Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.243 Libeccio
Libeccio
Khu trục hạm lớp Maestrale
Chỉ số

Icon HP p2 HP

15

Icon Gun p2 Hỏa lực

9 (27)

Icon Armor p2 Giáp

7 (18)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

22 (58)

Icon Evasion p2 Né tránh

48 (82)

Icon AA p2 Đối không

11 (41)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

30 (60)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

7 (20)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

12 (59)
Chế tạo
Không thể chế tạo[?]
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nhẹ Pháo 2 nòng 120mm
Pháo 2 nòng 120mm
Equipment147-1
Pháo chính, Nhẹ
Icon Gun p2+3, Icon AA p2+2, Icon Hit p2+1, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Trống -
- Khóa -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 1 Steel 6
Libeccio

Số.243 Libeccio Kai
Libeccio改
Khu trục hạm lớp Maestrale
Chỉ số

Icon HP p2 HP

29

Icon Gun p2 Hỏa lực

11 (48)

Icon Armor p2 Giáp

15 (50)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

27 (72)

Icon Evasion p2 Né tránh

50 (92)

Icon AA p2 Đối không

20 (59)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

40 (80)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

10 (46)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

16 (69)
Nâng cấp
Lv30 (Ammo 170 Steel 100)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nhẹ Pháo 2 nòng 120mm
Pháo 2 nòng 120mm
Equipment147-1
Pháo chính, Nhẹ
Icon Gun p2+3, Icon AA p2+2, Icon Hit p2+1, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Pháo hạng nhẹ Pháo 2 nòng 120mm
Pháo 2 nòng 120mm
Equipment147-1
Pháo chính, Nhẹ
Icon Gun p2+3, Icon AA p2+2, Icon Hit p2+1, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Trống -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +1 Icon AA p2 +1 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 2 Steel 10
Libeccio M



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
ブォンジョールノ! マエストラーレ級駆逐艦、リベッチオです。 リベでいいよ。提督さん、よろしくね! Chào buổi sáng! Em là Libeccio, khu trục hạm lớp Maestrale ! Chỉ cần gọi Libe là được rồi! Rất vui được gặp anh, Đô đốc! In this line, Libeccio actually spells "Buongiorno" (Good Morning) incorrectly by saying "Bongiorno" (Which is a notorious Italian last name).
Thông tin trong Thư viện
Play
イタリア海軍の駆逐艦、マエストラーレ級三番艦、リベッチオです。提督さん、よろしくね!

え、タラント空襲? 余裕です! 船団護衛でも頑張りたかったけど…救助中はやめてほしいよ~!

Khu trục hạm của Hải quân Italia, là tàu thứ 3 trong lớp Maestrale. Rất vui khi được gặp anh, Đô đốc! Sao cơ? Trận Taranto? Thật là dễ dàng, mặc dù rất muốn hoàn thành tốt nhất nhiệm vụ của em trong vai trò tàu hộ tống, nhưng em đã bỏ dở giữa chừng During the Battle of Taranto, some Royal Navy Swordfish bombed the anchored Italian warships, including Libeccio. However, the bomb didn't explode and little damage was done.

She was torpedoed and sunk while she was in the middle of a rescue operation.

Thư kí (1)
Play
チャオ! 提督さん、なーに? Xin chào! Có chuyện gì sao? Đô đốc? Ciao trong tiếng Ý nghĩa là xin chào
Thư kí (2)
Play
リベの名前? 南西の風って意味よ。知ってた? Tên của Libe? cái tên này nghĩa là Gió Tây Nam đấy! Anh có biết không? Libeccio trong tiếng Ý nghĩa là Gió Tây Nam
Thư kí (3)
Play
ほらほら、こっちよ! おにさんこちら! うふふ♪ 提督さん、おもしろーい♪ Thôi nào thôi nào! Ở đây! Đô đốc bịt mặt kia, anh có vui không? Họ đang chơi trò bịt mắt bắt dê Theo eng nói thì Oni theo tiếng Nhật có nghĩa khác là người đuổi bắt
Sau khi bạn afk một lúc
Play
ローマさんかぁ。はあ~戦艦ってやっぱおっきいなあ。リベもいっぱい食べて、大きくなろっと。え、あなた、だあれ? キヨ…シモ…さん? えっ…友達に? あ…うん。いいけど…? Roma! Chị ấy quả là một chiến hạm lớn, không như họ, mình tự hỏi nếu sống bình thường và ăn đầy đủ mỗi ngày mình có lớn như thế thế không nhỉ? Hử, bạn là ai? Kiyoshimo...? Bạn muốn kết bạn với mình ư? Được thôi! Kiyoshimo cuồng chiến hạm và Libeccio cũng vậy (tư tưởng lớn gặp nhau)
Thư kí (Sau khi cưới)
Play

提督さん、チャオ! どうしたの?疲れてるの? しかたないな。リベが肩もんであげるね。 うしょ♪ うしょ♪どう?気持ち?

Đô đốc! Xin chào~ Gì sao? Mệt mỏi à? Thử xem cảm giác nó như thế nào! Libe sẽ cho anh tựa vai nhé! Usho♪ Usho♪... Cảm giác thế nào?

Khi cưới
Play

チャオー! 提督さん、どうしたの? リベにご用事? え、この箱をくれるの? 箱じゃなくって、中身? わぁ~、綺麗! グラッチェ!

Xin chào! Đô đốc? Có chuyện gì thế? Anh có thứ tặng em sao? Ể, anh đưa em một cái hộp nhỏ này! Nhưng cái gì bên trong thế? Waaa~ trông đẹp ghê~~ Đẹp lắm luôn, cảm ơn anh nhé!

Khi thông báo
Play
提督さん、情報みたいの? ちょっと待って。ええと、えっとー… Anh muốn xem thư à? Đô đốc? Đợi một giây nhé! Ừm, ờ... Chắc không hiểu chữ Nhật rồi :3
Được chọn vào fleet
Play
さぁ! イタリア駆逐艦の魅力、教えてあげるね? リベッチオ、出撃です! Bây giờ! Các tàu Khu trục quyến rũ nhất nước Ý sẽ bộc lộ bản thân mình! Như vậy được không? Gần được rồi!
Khi được trang bị(1)
Play
グラーチェ! (Grazie) Cảm ơn! Grazie = Cảm ơn
Khi được trang bị(2)
Play
提督さん、ありがとう! 不思議な装備ねー。 Cảm ơn Đô đốc! Không gì tuyệt vời hơn khi được trang bị
Khi được trang bị(3)
Play
チャオー! チャオー! Xin chào! Xin chào! "Ciao! Ciao!" là một biểu hiện thường được sử dụng như 1 lời tạm biệt tại Ý (Ý của ẻm là sau khi được trang bị tạm biệt và biến :v)
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
いただきまーす! Grazie! Cảm ơn vì bữa ăn! Cảm ơn!
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ)
Play
ちょっと服が汚れちゃった。早く治そーっと Quần áo của em có một chút bẩn nè! Em sẽ nhặt lên và sửa nó!
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
いったたー。お尻痛いし、シャワー浴びよっと。おふろ? なにそれ? Oặch! Mông em cảm thấy đau quá! gì kia? Một suối nước nóng? <nowiki> Thực sự là cả 2 lần bị thiệt hại của Libeccio là mất phần sau của tàu ( chứ k phải bị thô*g nhé :v )
Sửa chữa xong
Khi mới có tàu mới đóng

Play
新しい仲間みたいよ? チャオー! Hình như ta có một người bạn mới ! Ciao (xin chào)
Trở về sau xuất kích/viễn chinh
Play
ブラービィ!艦隊、戻ってきました (Bravi) Thật tốt! Hạm đội đã trở về! ..........
Bắt đầu xuất kích
Play
チャーオー! 皆、準備はいい? リベの艦隊、抜錨です! Ciao~!! (Xin chào~!!) Tất cả mọi người đã chuẩn bị sẵn sàng chưa? Hạm đội cùng Libe giương buồm ra khơi nào Ciao bây giờ sử dụng như 1 lời tạm biệt vì ẻm sẽ rời khỏi hạm đội để lập cái buồm của ẻm...
Bắt đầu trận chiến
Play
敵艦、発見! リベ艦隊、攻撃態勢に移行です。準備準備ー♪ Đã phát hiện tàu của đối phương! Chuyển sang chế độ tấn công!! Sẵn sàng! Sẵn sàng!
Không chiến
Tấn công
Play
南西の風…やった、縁起がいいよ! 勝てるよ! A! Gió Tây Nam! Hoan hô, thật tốt quá~! Chúng ta sẽ chiến thắng!
Dạ chiến
Play
夜ね。いいよ、夜戦でしょ? やってみる! Buổi tối? Có vẻ ổn, một trận đánh đêm sao? Em sẽ thử sức xem!
Tấn công trong dạ chiến
Play
リベを先頭に、単縦陣になって、本気でいくよぉぉぉ!
MVP
Play
やったー!! リベが一番だって? 提督さん、褒めてよー! うんうん! 褒めてー!! Hoan hô! MVP của Libe? Hì hì hì! Đô đốc khen em đi~! Làm ơn mà, khen em đi!
Bị tấn công(1)
Play
わぁ、わあぁ?! お尻はやめてよ~ Wa, waah?! Mông mình đau quá~ <nowiki>:| Trong lịch sử Libeccio toàn bị bắn và thiệt hại phía sau tàu
Bị tấn công(2)
Play
な…何?魚雷…救助中とかって攻撃やめてよぉ~ C... Cái gì? Ngư lôi... Đừng tấn công ta khi ta cần sự giúp đỡ!
Bị hỏng nặng
Play
だから…お尻はやめてって言ってるのに~!もうやだやだ! Ta đã nói rồi! Mông ta đau quá! Hãy dừng... dừng lại đi !
Chìm
Play

リベ…ちゃんと助けたかったな…守りたかったな…お休み…なさい…

Libe... Vẫn muốn gi...úp đỡ mọi người... Để bảo vệ tất cả mọi người... Buổi tối... tốt lành...!

Em ấy đã tham gia rất nhiều các hoạt động hộ tống và đã bị chìm khi đang làm nhiệm vụ.

Thông báo giờ (Kai)[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
チャオー、提督さん。今日はリベが時刻を教えてあげるよ。大丈夫、任せて! Ciao~ đô đốc Libeccio sẽ canh chừng giờ làm việc của anh! không vấn đề gì! cứ để đó cho em!
01:00
Play
提督さん!マルーヒトーマルーマルッ!どう?リベ完璧でしょ?えっへん! Đô đốc 1:00 rồi! như thế nào? bây giờ Libeccio có hoàn hảo không? ( :| khoe Bo đ y à vào bam đêm à ..... ko ổn  : | )
02:00
Play
提督さーん!マルーフターマルマルッ!へへっリベ慣れてきたよ~! Đô đốốốc! 2:00! heheheh! anh biết không? em đã nhận được 1 thứ và nó rất tốt!
03:00
Play
提督さんっ!マルサン・・・マルマルッ!ふ~リベもう時報完璧じゃない?褒めてもいいよ?ほらほらっ! Đô đốc 3:00, Oaa~ h không phải lúc một người hoàn hảo như Libeccio thông báo thời gian nhé,anh khen em đi,thôi nào thôi nào,anh biết không?
04:00
Play
提督さん!マルヨン・・・マルマルッ!もうすぐ朝か~ほ・・・リベ・・・ちょっと疲れてきちゃった・・・やるけどっ! Đô đốc! 4:00 sáng rồi đó~huh Libeccio thấy mệt sao...nhưng em có thể cải thiện nó
05:00
Play
提督さーん!マルゴー・・・マルマルッ!朝です!朝!皆起こすの?まだいい?起こす?まだ?まだかー Đôôô~đốốốc,5:00 sáng,chào buổi sáng! em có nên đánh thức tất cả mọi người không?không nên?không thể nào?~huh
06:00
Play
てーとくさーん!マルロク・・・マルマルッ!艦隊のみんな起こすね?スゥー・・・総員起こしー!おーこーし! đôô đốốc 6:00! em sẽ đánh thức tất cả mọi người ! tất cả nhân viên~! Thứcccccccc dậyyyyyy!
07:00
Play
提督さん!マルナナマルマル!リベ・・・ちょっとお腹が空いちゃった・・・あっ提督さんが朝作ってくれるの?グラッチェ~! Đô đốc! 7:00 Libeccio cảm thấy đói một chút.Ah,đô đốc sẽ làm bữa sáng cho em? Grazie~! ( cảm ơn ) :shame: đừng bảo e k biết nấu ăn nhé :|
08:00
Play
ハムッハムハム・・・てーとくさーん!マルハチ~マルマル!てーとくさんの作ってくれた朝食おいしいでしょう・・・明日も作ってー! Măm măm măm....Đô đốc 8:00,bữa sáng tự tay anh làm thật là ngon! ngày mai nữa nhé!
09:00
Play
提督さん!マルキューマルマル!さーそろそろ艦隊出していきましょー。出撃?遠征?それとも演習?演習なら勝たなきゃー! Đô đốc! 9:00! nào,Chúng ta hãy đưa ra các lựa chọn với các hạm đội!xuất kích ?Thám hiểm ?Hoặc luyện tập? nếu là luyện tập ,nhất định tụi em sẽ chiến thắng!
10:00
Play
提督さん!ヒトマルマルマル!あっ!リットリオさんだ!え?今イタリアって呼ばれてるの?イタリア?なんでなんで? Đô đốc! 10:00 Ah! Littorio? Eh, sao giờ lại gọi là italia?italia? tại sao vậy? tại sao? em ấy không về biết lên kai littorio sẽ đổi tên :|
11:00
Play
提督さん ヒトヒトマルマル!空襲?うん・・・・怖いけど・・・怖くないよ!リベはどっちかって言うと・・・潜水艦が嫌・・・嫌なものは嫌! Đô đốc! 11:00! tấn công bằng phi cơ?không!...nhưng em sợ lắm! nếu anh hỏi em thỳ..... em không thích tàu ngầm đâu! em không thích! em ấy đang đề cập đến trận mình bị đánh boom tại taranta và bị đánh chìm bởi 1 tàu ngầm!
12:00
Play
提督さーん!ヒトフターマルマル!お昼はどうするの?お?マミーヤ!?いいよーいくいく!わーい! Đô đốcccc 12:00 bữa trưa có gì vậy? Oh ,Mammiya? Vâng~! em muốn đi! tuyệt!!! 1 cách chơi chữ Mamiya "mamma mia" (:v chẳng hiểu gì hết)
13:00
Play
モフモフッ提督さん!ヒトサンマルマルー!えへへーマミーヤ美味しいですねー!ハムハムハム・・・毎日マミーヤでもいいよー!うんうん! *Nhoằm* Đô đốc 13:00! Eheheh,thức ăn của Mammiya làm thật ngon,măm măm măm,em sẽ ăn ở Mammiya mỗi ngày
14:00
Play
提督さん!ヒトヨンマルマル!ふー少しお昼食べ過ぎちゃった・・・運動しよう!運動!出撃しないとね!いこう!いこーう! Đô đốc!14:00,Phù! em đã ăn hơi nhiều quá!....Hãy cùng vận động!tập thể dục!! tiến lên,xông pha! đi nào! đi nào!
15:00
Play
提督さん!ヒトゴーマルマ・・・あっ!キヨシー!なに?あっ元気だよー!戦艦?うん戦艦は強いよねー・・・うん!戦艦は強いよー! Đô đốc!!! 15:00....Ah! Kyoshi!gì vậy?tôi là một chiến hạm! tuyệt! một chiến hạm mạnh mẽ ! chuẩn một chiến hạm cực mạnh ! ước mơ của libeccio là trở thành 1 chiến hạm..... (và em ấy đang ảo tưởng)
16:00
Play
提督さん!ヒトロク・・・マルマルッ!え?強い戦艦?それはリットリオさんやローマさんじゃない?ほかで?うーん・・・だれだろー・・・? Đô đốc!! 16...:00 Eh! chiến hạm mạnh nhất? có phải là Littorio hay Roma? người khác sao ? em tự hỏi đó là ai? trong mắt libeccio thỳ những người chị của mình là Roma và Littorio là những chiến hạm mạnh nhất
17:00
Play
てーとくさーん!ヒトナナー・・・マルマルッ!強い戦艦・・・強い戦艦ね・・・あっ!そうだ!ウォースパイト!あれは強かったよーなんか覚えてるー・・・ Đô đốc!!.....17:00!tàu chiến mạnh nhất....tàu chiến mạnh nhất..Ah! em biết!Warspite! chị ấy thực sự rất mạnh em nhớ như vậy! [https://en.wikipedia.org/wiki/HMS_Warspite_(03) warspite là tàu của hải quân hoàng gia Ý
18:00
Play
提督さん!ヒトハチ・・・マルマルッ!も~夜だー暗くなってきたよー・・・夜はどうするのかな?・・・違うよ~!ごはんのこと! Đô đốc 18:00 tối rồi đó! tốt quá!chúng ta làm gì vào tối nay?không!em có có ý đề cập đến bữa tối!
19:00
Play
モフモフ・・・提督さん!ヒトキュウ・・・マルマルッ!夜もマミーヤで・・・モフモフ・・・リベ嬉しいなー!モフモフ・・・明日もあさってもマミーヤでいいよー! Măm măm!!...Đô đốc!! buổi tối mà mammiya cũng mở cửa...măm măm...em hạnh phúc lắm...hãy ăn ở đây vào ngày mai...thậm chí mãi mãi!
20:00
Play
てーとくさん!フタマルマルマル!すっかり夜ねーくらーい!夜戦?どうなんだろー日本の皆は夜戦すきだよねぇ? Đôôô đốốc! 20:00! ban đêm đã tới rồi!tốốốối thật!chiến đêm?em tự hỏi sao nhật bản lại thích đánh đêm nhỉ? Nghi vấn sẽ có 1 màn "yasen" cực kỳ ác liệt :v :v
21:00
Play
てーとくさーん! フタヒトマルマル~なんかリベもう眠くなってきた~提督さん、眠くないの?そう?大人なんだねぇ・・・ Đô đốốốc 21:00 em cảm thấy buồn ngủ quá! anh không thấy buồn ngủ sao? thật không ? làm thế nào để thức....
22:00
Play
フタフタマルマル~ 提督さん!なんか大変!日本の軽巡が騒いでるよ!なんかうるさいよ!?なんだろ・・・あっ?いいの?そうなの? 22:00 đô đốc~!! rắc rối lớn~!! các tàu tuần dương hạm nhẹ của nhật đang náo động!cho họ loại lớn ư? tại sao? Sendai ??????
23:00
Play
てーとくさーん!フタサンマルマル~!今日は一日疲れたね~明日もリベと頑張ろっ! Đô đốc 23:00 hôm nay quả là một ngày tuyệt vời~! hãy cũng chúng em làm việc tốt hơn vào ngày mai!


Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Thu 2015
Play
あの鳴いてるの、何?アキノムシ?あぁ、鈴虫って言うんだぁ、いい音色ね♪え?鈴虫ってスイカ食べるの?本当? Cái gì đã làm nên âm thanh đó?Vào mùa thu? Oh,nó được gọi là một con dế chuông.Âm thâm thật hay,phải không anh! đợi chút?dế chuông ăn dưa hấu?thật không?
Halloween 2015
Play
リベのこれ、どぉ?似合ってるかなぁ…そぉ?やった!エヒヒ Trông Libeccio có được không? Được thật...sao?Tuyệt quá!E he he Đang nói về trang phục halloween của mình
Giáng sinh 2015
Play
Buon Natale!提督さん、パネトーネ一緒に食べよ! Buon Natale! Đô đốc ơi, cùng ăn Panettone nhé! Buon Natale nghĩa là chúc mừng giáng sinh trong tiếng Ý. Panettone là một loại bánh mì ngọt của Ý có nguồn gốc ở Milanis. Thường được ăn vào dịp giáng sinh
Cuối năm 2015
Play
何でみんなバタバタ忙しそうなの?シ~ワ~ス?何のイベント?え?何この布?雑巾?リベ、掃除イベント嫌い~! Sao mọi người cứ ra vào chỗ này chỗ kia vậy? Shee-wah-sue? Dịp gì đây? Eh, có vấn đề gì với bộ đồ kia vậy? Đồ lau bụi? Nhưng em không thích mấy dịp dọn dẹp này~!
Năm mới 2016
Play
提督さん!新年ね!今年もLibeがしっかり面倒見てあげるから、大丈夫よ!ね?
Giao mùa 2016
Play
セツブーン… え、ほんと?本当にそんな名前の日本の儀式なの?これを投げる?ビスマルクに?じゃあ… えいっ!えーい! Giao mùa... Hể, thật sao? Có thật đây là tên của lễ hội truyền thống này của nhật bản không? Vậy em phải ném cái này? Vào chị Bismarck? Vậy thì... Ếii! Ếii!
Hinamatsuri 2016
Play
少し暖かくなってきた。日本の春ってやつね。あれがサクラか…え?違うの?ウメ?ウメボシのウメ?へえ~ It has gotten a bit warmer. This is what they call "spring of Japan", right? That's the cherry blossom... Huh? It's not? Plum flower? Like the plum used for Ume-boshi? Oh~
Năm mới 2016
Play
提督さん!新年ね!今年もLibeがしっかり面倒見てあげるから、大丈夫よ!ね?
Giao mùa 2016
Play
セツブーン… え、ほんと?本当にそんな名前の日本の儀式なの?これを投げる?ビスマルクに?じゃあ… えいっ!えーい! Giao mùa... Hể, thật sao? Có thật đây là tên của lễ hội truyền thống này của nhật bản không? Vậy em phải ném cái này? Vào chị Bismarck? Vậy thì... Ếii! Ếii!
Hinamatsuri 2016
Play
少し暖かくなってきた。日本の春ってやつね。あれがサクラか…え?違うの?ウメ?ウメボシのウメ?へえ~ It has gotten a bit warmer. This is what they call "spring of Japan", right? That's the cherry blossom... Huh? It's not? Plum flower? Like the plum used for Ume-boshi? Oh~

Nhân vật[]

  • Có thể tìm được tại map 4-5

Ngoại hình[]

Tính cách[]

Thông tin bên lề[]

  • Tên em ý được đặt theo tên luồng gió Tây-Nam thổi quanh năm ở Bắc Corsica, Italia
  • Her damaged CG that features her missing the aft part of the hull, together with her many complaints about her butt in her lines, are a reference to the fact that in two occasions, the first after an accidental ramming by a merchantman she was escorting, and the second when she was torpedoed and sank by a submarine, she lost her aft section.
  • The real Libeccio took part in the Battle of Punta Stilo; she was at anchor during the battle of Taranto, in which she suffered light damage from a bomb which didn't explode. Alternating between escorting major warships and escorting convoys towards the North African theater, she was accidentally rammed by a merchantmen on the 14 April 1941. She took part in the unsuccessful defense of the Duisburg convoy; while she was engaged in rescue operations, she was spotted and torpedoed by the submarine HMS Upholder, which caused her sinking on 9 November 1941.
  • The torpedo like object attached to her thighs are Paravanes, a type of towed underwater glider used to snare mines and sever their mooring cables, allowing the mine to float to the surface to be destroyed safely by gunfire. If the mooring cable failed to be severed, the mine would eventually collide with the paravane and detonate.

Xem thêm[]

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement