Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.24 Kirishima
霧島
(Hán việt: Vụ đảo - Đảo sương mù)
Thiết giáp hạm lớp Kongou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

63

Icon Gun p2 Hỏa lực

63 (89)

Icon Armor p2 Giáp

52 (69)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

30 (59)

Icon AA p2 Đối không

24 (69)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

9

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

13 (39)

Icon Range p2 Tầm bắn

Xa

Icon Luck p2 May mắn

10 (49)
Chế tạo
4:00:00
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

80

Ammo Đạn dược

110
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nặng Pháo 2 nòng 35.6cm
Pháo 2 nòng 35.6cm
Equipment7-1
Pháo chính, Nặng
Icon Gun p2+15, Icon AA p2+4, Icon Range p2 Xa
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Pháo phụ Pháo đơn 15.2cm
Pháo đơn 15.2cm
Kcimgc (38)
Pháo phụ
Icon Gun p2+2, Icon Hit p2+1, Icon Range p2 Trung bình
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Súng phòng không Súng máy 7.7mm
Súng máy 7.7mm
Equipment37-1
Phòng không
Icon AA p2+2 Icon Evasion p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
- Khóa - -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +3 Icon AA p2 +1 Icon Armor p2 +3
Phá dỡ
Fuel 10 Ammo 14 Steel 33 Bauxite 3
Kirishima

Số.24 Kirishima Kai
霧島改
(Hán việt: Vụ đảo - Đảo sương mù)
Thiết giáp hạm lớp Kongou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

75

Icon Gun p2 Hỏa lực

72 (94)

Icon Armor p2 Giáp

67 (89)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

35 (69)

Icon AA p2 Đối không

28 (79)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

12

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

15 (49)

Icon Range p2 Tầm bắn

Xa

Icon Luck p2 May mắn

12 (69)
Nâng cấp
Lv25 (Ammo 600 Steel 400 )
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

90

Ammo Đạn dược

120
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nặng Pháo 2 nòng 41cm
Pháo 2 nòng 41cm
Equipment8-1
Pháo chính, Nặng
Icon Gun p2+20, Icon AA p2+4, Icon Range p2 Xa
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Pháo phụ Pháo 3 nòng 15.5cm (phụ)
Pháo 3 nòng 15.5cm (phụ)
Kcimgc (42)
Pháo phụ
Icon Gun p2+7, Icon AA p2+3, Icon Hit p2+2, Icon Range p2 Trung bình
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Pháo lưỡng dụng Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm
Pháo cao xạ 2 nòng 12.7cm
Equipment10-1
Pháo phụ, Phòng không
Icon Gun p2+2, Icon AA p2+4, Icon Hit p2+1, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
- Trống - 3
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +4 Icon AA p2 +2 Icon Armor p2 +3
Phá dỡ
Fuel 10 Ammo 14 Steel 33 Bauxite 3
Kirishima M

Số.152 Kirishima Kai Ni
霧島改二
(Hán việt: Vụ đảo - Đảo sương mù)
Thiết giáp hạm lớp Kongou
Chỉ số

Icon HP p2 HP

82

Icon Gun p2 Hỏa lực

74 (104)

Icon Armor p2 Giáp

70 (92)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

0

Icon Evasion p2 Né tránh

34 (72)

Icon AA p2 Đối không

30 (82)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

12

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

15 (49)

Icon Range p2 Tầm bắn

Xa

Icon Luck p2 May mắn

14 (84)
Nâng cấp
Lv75 (Ammo 2400 Steel 2400 )
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

100

Ammo Đạn dược

125
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nặng Pháo 2 nòng 41cm
Pháo 2 nòng 41cm
Equipment8-1
Pháo chính, Nặng
Icon Gun p2+20, Icon AA p2+4, Icon Range p2 Xa
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
Đèn rọi Đèn rọi
Đèn rọi
Equipment74-1
Đèn rọi
Icon LOS p2+2, Hỗ trợ đánh đêm
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
RADAR Radar phòng không Kiểu 21
Radar phòng không Kiểu 21
Equipment30-1
Radar lớn
Icon AA p2+4, Icon Hit p2+2, Icon LOS p2+4
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
3
- Trống - 3
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +4 Icon AA p2 +2 Icon Armor p2 +4
Phá dỡ
Fuel 10 Ammo 14 Steel 33 Bauxite 3
Kirishima M2



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
マイク音量大丈夫…?チェック、1,2……。よし。はじめまして、私、霧島です。 Âm lượng Mic ổn chứ? Check, 1,2... Rồi. Rất hân hạnh gặp ngài, Kirishima đây ạ.
Thông tin trong Thư viện
Play
霧島です。姉妹艦の榛名には、頭脳は負けないわよ?

純国産高速戦艦として、奮戦するんだからっ!
現代の海自イージス艦にもその名は受け継がれたの。

Kirishima đây ạ. Nói về thông minh thì em sẽ không thua tàu chị em Haruna của mình đâu!
Như một thiết giáp hạm nhanh được chế tạo trong nước, em sẽ chiến đấu hết mình! Một tàu Aegis hiện đại của JMSDF cũng được đặt tên theo em đấy.
Aegis là một hệ thống phòng thủ tên lửa do Hoa Kỳ chế tạo cho tàu chiến hiện đại.
Khi bị chọt(1)
Play
ご命令を、司令。 Xin hãy ra mệnh lệnh, thưa Tư lệnh.
Khi bị chọt(2)
Play
さ、早くご命令を、司令。 Xin hãy mau ra mệnh lệnh, thưa Tư lệnh.
Khi bị chọt(3)
Play
そのー、何度もつつかれるのは何でしょう?新たなコマンドなんでしょうか? Xin lỗi, ngài cứ chọt em liên tục là có ý gì thế? Một mệnh lệnh mới ạ?
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play
Play

司令の判断、流石です。

司令、三式弾をお探しですか?・・あん・・そんなところには搭載していませんし!仕方ないですね、霧島も一緒にお探しします (改二)

Quả là đúng quyết định của tư lệnh.

Tư lệnh, ngài đang tìm đạn kiểu 3 ạ?... Ahhn...chỗ này không lắp vào được đâu! Hết cách thật, Kirishima sẽ cùng tìm với ngài. (Kai Ni)

Khi cưới
Play

私の計算によると、戦いが終わったら、たぶん司令と私は、もしかすると、もしかすると…いえ、なんでもないの。

Theo như tính toán của em thì, sau khi chiến tranh kết thúc, có khi nào tư lệnh và em, có lẽ, có lẽ... Không.. Không có gì!

Sau khi bạn afk một lúc
Play
マイクチェック、ワン、ツー。ワンツーワンツー、サン、シィー!…おわぁっ、やだ提督、いない間にチェックしておこうかと… Mic check. 1, 2. 1-2 1-2, ba-THREEE! Ối không, đô đốc. Em chỉ định kiểm tra vài thứ khi anh ra ngoài thôi mà...
Khi thông báo
Play
本部より電文です。 Có điện tín từ tổng bộ.
Được chọn vào fleet
Play
出撃よ!さて、どう出てくるかしら? Xuất phát nào! Giờ thì, làm thế nào đây nhỉ?
Khi được trang bị(1)
Play
この強化により、霧島の戦闘力向上しました。感謝しますね。 Với lần nâng cấp này, khả năng chiến đấu của Kirishima đã được nâng lên. Xin cảm tạ.
Khi được trang bị(2)
Play
私の想像以上の改装です。さすが司令!データ以上の方ですね! Một nâng cấp còn hơn cả như tưởng tượng của em! Đúng là Tư lệnh của em. Ngài quả là đúng như trong dữ liệu.
Khi được trang bị(3)
Play
Play
よくできましたっ!

ふむ、これはいいものですね。 (改二)

Làm tốt lắm!!

Hm, hàng tốt đấy. (Kai Ni)
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
Play
この強化により、霧島の戦闘力向上しました。感謝しますね。

充分かと。 (改)

Với lần nâng cấp này, khả năng chiến đấu của Kirishima đã được nâng lên. Xin cảm ta.

Thế là đủ. (Kai)
Khi sửa chữa
Play
備えあれば憂いなし、です。 Cẩn tắc vô ưu!
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
ベストタイミングのドック入りです。さすがね! Đây là lúc tốt nhất để vào cảng. Đúng như dự đoán!
Sửa chữa
xong
Play
修復完了艦があります。 Một tàu đã được sửa chữa hoàn toàn.
Khi mới có tàu mới đóng
Play
新しい艦船のお知らせです! Thông báo của tàu mới.
Đi sorties về
Play
作戦完了!艦隊帰投します。戦果をご確認されますか? Chiến dịch hoàn tất! Hạm đội trở về. Ngài có muốn kiểm tra kết quả không?
Bắt đầu lượt sortie
Play
霧島艦隊、出撃します! Hạm đội Kirishima, xuất kích!
Khi vào trận
Play
さぁ、砲撃戦開始するわよ! Nào, bắt đầu pháo kích!
Không chiến
Tấn công
Play
主砲、敵を追尾して!撃て! Pháo chính, nhằm thẳng quân thù! Bắn!
Trận đêm
Play
速度と火力…ふふっ、夜戦開始よ! Tốc độ và hỏa lức... fufu, bắt đầu dạ chiến.
Tấn công trong đêm
Play
距離、速度、よし!全門斉射ぁ! Khoảng cách, tốc độ, ổn! Toàn pháo khai hỏa!
MVP
Play
艦隊の頭脳と言われるように頑張りますね! Em sẽ gắng hết sức để được gọi là đầu não của hạm đội!
Bị tấn công(1)
Play
きゃあっ! Kyaaa?!
Bị tấn công(2)
Play
痛った…そんな馬鹿な! Đau quá...không thể nào!!
Bị hỏng nặng
Play
どうして…?私の戦況分析が… Tại sao chứ? Mình đã phân tích như thế rồi mà
Chìm
Play

海の底は、意外と暖かい……っ…

Dưới đáy biển, ấm áp một cách đáng ngạc nhiên...

Báo giờ (Kai Ni)[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
マイクチェック、ワンツー。よし、マルマルマルマル。日付が更新されました。 0000... Kiểm tra mic, Một-Hai. Được rồi. Một ngày mới đã bắt đầu.
01:00
Play
マルヒトマルマル。時報担当…これは、霧島の得意とするところです。 0100. Thông báo thời gian ... Đó là sở trường của Kirishima em đây.
02:00
Play
マルフタマルマル…っな…う、ば…あら? マイクの調子が… 0200... Bây giờ, cái gì...? Mic có vẻ không chắc chắn
03:00
Play
マルサンマルマル。こんな深夜にマイクが壊れるなんて…あら? あ、治ってる? ちょっとー! これ、音声来てる? 0300. Với mic, để phá vỡ sự tĩnh lặng này vào ban đêm ... oh? Ah, nó đang làm việc? Đợi em tí! Liệu rằng âm thanh này có thể được phát ra?
04:00
Play
マルヨンマルマル。司令、マイク治りました! …司令? 司令? 寝てます…よね? 0400. Tư lệnh, tất cả các mic đã được sửa xong!.. Tư lệnh? Tư lệnh? Anh .... đang ngủ à?
05:00
Play
マルゴーマルマル。さ、今日も張り切って参りましょう。あ、司令…ごめんさない、起こしちゃいましたか? 0500. Hãy đi ra ngoài với một tâm trạng phấn chấn! Ah, Tư lệnh ... xin lỗi, em đã đánh thức anh à?
06:00
Play
マルロクマルマル。朝です。爽やかな、朝ですっ! 0600. Sáng rồi! Bình minh thật là sảng khoái!
07:00
Play
マルナナマルマル。さ、司令。任務をお申し付けくださいっ! 0700. Được rồi, Tư lệnh. Làm ơn giao cho em các đơn đặt hàng!
08:00
Play
マルハチマルマル…し、司令? に、二度寝…でしょうか? 0800. T-Tư lệnh? Anh đi ngủ lại rồi à ?
09:00
Play
マルキュウマルマル。司令? 司令! 起きてくださーいっ!! 霧島困りますぅー! 0900. Tư lệnh? Tư lệnh! Hãy thức dậy điiii ! Kirishima đang rất lo lắng cho anh đấy!
10:00
Play
ヒトマルマルマル。時報始まって以来のピンチです。なにげに軽く放置状態です! 1000. Cho đến bây giờ, các thông báo thời gian dường như đã có một chút rắc rối. Em đã vô tình để nó rơi vào tình trạng như vậy!
11:00
Play
ヒトヒトマルマル。艦娘の皆さん、騒がないで。本日の任務は、午後からが本番です! 1100. Tất cả kanmusu, xin đừng làm ầm lên như vậy. Nhiệm vụ của ngày hôm nay sẽ được thực hiện vào buổi chiều!
12:00
Play
ヒトフタマルマル。お昼です…が、司令の休息は私、霧島がお守りします。 1200. Giờ ăn trưa, huh .. Tư lệnh hãy dành giờ nghỉ của anh cho em, Kirishima.
13:00
Play
ヒトサンマルマル。霧島、一人で昼食をいただきます。これも…任務ですから…。 1300. Kirishima sẽ tự ăn trưa. Bởi vì điều này ... cũng là một nhiệm vụ. (Tư lệnh vẫn đang ngủ ~)
14:00
Play
ヒトヨンマルマル。司令のお目覚めです。サポートは、この霧島にお任せください。 1400. Tư lệnh đã thức tỉnh. Xin vui lòng hỗ trợ cho em.
15:00
Play
ヒトゴーマルマル。第二、第三、第四艦隊は、遠征に向かわれたしっ! 1500. Hạm đội số 2, 3 và 4 đã bắt đầu các cuộc viễn chinh.
16:00
Play
ヒトロクマルマル。ドック、建造デッキ、不備はないわね? チェックして。 1600. Có bất kỳ thiếu sót trong bến cảng và các boong tàu đang được xây dựng à? Em sẽ kiểm tra.
17:00
Play
ヒトナナマルマル。司令、ウィークリー任務も順調です。流石ですね! 1700. Tư lệnh, các sứ mệnh trong tuần đã thành công. Đúng như mong đợi !
18:00
Play
ヒトハチマルマル…。あの娘、電気系統が弱いの? ガツン、て叩けばいいんじゃない? 1800... Cô gái đó, có hệ thống điện rất yếu? Chẳng phải sẽ tốt hơn nếu chúng ta tấn công trước hay sao? Điều này liên quan đến USS South Dakota, cô bị mất điện nghiêm trọng khiến cho gần như các radar của cô, phát thanh và súng không thể hoạt động trong trận chiến thứ hai của guadacanal.
19:00
Play
ヒトキューマルマル。あら、すみません。霧島的には、理論的な考察を心掛けています。 1900. Oh, em xin lỗi. Thông thường, Kirishima cũng thích xem xét các khả năng lý thuyết có thể xảy ra.
20:00
Play
フタマルマルマル。司令のサポートは、いつだってキッチリと霧島が致しますので! 2000. Với sự hỗ trợ của Tư lệnh, Kirishima đã sẵn sàng để làm cho nó hoàn thành một cánh hoàn hảo bất cứ lúc nào!
21:00
Play
フタヒトマルマル。司令、そのー……分け目は、きっちりと…っ髪型の話じゃありませんって! 2100. Tư lệnh, err ... phần quan trọng ... Em không nói về kiểu tóc của em!
22:00
Play
フタフタマルマル。司令!? メガネを取ったら私、戦えませんっ! 2200. Tư lệnh! Nếu anh lấy kính của em thì em sẽ không thể chiến đấu đâu!
23:00
Play
フタサンマルマル。そろそろマイクチェックの時間ね。うふふっ♪ 2300. Hầu hết thời gian là để kiểm tra Mic, hmm? heheh ♪

Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Valentine 2015
Play

Play
甘さ良し、ほろ苦さ良し、包装良し! よーし、大丈夫! 司令官、こちらを!

この私、霧島はチョコのように甘くはないわよ~? 狙い、よーし! 全門斉射!
Vị ngọt: Xong. Cay đắng: Xong. Gói lại: Xong! Được rồi, tất cả mọi thứ đã rất hoàn hảo! Tư lệnh, xin hãy nhận lấy!

Anh biết đấy, Kirishima không được ngọt ngào như những thanh sôcôla đó đâu ~? Nhắm, Xong! Tất cả pháo chính, Bắn!
Ngày trắng 2015
Play
そうですね..チョコレートのお返しは、特に気にしないで下さい.ええ、特には.. Anh biết không ... Anh không cần phải lo lắng về việc nhận sô-cô-la chỉ vì em đâu ... Vâng, đừng lo lắng ...
Kỉ niệm 2 năm
Play
マイク音量大丈夫…?チェック、ワン(1)、トゥー(2)……。よおし、ふぅ…はぁ…っ…二周年、本当に、おめでとうございます。これからも…え?長い…? Âm lượng thế này đã được chưa? Kiểm tra, một-hai ... Được rồi. Chúc mừng kỷ niệm lần thứ hai. Từ đây trở đi ... eh? Lâu quá?~
Giáng sinh 2015
Play
さあ、クリスマスパーティの季節よ。パーティの司会ではマイクが大事。もちろん、マイクチェックもしっかりお願いね。うん、そう、大切です。よろしく頼みますね。 Đúng rồi, giờ là lúc cho tiệc giáng sinh. Thứ quan trọng nhất mang đến là mic. Tất nhiên, hãy kiểm tra mic nữa. Vâng, nó rất quan trọng đấy. Em nhờ anh đấy.
Cuối năm 2015
Play
さあ、師走の大掃除も張り切って行きましょう!ほうきよ~し!ちり取りよ~し!!霧島、まずは掃き掃除から参ります。掃き掃除戦、用意、始め! bây giờ, chuẩn bị tinh thần dọn dẹp cho mùa xuân chứ nhỉ! Chổi, xong! Hót rác, xong! Bây giờ mình sẽ tiến hành quét. Trận chiến quét dọn sẵn sàng, đi!
Năm mới 2016
Play
司令、謹賀新年申し上げます!旧年は大変お世話になりました。本年も金剛型高速戦艦、どうぞよろしくお願い致します。あ、おみくじですか?末吉でした。 Chỉ huy, gửi lời chào đến anh trong năm mới này! Cảm ơn anh đã chămm sóc cho bon em năm ngoái. em và thiét giáp hạm nhanh lớp Kongou cũng hân hạnh được phục vụ trong năm nay. Ah, Anh đang xem Omikuji? Nó là tiểu cát đúng không. Tiểu cát là mức thấp nhất trong danh sách những điều may mắn của Omikuji.Gần với gạp vận xui.Nó có nghĩa là "May mắn trong tương lai"
Giao mùa 2016
Play
さあ、節分よー! 今年の鬼役は誰かしら? ……ふん。ふっ、成る程。 よーし、射撃諸元よーし! お豆装填! 節分砲撃戦、用意! てぇーっ! ……ちっ、夾叉(きょうさ)か……次弾装填! Đúng rồi, Bây giờ là Setsubun! Vậy ai sẽ đóng vai quỷ trong năm nay nhỉ? Hmm... thấy rồi. Right. Firing factors , check! Đậu,đã nạp! bắn chặn Setsibun, aim... Bắn! Tch... Bắn hụt bên trái rồi.Đang nạp lại đậu!
Năm mới 2016
Play
司令、謹賀新年申し上げます!旧年は大変お世話になりました。本年も金剛型高速戦艦、どうぞよろしくお願い致します。あ、おみくじですか?末吉でした。 Chỉ huy, gửi lời chào đến anh trong năm mới này! Cảm ơn anh đã chămm sóc cho bon em năm ngoái. em và thiét giáp hạm nhanh lớp Kongou cũng hân hạnh được phục vụ trong năm nay. Ah, Anh đang xem Omikuji? Nó là tiểu cát đúng không. Tiểu cát là mức thấp nhất trong danh sách những điều may mắn của Omikuji.Gần với gạp vận xui.Nó có nghĩa là "May mắn trong tương lai"
Giao mùa 2016
Play
さあ、節分よー! 今年の鬼役は誰かしら? ……ふん。ふっ、成る程。 よーし、射撃諸元よーし! お豆装填! 節分砲撃戦、用意! てぇーっ! ……ちっ、夾叉(きょうさ)か……次弾装填! Đúng rồi, Bây giờ là Setsubun! Vậy ai sẽ đóng vai quỷ trong năm nay nhỉ? Hmm... thấy rồi. Right. Firing factors , check! Đậu,đã nạp! bắn chặn Setsibun, aim... Bắn! Tch... Bắn hụt bên trái rồi.Đang nạp lại đậu!

Nhân vật[]

Thông tin bên lề[]

  • Được đặt theo tên núi Kirishima ở Kagoshima Prefecture, Kyushu, một ngọn núi lửa đang hoạt động.
  • Xác tàu của cô được phát hiện và chụp ảnh vào năm 1992 bởi Tiến sĩ Robert Ballard, cũng là người đã phát hiện ra RMS Titanic, Bismarck, AyanamiYuudachi. Tuy nhiên, có nhiều tranh cãi xung quanh việc xác tàu có thể là của Kirishima hoặc Hiei ...
  • Mặc dù trong KanColle cô được liệt kê như là con tàu thứ tư của lớp Kongou, chính xác hơn là Kirishima và Haruna là cặp song sinh. Kirishima đã được hạ thủy chỉ một ngày sau Haruna , và họ đã được đưa vào hoạt động trong cùng một ngày, 19 Tháng 4 1915.
  • Được nâng cấp lần 2 trong đợi update ngày 28/03/2014, cùng với Z1Z3.
  • Chìm trong trận Guadalcanal vào ngày 15/11/1942. Trong khi cô đang bắn vào chiếc USS South Dakota đang bất động, một chiếc tàu chiến khác của Mĩ - USS Washington, đã tiếp cận cô trong bóng tối và tấn công cô ở cự li rất gần với 20 phát súng từ pháo chính và 17 phát từ pháo phụ. Những phát bắn trả của Kirishima và đội đặc nhiệm của cô không chính xác; Washington trốn thoát mà không hề hấn gì, và Kirishima chìm 3 giờ sau đó.
  • Cô xuất hiện trong CD Drama đầu tiên của KanColle, cũng như trong One Nao show, cùng với các nhân vật khác trong một vở kịch mini.

Xem thêm[]

Lớp Kongou
Kongou
Kongou Kongou
Thiết giáp hạm

Icon HP p2 63

Icon Gun p2 63 (89)

Icon Armor p2 52 (69)

Icon Torpedo p2 0

Icon Evasion p2 30 (59)

Icon AA p2 24 (69)

Icon Aircraft p2 9

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 13 (39)

Icon Range p2 Xa

Icon Luck p2 12 (49)

Xx c 3

Xx c 3

Xx c 3

 · Hiei
Hiei Hiei
Thiết giáp hạm

Icon HP p2 63

Icon Gun p2 63 (89)

Icon Armor p2 52 (69)

Icon Torpedo p2 0

Icon Evasion p2 30 (59)

Icon AA p2 24 (69)

Icon Aircraft p2 9

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 13 (39)

Icon Range p2 Xa

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c 3

Xx c 3

Xx c 3

 · Haruna
Haruna Haruna
Thiết giáp hạm

Icon HP p2 63

Icon Gun p2 63 (89)

Icon Armor p2 52 (69)

Icon Torpedo p2 0

Icon Evasion p2 30 (59)

Icon AA p2 24 (69)

Icon Aircraft p2 9

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 13 (39)

Icon Range p2 Xa

Icon Luck p2 15 (69)

Xx c 3

Xx c 3

Xx c 3

 · Kirishima
Kirishima Kirishima
Thiết giáp hạm

Icon HP p2 63

Icon Gun p2 63 (89)

Icon Armor p2 52 (69)

Icon Torpedo p2 0

Icon Evasion p2 30 (59)

Icon AA p2 24 (69)

Icon Aircraft p2 9

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 13 (39)

Icon Range p2 Xa

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c 3

Xx c 3

Xx c 3

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement