Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Số.002 Mutsu
陸奥
(Hán việt: Lục úc)
Thiết giáp hạm lớp Nagato
Chỉ số

Icon HP p2 HP

80

Icon Gun p2 Hỏa lực

82 (99)

Icon Armor p2 Giáp

75 (89)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

24 (49)

Icon AA p2 Đối không

31 (89)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

12

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

12 (39)

Icon Range p2 Tầm bắn

Xa

Icon Luck p2 May mắn

3 (39)
Chế tạo
5:00:00
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

100

Ammo Đạn dược

130
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nặng Pháo 2 nòng 41cm
Pháo 2 nòng 41cm
Equipment8-1
Pháo chính, Nặng
Icon Gun p2+20, Icon AA p2+4, Icon Range p2 Xa
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Pháo hạng trung Pháo đơn 14cm
Pháo đơn 14cm
Equipment004-1
Pháo chính, Trung bình
Icon Gun p2 +2 Icon AA p2 + 1 Icon Range p2 Trung bình
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Thủy phi cơ Thủy phi cơ trinh sát Kiểu 0
Thủy phi cơ trinh sát Kiểu 0
Equipment25-1
Thủy phi cơ trinh sát
Icon Dive p2+1, Icon AA p2+1, Icon ASW p2+2, Icon Hit p2+1, Icon LOS p2+5
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
- Trống - 3
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +5 Icon AA p2 +1 Icon Armor p2 +4
Phá dỡ
Fuel 10 Ammo 20 Steel 40 Bauxite 3
Mutsu

Số.002 Mutsu Kai
陸奥改
(Hán việt: Lục úc)
Thiết giáp hạm lớp Nagato
Chỉ số

Icon HP p2 HP

90

Icon Gun p2 Hỏa lực

90 (99)

Icon Armor p2 Giáp

85 (98)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

24 (69)

Icon AA p2 Đối không

33 (99)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

12

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

15 (49)

Icon Range p2 Tầm bắn

Xa

Icon Luck p2 May mắn

6 (59)
Nâng cấp
Lv30 (Ammo 900 Steel 800)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

100

Ammo Đạn dược

160
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nặng Pháo 2 nòng 41cm
Pháo 2 nòng 41cm
Equipment8-1
Pháo chính, Nặng
Icon Gun p2+20, Icon AA p2+4, Icon Range p2 Xa
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Pháo hạng nặng Pháo 2 nòng 41cm
Pháo 2 nòng 41cm
Equipment8-1
Pháo chính, Nặng
Icon Gun p2+20, Icon AA p2+4, Icon Range p2 Xa
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Thủy phi cơ Thủy phi cơ trinh sát Kiểu 0
Thủy phi cơ trinh sát Kiểu 0
Equipment25-1
Thủy phi cơ trinh sát
Icon Dive p2+1, Icon AA p2+1, Icon ASW p2+2, Icon Hit p2+1, Icon LOS p2+5
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
- Trống - 3
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +5 Icon AA p2 +2 Icon Armor p2 +5
Phá dỡ
Fuel 20 Ammo 30 Steel 50 Bauxite 3
Mutsu M

Số. Mutsu Kai Ni
陸奥改二
(Hán việt: Lục úc)
Thiết giáp hạm lớp Nagato
Chỉ số

Icon HP p2 HP

91

Icon Gun p2 Hỏa lực

91 (118)

Icon Armor p2 Giáp

86 (109)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

25 (71)

Icon AA p2 Đối không

38 (102)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

15

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

16 (56)

Icon Range p2 Tầm bắn

Xa

Icon Luck p2 May mắn

16 (88)
Nâng cấp
Lv89 (Ammo 8800 Steel 9200 + Blueprint
Bản thiết kế
)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

180

Ammo Đạn dược

225
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nặng Pháo 2 nòng 41cm
Pháo 2 nòng 41cm
Equipment8-1
Pháo chính, Nặng
Icon Gun p2+20, Icon AA p2+4, Icon Range p2 Xa
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
2
Pháo hạng nặng Pháo 3 nòng 41cm Nguyên mẫu
Pháo 3 nòng 41cm Nguyên mẫu
Equipment105-1
Pháo chính, Nặng
Icon Gun p2+22 Icon AA p2+5 Icon Hit p2+2 Icon Range p2 Xa
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Pháo lưỡng dụng Pháo cao xạ 2 nòng 10cm (Bệ pháo)
Pháo cao xạ 2 nòng 10cm (Bệ pháo)
Equipment71-1
Pháo phụ, Phòng không
Icon Gun p2+1, Icon AA p2+7, Icon Hit p2+1, Icon Range p2 Short
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Expansion Bulge (Medium)
Giáp tăng cường
Đáy tàu chống ngư lôi (Lớn)
Đáy tàu chống ngư lôi (Lớn)
Equipment73-1
Giáp tăng cường (Lớn)
Icon Armor p2+9, Icon Evasion p2-3
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
7
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +6 Icon AA p2 +2 Icon Armor p2 +6
Phá dỡ
Fuel 30 Ammo 38 Steel 88 Bauxite 18
Mutsu M2



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
長門型戦艦2番艦の陸奥よ。よろしくね。あまり火遊びはしないでね…お願いよ。 Em là Mutsu, thiết giáp hạm thứ 2 lớp Nagato. Rất vui được gặp anh, đô đốc. Anh đừng chơi với lửa quá nhiều, nhé! Lý do vì sao cô ấy chìm là vì một thủy thủ không được tin tưởng do bị phát hiện đang ăn trộm, đã làm nổ tháp súng thứ 3 và 4 của cô.
Thông tin trong Thư viện
Play
長門型戦艦の2番艦として生まれた陸奥よ。もちろん、世界のビッグ7の一艦になるわね。え?主砲火薬庫爆発事故?まあ、隠してもしょうがないわね。今度は大丈夫よ! Thiết giáp hạm thứ 2 lớp Nagato, Mutsu. Tất nhiên em là một trong "Big 7" . Ehh? Vụ nổ thuốc súng đó sao? Chà, dù sao thì chẳng thể che giấu nó mãi được nhỉ? Mutsu là 1 trong "Big 7" huyền thoại. Cô ấy đã bị chìm do vụ nổ tháp súng thứ 3 và thứ 4 bởi một thủy thủ đã bí mật phá hoại kho đạn của cô ấy. Tên của cô được đặt theo nơi cô được chế tạo, tỉnh Mutsu.
Khi bị chọt(1)
Play


Play

何? Có chuyện gì vậy?


Anh cần gì à? (Kai)

Khi bị chọt(2)
Play


Play

何か用なの? Anh có cần gì không?


Em đã bảo rồi, đừng có nghịch lửa bên trong em nữa cơ mà! Này, anh có nghe không đấy? (Kai)

Khi bị chọt(3)
Play


Play

だから、私の中で火遊びはやめてって言ったでしょ?ねえ聞いてる?

(Kai) だから火遊びはしないでっていったでしょ? ……え、本気なの? ふ~ん。お姉さん、知らないぞ?

Em đã bảo rồi, đừng có nghịch lửa bên trong em nữa cơ mà! Này, anh có nghe không đấy?


Em đã nói là đừng nghịch lửa nữa mà!... Eh, anh đang nghiêm túc sao? Fu~un... Vậy thì oneesan đây không quan tâm chuyện gì sắp tới nữa đâu đấy! (Kai)

Giải thích lý do cô ấy chìm (nhìn phần giới thiệu)
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

あなたのために、今日もがんばっちゃおうかな?

Vì anh, hôm nay em cũng sẽ cố gắng hết sức, nhé?

Khi cưới
Play

提督、なんでそんなに第三砲塔付近を見つめているの? 見るならこっちを見てよ。

Đô đốc, sao anh cứ nhìn tháp súng thứ 3 của em mãi thế? Nếu anh muốn nhìn thì nhìn em đây này!

Sau khi bạn afk một lúc
Play
あら、あらあら。この陸奥を一人にさせるなんて……。あらあらあら! Ara ara ara. Dám để cho Mutsu ở một mình như thế này... Ara ara ara! (Kai)
Khi thông báo
Play
提督にご伝言よ Có thư cho anh kìa, đô đốc.
Được chọn vào fleet
Play
戦艦陸奥、出撃よ! Thiết giáp hạm Mutsu, nhận lệnh chiến đấu!
Khi được trang bị(1)
Play
あら、いいのに。別に何も出ないわよ? Ara,sẽ ổn thôi. Chúng ta sẽ không gắp rắc rối gì đâu... Ám chỉ việc cô ấy không được chiến đấu thực sự ngoại trừ các bài tập huấn luyện, hỗ trợ, và các hoạt động hộ tống.
Khi được trang bị(2)
Play
ふ~ん?悪くはないわね。ありがとっ Hmm? Không tồi đâu. Cảm ơn anh nhé.
Khi được trang bị(3)
Play
あら、あらあら Ara ara ara.
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
あら、ありがとうー。 Hmm? Không tệ. Cảm ơn anh.


Ara, em chân thành cảm ơn nhé. (Kai)

Khi sửa chữa
Play
ちょっと、お化粧直してくるわね Em sẽ đi sửa lớp trang điểm của mình một lát thôi.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
服が傷んでしまったわ。丁寧にお願いね Quần áo của em hỏng cả rồi. Hãy sửa lại chúng, được chứ?
Sửa chữa
xong
Play
修理が終わったのかしら? Em tự hỏi sửa chữa đã hoàn thành chưa nhỉ?
Khi mới có tàu mới đóng
Play
新しい艦が出来たみたいね Có vè một chiến hạm mới đã được hoàn thành.
Đi sorties về
Play
艦隊が帰ってきたわね Hạm đội đã trở về.
Bắt đầu lượt sortie
Play
私の出番ね。いいわ、やってあげる! Đến lượt của em rồi, huh. Được, em sẽ cho bọn chúng biết tay!
Khi vào trận
Play
敵艦発見!全砲門、開け! Kẻ địch đã nằm trong tầm ngắm! Tất cả pháo, khai hỏa!
Không chiến
Tấn công
Play
選り取り見取りね、撃てー! Eeny, meeny, miny, moe... BẮN!
Trận đêm
Play
さーて、とどめを刺すわよ Vậy thì, kết thúc nào!
Tấn công trong đêm
Play
第三砲塔…何してるの? Không! Tháp pháo thứ 3... Ngươi đang làm gì vậy? Khung giới thiệu.
MVP
Play
あら、私?ふーん、そんなこともあるわよね。悪い気はしないわ Ara, em à? Hmmm, vậy ra chuyện này cũng có thể xảy ra. Cảm giác này, không tệ chút nào.
Bị tấn công(1)
Play
やだ、当てたのね Ui cha. Mình dính đạn rồi.
Bị tấn công(2)
Play
っふ~ん、少しはやるじゃない…! Hmm... Không tệ!
Bị hỏng nặng
Play
ば、爆発なんて…しないんだから! んもぅ… Em sẽ không n-nổ đâu... moh.
Chìm
Play

戦いで沈む…なんでだろう…あまり悔しくはないわ…

Chìm trong một trận chiến.... Mình tự hỏi tại sao... Ít nhất thì mình sẽ không gây thất vọng đến như vậy...

Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Mai vũ 2015
Play
あ、長門?出かけるの?この傘を持って行って。今日は降り続けるわよ、雨。 Ah, Nagato? Chị định ra ngoài à? Chị cầm chiếc ô này đi. Cả ngày hôm nay sẽ mưa đấy .
Đầu hạ 2015
Play
何、長門ったら… ビーチバレー?いいけど、あなたルール知ってるの?あらあら、仕方ないわね。任せて。 Gì vậy, Nagato? Oh, bóng chuyền bãi biển à? Được thôi, nhưng mà chị có biết luật không vậy?... Ara ara, xem ra không còn cách nào khác nhỉ. Để đó cho em.
Cuối năm 2015
Play
さあ、年末は何かと忙しいわね。大掃除は早めに済ませてしまいましょ。うふふ、長門、あなたはこのあたりをお願いしてもいいかしら? Giờ thì, dọn dẹp cuối năm sẽ là thời gian bận rộn đây, nên hãy cố làm xong nhanh nhất có thế nhé. Fufu, Nagato, em có thể nhờ chị giúp chút không?
Năm mới 2016
Play
提督、明けましておめでとう!今年もよろしくね!ああ、そう、長門も大切にしてあげてね。彼女、意外と不器用でしょ? Chúc mừng năm mới, đô đốc. Em cũng rất vui khi được phục vụ trong năm nay. À mà, nhờ anh quan tâm tốt cả chị Nagato nữa nhé. Anh cũng biết đôi khi chị ấy hay vụng về, nhỉ?
Valentine 2016
Play
はぁい提督、少し大人のチョコレート、あげるわ。大事に食べるのよ、いい? ウフフ。 Của anh đââây, đô đốc. Em tặng anh hộp sô-cô-la này cùng một chút "hương vị người lớn" trong đó. Hãy thưởng thức nó nhé, được không nào? Ufufu.
WhiteDay 2016
Play
あら?チョコのお返し?嬉しいわ。 Ara, đó là món quà tặng lại cho em à? Em hạnh phúc lắm đấy.
ThirdAnniversary2016
Play
あら、あらあら。三周年なの? すごいわね。続くものね! 少し驚きだわ。 ああ、そんな意味じゃないのよ。いい意味で、ね? Ara ara! Hôm nay là lễ kỉ niệm năm thứ 3! Em không ngờ là chúng ta có thể tiến xa tới đây. Em hơi ngạc nhiên đấy. Oh, ý em không phải vậy đâu. Điều em muốn nói là, theo hướng tích cực cơ, được chứ?
Mùa mưa 2016
Play
あっ長門、出掛けるの?この傘を持っていって。今日は降り続けるわよ、雨。 Ah, Nagato? Chị định ra ngoài à? Chị cầm chiếc ô này đi. Cả ngày hôm nay sẽ mưa đấy . Giống năm 2015.
Năm mới 2016
Play
提督、明けましておめでとう!今年もよろしくね!ああ、そう、長門も大切にしてあげてね。彼女、意外と不器用でしょ? Chúc mừng năm mới, đô đốc. Em cũng rất vui khi được phục vụ trong năm nay. À mà, nhờ anh quan tâm tốt cả chị Nagato nữa nhé. Anh cũng biết đôi khi chị ấy hay vụng về, nhỉ?
Valentine 2016
Play
はぁい提督、少し大人のチョコレート、あげるわ。大事に食べるのよ、いい? ウフフ。 Của anh đââây, đô đốc. Em tặng anh hộp sô-cô-la này cùng một chút "hương vị người lớn" trong đó. Hãy thưởng thức nó nhé, được không nào? Ufufu.
WhiteDay 2016
Play
あら?チョコのお返し?嬉しいわ。 Ara, đó là món quà tặng lại cho em à? Em hạnh phúc lắm đấy.
ThirdAnniversary2016
Play
あら、あらあら。三周年なの? すごいわね。続くものね! 少し驚きだわ。 ああ、そんな意味じゃないのよ。いい意味で、ね? Ara ara! Hôm nay là lễ kỉ niệm năm thứ 3! Em không ngờ là chúng ta có thể tiến xa tới đây. Em hơi ngạc nhiên đấy. Oh, ý em không phải vậy đâu. Điều em muốn nói là, theo hướng tích cực cơ, được chứ?
Mùa mưa 2016
Play
あっ長門、出掛けるの?この傘を持っていって。今日は降り続けるわよ、雨。 Ah, Nagato? Chị định ra ngoài à? Chị cầm chiếc ô này đi. Cả ngày hôm nay sẽ mưa đấy . Giống năm 2015.

 Nhân vật[]

Lồng tiếng: Sakura Ayane

Minh họa: Shizuma Yoshinori (しずまよしのり)

Mutsu Kai Ni[]

  • Mutsu Kai Ni có thể trang bị: Pháo lưỡng dụng (Pháo nhỏ),WG42 (Wurfgerät 42)
    WG42 (Wurfgerät 42)
    Equipment126-1
    Trang bị đối đất
    Icon Gun p2+1 Icon Armor p2-1 Icon Range p2Ngắn
    DD LHA
    CL CLT
    CA CAV
    BB BBV
    FBB AV
    CVL CV
    CVB AO
    SS SSV
    AS AR
    CT -
    , Special Amphibious Tank Icon,Trực thăng.
    • Dạng Kai Ni đổi từ tốc độ Slow B sang Slow A, tương tự lớp Yamato.

    Cơ chế khai hỏa đặc biệt Mutsu Kai Ni[]

    Mutsu K2 CI
    • Yêu cầu:
      • Mutsu Kai Ni làm kì hạm.
      • Tàu thứ 2 của hạm đội phải là Thiết giáp hạm (BB gì đều đc)
      • Sử dụng đội hình Chéo Echelon đối với hạm đội đơn hoặc hàng đôi GF Formation 2 đối với Hạm đội liên hợp.
    • Mutsu không trong tình trạng thương nặng (Chuuha/Taiha).
    • Cách hoạt động:
      • 2 BB sẽ thay phiên khai hỏa lên 3 mục tiêu bất kì.
      • Khi trang bị cùng loại đạn AP Đạn xuyên giáp (Đạn xuyên giáp Kiểu 91) lên cả 2 BB thì sẽ loại bỏ đi lượng giảm sát thương từ đội hình và đồng thời nâng sát thương lên rất mạnh. 
    • Lưu ý: Khi đã kích hoạt cơ chế này Mutsu và BB thứ 2 mất thêm 10% đạn và chỉ có thể kích hoạt 1 lần trong 1 lần xuất kích.

    Thông tin bên lề[]

    かたむつり

    Ốc sên Mutsu trên Pixiv với tag "り陸奥たか"

    • Đã từng là tàu có chỉ số may mắn thấp nhất game (cho tới khi Taihou xuất hiện), điều này là do chưa tham gia bất kì trận thực chiến nào mà Mutsu đã chìm do nổ tháp pháo số 3 vào mùa hè năm 1943.
    • Thường được gọi là Ốc sên (Snail) do bộ đeo tai nhọn của cô.
    • Được đặt tên theo tỉnh Mutsu (陸奥 - Lục Úc, nghĩa là sâu trong đất liền), nay là tỉnh Aomori và là một phần của tỉnh Iwate.
    • Chìm do tự phát nổ vào 8/6/1943.

    Xem thêm[]

    Lớp Nagato
    Nagato
    Nagato Nagato
    Thiết giáp hạm

    Icon HP p2 80

    Icon Gun p2 82 (99)

    Icon Armor p2 75 (89)

    Icon Torpedo p2 0

    Icon Evasion p2 24 (49)

    Icon AA p2 31 (89)

    Icon Aircraft p2 12

    Icon ASW p2 0

    Icon Speed p2 Chậm

    Icon LOS p2 12 (39)

    Icon Range p2 Xa

    Icon Luck p2 20 (79)

    Xx c 3

    Xx c 3

    Xx c 3

    Xx c 3

     · Mutsu
    Mutsu Mutsu
    Thiết giáp hạm

    Icon HP p2 80

    Icon Gun p2 82 (99)

    Icon Armor p2 75 (89)

    Icon Torpedo p2 0

    Icon Evasion p2 24 (49)

    Icon AA p2 31 (89)

    Icon Aircraft p2 12

    Icon ASW p2 0

    Icon Speed p2 Chậm

    Icon LOS p2 12 (39)

    Icon Range p2 Xa

    Icon Luck p2 3 (39)

    Xx c 3

    Xx c 3

    Xx c 3

    Xx c 3

    Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
    Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Kunashiri
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Etorofu Etorofu
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Matsuwa
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Tsushima
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Sado
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Hirato
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Fukae
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Hiburi Hiburi
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Daitou
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Asakaze
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Harukaze
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Matsukaze
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Hatakaze
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Mutsuki Mutsuki
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Kisaragi
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Yayoi
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Uzuki
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Satsuki
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Minazuki
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Fumizuki
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Nagatsuki
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Kikuzuki
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Mikazuki
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Mochizuki
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Shirayuki
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Hatsuyuki
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Miyuki
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Murakumo
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Isonami
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Uranami
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Ayanami Ayanami
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Shikinami
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Amagiri
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Sagiri
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Oboro
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Akebono
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Sazanami
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Ushio
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Akatsuki Akatsuki
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Hibiki/Верный
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Ikazuchi
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Inazuma
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Hatsuharu Hatsuharu
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Nenohi
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Wakaba
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Hatsushimo
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Shigure
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Murasame
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Yuudachi
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Harusame
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Samidare
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Umikaze
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Yamakaze
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Kawakaze
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Suzukaze
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Asashio Asashio
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Ooshio
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Michishio
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Arashio
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Asagumo
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Yamagumo
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Minegumo
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Arare
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Kasumi
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Type A Lớp Kagerou Kagerou
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Shiranui
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Kuroshio
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Oyashio
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Hatsukaze
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Yukikaze
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Amatsukaze
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Tokitsukaze
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Urakaze
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Isokaze
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Hamakaze
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Tanikaze
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Nowaki
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Arashi
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Hagikaze
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Maikaze
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Akigumo
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Yuugumo Yuugumo
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Makigumo
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Kazagumo
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Naganami
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Takanami
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Fujinami
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Hayanami
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Hamanami
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Okinami
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Kishinami
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Asashimo
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Hayashimo
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Akishimo
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Kiyoshimo
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Type B Lớp Akizuki Akizuki
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Teruzuki
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Suzutsuki
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Hatsuzuki
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Type 1934 Z1
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Z3
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Maestrale Maestrale
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Libeccio
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp J Jervis
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Tashkent Tashkent
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Fletcher Johnston
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Tatsuta
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Kuma Kuma
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Tama
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Kitakami
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Ooi
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Kiso
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Nagara Nagara
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Isuzu
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Yura
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Natori
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Kinu
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Abukuma
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Sendai Sendai
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Jintsuu
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Naka
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Yuubari Yuubari
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Agano Agano
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Noshiro
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Yahagi
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Sakawa
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Ooyodo Ooyodo
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Gotland Gotland
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Giuseppe Garibaldi
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp De Ruyter De Ruyter
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Perth Perth
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Atlanta Atlanta
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Ooi
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Kiso
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Kako
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Aoba Aoba
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Kinugasa
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Myoukou Myoukou
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Nachi
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Ashigara
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Haguro
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Takao Takao
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Atago
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Maya
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Choukai
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Mogami Mogami
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Mikuma
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Suzuya
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Kumano
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Tone Tone
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Chikuma
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Zara Zara
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Pola
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Northampton Houston
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Mikuma
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Suzuya
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Kumano
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Tone Tone
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Chikuma
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Hiei
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Kirishima
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Haruna
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Bismarck Bismarck
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Roma
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Iowa Iowa
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Richelieu Richelieu
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Yamashiro
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Ise Ise
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Hyuuga
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Nagato Nagato
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Mutsu
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Yamato Yamato
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Musashi
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Queen Elizabeth Warspite
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Nelson Nelson
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Yamashiro
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Ise Ise
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Hyuuga
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Ryuujou Ryuujou
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Taiyou Kasuga Maru
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Shin'yo
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Shouhou Shouhou
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Zuihou
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Hiyou Hiyou
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Junyou
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Ryuuhou Taigei
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Chitose Chitose
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Chiyoda
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Mogami Suzuya
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Kumano
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Casablanca Gambier Bay
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Kaga Kaga
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Souryuu Souryuu
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Hiryuu Hiryuu
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Shoukaku Shoukaku
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Zuikaku
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp |Unryuu Unryuu
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Amagi
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Katsuragi
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Aquila Aquila
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Lexington Saratoga
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Essex Intrepid
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Ark Royal Ark Royal
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Zuikaku
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Taihou Taihou
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Junsen 3 I-8
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Junsen AM I-13
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · I-14
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp B1 I-19
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · I-26
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp B3 I-58
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp I-400 I-400
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · I-401
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp S.T.V.3 Maruyu
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp IXC IXC U-boat U-511
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Ro-series Ro-500
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Chitose Chitose
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Chiyoda
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Mizuho Mizuho
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Akitsushima Akitsushima
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Commandant Teste Commandant Teste
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Nisshin Nisshin
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
    Bản mẫu:ShipBattleCard
     · Kashima
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp R1 Shinshuu Maru
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
    Bản mẫu:ShipBattleCard
    Lớp Revised Kazahaya Hayasui
    Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement