Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.210 Kiyoshimo
清霜
(Hán việt: "Thanh sương"-Sương trong)
Khu trục hạm lớp Yuugumo
Chỉ số

Icon HP p2 HP

16

Icon Gun p2 Hỏa lực

10 (30)

Icon Armor p2 Giáp

6 (19)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

24 (69)

Icon Evasion p2 Né tránh

47 (80)

Icon AA p2 Đối không

9 (39)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

27 (52)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

6 (19)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

12 (49)
Chế tạo
Không thể chế tạo
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nhẹ Pháo 2 nòng 12.7cm
Pháo 2 nòng 12.7cm
Equipment002-1
Pháo chính, Nhẹ
Icon Gun p2+2, Icon AA p2+2, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Súng phòng không Súng máy 25mm 2 nòng
Súng máy 25mm 2 nòng
Equipment39-1
Phòng không
Icon AA p2+5 Icon Evasion p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Khoá -
- Khoá -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Torpedo p2 1 Icon Armor p2 1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 1 Steel 6
Kiyoshimo

Số.210 Kiyoshimo Kai
清霜改
(Hán việt: "Thanh sương"-Sương trong)
Khu trục hạm lớp Yuugumo
Chỉ số

Icon HP p2 HP

32

Icon Gun p2 Hỏa lực

12 (50)

Icon Armor p2 Giáp

14 (49)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

28 (80)

Icon Evasion p2 Né tránh

48 (90)

Icon AA p2 Đối không

16 (50)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

29 (67)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

9 (42)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

13 (59)
Nâng cấp
Lv30 (Ammo 140 Steel 110)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

RADAR Radar bề mặt Kiểu 22
Radar bề mặt Kiểu 22
Equipment28-1
Radar nhỏ
Icon Hit p2+3, Icon LOS p2+5
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
SONAR Máy định vị sóng âm Kiểu 3
Máy định vị sóng âm Kiểu 3
Equipment47-1
SONAR
Icon ASW p2+10, Icon Hit p2+2
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
RADAR Radar phòng không Kiểu 13
Radar phòng không Kiểu 13
Equipment27-1
Radar nhỏ
Icon AA p2+2, Icon Hit p2+1, Icon LOS p2+3
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Khoá -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 1 Icon Torpedo p2 1 Icon AA p2 1 Icon Armor p2 1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 2 Steel 10
Kiyoshimo M



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
どうも!夕雲型の最終艦、清霜です。
到着遅れました、よろしくお願いです!
Xin chào! Tàu cuối cùng cùng của lớp Yuugumo, Kiyoshimo đây.
Em đến hơi trễ, mong ngài được giúp đỡ!
Thông tin trong Thư viện
Play
夕雲型駆逐艦のラスト、十九番艦の清霜です。
浦賀生まれですよ。もう、そうとう辛い戦局の中で生まれたの。短い間だったけど、縦横無尽に活躍したわ。凄惨だったレイテはもちろん、あの礼号作戦にも参加したのよ!どう?
Cuối cùng của lớp Yuugumo, tàu số 19 Kiyoshimo đây ạ.
Em được sinh ra ở Uraga. Thật tình, lúc đó chiến sự đang khốc liệt lắm đấy. Tuy chỉ được một thời gian ngắn, nhưng em cũng đã hoạt động rất hiệu quả. Em đã tham gia vào chiến dịch Rei-go, và dĩ nhiên là cả trận Leyte kinh khủng ấy nữa! Thấy sao?
Kiyoshimo được hạ thuỷ vào 2-1944, khi mà mặt trận Thái Bình Dương đã xoay chuyển sang chiều hướng bất lợi cho quân Nhật, cô bé chỉ hoạt động trong vòng chưa đầy 1 năm thì bị đánh chìm.
Khi bị chọt(1)
Play
ふっふーん。浦賀生まれよ。いいでしょ? Fu-fun. Em sinh ra ở Uraga đấy. Tốt không?
Khi bị chọt(2)
Play
ほら、清霜で良かったでしょ? Này, thật may là có Kiyoshimo đúng không?
Khi bị chọt(3)
Play
もう、司令官ったら!…お姉様たちには内緒よ?いい? Tư lệnh thật là!... Nhớ giữ bí mật với các chị đấy nhé? Được không? You know what she means.
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

しれーかーん?あのさ、疲れたなら、私と一緒に一休みしよ?ねぇ、ねぇ?

TƯ-LỆNH-? Này nhé, nếu ngài mệt thì ngài đi nghỉ cùng em được không? Nhé, nhé?

Khi cưới
Play

しれーかん?どうしたの、マジ顔しちゃって?えっ、なに…これ?私にくれるの?ホント?んっ…ありがとう…。なんでかな…なんか…涙が、出てきました。

Tư-lệnh? Sao thế, tự nhiên làm cái mặt nghiêm túc thế là có ý gì? Eh, cái gì... thế này? Cho em ư? THẬT CHỨ? uhm... cảm ơn... Tại sao nhỉ... nước mắt... nó cứ chảy ra.

Sau khi bạn afk một lúc
Play
ねぇ司令官? 何、何してんの? ねぇ何してんの? 何、何、何、ねぇ? Này, Tư lệnh? Cái gì, cái gì thế? Này, cái gì thế? Cái gì, cái gì, cái gì thế?
Khi thông báo
Play
司令官?連絡見てみる?ん? Tư lệnh? Ngài có xem thư không? Hm?
Được chọn vào fleet
Play
うん。清霜に任せて! Ừm. Cứ để đó cho Kiyoshimo!
Khi được trang bị(1)
Play
あと何回改装したら、戦艦になれるのかなぁ…。え?な、なれるもん! Còn phải nâng cấp bao nhiêu lần nữa mới thì em mới thành thiết giáp hạm được nhỉ... Ế? Sẽ-sẽ thành được mà.
Khi được trang bị(2)
Play
どお?清霜かっこいい?強い? Thế nào? Có thấy Kiyoshimo ngầu không? Mạnh không?
Khi được trang bị(3)
Play
しれーかーんにっ、あげる! Cái này cho Tư lệnh!
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
ゴチになります! Thế này sẽ thành tiệc!
Khi sửa chữa
Play
戦艦と一緒に出撃したいのにー! Em muốn ra trận cùng thiết giáp hạm cơ mà~!
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
ちょーっと長めのお風呂入るね、うん。 Em sẽ đi tắm lâu một chút nhé, um.
Sửa chữa
xong
Play
Sửa chữa đã hoàn thành! Nó thật tuyệt đúng không?
Khi mới có tàu mới đóng
Play
さあ、戦艦クラス?来てちょうだい! Nào, thiết giáp hạm? Đến đây nào! Bé ấy nghiện BB thì phải :v
Đi sorties về
Play
作戦は完了。ばっちり、ばっちりよ! Chiến dịch hoàn tất. Rất suôn sẻ, rất suôn sẻ đấy!
Bắt đầu lượt sortie
Play
礼号作戦?違うの?いいわ!どのみち出撃です! Chiến dịch Rei-go? Không phải à? Cũng được! Đường nào thì em cũng chiến!
Khi vào trận
Play
夕雲姉さん達にも、負けませんから! Em sẽ không thua các chị Yuugumo đâu!
Không chiến
Tấn công
Play
武蔵さん、元気かな?私も、頑張る! Chị Musashi vẫn ổn chứ nhỉ? Em cũng sẽ cố gắng! Kiyoshimo đã cứu những người sống sót từ Musashi sau khi cô ấy chìm trong trận Leyte.
Trận đêm
Play
夜の進撃かぁ…。あの夜、思い出しちゃう。 Tiến công trong đêm à... Làm em nhớ lại đêm hôm đó quá.
Tấn công trong đêm
Play
今度は守るって、言ったでしょ? Em đã bảo là lần này em sẽ bảo vệ ngài đúng không?
MVP
Play
ふふん、どお?これが実力だって。そろそろ戦艦にしてくれてもいいのよ? Fu-fun, thấy sao? Đây mới là thực lực của em. Cũng đã đến lúc cho em thành thiết giáp hạm rồi đấy. Ngây thơ không có tội.
Bị tấn công(1)
Play
ひゃあぁ!?当たったらおしまいじゃなーい! Hyaa-a!? Trúng nữa là toi đấy!
Bị tấn công(2)
Play
きゃぁっ!も、もう!痛いじゃない! Kyaa~! Thật, thật tình! Đau lắm đấy!
Bị hỏng nặng
Play
え?左側?え?航行不能?そんな…やばい、じゃん…。 Ế? Bên trái? Ế? Không chuyển hướng được? Cái này... nguy rồi...
Chìm
Play

また…沈む…の?いいよ…みんな、先に行って…。敵、殴ったら…もどって…来て、ね…?

Lại... chìm nữa... à? Cũng được thôi... mọi người, cứ đi trước đi. Khi nào đánh xong địch... hãy quay lại thăm em... nhé...?

Báo giờ[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
マルマルマルマルマル!あれ?マル一個多かった?マルマルマルマ…う、うん?うん?ううん?? 00000! Ơ kìa? Thừa một số 0 à? 0000-... H-huh? Huh? Huuuh?
01:00
Play
マルヒトマルマル。ふぅ…眠いねえ 0100. fuu... Buồn ngủ quá.
02:00
Play
マルフタフタフタ!ふわぁ、また間違えた。やり直し!マルフタマルマルね! 0222! Fuwaa~, lại nhầm nữa rồi. Em sửa lại! 0200 nhé!
03:00
Play
マルサン!…マルマルゥ… 私眠いですぅ…この任務、きつい… 03! ...00... Em buồn ngủ quá... cái nhiệm vụ này, khó quá...
04:00
Play
マルヨンマルマル。だからーマジで眠いんだって!もー誰か代わってぇー! 0400.Em đã bảo là em buồn ngủ rồi mà! Ai đó hãy làm thay em đi~!
05:00
Play
マルゴーマルマル!えっ?これが完璧にできたら戦艦になれるの?くっ…頑張るか 0500! Ế~? Nếu em làm tốt việc này, em đẽ thành thiết giáp hạm được sao? C~... Em sẽ cố gắng~.
06:00
Play
マルロクマルマル。よしっ!頑張るぞー! 0600. Nào! Cố gắng lên!
07:00
Play
マルナナマルマル。ねえ、清霜が腕によりをかけて朝ごはん作るから!ねっ! 0700. Này, Kiyoshimo đã cố gắng làm bữa sáng này đấy, nhé?!
08:00
Play
マルハチマルマル。朝ごはん、お味はどう?モリモリ食べて一緒に戦艦になろう! 0800. Thấy vị của bữa sáng thế nào? Ăn nhiều vào, rồi cùng nhau trở thành thiết giáp hạm nhé!
09:00
Play
マルキューマルマル。さあっ、司令官。一緒に朝のトレーニング。いっきますかー! 0900. Nào, Tư lệnh cùng đi luyện tập buổi sáng nào!
10:00
Play
ヒトマルマルマル。うぇえ… 朝ごはん食べ過ぎたぁ… 運動したら気持ち悪ぅ… ううっ… 1000. ue~... Sáng nay em ăn hơi nhiều... cứ cử động là em lại thấy khó chịu... Uuu...
11:00
Play
調子悪ぅ…ヒトヒト…マル…マル… なっ…何とか時報、間に合ったぁ。ふえぇ… Lợm giọng quá... 11..0..0... Bằ... Bằng cách nào đó thì, em cũng báo giờ kịp. Guh...
12:00
Play
ヒトフタマルマル。司令官、お昼は一人で…ごめん…食べて。私 無理ぃ 1200. Tư lệnh, Trưa nay... xin lỗi... ngài ăn trưa một mình đi nhé. Em... xin kiếu...
13:00
Play
ヒトサンマルマル。お昼何食べたの?大和姉さまとオムライス?いっ、いいなぁ 1300. Ngaì ăn gì vào bữa trưa thế? Omurice với Yamato-nee-sama ư? Thích nhỉ~ Omurice cho bạn nào quân tâm
14:00
Play
ヒトヨンマルマル。あれっ、霞ちゃん?どうしたの、また心配してきてくれたの? 1499. Eh, Kasumi-chan? Sao thế, cậu lại lo cho mình à?
15:00
Play
ヒトゴーマルマル。お昼食べれなかったんで霞ちゃんがおにぎりくれました!今食べちゃお。うんうん、塩味がいい塩梅 1500. Vì trưa nay em không ăn gì nên Kasumi-chan vừa cho em nắm cơm này! Em sẽ ăn nó ngay. Mmm, vị mặn của mơ muối ngon thật.
16:00
Play
ヒトロクマルマル。司令官。清霜、心入れ替えて。頑張ります! 1600. Tư lệnh. Kiyoshimo sẽ khắc cốt ghi tâm. Em sẽ cố gắng!
17:00
Play
ヒトナナマルマル。さぁ!執務室の掃除も艤装の整備も頑張らないと! 1700. Nào! Phải dọn dẹp phòng làm việc và chuẩn bị hoàn thiện tàu!
18:00
Play
ヒトハチマルマル。司令官?今日は夜戦の演習?もち!ご一緒します! 1800. Tư lệnh? Hôm nay có tập đánh đêm không? Tất nhiên! Em sẽ tham gia!
19:00
Play
ヒトキューマルマル。よし!ここで照明弾、照明だーん…あれ?私、持ってない? 1900. Rồi! Ở chỗ này em sẽ bắn pháo sáng, bắn pháo sán... Ơ kìa? Em không mang theo thì phải?
20:00
Play
フタマルマルマル。でもさすが、二水戦のメンバーも強かったな。いいなあ 2000. Nhưng mà quả thật là, các thành viên của Thuỷ lôi chiến đội số 2 mạnh thật đấy. Thích thật đấy~
21:00
Play
フタヒトマルマル。あれ、霞ちゃん。これおにぎり?また?いいの? 2100. Ơ kìa, Kasumi-chan. Cái nắm cơm này này? Lại nữa ư? Có ổn không vậy?
22:00
Play
フタフタマルマル。そっかー夜戦に夢中で晩ご飯忘れてた。司令官、お腹空いてない?ねえ、一緒に食べる? 2200. Phải rồi, em mải đánh quên cả ăn luôn. Tư lệnh, ngài có đói không? Này, cùng ăn với em nhé?
23:00
Play
フタサンマルマル。ええっ!?武蔵さんとビフテキ食べたの?いいなー私も入れてよ!ずるい! 2300. Ês!? Ngài ăn bít tết cùng Musashi-san rồi ư? Thích thế, sao ngài không cho em vào cùng! Bất công!

Xem thêm[]

Lớp Yuugumo
Yuugumo
Yuugumo Yuugumo
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (30)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 47 (80)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 27 (52)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 12 (49)

Xx c

Xx c

 · Makigumo
Makigumo Makigumo
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (30)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 47 (80)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 27 (52)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 11 (49)

Xx c

Xx c

 · Kazagumo
Kazagumo Kazagumo
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (30)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 25 (70)

Icon Evasion p2 ?? (??)

Icon AA p2 10 (40)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 ?? (??)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 ?? (??)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 13 (54)

Xx c

Xx c

 · Naganami
Naganami Naganami
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (30)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 47 (80)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 27 (52)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 13 (49)

Xx c

Xx c

 · Takanami
Takanami Takanami
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (30)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 47 (80)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 27 (52)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 9 (24)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 8 (44)

Xx c

Xx c

 · Fujinami
Fujinami Fujinami
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (31)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 46 (89)

Icon AA p2 12 (42)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 26 (53)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 9 (24)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 9 (49)

Xx c

Xx c

 · Hamanami · Okinami
Okinami Okinami
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (30)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 47 (80)

Icon AA p2 9 (38)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 28 (53)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 7 (21)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Asashimo
Asashimo Asashimo
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (68)

Icon Evasion p2 47 (80)

Icon AA p2 9 (44)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 35 (64)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 16 (59)

Xx c

Xx c

 · Hayashimo
Hayashimo Hayashimo
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (30)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 47 (80)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 27 (52)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 11 (49)

Xx c

Xx c

 · Kiyoshimo
Kiyoshimo Kiyoshimo
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (30)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 47 (80)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 27 (52)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 12 (49)

Xx c

Xx c

 · Kishinami
Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement