Lớp Furutaka (古鷹型巡洋艦 - Furutaka-gata Junyoukan) là lớp tuần dương hạm hạng nặng gồm 2 tàu.
Lớp Furutaka có chỉ số không cao nhưng độ tiêu thụ tài nguyên thấp, phù hợp với những nhiệm vụ không cần chiến đấu như đi expedition.
Furutaka Kai Ni ở lv 65 có chỉ số khá.
Thông tin bên lề[]
- Là lớp tuần dương hạm hạng nặng đầu tiên của IJN. Được phát triển dựa trên thiết kế thử nghiệm của Yuubari.
Danh sách tàu trong lớp[]
Lớp Furutaka | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Furutaka
|
Xem thêm[]
Danh sách lớp tàu | |
---|---|
Khu trục hạm |
Kamikaze · Mutsuki · Fubuki · Ayanami · Akatsuki · Hatsuharu · Shiratsuyu · Asashio · Kagerou · Yuugumo · Akizuki · Shimakaze · Zerstörer 1934 · Maestrale |
Tuần dương hạm hạng nhẹ |
Tenryuu · Kuma · Nagara · Sendai · Lớp Yuubari · Agano · Lớp Ooyodo |
Tuần dương hạm hạng nặng |
Furutaka · Aoba · Myoukou · Takao · Mogami · Tone · Admiral Hipper · Zara |
Thiết giáp hạm |
Kongou · Fusou · Ise · Nagato · Yamato · Bismarck · Vittorio Venato · Iowa |
Mẫu hạm tiêu chuẩn |
Akagi · Kaga · Lớp Souryuu · Lớp Hiryuu · Shoukaku · Lớp Taihou · Unryuu · Graf Zeppelin |
Mẫu hạm hạng nhẹ |
Lớp Houshou · Lớp Ryuujou · Hiyou · Shouhou · Chitose · Ryuuhou |
Tàu ngầm |
Junsei 3 · Junsei B · Kaidai VI · Junsei B Kai 2 · Sen Toku · Maruyu |