Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.81 Murasame
村雨
(Hán việt: Thôn vũ - cơn mưa rào thoáng qua)
Khu trục hạm lớp Shiratsuyu
Chỉ số

Icon HP p2 HP

16

Icon Gun p2 Hỏa lực

10 (29)

Icon Armor p2 Giáp

6 (19)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

24 (69)

Icon Evasion p2 Né tránh

43 (79)

Icon AA p2 Đối không

9 (39)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

21 (49)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

5 (19)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

12(49)
Chế tạo
20:00
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nhẹ Pháo 2 nòng 12.7cm
Pháo 2 nòng 12.7cm
Equipment002-1
Pháo chính, Nhẹ
Icon Gun p2+2, Icon AA p2+2, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Trống -
- Khoá -
- Khoá -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Torpedo p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 1 Steel 5
Murasame

Số.81 Murasame Kai
村雨改
(Hán việt: Thôn vũ - cơn mưa rào thoáng qua)
Khu trục hạm lớp Shiratsuyu
Chỉ số

Icon HP p2 HP

30

Icon Gun p2 Hỏa lực

15 (49)

Icon Armor p2 Giáp

17 (49)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

37 (79)

Icon Evasion p2 Né tránh

53 (89)

Icon AA p2 Đối không

21 (49)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

31 (59)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

13 (39)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

12
Nâng cấp
Lv20 (Ammo 100 Steel 100)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo lưỡng dụng Pháo cao xạ 2 nòng 10cm
Pháo cao xạ 2 nòng 10cm
Equipment003-1
Pháo chính, Nhẹ, Phòng không
Icon Gun p2+2, Icon AA p2+7, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Ngư lôi Ngư lôi O2 4 ống 61cm
Ngư lôi O2 4 ống 61cm
Equipment15-1
Ngư lôi
Icon Torpedo p2+10, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Trống -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +1 Icon AA p2 +1 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 2 Steel 10
Murasame M

Số.298 Murasame Kai Ni
村雨改二
(Hán việt: Thôn vũ - cơn mưa rào thoáng qua)
Khu trục hạm lớp Shiratsuyu
Chỉ số

Icon HP p2 HP

31(36)

Icon Gun p2 Hỏa lực

16(68)

Icon Armor p2 Giáp

17(51)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

28(88)

Icon Evasion p2 Né tránh

48(90)

Icon AA p2 Đối không

18(70)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

29(77)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

9(47)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

17(77)
Nâng cấp
Lv70 (200Ammo 180Steel + Action Report )
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nhẹ Pháo 2 nòng 12.7cm Mẫu C Kai Ni
Pháo 2 nòng 12.7cm Mẫu C Kai Ni
12.7cm Twin Gun Mount Model C Kai 2 266 Card
Pháo chính, Nhẹ
Icon Gun p2+3 Icon AA p2+2 Icon Armor p2+1 Icon Hit p2+1 Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Ngư lôi Ngư lôi O2 4 ống 61cm
Ngư lôi O2 4 ống 61cm
Equipment15-1
Ngư lôi
Icon Torpedo p2+10, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Súng phòng không Súng máy 25mm 3 nòng
Súng máy 25mm 3 nòng
Equipment40-1
Phòng không
Icon AA p2+6 Icon Evasion p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
★+3
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +2 Icon Torpedo p2 +2 Icon AA p2 +1 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 2 Steel 10
Murasame M2



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
はいはーい!白露型駆逐艦「村雨」だよ。みんな、よろしくね! Vâng vâng~! Em là khu trục hạm lớp Shiratsuyu 'Murasame'! Rất vui được gặp anh!
Thông tin trong Thư viện
Play
白露型駆逐艦3番艦、村雨よ。

雨の名前の駆逐艦群なんてお洒落よね?
姉妹艦の夕立たちと一緒に第2駆逐隊を編成したの。
鼠輸送ですって? 失礼しちゃう、ガダルカナル島輸送作戦でも活躍したわ!

Khu trục hạm thứ ba thuộc lớp Shiratsuyu, Murasame đây!

Các khu trục hạm có cái tên về mưa rất sành điệu đấy nhỉ?
Cùng với tàu chị em Yuudachi, chúng em đã lập ra đội khu trục số 2 đấy ạ.
Vận chuyển chuột ấy hả? Bất lịch sự quá, em cũng đã hoạt động trong chuyến vận chuyển ở đảo Guadalcanal đấy![1]

Khi bị chọt(1)
Play
はいはーい Vâng vâng~!
Khi bị chọt(2)
Play
スタンバイOKよ Sẵn sàng OK!
Khi bị chọt(3)
Play
え、なになに?私に何の相談かしら? Eh, gì gì? Anh muốn bàn bạc với em gì à?
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

提督、元気ない時は村雨が元気分けてあげるから。はいっ! どう? 元気でた?

Đô đốc, khi anh cảm thấy không khỏe, Murasame sẽ chia sức khỏe cho anh! Vâng! Thế nào? Anh cảm thấy tốt hơn chưa?

Khi cưới
Play

提督と2人っきりって、意外と楽しいかも。ね、私達って、相性いいのかな?

Chỉ có 2 người với đô đốc vui hơn em nghĩ. Nè, chúng mình khá là hợp nhau đấy, phải không anh?

Sau khi bạn afk một lúc
Play
そうですかぁ…この村雨を放置ですか…村雨そんな趣味ないからかまって! (改) Ra vậy àa... anh để mặc Murasame này à... Murasame không thích thế đâu, quan tâm đến em đi! (Kai)
Khi thông báo
Play
提督、連絡が入っているよ Đô đốc, có liên lạc đến đấy.
Được chọn vào fleet
Play
村雨いっきまーす Murasame tới đây~!
Khi được trang bị(1)
Play
いい感じ、いい感じ。来週の村雨にも期待してね Murasame, Power-u~p!
Khi được trang bị(2)
Play
やるってば Tốt, tốt! Hãy trông đợi cả Murasame tuần tới nữa nhé!
Khi được trang bị(3)
Play
村雨、パワーアーップ! Đã bảo là em làm được mà
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
Play
村雨、パワーアーップ!

補給大好き! (改)
Murasame, Power-u~p!

Em thích tiếp tế lắm! (Kai)
Khi sửa chữa
Play
おぉー、ぐっじょーぶ! Oh~, Good Job!
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
はぁ~休まりますねぇ Hah~ nghỉ ngơi nhỉ
Sửa chữa
xong
Play
修理終わったよ〜! Sửa chữa đã hoàn thành!
Khi mới có tàu mới đóng
Play
新しい艦、ゲッツ! Tàu mới, GET!
Đi sorties về
Play
艦隊が戻ってきたってさー Hạm đội đã trở về rồi~
Bắt đầu lượt sortie
Play
村雨の、ちょっとイイトコ見せたげる! Em sẽ cho anh thấy một chút mặt tốt của Murasame!
Khi vào trận
Play
右舷、敵艦発見です Mạn phải, phát hiện kẻ địch.
Không chiến
Tấn công
Play
やっちゃうからねっ! Em làm đấy nhé!
Trận đêm
Play
あらあら、まだ、やるの? い・い・け・ど! Ái chà ái chà, vẫn còn tiếp nữa sao? Cũng-tốt-thôi!
Tấn công trong đêm
Play
主砲も魚雷もあるんだよ! Em có cả pháo chính lẫn ngư lôi đấy!
MVP
Play
艦隊が勝利出来て良かったです。白露型駆逐艦の力侮れないでしょう? Thật tuyệt khi hạm đội chiến thắng. Không thể xem thường sức mạnh của lớp Shiratsuyu đúng không?
Bị tấn công(1)
Play
いやっ Không~
Bị tấn công(2)
Play
ちょっ、まっ… Chơ... , từ...
Bị hỏng nặng
Play
ほんとに困るんですけど・・・もう Thật sự là khó xử lắm đấy... *dỗi*
Chìm
Play

やるだけ…やったよね…さよなら…

Em đã làm hết sức em có thể... rồi nhỉ... tạm biệt...

Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Năm mới 2015
Play
提督、謹賀新年です。今年も村雨の…ちょっといいとこ、みせてあげる! Đô đốc, chúc mừng năm mới! Em sẽ cho anh xem những điểm tốt của Murasame năm nay nhé!
Giao mùa 2015
Play
はいは~い♪節分ね。この行事って、いつからあるのかしら?ねえ? Vâng, vâng! Là giao mùa, phải không? Em tự hỏi, sự kiện này được tổ chức từ khi nào nhỉ? anh biết không?
Valentine 2015
Play
村雨の、ちょっと良いチョコ、食べてみる? 甘くて、すこーし苦いんです。うふふ♪ Murasame có chút Choco ngon lắm này, anh có muốn ăn thử không? Nó có vị ngọt và pha chút đắng đó. Ufufu~
Kỉ niệm 2 năm
Play
はぁーいはぁーい。今日は大事な日。提督、ちゃんと覚えてた? 本当? よかった。 Rồi, rồi~ Hôm nay là ngày rất quan trọng đó nhé. Đô đốc, anh có nhớ là ngày gì không đấy? Thật à? Vậy tốt quá !
Mai vũ 2015
Play
あ、春雨?じゃなかった。提督?誰かお探し?ああ、違うの?何?村雨でよかったら、お話聞くよ?何々? A~, Harusame? Nhầm rồi. Đô đốc? Anh đang tìm ai ư? hưm, không phải sao? Có chuyện gì thế? Nếu anh thấy ổn, Murasame sẵn sàng lắng nghe! Là chuyện gì vây?
Đầu hạ 2015
Play


Play

Play



Play
そろそろ夏が来ちゃうね。新しい水着、新調したいな。一緒に選らんでくれる?

村雨のちょっと良い水着見せてあげる。じゃん!提督どうかしらね?

提督、どう?村雨の水着似合ってる?そう?いい感じいい感じ。

やられてしまったわ……せっかくの水着だったのに……。ま、いいわ。お風呂してきますね。
Sắp đến mùa hè rồi anh nhỉ?! Em muốn mua đồ bơi mới quá đi mất. Anh có muốn chọn cùng với em không?

Murasame sẽ cho anh xem bộ đồ bơi đẹp lắm này. Ja~~an! Đô đốc nè, anh thấy em thế nào, ạ?

Đô đốc nè, trông em thế nào? Murasame mặc bộ đồ bơi này có hợp không? Vậy à? Tốt quá, tốt quá.

Em tơi tả hết cả rồi. Đồ bơi của em cũng hỏng hết luôn. Mà, thôi kệ vậy. Em đi tắm đây nhé! (sửa chữa khi hư hỏng nặng)
Hạ chí 2015
Play
はいはい!夏です、夏!提督、一緒に海に行きましょう?出撃とかじゃなくて! Vâng vâng! Đây là mùa hè, mùa hè đó! Đô đốc, chúng ta cùng nhau ra biển nhé? Không phải là xuất kích đâu đó!
Thu 2015
Play
ふっふーん♪秋は秋で嫌いじゃないのよね。春雨とか、どうしてるかな? Hưm hưm♪ Em không ghét cái gì của mùa thu hết. Em tự hỏi giờ này Harusame đang cảm thấy thế nào nhỉ?
Sự kiện mùa Thu 2015
Play

Play
はいは~い♪次の作戦は?えっ、あの海への輸送作戦?嘘ぉ…いいえ、行きます!任せて!

輸送作戦…夜の海は気を付けないと。警戒を厳として、行きましょうか。
Vâng vân~g! Chiên dịch tiếp theo là... eh? Chiến dịch vận chuyển trên vùng biển đó? Thật không thể tin nổi... Không, Em sẽ đi. Để đó cho em .

Chiến dịch vận chuyển... Phải thực sự cẩn thận trên biển vào ban đêm . Chúng ta nên tiến hành thận trọng.
Cô đề cập đến vùng biển đảo Kolombangara , gần nơi cô ấy chìm.
Giáng sinh 2015
Play
Play
はいはい!メリークリスマスです、提督!ケーキもターキーもほら、ばっちり!

提督、村雨のちょっといいクリスマスプレゼント、開けてみる?うふふ♪ まだ、な・い・しょ!
Yes, yes. Merry Christmas, Đô đốc. Đây,bánh và gà tây trông ngon chứ.

Đô đốc, Anh muốn xem quà của Murasame à? Chưa được đâu,nó là bí mật.


Secretary 2
Cuối năm 2015
Play
はいは~い、年末です、大掃除です。提督も、はい、ほうきとちり取り、ね、大掃除! Yeah, yeah.Dọn dẹp cuối năm. Đô đốc cũng dọn cùng đi, chỉ cần dùng chổi và hót rác thôi!
ThirdAnniversary2016
Play
はいはい。提督、三周年ですってっ、三周年。いい感じ、いい感じ!うふふ♪ Vâng vâng~. Đô đốc đây là kỷ niệm 3 năm rồi, kỷ niệm 3 năm! Cảm giác thật tuyệt quá~ tuyệt quá~ Ufufufu♪
Mùa mưa 2016
Play
てるてる坊主?じゃあ、村雨が作ってみますね。ほら、ここをこうして・・・出来ました Teru-teru bouzu? Vâng, em sẽ thử làm một con, được chứ? Nhìn này, anh làm như này ở đây và ... nó xong rồi.
ThirdAnniversary2016
Play
はいはい。提督、三周年ですってっ、三周年。いい感じ、いい感じ!うふふ♪ Vâng vâng~. Đô đốc đây là kỷ niệm 3 năm rồi, kỷ niệm 3 năm! Cảm giác thật tuyệt quá~ tuyệt quá~ Ufufufu♪
Mùa mưa 2016
Play
てるてる坊主?じゃあ、村雨が作ってみますね。ほら、ここをこうして・・・出来ました Teru-teru bouzu? Vâng, em sẽ thử làm một con, được chứ? Nhìn này, anh làm như này ở đây và ... nó xong rồi.

Nhân vật[]

Ghi chú[]

Thông tin bên lề[]

  • Lời thoại của Murasame có một câu giống với Mutsuki. Mặc dù trang bị khởi đầu không có ngư lôi nhưng vẫn "Em có cả pháo chính lẫn ngư lôi đấy
    主砲も魚雷もあるんだよ
    ".
  • Chìm vào ngày 5 tháng 3 năm 1943 tại Battle of Blackett Strait (08°03′S 157°13′E). Cô chìm gần đảo  Kolombangara.
  • Tên cô có nghĩa là "cơn mưa rào thoáng qua".

Xem thêm[]

Lớp Shiratsuyu
Shiratsuyu
Shiratsuyu Shiratsuyu
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (79)

Icon Evasion p2 43 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 21 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 12(49)

Xx c

Xx c

 · Shigure
Shigure Shigure
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 43 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 21 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Murasame
Murasame Murasame
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (79)

Icon Evasion p2 43 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 21 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 12(49)

Xx c

Xx c

 · Yuudachi
Yuudachi Yuudachi
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 43 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 21 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10

Xx c

Xx c

 · Harusame
Harusame Harusame
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 43 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 21 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Samidare
Samidare Samidare
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 43 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 21 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10

Xx c

Xx c

 · Umikaze
Umikaze Umikaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 49 (79)

Icon AA p2 10 (40)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 23 (50)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Yamakaze
Yamakaze Yamakaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 11 (31)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 42 (??)

Icon AA p2 8 (38)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 19 (??)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 6 (39)

Xx c

Xx c

 · Kawakaze
Kawakaze Kawakaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 25 (70)

Icon Evasion p2 44 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 21 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Suzukaze
Suzukaze Suzukaze
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (79)

Icon Evasion p2 43 (79)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 21 (49)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 5 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 12

Xx c

Xx c

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
  1. Vận chuyển chuột (鼠輸送) là tên thường gọi trong quân đội của những chiến dịch vận chuyển bằng khu trục hạm của hải quân Nhật tại mặt trận Thái Bình Dương. Sau khi quân Mĩ chiến được quyền kiểm soát bầu trời, các chuyến vận tải, tiếp tế tới đảo Guadalcanal không thể dùng những tàu dương vận chậm chạp được nữa, thay vào đó, người Nhật tận dụng luôn những khu trục hạm tốc độ cao. Phương pháp vận chuyển ấy được những người lính trên tiền tuyến đặt cho cái tên mỉa mai này.
Advertisement