Thông tin[]
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khu trục hạm lớp Fubuki | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khu trục hạm lớp Fubuki | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khu trục hạm lớp Fubuki | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Lời thoại[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giới thiệu
|
あんたが司令官ね。ま、せいぜい頑張りなさい (K2)司令官、まぁ、今日もがんばりなさい、付き合ってあげるわ |
Vậy anh là Chỉ huy, huh. Được,tốt hơn là anh nên cố gắng hết sức đi nhé .
(kai 2) Chỉ huy,cố gắng nhé,tôi sẽ giúp anh hết mình |
|
Thông tin trong Thư viện |
特型驱逐舰、5号舰の叢雲よ。
え、知らないって? 全く、ありえないわね。 南方作戦や、古鷹の救援、数々の作戦に参加した名艦の私を知らないって、あんた、もぐりでしょ! |
Trục hạm loại đặc biệt, Chiếc thứ 5 Murakumo.
Hả? Anh không biết tôi? Đùa chứ, không thể nào. Anh thực sự không biết một con tàu nổi tiếng như tôi?, Người đã tham gia chiến dịch phía Nam, cứu trợ Furutaka, và một đống chiến dịch khác, Anh ngớ ngẩn thật chứ! |
Murakumo tham gia một phần trong chiến dịch B, L, T, và D, cô cũng giải cứu thủy thủ đoàn của Furutaka gần cuối trận Cape Esperance. |
Khi bị chọt(1)
|
何をしているの?
(K2) あんた、まぁいいわ、もう。 |
Anh làm gì đấy?
(K2) Anh, urgh.. quên đi |
|
Khi bị chọt(2)
|
落ち着きが無いのねぇ、大丈夫? 落ち着きがないのねぇ、本当に。それで艦隊の指揮が務まるの? (改二) |
Có vẻ anh không bình tĩnh được nhỉ... anh có ổn không thế?
(K2) Anh có vẻ bồn chồn nhỉ, Thực sự thì anh có thể chỉ huy chúng tôi được không đấy? |
|
Khi bị chọt(3) |
あんた…酸素魚雷を喰らわせるわよ! | Anh... Tôi sẽ cho anh nếm mùi ngư lôi oxigen! | |
Bị chọt (Sau khi cưới)
|
悪くないわ |
Không tệ. |
|
Khi cưới |
あんたのこと、まぁ、嫌いじゃないっていうか。別に命令聞いてあげても…何よ!べ、別にそんな意味じゃないし! |
Anh biết tôi không ghét anh mà. Anh có thể ra lệnh cho tôi nếu muốn… Gìi ! T-tôi không có ý đó! |
Tsundere. |
Sau khi bạn afk một lúc |
あんた、いったいいつまでこの叢雲をここで待たせるつもりなの!なんなの、どういう了見なの?ったく…早くしてよ! | Này... Anh có định lập luôn cả kế hoạch bơ tôi ko đấy...Hả gì cơ,.anh nghĩ cái quái gì vậy hả?..Thật là.....Nhanh lên đi..!! | |
Khi thông báo
|
高速暗号通信よ。内容を読みなさい。 今頃情報を確認するの? 遅いわ! 早く確認なさいな (改二) |
Có mật thư khẩn. Đọc đi. Only now then you want to check on the report? You're late! Hurry up and check on it. (Kai Ni) |
|
Được chọn vào fleet
|
出撃するわ! よーし! 叢雲、出撃するわ! ついてらっしゃい! (改二) |
Tsk..Thẳng tiến! Alright! Murakumo, heading out! Follow me! (Kai Ni) |
|
Khi được trang bị(1)
|
悪くないわ……私の魅力が増すのね 悪くはないわ。貰ってあげる。 (改二) |
Not bad... this'll make me even more attractive. Not bad, I'll take it (Kai Ni) |
|
Khi được trang bị(2)
|
これでもっと戦えるわ……な、何!感謝なんてしていないし! いいわね、こういうのを待っていたのよ。やれば出来るじゃない! (改二) |
I can keep going like th- w-what? I'm not thanking you or anything! Great, I've been waiting for this. You can also do this if you work hard enough. (Kai Ni) |
|
Khi được trang bị(3)
|
悪くないわ いいけれど? (改二) |
Không tệ. Nice I guess? (Kai Ni) |
|
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị. | |||
Khi được tiếp tế |
悪くないわ。私の魅力が増すのね。 | Không tồi. Tôi cảm thấy mình hấp dẫn hơn rồi đấy. | |
Khi sửa chữa |
少し服が汚れたわ…… | Quần áo tôi chỉ dính chút bụi thôi... | ~hơi xấu hổ |
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng) |
う……くっ、私がドック入りなんてありえない……屈辱 | U...gh... không tin được mình phải vào cảng...đây là một sự sỉ nhục tồi tệ nhất | |
Sửa chữa xong |
やっと修復が完了したみたい。のろまねぇ。 | Sửa chữa xong,chậm chạp thế | |
Khi mới có tàu mới đóng |
艦隊に新しいメンバーが加わったようね | Có vẻ như 1 thành viên mới đã tham gia hạm đội. | |
Đi sorties về
|
作戦完了ね。艦隊が帰投したわ。 作戦完了ね。艦隊が帰投よ。ま、みんな無事でよかったわ。 (改二) |
Chiến dịch kết thúc. Hạm đội đã trở về. The operation has ended. The fleet has returned. It's good that everyone is back safely. (Kai Ni) |
|
Bắt đầu lượt sortie
|
いよいよ戦場(いくさば)ね! 改装された叢雲の力、いよいよ戦場(いくさば)で発揮するのね! 悪くないわーっ! (改二) |
Fufu...Được rồi, Tiến tới tiền tuyến! It's finally time to demonstrate the power of Murakumo's remodel in battle! Not bad at all! (Kai Ni) |
|
Khi vào trận
|
沈みなさい! 海の底に、消えろっ! (改二) |
Chìm đi! Vanish into the depths of the sea! (Kai Ni) |
|
Tấn công |
邪魔よ! | Tránh ra! | |
Trận đêm
|
ここからが私の本番なのよ!br> 追い詰めるわ。逃がしはしない! (改二) |
Đây mới là nơi mình thực sự tỏa sáng! We're giving chase. We won't let you get away! (Kai Ni) |
|
Tấn công trong đêm |
私の前を遮る愚か者め……沈めぇ! | Chìm đi,mấy tên ngốc dám cản đường ta! | |
MVP |
ま、当然の結果よねぇ……何?不満なの? | Haa, đó là điều tất yếu. Có ý kiến gì không? | |
Bị tấn công(1) |
うっ | Ugh | |
Bị tấn công(2) |
きゃあ! | Argh! | |
Bị hỏng nặng |
や、やだ……ありえない | Không... chuyện này sao có thể xảy ra được. | |
Chìm |
許さない……許さないんだからぁ!! |
Ta không bao giờ ta thứ cho mi đâu! Thề đấy,không bao giờ!! |
|
Báo giờ (Kai)[]
Thời gian | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
00:00 |
ちょうど零時よ。今宵はこの叢雲が秘書艦を務めるわ。何よ、その顔は! 相変わらず無礼な子ね! | Nửa đêm rồi đấy.Đêm nay,Murakumo sẽ tiếp nhận vị trí thư kí hạm.Cái mặt đó là sao? Anh vẫn không thay đổi gì nhỉ,tên nhóc thô lỗ | |
01:00 |
マルヒトマルマルよ。今夜は静かね…。 | 01:00.Đêm tĩnh lặng ha... | |
02:00 |
マルフタマルマル。静かね…。いつもこうだといいのだけれど。 | 02:00,yên tĩnh quá...cứ như thế này có phải tốt không | |
03:00 |
マルサンマルマルになったわ。あんたも…っ、何?寝てるの? | 03:00 rồi,Anh vẫn...Hả? ngủ rồi sao? | |
04:00 |
マルヨンマルマルよ。起きた?ま、いいわ。私が見ておくから、休んでおきなさい。 | 04:00.Anh tỉnh rồi? không sao đâu,Tôi vẫn canh gác mà,cứ thư giãn đi | |
05:00 |
マルゴーマルマル。そろそろ朝ね。ほら、起きなさい! 朝よ。眩しいわね、朝日が。 | 05:00.Gần sáng rồi.Này,dậy đi! Sáng rồi.Nắng chói mắt rồi kìa. | |
06:00 |
マルロクマルマル! 艦隊、総員起こし!さあ、始めるわよ! | Đã 06:00 ! Hạm đội,thức giấc! Được,bắt đầu thôi | |
07:00 |
マルナナマルマルよ! まず私に朝餉の支度をしてくれるかしら。はぁ? 何言ってるの? 急いで! | Đã 07:00 rồi! Anh nên ăn sáng đi chứ? Hảaaa? Anh nói gì? Nhanh lên tôi nhờ! | |
08:00 |
マルハチマルマル。そうね、朝餉の味は、まあ、まあまあね。もう少し味噌を薄くしてちょうだい。あぁ、次からでいいわよ。 | 08:00.Bữa sáng ..cũng ngon tàm tạm.Làm món súp Miso này loãng hơn được không.Ah,anh có thể thử lần sau mà | |
09:00 |
マルキューマルマルよ。片付け終わった? それじゃあ艦隊運用を始めましょう。まず遠征ね。第三艦隊でいい? 行って! | 09:00.Anh dọn dẹp xong chưa? Rồi thì,chiến dịch bắt đầu.Đầu tiên,Hộ tống.Hạm đội thứ 3 sẵn sàng chưa? lên đường! | Hạm đội thứ 3:Ashigara (Kì hạm),Tuần dương hạm đội 16,Đội khu trục số 5 |
10:00 |
ヒトマルマルマル。ああ、吹雪。元気そうじゃない。よかった、こっちもまあまあよ。しっかりね。 | 10:00.Ah, Fubuki. Có vẻ cậu đang làm việc tốt đấy, tôi sẽ không thua đâu | |
11:00 |
ヒトヒトマルマルよ。ああ、十一駆の子? …まあね、戦友よ。大事な、ね。 | 11:00 . Oh, cô nhóc từ đội 11? tôi thừa nhận, họ là đồng đội chí thân của tôi. họ rất quan trọng với tôi. | Đội khu trục 11 : Hatsuyuki (kì hạm) , Fubuki , Shirayuki. |
12:00 |
ヒトフタマルマルよ。さあ昼餉は何を出してくれるの? え? 何その顔は! まさか用意してないの!? どういうこと!? | 12:00,ăn gì trưa nay bây giờ? eh..? Nhìn kiểu đó là sao? đừng bảo là anh chưa chuẩn bị gì nhé? Việc này là thế nào vậy? | |
13:00 |
ヒトサンマルマル。…あぁもう、いいわ! じゃあ私がやったげる。高くつくわよ? 覚えてなさいな! 貸しにしといてあげる。 | 13:00...ahh,được rồi,tôi sẽ chuẩn bị.nhưng anh bỏ tiền đấy.Anh nợ tôi lần này nhé | |
14:00 |
ヒトヨンマルマルよ。どう、満足した? 簡単だけれど、悪くはないでしょ? イイ駆逐艦というのは、そういうものよ? | 14:00 Thỏa mãn chưa? Nó đơn giản,nhưng không quá tệ chứ? Giống như những gì anh trông đợi ở 1 khu trục hạm đúng không? | |
15:00 |
ヒトゴーマルマル。ああ、古鷹さん。探してたのよ? なかなか見つからなくて。 …でも、元気そうでよかった。本当にね。 | 15:00.Ah,Furukata-san,Tớ tìm cậu mãi...Cậu có vẻ vẫn ổn nhỉ,may quá.Tớ rất vui đó | Murakumo được giao nhiệm vụ hỗ trợ (dù đã chìm) Furutaka sau trận Cape Esperance. |
16:00 |
ヒトロクマルマルよ。そろそろ夕方ね。艦隊を港に戻しましょ。夕陽って…あ゛っ、何でもないわ! …あんたには、関係ないの… | 16:00,buổi tối đang đến.Gọi hạm đội về cảng thôi.Hoàng hôn thật là..ahh,không có gì!Cái này...không có gì với anh đâu... | |
17:00 |
ヒトナナマルマル。…何よ? 怒ったの? 小さな男ね。え、違う? じゃあ何よ! 言いなさい? | 17:00...Sao? Anh giận à? Anh vẫn là 1 đứa nhóc nhỉ,hử?..ko phải?..Tốt,cái gì đấy? lấy ra tôi xem nào! | |
18:00 |
ヒトハチマルマル。ふーん、そういうこと? んふっ、カワイイわね、あんた。少しは褒めてあげてもいいわ? …少しだけ、ね。 | 18:00 Hmmm,Là vậy à? Anh dễ thương thật chứ! Có lẽ thưởng cho anh 1 chút cũng tốt,Một chút thôi,nhé | |
19:00 |
ヒトキューマルマルよ。そういえば、お腹すいたわね。夕餉はどうするの? | 19:00,Nghĩ lại thì,tự nhiên thấy đói..Này,Bữa tối có gì vậy? | |
20:00 |
フタマルマルマル。この匂いは…ん? 白雪? その鍋は…あなた、カレー作ったの? こんなにたくさん…。仕方ないわね、頂くわ! | 20:00 Mùi này..hm? Shirayuki? Cái nồi đó....Cậu làm cà ry à? Có vẻ hơi nhiều nhỉ.có cần mình ăn giúp một ít không? | |
21:00 |
フタヒトマルマル! 白雪、あなた、料理上手いわね! どこで習ったの…え? 主計学校? …そう、あったわね、そういうの。 | 21:00,Shirayuki! cà ry cậu làm ngon quá!! Cậu học ở đâu...eh? Tr-Trường kế toán ?! ah,mình hiểu rồi,là vậy à... | Có lẽ đề cập đến 海軍 経 理 学校, "Trường học Kế toán Hải quân" của Hải quân Nhật, nơi dạy các vấn đề liên quan đến cách sống cơ bản bao gồm giáo dục, đào tạo sĩ quan mới, việc chuẩn bị khẩu phần ăn và quần áo, cũng như sổ sách kế toán thực tế ... |
22:00 |
フタフタマルマル。もうすっかり夜ね。夜は、あまり好きではないわ。私は青空が好き。青空に高く高く昇る白い雲が好き。 | 22:00,Đêm qua rồi. Tôi không thích những buổi đêm cho lắm. Tôi thích trời xanh; Tôi thích những đám mây trắng bay trên cao trên bầu trời xanh ấy. | |
23:00 |
フタサンマルマル。あっという間に一日も終わりね。あんたもよく頑張ったわ。明日も、…明日も、付き合ってあげても、いい、わ。 | 23:00 Một ngày đến và đi như vậy thôi. Anh đã làm rất tốt công việc hôm nay rồi. Ngày mai, nó ... nếu tôi vẫn được ở lại đây đến ngày mai, nó thật là ... tốt. |
Lời thoại theo mùa[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Năm mới 2015 |
謹賀新年ねっ、ほんっと仕方ない、今年もあんたに付き合ってあげるわ・・・ったく・・・ | Năm mới đến rồi nhỉ, anh đúng là hết nói nổi mà, năm nay tôi cũng đành phải ở cạnh để giúp đỡ anh nữa thôi... Thật là... | |
Valentine 2015 |
これっ、そこに落ちてたわよっ!あ"っ、私が買ってきたもんじゃないからっ!あんたのじゃないのっ? …はやく、持って行ってよ! | Cái này... tôi nhặt được nó ở đằng kia! Ơ! Không phải là tôi đã mua hay tự làm nó gì đâu đấy! Cái này không phải của anh còn gì?.... Cò... còn không mau cầm lấy đi hả?! | |
Kỉ niệm 2 năm |
そっか、今日は特別な日じゃない!よし、あんたもついてらっしゃい! | Phải rồi, hôm nay không phải là một ngày quan trọng lắm sao! Được, anh cũng nên đi theo tôi đi nào. | |
Mai vũ 2015 |
梅雨か。ま、嫌いじゃないわ。少しゆっくりできるじゃない。アンタは嫌いなの? | Mùa mưa? Mà, tôi không ghét nó đâu. Chẳng phải nó khiến chúng ta làm việc từ tốn hơn sao? Anh ghét nó à? | |
Giáng sinh 2015 |
クリ…スマ、ス? 西洋のお祭りでしょ。私、そういうのは…? …! な、なにこれ? 美味しい! えぇっ?! | Giáng... sinh... à? Đấy là một ngày lễ ở phương Tây phải không. Tôi không có hứng thú với mấy thứ... *ưm ưm ưm* Cái gì thế này!? Ngon quá! ... Ể?! | |
Valentine 2016 |
これっ、そこに落ちてたわよっ!あ"っ、私が買ってきたもんじゃないからっ!あんたのじゃないのっ? …はやく、持って行ってよ! | Cái này... tôi nhặt được nó ở đằng kia! Ơ! Không phải là tôi đã mua hay tự làm nó gì đâu đấy! Cái này không phải của anh còn gì?.... Cò... còn không mau cầm lấy đi hả?! | |
ThirdAnniversary2016 |
そっか、今日は特別な日じゃない!よし、あんたもついてらっしゃい! | Phải rồi, hôm nay không phải là một ngày quan trọng lắm sao! Được, anh cũng nên đi theo tôi đi nào. | |
Valentine 2016 |
これっ、そこに落ちてたわよっ!あ"っ、私が買ってきたもんじゃないからっ!あんたのじゃないのっ? …はやく、持って行ってよ! | Cái này... tôi nhặt được nó ở đằng kia! Ơ! Không phải là tôi đã mua hay tự làm nó gì đâu đấy! Cái này không phải của anh còn gì?.... Cò... còn không mau cầm lấy đi hả?! | |
ThirdAnniversary2016 |
そっか、今日は特別な日じゃない!よし、あんたもついてらっしゃい! | Phải rồi, hôm nay không phải là một ngày quan trọng lắm sao! Được, anh cũng nên đi theo tôi đi nào. |
Nhiệm vụ[]
Nhân vật[]
- Lồng tiếng : Uesaka Sumire (上坂すみれ)
- Minh họa : Ayaki (彩樹)
Ngoại hình[]
- Murakumo mặc 1 chiếc váy trắng với những họa tiết xanh dương, đi tất chân màu đen cùng đôi giày màu xám. Mái tóc trắng của cô được thả dài cùng với hai nhánh ở hai bên tai được buộc vào bằng dây buộc tóc màu đỏ. Đồ chiến đấu của cô cũng tương tự như Tenryuu, và cô cũng có 1 cây thương làm vũ khí. Ống phóng ngư lôi của cô có con dấu của Đế quốc Nhật Bản.
- Sau khi Kai Ni, váy của Murakumo trở nên hơi khác một chút. Cô đeo thêm 1 chiếc cà vạt đỏ, và cây thương lúc trước đã biến mất. Cô cũng đi một đôi giày cao gót.
Tính cách[]
- Tsundere.
Thông tin bên lề[]
- Mặc dù cô ấy đã cứu hộ thành công thuyền viên của Furutaka sau trận Cape Esperance nhưng rất nhanh sau đó Murakumo đã dính phải bom của máy bay địch. Murakumo bắt lửa và dần bất động. 22 người đã tử vong. Shirayuki giải cứu những người sống sót còn lại và thực hiện phóng ngư lôi tiêu hủy cô.
- Chìm khi chiến đấu, 12 /10/1942.
- Thanh kiếm trên lưng cô gợi nhớ đến tên gọi của cô,Ama-no-murakumo-no-Tsurugi, còn được gọi là Kusanagi, một trong Tam bảo của Nhật Bản (Three Treasures of Japan) - tương tự như những viên ngọc quý (Crown Jewels) của Vương quốc Anh.
- Có Kai Ni vào 10/4/2015.
Xem thêm[]
Lớp khu trục đặc biệt (特型 - Tokugata) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kiểu 1 |
Fubuki
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kiểu 2 | Ayanami · Shikinami · Oboro · Akebono · Sazanami · Ushio | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kiểu 3 | Akatsuki · Hibiki · Ikazuchi · Inazuma |
Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải | ||||
---|---|---|---|---|
Khu trục hạm hộ tống | Lớp Shimushu |
Shimushu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KunashiriBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Etorofu |
Etorofu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsuwaBản mẫu:ShipBattleCard ·
TsushimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SadoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HiratoBản mẫu:ShipBattleCard ·
FukaeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiburi |
Hiburi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
DaitouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm | Lớp Kamikaze |
Kamikaze Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AsakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatakazeBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Mutsuki |
Mutsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KisaragiBản mẫu:ShipBattleCard ·
YayoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FumizukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
NagatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KikuzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MikazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MochizukiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm đặc biệt | Lớp Fubuki |
Fubuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShirayukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MiyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurakumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsonamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UranamiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ayanami |
Ayanami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShikinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
SagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
OboroBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkebonoBản mẫu:ShipBattleCard ·
SazanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UshioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akatsuki |
Akatsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Hibiki/ВерныйBản mẫu:ShipBattleCard ·
IkazuchiBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard ·
InazumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hatsuharu |
Hatsuharu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NenohiBản mẫu:ShipBattleCard ·
WakabaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsushimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shiratsuyu |
Shiratsuyu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShigureBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurasameBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuudachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarusameBản mẫu:ShipBattleCard ·
SamidareBản mẫu:ShipBattleCard ·
UmikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
KawakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzukazeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Asashio |
Asashio Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
MichishioBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinegumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArareBản mẫu:ShipBattleCard ·
KasumiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type A | Lớp Kagerou |
Kagerou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShiranuiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KuroshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
OyashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YukikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TokitsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
UrakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsokazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TanikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
NowakiBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HagikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MaikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkigumoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Yuugumo |
Yuugumo Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MakigumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KazagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
NaganamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
TakanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FujinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OkinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KishinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkishimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KiyoshimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type B | Lớp Akizuki |
Akizuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TeruzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzutsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuzukiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type C | Lớp Shimakaze |
Shimakaze Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type 1934 |
Z1 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Z3Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Maestrale |
Maestrale Bản mẫu:ShipBattleCard ·
LibeccioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp J |
Jervis Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tashkent |
Tashkent Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp John C. Butler |
Samuel B. Roberts Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Fletcher |
Johnston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hạng nhẹ | Lớp Tenryuu |
Tenryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TatsutaBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kuma |
Kuma Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TamaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KitakamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagara |
Nagara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
IsuzuBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuraBản mẫu:ShipBattleCard ·
NatoriBản mẫu:ShipBattleCard ·
KinuBản mẫu:ShipBattleCard ·
AbukumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Sendai |
Sendai Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JintsuuBản mẫu:ShipBattleCard ·
NakaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yuubari |
Yuubari Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Agano |
Agano Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NoshiroBản mẫu:ShipBattleCard ·
YahagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SakawaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ooyodo |
Ooyodo Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gotland |
Gotland Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Duca degli Abruzzi |
Duca degli Abruzzi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Giuseppe GaribaldiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp De Ruyter |
De Ruyter Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Perth |
Perth Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Atlanta |
Atlanta Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm phóng lôi | Lớp Kuma |
Kitakami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tuần dương hạm hạng nặng | Lớp Furutaka |
Furutaka Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KakoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Aoba |
Aoba Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KinugasaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Myoukou |
Myoukou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AshigaraBản mẫu:ShipBattleCard ·
HaguroBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Takao |
Takao Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AtagoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MayaBản mẫu:ShipBattleCard ·
ChoukaiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Admiral Hipper |
Prinz Eugen Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Zara |
Zara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
PolaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Northampton |
Houston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hàng không | Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm | Thiết giáp hạm nhanh | Lớp Kongou |
Kongou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HieiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KirishimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarunaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Bismarck |
Bismarck Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Vittorio Veneto |
Littorio/Italia Bản mẫu:ShipBattleCard ·
RomaBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Iowa |
Iowa Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gangut |
Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Richelieu |
Richelieu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm chậm | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagato |
Nagato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MutsuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yamato |
Yamato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MusashiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Queen Elizabeth |
Warspite Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nelson |
Nelson Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm hàng không | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm | Mẫu hạm hạng nhẹ | Lớp Houshou |
Houshou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Ryuujou |
Ryuujou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Kasuga Maru |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Taiyou |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Shin'yoBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shouhou |
Shouhou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuihouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiyou |
Hiyou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JunyouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ryuuhou |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Suzuya Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Casablanca |
Gambier Bay Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm tiêu chuẩn | Lớp Akagi |
Akagi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kaga |
Kaga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Souryuu |
Souryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiryuu |
Hiryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp |Unryuu |
Unryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KatsuragiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Graf Zeppelin |
Graf Zeppelin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Aquila |
Aquila Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Lexington |
Saratoga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Essex |
Intrepid Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ark Royal |
Ark Royal Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm thiết giáp | Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Taihou |
Taihou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu ngầm | Lớp Kaidai VI |
I-168 Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Junsen 3 |
I-8 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Junsen AM |
I-13 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-14Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B1 |
I-19 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-26Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B3 |
I-58 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp I-400 |
I-400 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-401Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp S.T.V.3 |
Maruyu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp IXC IXC U-boat |
U-511 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Ro-series |
Ro-500 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Guglielmo Marconi |
Luigi Torelli/UIT-25/I-504 Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Thủy phi cơ hạm | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mizuho |
Mizuho Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akitsushima |
Akitsushima Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Commandant Teste |
Commandant Teste Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nisshin |
Nisshin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu hậu cần | Tuàn dương huấn luyện | Lớp Katori |
Katori Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KashimaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Tàu đổ bộ | Lớp Hei |
Akitsu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp R1 |
Shinshuu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu tiếp liệu tàu ngầm | Lớp Taigei |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu sửa chữa | Lớp Akashi |
Akashi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu tiếp dầu | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Revised Kazahaya |
Hayasui Bản mẫu:ShipBattleCard
|