Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.163 Maruyu
まるゆ
Tàu vận chuyển ngầm Kiểu 3
Chỉ số

Icon HP p2 HP

6

Icon Gun p2 Hỏa lực

1 (3)

Icon Armor p2 Giáp

2 (9)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0 (9)

Icon Evasion p2 Né tránh

9 (19)

Icon AA p2 Đối không

0

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

1 (9)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

7 (77)
Chế tạo
17:00
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

10

Ammo Đạn dược

5
Trang bị

Icon Aircraft p2

- Khoá -
- Khoá -
- Khoá -
- Khoá -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Armor p2 +1 Icon Luck p2 +1.2
Phá dỡ
Fuel 1 Steel 1
Maruyu

Số.163 Maruyu Kai
まるゆ改
Tàu vận chuyển ngầm Kiểu 3
Chỉ số

Icon HP p2 HP

7

Icon Gun p2 Hỏa lực

1 (5)

Icon Armor p2 Giáp

2 (11)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0 (19)

Icon Evasion p2 Né tránh

9 (29)

Icon AA p2 Đối không

0

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

1 (19)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

7 (77)
Nâng cấp
Lv20 (Ammo 20 Steel 50)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

10

Ammo Đạn dược

10
Trang bị

Icon Aircraft p2

- Trống -
- Khoá -
- Khoá -
- Khoá -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Torpedo p2 +1 Icon Armor p2 +1 Icon Luck p2 +1.5
Phá dỡ
Fuel 1 Steel 2
Maruyu M




Lời thoại[]

Ban đầu[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
初めまして…まるゆ着任しました。え?聞いてないって…そんなあ! Rất hân hạnh được gặp... Maruyu, sẵn sàng nhận nhiệm vụ. Huh? Anh chưa nghe về nó sao? ...Oh no...!
Thông tin trong Thư viện
Play
まるゆは海軍工廠出身じゃないので、同郷のお友達がいないんです。

皆さんとちょっと違うっていうか…木曾さんには第一声で「何だお前、潜れるのか?」なんて言われちゃうし… まるゆ、ここで上手くやっていけるのかなあ…。

Maruyu không đến từ căn cứ hải quân, vì vậy nên em không có bạn ở đây.

Em hơi khác một chút so với mọi người... Ý em là, điều đầu tiên Kiso-san nói với em là "Cậu là cái gì vậy. Liệu cậu có thể lặn được dưới nước không?”... Em bắt đầu tự hỏi rằng liệu Maruyu có thể sống sót nổi không…

Sĩ quan của tàu CL Kiso đã từng cảm thấy bối rối về Maruyu, dẫn đến một số họ hỏi rằng, "Vậy đó là cái gì vậy? Đó thật sự có phải là tàu ngầm không thế?" Các thủy thủ trên tàu Maruyu thì không hài lòng về việc đó.
Khi bị chọt(1)
Play
か、艦娘さんって、怖くないです…か? Các nữ hạm có vẻ... hơi... đáng sợ...? Các nữ hạm, Ngoại trừ Akitsu-maru và Maruyu (Imperial Japanese Army ships), đều thuộc IJN.
Khi bị chọt(2)
Play
まるゆがお荷物持って行きますね。はい、モグラ輸送です。 Maruyu sẽ mang hành lý của anh. Yep, chúng ta sẽ thực hiện một "mole run". "Mole runs" là phiên bản của Lục quân với "rat runs" thực hiện bởi tàu khu trục hải quân.
Khi bị chọt(3)
Play
嫌っ、そんな目で見ないで下さい! Không! Đừng nhìn em như vậy, làm ơn đi mà!
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

疲れちゃいましたか?じゃあ、まるゆとまったりしてましょうよ

Oh, Anh mệt rồi à? Sao không nghỉ giải lao với Maruyu?

Khi cưới
Play

たっ…隊長。まるゆのこと…そんなに気にかけてくるなんて…まるゆ、感激です!これからもがんばります!

Đ..Đô đốc. Quan tâm đến mức này vì Maruyu... Maruyu thực sự rất cảm kích! Em sẽ cố gắn hết mình!

Sau khi bạn afk một lúc
Play
隊長~、まるゆなんか遠巻きに見られる感じなんですよね…なんでかな? Đô đốc… Em có cảm giác ai đó đang theo dõi em từ xa… Vì sao vậy?
Khi thông báo
Play
隊長、報告書ですね。 Đô đốc, đây là bản báo cáo.
Được chọn vào fleet
Play
まるゆもご一緒します。 Maruyu sẽ đi theo nữa Vâng, đi theo làm tanker.
Khi được trang bị(1)
Play
トリムの調整、お願いしますね。 Phiền hãy chỉnh sửa lại phần mũi tàu.
Khi được trang bị(2)
Play
もうモグラだなんて言わせないんだから! Em sẽ không đễ mọi người gọi em là chuột chũi nữa đâu!
Khi được trang bị(3)
Play
足が遅いのはどうにもならないのかなぁ… Em không biết liệu có cách nào để cải thiện tốc độ của em không nhỉ…
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
これでまた潜れるね! Bây giờ em có thể lặn tiếp rồi!
Khi sửa chữa
Play
お風呂に入ろ…あ、あれ?おかしいな、体が浮いちゃうよ!? Em sẽ đi tắm... H-huh? Cơ thể em đang nổi, vì sao vậy!? Trong quá trình thử nghiệm cô ấy không được lặn tốt cho lắm.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
ふぅ、疲れた…ゆっくりお風呂に…あれ?や、やだ!どんどん沈んじゃう! Whew, Em mệt rã rồi… Em sẽ đi tắm… Huh? K-Không! Em sẽ tiếp tục chìm! Và cuối cùng ẻm cũng lặn được.
Sửa chữa
xong
Play
修理、完了です。 Việc sửa chữa đã hoàn tất.
Khi mới có tàu mới đóng
Play
新しい艦娘さん、お友達になれるかな? Một nữ hạm mới. Em không biết liệu bọn em có thể trở thành bạn?
Đi sorties về
Play
艦隊、帰投したようです。 Hạm đội đã trở về.
Bắt đầu lượt sortie
Play
まるゆ、がんばりま~す!

OR まるゆもきっと、お役に立ちます!

Maruyu, làm việc chảm chỉ!

OR Cứ trông cậy vào Maruyu!

Khi vào trận
Play
そぉれぇ~もぐもぐもぐ…。(潜水音) Tới đây! Munch, munch, munch… (Tiếng lặn)
Không chiến
Tấn công
Play
届いてぇぇぇ~!

OR まるっとお見とおしだぁ~!

Coi nào!

OR Ta có thể nhìn thấu được tất cả các ngươi đấy!

Câu sau là một câu trong truyền hình Nhật "TRICK".
Trận đêm
Play
皆さんと一緒に!

OR もぐもぐアタ~~ック!!

Chúng ta sẽ đi cùng nhau!

OR Munch munch tấn công!

Tấn công trong đêm
Play
届いてぇぇぇ~! Đến đây! Em này cũng đáng sợ không khác lũ kia mấy đâu.
MVP
Play
まるゆだって、活躍できるんですよっ!…だれですか?今もぐらって言ったひと。 Maruyu cũng có thể trở nên tuyệt vời đó, ngài biết không? …Đơi đã, có ai đó vừa gọi em là chuột chũi?
Bị tấn công(1)
Play
よく見つけたわね……! Xem ra ngươi đã tìm ra được ta…!
Bị tấn công(2)
Play
ひゃあっ Hyaa-!
Bị hỏng nặng
Play
うぅ~、まるゆは大丈夫ですから! Uu-, Maruyu không sao cả!
Chìm
Play

やだ…落ちたくない、おちたくないよぉ…っ

Không… Em không muốn đi xuống… Em không muốn…

Nâng Cấp[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
隊長、もっとまるゆに頑張らせてくださいね。 Đô đốc phiền ngài hãy để Maruyu làm việc chăm chỉ.
Thông tin trong Thư viện
Play
まるゆは海軍工廠出身じゃないので、同郷のお友達がいないんです。

皆さんとちょっと違うっていうか…木曾さんには第一声で「何だお前、潜れるのか?」なんて言われちゃうし… まるゆ、ここで上手くやっていけるのかなあ…。

Maruyu Maruyu không đến từ căn cứ hải quân, vì vậy em không có nhiều bạn ở đây.

Em hơi khác một chút so với mọi người… Ý em là, điều đầu tiên Kiso-san nói với em là “Cậu là cái gì vậy. Liệu cậu có lặn được không?”… Em đang phân vân rằng liệu Maruyu có thể sống sót được hay không…

Khi bị chọt(1)
Play
隊長までモグラちゃんって言わないでください! Đô đốc, đừng gọi em là chuột chũi!
Khi bị chọt(2)
Play
もぐもぐ…はっ、しまった! Munch, munch… Oh, whoops! Munch, munch (Jp: mogu, mogu) is a pun of mogura (mole).
Khi bị chọt(3)
Play
だから、モグラじゃないですよ!まるゆです! Em bảo ngài rồi, em không phải là chuột chũi (mogura)! Tên em là Maruyu! MOGURA !!!
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

疲れちゃいましたか?じゃあ、まるゆとまったりしてましょうよ

Oh, ngài mệt rồi à? Sao không nghỉ ngơi cùng Maruyu?

Khi cưới
Play

たっ…隊長。まるゆのこと…そんなに気にかけてくるなんて…まるゆ、感激です!これからもがんばります!

Đ..Đô đốc. Quan tâm tới mức này vì Maruyu... Maruyu thật sự rất cảm kích! Em sẽ cố gắng hết mình!

Sau khi bạn afk một lúc
Play
Eh?
Khi thông báo
Play
まるゆ、隊長に通信届けます。略して「もぐ通」です…あれ? Maruyu, đem đến cho ngài thông tin liên lạc. Được biết đến là "Mole-mail"… Huh?
Được chọn vào fleet
Play
まるゆ、出撃するからね! Maruyu, xuất kích!
Khi được trang bị(1)
Play
足が遅いのはどうにもならないのかなぁ… Em không biết liệu có cách nào cải thiện được tốc độ của mình không nhỉ… Cô ấy di chuyển với vận tốc 10 knots (19 km/h) trên bề mặt và 4 knots (7.4 km/h) khi lặn (rất chậm)
Khi được trang bị(2)
Play
私もあの…「晴嵐」とか…あっ…なんでも…ない…です… So, um… Liệu em.. um, có 1, um… chiếc "Seiran' được không… oh…. không có gì… Muốn cho cũng không được.
Khi được trang bị(3)
Play
モグラじゃないもん。まるゆだもん Đừng gọi em là chuột chũi. Em là Maruyu!
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
これでまた潜れるね! Bây giờ em có thể tiếp tục lặn rồi!
Khi sửa chữa
Play
よく見つけたわね…! Xem ra ngươi đã tìm ra ta…!
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
うぅ~、まるゆは大丈夫ですから! Uu-, Maruyu vẫn ổn!
Sửa chữa
xong
Play
修理、完了です。 Việc sửa chữa đã hoàn tất
Khi mới có tàu mới đóng
Play
陸軍所属の娘、来てくれないかな… Em không biết liệu có tàu thuộc lục quân tới không nhỉ... Maruyu flagship buff LSC Akitsu Maru ?
Đi sorties về
Play
任務…終了です Nhiệm vụ đã… hoàn tất.
Bắt đầu lượt sortie
Play
まるゆ、がんばりまーす!

OR まるゆ、出撃するからね!

Maruyu, làm việc chăm chỉ!

OR Maruyu, xuất kích!

Khi vào trận
Play
まるゆ、最後までちゃんと運ぶから! Maruyu sẽ vận chuyển cẩn thận cho tới lúc cuối!
Không chiến
Tấn công
Play
まるゆ、最後までちゃんと運ぶから! Maruyu sẽ vận chuyển cẩn thận cho tới lúc cuối!
Trận đêm
Play
もぐもぐアタ~~ック!! Munch munch tấn công!
Tấn công trong đêm
Play
届いてぇぇぇ~! Đến đây!
MVP
Play
まるゆだって、活躍できるんですよっ!…だれですか?今もぐらって言ったひと。 Maruyu cũng có thể trở nên tuyệt vời đó, ngài biết không! …Đợi đã có ai đó vừa gọi em là chuột chũi?
Bị tấn công(1)
Play
よく見つけたわね…! Xem ra ngươi dã tìm ra ta...!
Bị tấn công(2)
Play
ひゃっ! Aiiee!
Bị hỏng nặng
Play
うぅ~、まるゆは大丈夫ですから! Uu-, Maruyu vẫn ổn!
Chìm
Play

やだ…落ちたくない、おちたくないよぉ…っ

No… Em không muốn đi xuống… Em không muốn…!

Báo giờ[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
マルマルマルマル。隊長、就寝の時間です。 0000 hours. Sir, it’s now time to rest.
01:00
Play
マルヒトマルマル。隊長が起きてるなら、まるゆもご一緒します。 0100 hours. If you’re staying up sir, so will I.
02:00
Play
マルニーマルマル。隊長、明日こそちゃんと潜ってみせますから! 0200 hours. Sir, I'll make sure I'll dive better tomorrow!
03:00
Play
マルサンマルマル。みなさんとはどうかって?う…うまくやってるに決まってる…じゃないですか! 0300 hours. How am I doing with everyone else? I… It's fine! Of course it's fine!
04:00
Play
マルヨンマルマル。隊長は余計な心配しすぎです。 0400 hours. You worry too much, sir.
05:00
Play
マルゴーマルマル。朝になりますね。みなさんを起こしてきますね。 0500 hours. It’s almost morning. I’ll go wake everyone up.
06:00
Play
マルロクマルマル。艦娘のみなさん、もうすでに起床していました…ははは… 0600 hours. All the ships were already awake… Ha ha ha…
07:00
Play
マルナナマルマル。ではまるゆ、食堂に行ってきますね。 0700 hours. Okay, Maruyu will off to the cafeteria.
08:00
Play
マルハチマルマル。はぁ~。目が赤いって、昨日ちゃんと寝てないから…かな? 0800 hours. *Sigh* My eyes are red? That’s… that's just because I didn’t sleep properly last night... I think?
09:00
Play
マルキューマルマル。隊長!気を取り直して、進撃しましょう! 0900 hours. Okay, sir! Let’s switch the mood, and march on forward!
10:00
Play
ヒトマルマルマル。だから落ち込んでなんかいないですって! 1000 hours. I told you, I’m not sad!
11:00
Play
ヒトヒトマルマル。もうすぐ楽しいお昼ですよ~ 1100 hours. It’s almost time for a fun lunch!
12:00
Play
ヒトニーマルマル。まるゆは、ちょっと潜ってきますね。またランチ後に! 1200 hours. Maruyu’s going to go underwater for a bit. I’ll see you after lunch!
13:00
Play
ヒトサンマルマル。うーん、今日の潜航は調子いいなぁ~ 1300 hours. Hmm, today’s swim went pretty well!
14:00
Play
ヒトヨンマルマル。遅めの昼食いただきま~す。あ、これ、戦闘糧食です! 1400 hours. Having a late lunch. Oh these? These are combat rations!
15:00
Play
ヒトゴーマルマル。ふ~ん、隊長はたくさんのお友達がいるんですね。 1500 hours. Huh. I guess you have a lot of friends, sir.
16:00
Play
ヒトロクマルマル。まるゆには隊長がいるから大丈夫なんです。 1600 hours. But Maruyu has you, so that’s okay.
17:00
Play
ヒトナナマルマル。夕方ですね。まるゆ、ぽつーん。 1700. It’s sunset. And Maruyu’s all alone…
18:00
Play
ヒトハチマルマル。えぇ!?まるゆの手料理ですか!?カ、カレーなんて私… 1800. Huh!? You’d like me to cook, sir!? B-but, I'm not sure if I can do curry...
19:00
Play
ヒトキューマルマル。カレーとか、作り方わからないし、どうしよう… 1900. Oh, I don’t know how to make curry… What I am going to do…
20:00
Play
ニーマルマルマル。あ…あなたは!まるゆに教えてくれるの?ありがとう! 2000. Oh… I-it’s you! You’re going to teach me? Oh, thank you so much!
21:00
Play
ニーヒトマルマル。隊長!木曾さんに教えてもらいながら作ったカレーです! 2100. Here is your curry, sir! Kiso-san taught me how!
22:00
Play
ニーニーマルマル。美味しかったですね、隊長! 2200. That was good, wasn’t it sir!
23:00
Play
ニーサンマルマル。隊長、友達っていいですね! 2300. Sir, friends are nice, aren’t they!

Mô tả[]

Lồng tiếng bởiNoto, Mamiko

Tạo hình bởi

Ngoại hình[]

Cá tính[]

Ghi chú[]

  • Khi dùng Maruyu làm vật liệu để hiện đại hoá sẽ có thể nâng cao chỉ số Icon Luck May mắn cho tàu (Maruyu +1, Maruyu Kai +1.8). Mặc dù không hiện trên bảng xác nhận nhưng nếu hiện đại hoá thành công vẫn sẽ nâng cao chỉ số.
  • Nên dùng nhiều hơn 1 tàu khi hiện đại hoá để chắc chắn tỉ lệ thành công là 100%. Tuy nhiên, giống như khi tăng các chỉ số khác, cũng có khả năng chỉ tăng được một nửa số may mắn so với ban đầu.

Thông tin bên lề[]

  • Maruyu là một tàu ngầm rất độc đáo do cô được thiết kế và vận hành bởi Lục quân Nhật Bản.
  • Maruyu không phải tên của một tàu riêng biệt mà là tên chung cho cả 400 tàu thuộc lớp này (thực tế chỉ có 38 chiếc được hoàn thành), cái tên này đến từ cách gọi mà IJA đặt cho lớp tàu này. Vòng tròn "〇" đọc là Maru còn chữ "ゆ" đọc là Yu.

Xem thêm[]

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement