Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.120 Kinugasa
衣笠
(Hán việt: Y lạp)
Tuần dương hạm hạng nặng lớp Aoba
Chỉ số

Icon HP p2 HP

37

Icon Gun p2 Hỏa lực

30 (54)

Icon Armor p2 Giáp

26 (37)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

12 (59)

Icon Evasion p2 Né tránh

33 (69)

Icon AA p2 Đối không

16 (59)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

6

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

11 (39)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

20 (69)
Chế tạo
1:00:00
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

35

Ammo Đạn dược

50
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng trung Pháo 2 nòng 20.3cm
Pháo 2 nòng 20.3cm
Equipment6-1
Pháo chính, Trung bình
Icon Gun p2+8, Icon AA p2+3, Icon Range p2 Trung bình
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
2
Súng phòng không Súng máy 7.7mm
Súng máy 7.7mm
Equipment37-1
Phòng không
Icon AA p2+2 Icon Evasion p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
2
- Trống - 2
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +2 Icon Torpedo p2 +1 Icon Armor p2 +2
Phá dỡ
Fuel 2 Ammo 2 Steel 10 Bauxite 1
Kinugasa

Số.120 Kinugasa Kai
衣笠改
(Hán việt: Y lạp)
Tuần dương hạm hạng nặng lớp Aoba
Chỉ số

Icon HP p2 HP

49

Icon Gun p2 Hỏa lực

36 (66)

Icon Armor p2 Giáp

34 (64)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

18 (59)

Icon Evasion p2 Né tránh

38 (75)

Icon AA p2 Đối không

18 (59)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

8

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

12 (49)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

10 (59)
Nâng cấp
Lv25 (Ammo 300 Steel 250 )
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

35

Ammo Đạn dược

60
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng trung Pháo 2 nòng 20.3cm
Pháo 2 nòng 20.3cm
Equipment6-1
Pháo chính, Trung bình
Icon Gun p2+8, Icon AA p2+3, Icon Range p2 Trung bình
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
2
Súng phòng không Súng máy 25mm 2 nòng
Súng máy 25mm 2 nòng
Equipment39-1
Phòng không
Icon AA p2+5 Icon Evasion p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
2
Ngư lôi Ngư lôi 4 ống 61cm
Ngư lôi 4 ống 61cm
Equipment14-1
Ngư lôi
Icon Torpedo p2+7, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
2
- Trống - 2
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +2 Icon Torpedo p2 +1 Icon AA p2 +1 Icon Armor p2 +2
Phá dỡ
Fuel 3 Ammo 6 Steel 15 Bauxite 1
Kinugasa M

Số.142 Kinugasa Kai Ni
衣笠改二
(Hán việt: Y lạp)
Tuần dương hạm hạng nặng lớp Aoba
Chỉ số

Icon HP p2 HP

53

Icon Gun p2 Hỏa lực

38 (78)

Icon Armor p2 Giáp

35 (73)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

24 (74)

Icon Evasion p2 Né tránh

38 (79)

Icon AA p2 Đối không

22 (66)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

8

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

13 (54)

Icon Range p2 Tầm bắn

Trung bình

Icon Luck p2 May mắn

13 (65)
Nâng cấp
Lv55 (Ammo 480 Steel 380 )
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

35

Ammo Đạn dược

65
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng trung Pháo 2 nòng 20.3cm (Số 3)
Pháo 2 nòng 20.3cm (Số 3)
Equipment50-1
Pháo chính, Trung bình
Icon Gun p2+10, Icon AA p2+4, Icon Range p2 Trung bình
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
2
Ngư lôi Ngư lôi O2 4 ống 61cm
Ngư lôi O2 4 ống 61cm
Equipment15-1
Ngư lôi
Icon Torpedo p2+10, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
2
- Trống - 2
- Trống - 2
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +2 Icon Torpedo p2 +1 Icon AA p2 +1 Icon Armor p2 +2
Phá dỡ
Fuel 3 Ammo 7 Steel 16 Bauxite 1
Kinugasa M2


Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
はーい 衣笠さんの登場よ 青葉ともども よろしくね! Vân~g, Đây là sự khởi đầu của Kinugasa-san! Hãy chăm sóc cho em cùng Aoba nhé! (Appearing/entering a stage)
Thông tin trong Thư viện
Play
カタパルトをお初装備の衣笠さんよ、よろしくね。ウェーク島攻略や珊瑚海海戦、そして、ソロモン海のアイアンボトムサウンドでも大活躍!でも…飛行機っての?あれはちょっと嫌ね。 Tàu đầu tiên được trang bị máy phóng, quý cô Kinugasa! Rất hân hạnh được gặp anh. Em đã làm rất tốt nhiệm vụ chiếm đảo Wake và trận chiến ở biển Coral, và thậm chí cả Solomon's Ironbottom Sound! Nhưng... những chiếc máy bay, anh biết không? Em thật sự không thích chúng... (Kinugasa không hề bị hư hại trong trận ở đảo Wake và biển Coral , và nhận thiệt hại nhẹ xong lần xuất kích đầu tiên ở Guadacanal, nhưng cô đã bị các máy bay phóng ngư lôi đánh chìm, còn vụ Solomon's Ironbottom Sound là ẻm chém đấy.)
Khi bị chọt(1)
Play
Play
提督! 今日もよろしくね! 

or- 大丈夫?疲れてない? (Kai Ni)

Đôc đốc! Hôm nay cũng cảm ơn anh nhé!

or- Anh ổn chứ? Anh có mệt không? (Kai Ni)

Khi bị chọt(2)
Play
今日もお仕事お仕事っと~ Làm công việc hôm nay nào!
Khi bị chọt(3)
Play
あんまり触ってると触り返すぞ~?ほらほら~ Anh mà còn chọt em nữa~ là em chọt anh lại đấy nhé~ Hey hey! Đừng chạm vào cô ấy ! Cô ấy sẽ trả thù bạn đấy. (She's poking you back there at the end)
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

(Kai2) だいじょぶ? 疲れてなーい?

(Kai2) Anh ổn không? Anh không mệt chứ?

Khi cưới
Play

提督、私はあなたを護るため、どんどん強くなってあげる! でも、もし危なくなったら、すぐに逃げるって約束してね。もう、大切な人を失いたくないんだ。

Đô đốc, để có thể bảo vệ anh, Em sẽ mạnh hơn và mạnh hơn nữa! Nhưng mà, nếu sức mạnh của em khiến cho anh gặp nguy hiểm thì anh hãy hứa sẽ tránh xa em ra nhé, có được không? Em không muốn đánh mất đi những người quan trọng đối với mình.

Oh my heart.

Sau khi bạn afk một lúc
Play
おーい、おーーい! あ、大井さんじゃないって‥‥ぁ、睨まれた‥‥ Oi! Ooi! Oh, Anh đâu phải Ooi nhỉ? Ah, anh ấy lườm mình. "Oi" thường được sử dụng như từ để thu hút sự chú ý, như " hey " trong tiếng Anh. Kinugasa biết rõ đó là một trò đùa khá khủng khiếp .
Khi thông báo
Play
ふふ~ん どう? 見てもいい? Hm-hmm~ Gì đây? Mình có nên xem không nhỉ?
Được chọn vào fleet
Play
衣笠さんにお任せ! Hãy để đó cho quý cô Kinugasa!
Khi được trang bị(1)
Play
よし! どんどん強くしちゃお! Được lắm! Em đang mạnh lên!
Khi được trang bị(2)
Play
ちょ…改装するところ見ないでよね! Nè! Đừng nhìn em khi em đang hiện đại hóa chứ!
Khi được trang bị(3)
Play
いいね! Oh, tuyệt!
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
ありがとね! Cảm ơn anh nha!
Khi sửa chữa
Play
ちょっとだけドック入りまーす! Chỉ một chút thôi, sửa~chữa nào!
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
いたたた~ また青葉に笑われちゃうよぅ Ow-w-w~ Aoba lại cười em nữa kìa~
Sửa chữa
xong
Play
修理終わったよ! Sữa chữa hoàn tất!
Khi mới có tàu mới đóng
Play
新造船来たね! はやいなぁ~ Tàu mới đã hoàn thành! Nhanh quá đi~
Đi sorties về
Play
艦隊、帰投です Hạm đội đã trở về.
Bắt đầu lượt sortie
Play
青葉型重巡「衣笠」出撃よ! Tuần dương hạng nặng lớp Aoba 'Kinugasa', xuất kích!
Khi vào trận
Play
砲雷撃戦!開始しちゃう? Hải chiến! Vâng, em sẽ bắt đầu?
Không chiến
Tấn công
Play
逃げても無駄よ! Không trốn được đâu!
Trận đêm
Play
ほらっ! もう一発! Nhìn đây! Một cú nữa!
Tấn công trong đêm
Play
衣笠の夜戦、見せてあげる! Ta sẽ cho ngươi thấy cuộc chiến của Kinugasa!
MVP
Play
ふふ~ん、衣笠さん最高でしょ!帰ったら青葉に自慢してやろっと! Hm-hmm, Quý cô Kinugasa vẫn chưa phải là mạnh nhất đâu! Khi trở về, mình sẽ khoe với Aoba!
Bị tấn công(1)
Play
うっ! この程度は! Ooh! Mức sát thương này!
Bị tấn công(2)
Play
あわわ! 艦橋やばいって! Awawa! Cầu tàu của mình!
Bị hỏng nặng
Play
ぐぁ!?直撃!? …提督…あのぉ…見ないでくれます? Geh! Trúng đòn trực diện sao!? ... Đô đốc.. erm... anh đừng nhìn được không?
Chìm
Play

だめ…沈んじゃう… みんな…逃げて……

Không... mình đang chìm... mọi người... chạy đi...

Báo giờ[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
深夜0時です。衣笠さんは熟睡ですぅ。ふあぁ… Đã đêm rồi. Kinugasa cảm thấy buồn ngủ rồi.. Zzzz...
01:00
Play
…にゃ~ 午前1時になったよ? 寝ないの? ...nya~ Đã 1 giờ sáng rồi ư? Anh vẫn chưa ngủ à?
02:00
Play
午前2時です。頑張るんだね~ 2 A.M. Anh cố gắng thật đấy~
03:00
Play
午前3時です。ねぇ? いつ寝るの? 3 A.M. Này, khi nào thì anh mới đi ngủ?
04:00
Play
午前4時ですよ。もうこうなったら意地だね!徹夜だね! 4 A.M.! Đã tới giờ này thì....thức tiếp thôi! Tiếp tục nào.
05:00
Play
午前5時よ。お天気ニュース始まるよ? 5 A.M! Đã có chương trình thời rồi đấy, anh biết không?
06:00
Play
午前6時です。新しい朝が来るね! It's 6 A.M. Một ngày mới bắt đầu!
07:00
Play
午前7時、なにやら世間が慌ただしくなってきましたよ。 7 A.M, chả biết từ khi nào mọi người trở nên tất bật nhỉ.
08:00
Play
午前8時、朝の連続ドラマとか見るほう? 8 A.M, cùng xem chương trình buổi sáng nhé? NHK hay chiếu những chương trình kịch vào khoảng 7:45~8:00 buổi sáng. Sau đó, nhiều người thích bàn về những vấn đề này với bạn bè khi đi làm hay đi học.....
09:00
Play
午前9時 デイリー任務とかやっちゃう? 9 A.M. Anh đã hoàn thành xong nhiệm vụ hàng ngày chưa vậy?
10:00
Play
午前10時です。お部屋をそろそろ模様替えしない? 10 A.M. Anh sẽ sớm trang trí lại văn phòng không ạ?
11:00
Play
午前11時 何やら食堂からいい匂いが~ 11 A.M. Oh, có mùi gì thơm quá từ quán căn tin
12:00
Play
ピッピッピッ!ポーン! 12時、お昼の時間!私のランチはカレーよ。あなたのお昼はなぁに? Bingley-bingley-beep! 12 P.M, đã tới giờ ăn trưa rồi! Của em là cà ry! Còn anh ănnn~ gì vậy?
13:00
Play
午後1時よ、お昼休みでしょ?すやすや… 1 P.M. Em ngủ trưa tí nhé? Zzz...zzz...
14:00
Play
午後2時です。提督、午後も頑張ろ! 2 P.M. Đô đốc, anh vẫn làm việc chăm chỉ cả buổi trưa nhỉ!
15:00
Play
午後3時、提督のランキングチェック! 3 P.M. Kiểm tra xếp hạng của Đô đốc!
16:00
Play
午後4時、そろそろ夕方よね~ 4 P.M., trời đã gần tối rồi đấy ạ~
17:00
Play
夕方5時!アフターファイブはどうするどうする? …ぇ?今、そんな風に言わないの? 5 PM! Anh làm gì sau "5 giờ" vậy ạ? Eh? Bây giờ người ta không nói như thế nữa ạ? Kinugasa có nói 'After Five' trích trong câu "5時から男のグロンサン" quảng cáo cho nước tăng lực 'Gurosan'. Trong những thập niên 80 thì khá nổi tiếng nhưng giờ thì hết rồi.
18:00
Play
午後6時です。提督、おなか空いたよ~ 6 P.M. Đô đốc ơi, em đói lắm rồi~
19:00
Play
午後7時、私の夕食はね~…またカレーでした! 7 P.M. Em đang dùng bữa tối ạ~ Vẫn là cà ry ạ!
20:00
Play
午後8時、さ~って、そろそろ重くなってくるね~ …あっ、体重じゃないよ? 8 P.M. Nó nặng hơn rồi? Ah, em không có nói về cân nặng của mình. Theo JP wiki thì 猫の時間" nghĩa là đây là "thời gian mèo", chắc ý nói căng da bụng trùng da mắt ấy mà =))
21:00
Play
午後9時、あれ?誰か来た。…あっ!青葉じゃん!おつかれー! 9 P.M, Ồ, có ai đang tới? Ah! Chị Aoba! Hôm nay cũng vất vả rồi!
22:00
Play
午後10時、青葉、取材してたんだって。艦娘と記者って兼任できるんだ~ 10 P.M. Em nghe nói chị Aoba vừa làm vài bản báo cáo. Chị ấy có thể vừa làm nhà báo vừa là tàu chiến đấy ạ~ (Aoba có khả năng làm cả hai điều đó)
23:00
Play
午後11時、提督?そろそろ寝ないの?…えっ?これからが本番?元気だなぁ~ 11 P.M. Đô đốc ơi? Đã tới giờ đi rồi đấy ạ? ...Eh? Giờ anh mới bắt đầu chạy hết công suất đấy ạ? Anh nhiều năng lượng thật đấy~ Nhiều năng lượng để "đánh đêm" đây mà =))


Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Valentine 2016
Play

Play
はい!衣笠さん特製のハートチョコレート!味わって、食べてね

衣笠さん特製のハートチョコレート、食べてくれた?うん・・・で、お味は?そう、よかったぁ!
Vâng! Đậy là chocolate trái tim đặc biệt của Kinugasa! Hãy thưởng thức nó nhé.

Anh đã ăn chocolate trái tim của Kinugasa chưa? Vậy, vị của nó thế nào? Oh, thật tốt quá!
Hinamatsuri 2016
Play

Play
雛壇か…かわいいね。あれ?衣笠さんの雛人形がないよ~あれれ?誰か作ってくれないかな…。

やった!もうすぐ春!春はやっぱり浮き浮きするよね!そうだ!提督、六戦隊でお花見行かない?楽しいよ!
Hina dan, huh... dễ thương quá đi. Hả? Không có búp bê của Kinugasa. Sao lại vậy chứ? Chẳng ai làm cho mình cái nào cả...

Yay! Xuân sắp đến rồi! Mùa xuân đúng là cho ta tràn trề năng lượng mà! À phải rồi! Đô đốc, anh có muốn đi ngắm hoa với hạm đội Sáu không? Sẽ vui lắm đó!
WhiteDay 2016
Play
お!これ、もしかして!衣笠さん特製チョコのお返し、かな?やった!提督、ありがとうね! Oh! Có lẽ nào! Chocolate đặc biệt tặng lại cho Kinugasa? Tuyệt quá! Đô đốc, cảm ơn anh nha!
Valentine 2016
Play

Play
はい!衣笠さん特製のハートチョコレート!味わって、食べてね

衣笠さん特製のハートチョコレート、食べてくれた?うん・・・で、お味は?そう、よかったぁ!
Vâng! Đậy là chocolate trái tim đặc biệt của Kinugasa! Hãy thưởng thức nó nhé.

Anh đã ăn chocolate trái tim của Kinugasa chưa? Vậy, vị của nó thế nào? Oh, thật tốt quá!
Hinamatsuri 2016
Play

Play
雛壇か…かわいいね。あれ?衣笠さんの雛人形がないよ~あれれ?誰か作ってくれないかな…。

やった!もうすぐ春!春はやっぱり浮き浮きするよね!そうだ!提督、六戦隊でお花見行かない?楽しいよ!
Hina dan, huh... dễ thương quá đi. Hả? Không có búp bê của Kinugasa. Sao lại vậy chứ? Chẳng ai làm cho mình cái nào cả...

Yay! Xuân sắp đến rồi! Mùa xuân đúng là cho ta tràn trề năng lượng mà! À phải rồi! Đô đốc, anh có muốn đi ngắm hoa với hạm đội Sáu không? Sẽ vui lắm đó!
WhiteDay 2016
Play
お!これ、もしかして!衣笠さん特製チョコのお返し、かな?やった!提督、ありがとうね! Oh! Có lẽ nào! Chocolate đặc biệt tặng lại cho Kinugasa? Tuyệt quá! Đô đốc, cảm ơn anh nha!

Nhân vật[]

Ngoại hình[]

  • Cô có mái tóc màu xám pha hồng buộc hai bên bằng một cặp dây buộc tóc, và đôi mắt xanh lá theo phong cách tsurime. Cô mặc một bộ serafuku (đồng phục thủy thủ) với cà vạt màu vàng, thắt lưng và tất chân sẫm màu. Nhìn vào CG khi bị thương của cô, ta có thể thấy cô mặc bra và pantsu màu vàng.
  • Thiết bị chiến đấu của cô bao gồm khẩu pháo đôi 2 bên tay (bên trái cao hơn bên phải), cùng khẩu pháo thứ 3 bên đùi trái. Gắn vào lưng cô là một chiếc ba lô trông như bản sao thu nhỏ của chiếc cầu tàu, với một chiếc cần cẩu treo ngược ra đằng sau.
  • Ở dạng Kai Ni, mái tóc của Kinugasa đã thay đổi : bên phải được thả, bên trái được buộc đuôi ngựa. Áo của cô có hai đường sọc đen mỏng, và có 2 dải ruy băng buộc nơ ở hai ống tay áo.

Tính cách[]

  • Kinugasa là một cô gái năng động, theo phong cách của một nữ sinh trung học kiểu mẫu.

Thông tin bên lề[]

Xem thêm[]

Lớp Aoba
Aoba
Aoba Aoba
Tuần dương hạm hạng nặng

Icon HP p2 37

Icon Gun p2 30 (54)

Icon Armor p2 26 (37)

Icon Torpedo p2 12 (59)

Icon Evasion p2 33 (69)

Icon AA p2 16 (59)

Icon Aircraft p2 6

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 11 (39)

Icon Range p2 Trung bình

Icon Luck p2 20 (69)

Xx c 2

Xx c 2

Xx c 2

 · Kinugasa
Kinugasa Kinugasa
Tuần dương hạm hạng nặng

Icon HP p2 37

Icon Gun p2 30 (54)

Icon Armor p2 26 (37)

Icon Torpedo p2 12 (59)

Icon Evasion p2 33 (69)

Icon AA p2 16 (59)

Icon Aircraft p2 6

Icon ASW p2 0

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 11 (39)

Icon Range p2 Trung bình

Icon Luck p2 20 (69)

Xx c 2

Xx c 2

Xx c 2

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement