Edit Page
Các sửa đổi có thể được lùi lại. Xin hãy kiểm tra phần so sánh bên dưới để xác nhận lại những gì bạn muốn làm, sau đó xuất bản thay đổi ở dưới để hoàn tất việc lùi lại sửa đổi.
Bản hiện tại | Nội dung bạn nhập | ||
Dòng 9: | Dòng 9: | ||
|scrap = {{Fuel}}1, {{Ammo}}1, {{Bauxite}}2 |
|scrap = {{Fuel}}1, {{Ammo}}1, {{Bauxite}}2 |
||
|image = <gallery type="slideshow" widths="360px" position="center" hideaddbutton="true"> |
|image = <gallery type="slideshow" widths="360px" position="center" hideaddbutton="true"> |
||
+ | Equipment23-1.png |
||
− | Máy_bay_ném_bom_bổ_nhào_Kiểu_99.png |
||
+ | Equipment23-2.png |
||
− | Máy_bay_ném_bom_bổ_nhào_Kiểu_99_Fairy.png |
||
+ | Equipment23-3.png |
||
− | Máy_bay_ném_bom_bổ_nhào_Kiểu_99_Trang_bị.png |
||
+ | Equipment23-4.png |
||
− | Máy_bay_ném_bom_bổ_nhào_Kiểu_99_Full.png |
||
</gallery> |
</gallery> |
||
|CVL = lime |
|CVL = lime |
||
Dòng 21: | Dòng 21: | ||
複葉の九六艦爆から一新、単葉の近代的な艦上爆撃機として登場しました。<br /> |
複葉の九六艦爆から一新、単葉の近代的な艦上爆撃機として登場しました。<br /> |
||
「九九艦爆」と呼ばれ、「九七艦攻」と共に初期の機動部隊の攻撃隊戦力の中核を担います。<br /> |
「九九艦爆」と呼ばれ、「九七艦攻」と共に初期の機動部隊の攻撃隊戦力の中核を担います。<br /> |
||
− | 固定脚の低速機であるため、より高性能な高速艦爆「彗星」にその座を譲っていきました。<br |
+ | 固定脚の低速機であるため、より高性能な高速艦爆「彗星」にその座を譲っていきました。<br> |
''"Máy bay cách đơn hiện đại xuất hiện để thay thế cho máy bay cánh kép Kiểu 96.<br />Được gọi là ''「Máy bay ném bom bổ nhào Kiểu 99」'', cùng với ''「Máy bay ném bom bổ nhào Kiểu 96」'' đã nhận trách nhiệm chính trong đội công kích đầu tiên của Lực lượng cơ động.<br />Nhưng do là máy bay chân cố định có tốc độ thấp nên sẽ sớm nhường lại vị trí chủ lực cho những chiếc ''「[[Suisei]]」'' có tốc độ cao hơn.''" |
''"Máy bay cách đơn hiện đại xuất hiện để thay thế cho máy bay cánh kép Kiểu 96.<br />Được gọi là ''「Máy bay ném bom bổ nhào Kiểu 99」'', cùng với ''「Máy bay ném bom bổ nhào Kiểu 96」'' đã nhận trách nhiệm chính trong đội công kích đầu tiên của Lực lượng cơ động.<br />Nhưng do là máy bay chân cố định có tốc độ thấp nên sẽ sớm nhường lại vị trí chủ lực cho những chiếc ''「[[Suisei]]」'' có tốc độ cao hơn.''" |
||
Dòng 30: | Dòng 30: | ||
==Xem thêm== |
==Xem thêm== |
||
[[wikipedia:vi:Aichi_D3A|Aichi D3A]] |
[[wikipedia:vi:Aichi_D3A|Aichi D3A]] |
||
− | |||
{{Equipmentlist}} |
{{Equipmentlist}} |
||
[[Category:Thiết bị]] |
[[Category:Thiết bị]] |