardBản mẫu:ShipBattleCard· InazumaBản mẫu:ShipBattleCardLớp Hatsuharu Hatsuharu Bản mẫu:ShipBattleCard· NenohiBản mẫu:ShipBattleCard· WakabaBản mẫu:ShipBattleCard· HatsushimoBản mẫu:ShipBattleCardLớp Shiratsuyu Shiratsuyu Bản mẫu:ShipBattleCard· ShigureBản mẫu:ShipBattleCard· MurasameBản mẫu:ShipBattleCard· YuudachiBản mẫu:ShipBattleCard· HarusameBản mẫu:ShipBattleCard· SamidareBản mẫu:ShipBattleCard· UmikazeBản mẫu:ShipBattleCard· YamakazeBản mẫu:ShipBattleCard· KawakazeBản mẫu:ShipBattleCard· SuzukazeBản mẫu:ShipBattleCardLớp Asashio Asashio Bản mẫu:ShipBattleCard· OoshioBản mẫu:ShipBattleCard· MichishioBản mẫu:ShipBattleCard· ArashioBản mẫu:ShipBattleCard· AsagumoBản mẫu:ShipBattleCard· YamagumoBản mẫu:ShipBattleCard· MinegumoBản mẫu:ShipBattleCard· ArareBản mẫu:ShipBattleCard· KasumiBản mẫu:ShipBattleCardType A Lớp Kagerou Kagerou Bản mẫu:ShipBattleCard· ShiranuiBản mẫu:ShipBattleCard· KuroshioBản mẫu:ShipBattleCard· OyashioBản mẫu:ShipBattleCard· HatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard· YukikazeBản mẫu:ShipBattleCard· AmatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard· TokitsukazeBản mẫu:ShipBattleCard· UrakazeBản mẫu:ShipBattleCard· IsokazeBản mẫu:ShipBattleCard· HamakazeBản mẫu:ShipBattleCard· TanikazeBản mẫu:ShipBattleCard· NowakiBản mẫu:ShipBattleCard· ArashiBản mẫu:ShipBattleCard· HagikazeBản mẫu:ShipBattleCard· MaikazeBản mẫu:ShipBattleCard· AkigumoBản mẫu:ShipBattleCardLớp Yuugumo Yuugumo Bản mẫu:ShipBattleCard· MakigumoBản mẫu:ShipBattleCard· KazagumoBản mẫu:ShipBattleCard· NaganamiBản mẫu:ShipBattleCard· TakanamiBản mẫu:ShipBattleCard· FujinamiBản mẫu:ShipBattleCard· HayanamiBản mẫu:ShipBattleCard· HamanamiBản mẫu:ShipBattleCard· OkinamiBản mẫu:ShipBattleCard· KishinamiBản mẫu:ShipBattleCard· AsashimoBản mẫu:ShipBattleCard· HayashimoBản mẫu:ShipBattleCard· AkishimoBản mẫu:ShipBattleCard· KiyoshimoBản mẫu:ShipBattleCardType B Lớp Akizuki Akizuki Bản mẫu:ShipBattleCard· TeruzukiBản mẫu:ShipBattleCard· SuzutsukiBản mẫu:ShipBattleCard· HatsuzukiBản mẫu:ShipBattleCardType C Lớp Shimakaze Shimakaze Bản mẫu:ShipBattleCardType 1934 Z1 Bản mẫu:ShipBattleCard· Z3Bản mẫu:ShipBattleCardLớp Maestrale Maestrale Bản mẫu:ShipBattleCard· LibeccioBản mẫu:ShipBattleCardLớp J Jervis Bản mẫu:ShipBattleCardLớp Tashkent Tashkent Bản mẫu:ShipBattleCardLớp John C. Butler Samuel B. Roberts Bản mẫu:ShipBattleCardLớp Fletcher Johnston Bản mẫu:ShipBattleCardTuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu Bản mẫu:ShipBattleCard· TatsutaBản mẫu:ShipBattleCardLớp Kuma Kuma Bản mẫu:ShipBattleCard· TamaBản mẫu:ShipBattleCard· KitakamiBản mẫu:ShipBattleCard· OoiBản mẫu:ShipBattleCard· KisoBản mẫu:ShipBattleCardLớp Nagara Nagara Bản mẫu:ShipBattleCard· IsuzuBản mẫu:ShipBattleCard· YuraBản mẫu:ShipBattleCard· NatoriBản mẫu:ShipBattleCard· KinuBản mẫu:ShipBattleCard· AbukumaBản mẫu:ShipBattleCardLớp Sendai Sendai Bản mẫu:ShipBattleCard· JintsuuBản mẫu:ShipBattleCard· NakaBản mẫu:ShipBattleCardLớp Yuubari Yuubari Bản mẫu:ShipBattleCardLớp Agano Agano Bản mẫu:ShipBattleCard· NoshiroBản mẫu:ShipBattleCard· YahagiBản mẫu:ShipBattleCard· SakawaBản mẫu:ShipBattleCardLớp Ooyodo Ooyodo Bản mẫu:ShipBattleCardLớp Gotland Gotland Bản mẫu:ShipBattleCardLớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi Bản mẫu:ShipBattleCard· Giuseppe GaribaldiBản mẫu:ShipBattleCardLớp De Ruyter De Ruyter Bản mẫu:ShipBattleCardLớp Perth Perth Bản mẫu:ShipBattleCardLớp Atlanta Atlanta Bản mẫu:ShipBattleCardTuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami Bản mẫu:ShipBattleCard· OoiBản mẫu:ShipBattleCard· KisoBản mẫu:ShipBattleCardTuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka Bản mẫu:ShipBattleCard· KakoBản mẫu:ShipBattleCardLớp Aoba Aoba Bản mẫu:ShipBattleCard· KinugasaBản mẫu:ShipBattleCardLớp Myoukou Myoukou Bản mẫu:ShipBattleCard· NachiBản mẫu:ShipBattleCard· AshigaraBản mẫu:ShipBattleCard· HaguroBản mẫu:ShipBattleCardLớp Takao Takao Bản mẫu:ShipBattleCard· AtagoBản mẫu:ShipBattleCard· MayaBản mẫu:ShipBattleCard· ChoukaiBản mẫu:ShipBattleCardLớp Mogami Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard· MikumaBản mẫu:ShipBattleCard· SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard· KumanoBản mẫu:ShipBattleCardLớp Tone Tone Bản mẫu:ShipBattleCard· ChikumaBản mẫu:ShipBattleCardLớp Admiral Hipper Prinz Eugen Bản mẫu:ShipBattleCardLớp Zara Zara Bản mẫu:ShipBattleCard· PolaBản mẫu:ShipBattleCardLớp Northampton Houston Bản mẫu:ShipBattleCardTuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard· MikumaBản mẫu:ShipBattleCard· SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard· KumanoBản mẫu:ShipBattleCardLớp Tone Tone Bản mẫu:ShipBattleCard· ChikumaBản mẫu:ShipBattleCardThiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou Bản mẫu:ShipBattleCard· HieiBản mẫu:ShipBattleCard· KirishimaBản mẫu:ShipBattleCard· HarunaBản mẫu:ShipBattleCardLớp Bismarck Bismarck Bản mẫu:ShipBattleCardLớp Vittorio Veneto Littorio/Italia Bản mẫu:ShipBattleCard· Roma
Bản mẫu:ShipBattleCardBản mẫu:ShipBattleCardLớp Iowa Iowa Bản mẫu:ShipBattleCardLớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCardLớp Richelieu Richelieu Bản mẫu:ShipBattleCardThiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard· YamashiroBản mẫu:ShipBattleCardLớp Ise Ise Bản mẫu:ShipBattleCard· HyuugaBản mẫu:ShipBattleCardLớp Nagato Nagato Bản mẫu:ShipBattleCard· MutsuBản mẫu:ShipBattleCardLớp Yamato Yamato Bản mẫu:ShipBattleCard· MusashiBản mẫu:ShipBattleCardLớp Queen Elizabeth Warspite Bản mẫu:ShipBattleCardLớp Nelson Nelson Bản mẫu:ShipBattleCardThiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard· YamashiroBản mẫu:ShipBattleCardLớp Ise Ise Bản mẫu:ShipBattleCard· HyuugaBản mẫu:ShipBattleCardMẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou Bản mẫu:ShipBattleCardLớp Ryuujou Ryuujou Bản mẫu:ShipBattleCardLớp Kasuga Maru Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCardLớp Taiyou Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard· Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCardBản mẫu:ShipBattleCardLớp Shouhou Shouhou Bản mẫu:ShipBattleCard· ZuihouBản mẫu:ShipBattleCardLớp Hiyou Hiyou Bản mẫu:ShipBattleCard· JunyouBản mẫu:ShipBattleCardLớp Ryuuhou Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCardLớp Chitose Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard· ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCardLớp Mogami Suzuya Bản mẫu:ShipBattleCard· KumanoBản mẫu:ShipBattleCardLớp Casablanca Gambier Bay Bản mẫu:ShipBattleCardMẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi Bản mẫu:ShipBattleCardLớp Kaga Kaga Bản mẫu:ShipBattleCardLớp Souryuu Souryuu Bản mẫu:ShipBattleCardLớp Hiryuu Hiryuu Bản mẫu:ShipBattleCardLớp Shoukaku Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard· ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCardLớp |Unryuu Unryuu Bản mẫu:ShipBattleCard· AmagiBản mẫu:ShipBattleCard· KatsuragiBản mẫu:ShipBattleCardLớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin Bản mẫu:ShipBattleCardLớp Aquila Aquila Bản mẫu:ShipBattleCardLớp Lexington Saratoga Bản mẫu:ShipBattleCardLớp Essex Intrepid Bản mẫu:ShipBattleCardLớp Ark Royal Ark Royal Bản mẫu:ShipBattleCardMẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard· ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCardLớp Taihou Taihou Bản mẫu:ShipBattleCardTàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168 Bản mẫu:ShipBattleCardLớp Junsen 3 I-8 Bản mẫu:ShipBattleCardLớp Junsen AM I-13 Bản mẫu:ShipBattleCard· I-14Bản mẫu:ShipBattleCardLớp B1 I-19 Bản mẫu:ShipBattleCard· I-26Bản mẫu:ShipBattleCardLớp B3 I-58 Bản mẫu:ShipBattleCardLớp I-400 I-400 Bản mẫu:ShipBattleCard· I-401Bản mẫu:ShipBattleCardLớp S.T.V.3 Maruyu Bản mẫu:ShipBattleCardLớp IXC IXC U-boat U-511 Bản mẫu:ShipBattleCardRo-series Ro-500 Bản mẫu:ShipBattleCardLớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504 Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCardThủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCardLớp Chitose Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard· ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCardLớp Mizuho Mizuho Bản mẫu:ShipBattleCardLớp Akitsushima Akitsushima Bản mẫu:ShipBattleCardLớp Commandant Teste Commandant Teste Bản mẫu:ShipBattleCardLớp Nisshin Nisshin Bản mẫu:ShipBattleCardTàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori Bản mẫu:ShipBattleCard· KashimaBản mẫu:ShipBattleCardTàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru Bản mẫu:ShipBattleCardLớp R1 Shinshuu Maru Bản mẫu:ShipBattleCardTàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei Bản mẫu:ShipBattleCardTàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi Bản mẫu:ShipBattleCardTàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCardLớp Revised Kazahaya Hayasui Bản mẫu:ShipBattleCard