Thông tin[]
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tàu vận chuyển ngầm Kiểu 3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Lời thoại[]
Ban đầu[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giới thiệu |
初めまして…まるゆ着任しました。え?聞いてないって…そんなあ! | Rất hân hạnh được gặp... Maruyu, sẵn sàng nhận nhiệm vụ. Huh? Anh chưa nghe về nó sao? ...Oh no...! | |
Thông tin trong Thư viện |
まるゆは海軍工廠出身じゃないので、同郷のお友達がいないんです。
皆さんとちょっと違うっていうか…木曾さんには第一声で「何だお前、潜れるのか?」なんて言われちゃうし… まるゆ、ここで上手くやっていけるのかなあ…。 |
Maruyu không đến từ căn cứ hải quân, vì vậy nên em không có bạn ở đây.
Em hơi khác một chút so với mọi người... Ý em là, điều đầu tiên Kiso-san nói với em là "Cậu là cái gì vậy. Liệu cậu có thể lặn được dưới nước không?”... Em bắt đầu tự hỏi rằng liệu Maruyu có thể sống sót nổi không… |
Sĩ quan của tàu CL Kiso đã từng cảm thấy bối rối về Maruyu, dẫn đến một số họ hỏi rằng, "Vậy đó là cái gì vậy? Đó thật sự có phải là tàu ngầm không thế?" Các thủy thủ trên tàu Maruyu thì không hài lòng về việc đó. |
Khi bị chọt(1) |
か、艦娘さんって、怖くないです…か? | Các nữ hạm có vẻ... hơi... đáng sợ...? | Các nữ hạm, Ngoại trừ Akitsu-maru và Maruyu (Imperial Japanese Army ships), đều thuộc IJN. |
Khi bị chọt(2) |
まるゆがお荷物持って行きますね。はい、モグラ輸送です。 | Maruyu sẽ mang hành lý của anh. Yep, chúng ta sẽ thực hiện một "mole run". | "Mole runs" là phiên bản của Lục quân với "rat runs" thực hiện bởi tàu khu trục hải quân. |
Khi bị chọt(3) |
嫌っ、そんな目で見ないで下さい! | Không! Đừng nhìn em như vậy, làm ơn đi mà! | |
Bị chọt (Sau khi cưới) |
疲れちゃいましたか?じゃあ、まるゆとまったりしてましょうよ |
Oh, Anh mệt rồi à? Sao không nghỉ giải lao với Maruyu? |
|
Khi cưới |
たっ…隊長。まるゆのこと…そんなに気にかけてくるなんて…まるゆ、感激です!これからもがんばります! |
Đ..Đô đốc. Quan tâm đến mức này vì Maruyu... Maruyu thực sự rất cảm kích! Em sẽ cố gắn hết mình! |
|
Sau khi bạn afk một lúc |
隊長~、まるゆなんか遠巻きに見られる感じなんですよね…なんでかな? | Đô đốc… Em có cảm giác ai đó đang theo dõi em từ xa… Vì sao vậy? | |
Khi thông báo |
隊長、報告書ですね。 | Đô đốc, đây là bản báo cáo. | |
Được chọn vào fleet |
まるゆもご一緒します。 | Maruyu sẽ đi theo nữa | Vâng, đi theo làm tanker. |
Khi được trang bị(1) |
トリムの調整、お願いしますね。 | Phiền hãy chỉnh sửa lại phần mũi tàu. | |
Khi được trang bị(2) |
もうモグラだなんて言わせないんだから! | Em sẽ không đễ mọi người gọi em là chuột chũi nữa đâu! | |
Khi được trang bị(3) |
足が遅いのはどうにもならないのかなぁ… | Em không biết liệu có cách nào để cải thiện tốc độ của em không nhỉ… | |
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị. | |||
Khi được tiếp tế |
これでまた潜れるね! | Bây giờ em có thể lặn tiếp rồi! | |
Khi sửa chữa |
お風呂に入ろ…あ、あれ?おかしいな、体が浮いちゃうよ!? | Em sẽ đi tắm... H-huh? Cơ thể em đang nổi, vì sao vậy!? | Trong quá trình thử nghiệm cô ấy không được lặn tốt cho lắm. |
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng) |
ふぅ、疲れた…ゆっくりお風呂に…あれ?や、やだ!どんどん沈んじゃう! | Whew, Em mệt rã rồi… Em sẽ đi tắm… Huh? K-Không! Em sẽ tiếp tục chìm! | Và cuối cùng ẻm cũng lặn được. |
Sửa chữa xong |
修理、完了です。 | Việc sửa chữa đã hoàn tất. | |
Khi mới có tàu mới đóng |
新しい艦娘さん、お友達になれるかな? | Một nữ hạm mới. Em không biết liệu bọn em có thể trở thành bạn? | |
Đi sorties về |
艦隊、帰投したようです。 | Hạm đội đã trở về. | |
Bắt đầu lượt sortie |
まるゆ、がんばりま~す!
OR まるゆもきっと、お役に立ちます! |
Maruyu, làm việc chảm chỉ!
OR Cứ trông cậy vào Maruyu! |
|
Khi vào trận |
そぉれぇ~もぐもぐもぐ…。(潜水音) | Tới đây! Munch, munch, munch… (Tiếng lặn) | |
Tấn công |
届いてぇぇぇ~!
OR まるっとお見とおしだぁ~! |
Coi nào!
OR Ta có thể nhìn thấu được tất cả các ngươi đấy! |
Câu sau là một câu trong truyền hình Nhật "TRICK". |
Trận đêm |
皆さんと一緒に!
OR もぐもぐアタ~~ック!! |
Chúng ta sẽ đi cùng nhau!
OR Munch munch tấn công! |
|
Tấn công trong đêm |
届いてぇぇぇ~! | Đến đây! | Em này cũng đáng sợ không khác lũ kia mấy đâu. |
MVP |
まるゆだって、活躍できるんですよっ!…だれですか?今もぐらって言ったひと。 | Maruyu cũng có thể trở nên tuyệt vời đó, ngài biết không? …Đơi đã, có ai đó vừa gọi em là chuột chũi? | |
Bị tấn công(1) |
よく見つけたわね……! | Xem ra ngươi đã tìm ra được ta…! | |
Bị tấn công(2) |
ひゃあっ | Hyaa-! | |
Bị hỏng nặng |
うぅ~、まるゆは大丈夫ですから! | Uu-, Maruyu không sao cả! | |
Chìm |
やだ…落ちたくない、おちたくないよぉ…っ |
Không… Em không muốn đi xuống… Em không muốn… |
|
Nâng Cấp[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giới thiệu |
隊長、もっとまるゆに頑張らせてくださいね。 | Đô đốc phiền ngài hãy để Maruyu làm việc chăm chỉ. | |
Thông tin trong Thư viện |
まるゆは海軍工廠出身じゃないので、同郷のお友達がいないんです。
皆さんとちょっと違うっていうか…木曾さんには第一声で「何だお前、潜れるのか?」なんて言われちゃうし… まるゆ、ここで上手くやっていけるのかなあ…。 |
Maruyu Maruyu không đến từ căn cứ hải quân, vì vậy em không có nhiều bạn ở đây.
Em hơi khác một chút so với mọi người… Ý em là, điều đầu tiên Kiso-san nói với em là “Cậu là cái gì vậy. Liệu cậu có lặn được không?”… Em đang phân vân rằng liệu Maruyu có thể sống sót được hay không… |
|
Khi bị chọt(1) |
隊長までモグラちゃんって言わないでください! | Đô đốc, đừng gọi em là chuột chũi! | |
Khi bị chọt(2) |
もぐもぐ…はっ、しまった! | Munch, munch… Oh, whoops! | Munch, munch (Jp: mogu, mogu) is a pun of mogura (mole). |
Khi bị chọt(3) |
だから、モグラじゃないですよ!まるゆです! | Em bảo ngài rồi, em không phải là chuột chũi (mogura)! Tên em là Maruyu! | MOGURA !!! |
Bị chọt (Sau khi cưới) |
疲れちゃいましたか?じゃあ、まるゆとまったりしてましょうよ |
Oh, ngài mệt rồi à? Sao không nghỉ ngơi cùng Maruyu? |
|
Khi cưới |
たっ…隊長。まるゆのこと…そんなに気にかけてくるなんて…まるゆ、感激です!これからもがんばります! |
Đ..Đô đốc. Quan tâm tới mức này vì Maruyu... Maruyu thật sự rất cảm kích! Em sẽ cố gắng hết mình! |
|
Sau khi bạn afk một lúc |
え | Eh? | |
Khi thông báo |
まるゆ、隊長に通信届けます。略して「もぐ通」です…あれ? | Maruyu, đem đến cho ngài thông tin liên lạc. Được biết đến là "Mole-mail"… Huh? | |
Được chọn vào fleet |
まるゆ、出撃するからね! | Maruyu, xuất kích! | |
Khi được trang bị(1) |
足が遅いのはどうにもならないのかなぁ… | Em không biết liệu có cách nào cải thiện được tốc độ của mình không nhỉ… | Cô ấy di chuyển với vận tốc 10 knots (19 km/h) trên bề mặt và 4 knots (7.4 km/h) khi lặn (rất chậm) |
Khi được trang bị(2) |
私もあの…「晴嵐」とか…あっ…なんでも…ない…です… | So, um… Liệu em.. um, có 1, um… chiếc "Seiran' được không… oh…. không có gì… | Muốn cho cũng không được. |
Khi được trang bị(3) |
モグラじゃないもん。まるゆだもん | Đừng gọi em là chuột chũi. Em là Maruyu! | |
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị. | |||
Khi được tiếp tế |
これでまた潜れるね! | Bây giờ em có thể tiếp tục lặn rồi! | |
Khi sửa chữa |
よく見つけたわね…! | Xem ra ngươi đã tìm ra ta…! | |
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng) |
うぅ~、まるゆは大丈夫ですから! | Uu-, Maruyu vẫn ổn! | |
Sửa chữa xong |
修理、完了です。 | Việc sửa chữa đã hoàn tất | |
Khi mới có tàu mới đóng |
陸軍所属の娘、来てくれないかな… | Em không biết liệu có tàu thuộc lục quân tới không nhỉ... | Maruyu flagship buff LSC Akitsu Maru ? |
Đi sorties về |
任務…終了です | Nhiệm vụ đã… hoàn tất. | |
Bắt đầu lượt sortie |
まるゆ、がんばりまーす!
OR まるゆ、出撃するからね! |
Maruyu, làm việc chăm chỉ!
OR Maruyu, xuất kích! |
|
Khi vào trận |
まるゆ、最後までちゃんと運ぶから! | Maruyu sẽ vận chuyển cẩn thận cho tới lúc cuối! | |
Tấn công |
まるゆ、最後までちゃんと運ぶから! | Maruyu sẽ vận chuyển cẩn thận cho tới lúc cuối! | |
Trận đêm |
もぐもぐアタ~~ック!! | Munch munch tấn công! | |
Tấn công trong đêm |
届いてぇぇぇ~! | Đến đây! | |
MVP |
まるゆだって、活躍できるんですよっ!…だれですか?今もぐらって言ったひと。 | Maruyu cũng có thể trở nên tuyệt vời đó, ngài biết không! …Đợi đã có ai đó vừa gọi em là chuột chũi? | |
Bị tấn công(1) |
よく見つけたわね…! | Xem ra ngươi dã tìm ra ta...! | |
Bị tấn công(2) |
ひゃっ! | Aiiee! | |
Bị hỏng nặng |
うぅ~、まるゆは大丈夫ですから! | Uu-, Maruyu vẫn ổn! | |
Chìm |
やだ…落ちたくない、おちたくないよぉ…っ |
No… Em không muốn đi xuống… Em không muốn…! |
|
Báo giờ[]
Thời gian | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
00:00 |
マルマルマルマル。隊長、就寝の時間です。 | 0000 hours. Sir, it’s now time to rest. | |
01:00 |
マルヒトマルマル。隊長が起きてるなら、まるゆもご一緒します。 | 0100 hours. If you’re staying up sir, so will I. | |
02:00 |
マルニーマルマル。隊長、明日こそちゃんと潜ってみせますから! | 0200 hours. Sir, I'll make sure I'll dive better tomorrow! | |
03:00 |
マルサンマルマル。みなさんとはどうかって?う…うまくやってるに決まってる…じゃないですか! | 0300 hours. How am I doing with everyone else? I… It's fine! Of course it's fine! | |
04:00 |
マルヨンマルマル。隊長は余計な心配しすぎです。 | 0400 hours. You worry too much, sir. | |
05:00 |
マルゴーマルマル。朝になりますね。みなさんを起こしてきますね。 | 0500 hours. It’s almost morning. I’ll go wake everyone up. | |
06:00 |
マルロクマルマル。艦娘のみなさん、もうすでに起床していました…ははは… | 0600 hours. All the ships were already awake… Ha ha ha… | |
07:00 |
マルナナマルマル。ではまるゆ、食堂に行ってきますね。 | 0700 hours. Okay, Maruyu will off to the cafeteria. | |
08:00 |
マルハチマルマル。はぁ~。目が赤いって、昨日ちゃんと寝てないから…かな? | 0800 hours. *Sigh* My eyes are red? That’s… that's just because I didn’t sleep properly last night... I think? | |
09:00 |
マルキューマルマル。隊長!気を取り直して、進撃しましょう! | 0900 hours. Okay, sir! Let’s switch the mood, and march on forward! | |
10:00 |
ヒトマルマルマル。だから落ち込んでなんかいないですって! | 1000 hours. I told you, I’m not sad! | |
11:00 |
ヒトヒトマルマル。もうすぐ楽しいお昼ですよ~ | 1100 hours. It’s almost time for a fun lunch! | |
12:00 |
ヒトニーマルマル。まるゆは、ちょっと潜ってきますね。またランチ後に! | 1200 hours. Maruyu’s going to go underwater for a bit. I’ll see you after lunch! | |
13:00 |
ヒトサンマルマル。うーん、今日の潜航は調子いいなぁ~ | 1300 hours. Hmm, today’s swim went pretty well! | |
14:00 |
ヒトヨンマルマル。遅めの昼食いただきま~す。あ、これ、戦闘糧食です! | 1400 hours. Having a late lunch. Oh these? These are combat rations! | |
15:00 |
ヒトゴーマルマル。ふ~ん、隊長はたくさんのお友達がいるんですね。 | 1500 hours. Huh. I guess you have a lot of friends, sir. | |
16:00 |
ヒトロクマルマル。まるゆには隊長がいるから大丈夫なんです。 | 1600 hours. But Maruyu has you, so that’s okay. | |
17:00 |
ヒトナナマルマル。夕方ですね。まるゆ、ぽつーん。 | 1700. It’s sunset. And Maruyu’s all alone… | |
18:00 |
ヒトハチマルマル。えぇ!?まるゆの手料理ですか!?カ、カレーなんて私… | 1800. Huh!? You’d like me to cook, sir!? B-but, I'm not sure if I can do curry... | |
19:00 |
ヒトキューマルマル。カレーとか、作り方わからないし、どうしよう… | 1900. Oh, I don’t know how to make curry… What I am going to do… | |
20:00 |
ニーマルマルマル。あ…あなたは!まるゆに教えてくれるの?ありがとう! | 2000. Oh… I-it’s you! You’re going to teach me? Oh, thank you so much! | |
21:00 |
ニーヒトマルマル。隊長!木曾さんに教えてもらいながら作ったカレーです! | 2100. Here is your curry, sir! Kiso-san taught me how! | |
22:00 |
ニーニーマルマル。美味しかったですね、隊長! | 2200. That was good, wasn’t it sir! | |
23:00 |
ニーサンマルマル。隊長、友達っていいですね! | 2300. Sir, friends are nice, aren’t they! |
Mô tả[]
Lồng tiếng bởi: Noto, Mamiko
Tạo hình bởi:
Ngoại hình[]
Cá tính[]
Ghi chú[]
- Khi dùng Maruyu làm vật liệu để hiện đại hoá sẽ có thể nâng cao chỉ số May mắn cho tàu (Maruyu +1, Maruyu Kai +1.8). Mặc dù không hiện trên bảng xác nhận nhưng nếu hiện đại hoá thành công vẫn sẽ nâng cao chỉ số.
- Nên dùng nhiều hơn 1 tàu khi hiện đại hoá để chắc chắn tỉ lệ thành công là 100%. Tuy nhiên, giống như khi tăng các chỉ số khác, cũng có khả năng chỉ tăng được một nửa số may mắn so với ban đầu.
Thông tin bên lề[]
- Maruyu là một tàu ngầm rất độc đáo do cô được thiết kế và vận hành bởi Lục quân Nhật Bản.
- Maruyu không phải tên của một tàu riêng biệt mà là tên chung cho cả 400 tàu thuộc lớp này (thực tế chỉ có 38 chiếc được hoàn thành), cái tên này đến từ cách gọi mà IJA đặt cho lớp tàu này. Vòng tròn "〇" đọc là Maru còn chữ "ゆ" đọc là Yu.
Xem thêm[]
Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải | ||||
---|---|---|---|---|
Khu trục hạm hộ tống | Lớp Shimushu |
Shimushu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KunashiriBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Etorofu |
Etorofu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsuwaBản mẫu:ShipBattleCard ·
TsushimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SadoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HiratoBản mẫu:ShipBattleCard ·
FukaeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiburi |
Hiburi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
DaitouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm | Lớp Kamikaze |
Kamikaze Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AsakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatakazeBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Mutsuki |
Mutsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KisaragiBản mẫu:ShipBattleCard ·
YayoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FumizukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
NagatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KikuzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MikazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MochizukiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm đặc biệt | Lớp Fubuki |
Fubuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShirayukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MiyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurakumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsonamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UranamiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ayanami |
Ayanami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShikinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
SagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
OboroBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkebonoBản mẫu:ShipBattleCard ·
SazanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UshioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akatsuki |
Akatsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Hibiki/ВерныйBản mẫu:ShipBattleCard ·
IkazuchiBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard ·
InazumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hatsuharu |
Hatsuharu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NenohiBản mẫu:ShipBattleCard ·
WakabaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsushimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shiratsuyu |
Shiratsuyu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShigureBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurasameBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuudachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarusameBản mẫu:ShipBattleCard ·
SamidareBản mẫu:ShipBattleCard ·
UmikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
KawakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzukazeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Asashio |
Asashio Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
MichishioBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinegumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArareBản mẫu:ShipBattleCard ·
KasumiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type A | Lớp Kagerou |
Kagerou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShiranuiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KuroshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
OyashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YukikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TokitsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
UrakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsokazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TanikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
NowakiBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HagikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MaikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkigumoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Yuugumo |
Yuugumo Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MakigumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KazagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
NaganamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
TakanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FujinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OkinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KishinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkishimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KiyoshimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type B | Lớp Akizuki |
Akizuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TeruzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzutsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuzukiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type C | Lớp Shimakaze |
Shimakaze Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type 1934 |
Z1 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Z3Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Maestrale |
Maestrale Bản mẫu:ShipBattleCard ·
LibeccioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp J |
Jervis Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tashkent |
Tashkent Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp John C. Butler |
Samuel B. Roberts Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Fletcher |
Johnston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hạng nhẹ | Lớp Tenryuu |
Tenryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TatsutaBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kuma |
Kuma Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TamaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KitakamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagara |
Nagara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
IsuzuBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuraBản mẫu:ShipBattleCard ·
NatoriBản mẫu:ShipBattleCard ·
KinuBản mẫu:ShipBattleCard ·
AbukumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Sendai |
Sendai Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JintsuuBản mẫu:ShipBattleCard ·
NakaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yuubari |
Yuubari Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Agano |
Agano Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NoshiroBản mẫu:ShipBattleCard ·
YahagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SakawaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ooyodo |
Ooyodo Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gotland |
Gotland Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Duca degli Abruzzi |
Duca degli Abruzzi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Giuseppe GaribaldiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp De Ruyter |
De Ruyter Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Perth |
Perth Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Atlanta |
Atlanta Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm phóng lôi | Lớp Kuma |
Kitakami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tuần dương hạm hạng nặng | Lớp Furutaka |
Furutaka Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KakoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Aoba |
Aoba Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KinugasaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Myoukou |
Myoukou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AshigaraBản mẫu:ShipBattleCard ·
HaguroBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Takao |
Takao Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AtagoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MayaBản mẫu:ShipBattleCard ·
ChoukaiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Admiral Hipper |
Prinz Eugen Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Zara |
Zara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
PolaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Northampton |
Houston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hàng không | Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm | Thiết giáp hạm nhanh | Lớp Kongou |
Kongou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HieiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KirishimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarunaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Bismarck |
Bismarck Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Vittorio Veneto |
Littorio/Italia Bản mẫu:ShipBattleCard ·
RomaBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Iowa |
Iowa Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gangut |
Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Richelieu |
Richelieu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm chậm | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagato |
Nagato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MutsuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yamato |
Yamato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MusashiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Queen Elizabeth |
Warspite Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nelson |
Nelson Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm hàng không | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm | Mẫu hạm hạng nhẹ | Lớp Houshou |
Houshou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Ryuujou |
Ryuujou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Kasuga Maru |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Taiyou |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Shin'yoBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shouhou |
Shouhou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuihouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiyou |
Hiyou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JunyouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ryuuhou |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Suzuya Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Casablanca |
Gambier Bay Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm tiêu chuẩn | Lớp Akagi |
Akagi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kaga |
Kaga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Souryuu |
Souryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiryuu |
Hiryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp |Unryuu |
Unryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KatsuragiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Graf Zeppelin |
Graf Zeppelin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Aquila |
Aquila Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Lexington |
Saratoga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Essex |
Intrepid Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ark Royal |
Ark Royal Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm thiết giáp | Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Taihou |
Taihou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu ngầm | Lớp Kaidai VI |
I-168 Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Junsen 3 |
I-8 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Junsen AM |
I-13 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-14Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B1 |
I-19 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-26Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B3 |
I-58 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp I-400 |
I-400 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-401Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp S.T.V.3 |
Maruyu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp IXC IXC U-boat |
U-511 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Ro-series |
Ro-500 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Guglielmo Marconi |
Luigi Torelli/UIT-25/I-504 Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Thủy phi cơ hạm | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mizuho |
Mizuho Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akitsushima |
Akitsushima Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Commandant Teste |
Commandant Teste Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nisshin |
Nisshin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu hậu cần | Tuàn dương huấn luyện | Lớp Katori |
Katori Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KashimaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Tàu đổ bộ | Lớp Hei |
Akitsu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp R1 |
Shinshuu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu tiếp liệu tàu ngầm | Lớp Taigei |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu sửa chữa | Lớp Akashi |
Akashi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu tiếp dầu | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Revised Kazahaya |
Hayasui Bản mẫu:ShipBattleCard
|