Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.253 Kazagumo
風雲
(Hán việt: "Phong Vân")
Khu trục hạm lớp Yuugumo
Chỉ số

Icon HP p2 HP

16

Icon Gun p2 Hỏa lực

10 (30)

Icon Armor p2 Giáp

6 (19)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

25 (70)

Icon Evasion p2 Né tránh

47 (??)

Icon AA p2 Đối không

10 (40)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

27 (??)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

6 (??)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

13 (54)
Chế tạo
Không thể chế tạo[?]
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nhẹ Pháo 2 nòng 12.7cm
Pháo 2 nòng 12.7cm
Equipment002-1
Pháo chính, Nhẹ
Icon Gun p2+2, Icon AA p2+2, Icon Range p2 Ngắn
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
Súng phòng không Súng máy 25mm 2 nòng
Súng máy 25mm 2 nòng
Equipment39-1
Phòng không
Icon AA p2+5 Icon Evasion p2+1
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Khóa -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Torpedo p2 +1 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 1 Steel 6
Kazagumo

Số.253 Kazagumo Kai
風雲改
(Hán việt: "Phong Vân")
Khu trục hạm lớp Yuugumo
Chỉ số

Icon HP p2 HP

32

Icon Gun p2 Hỏa lực

12 (50)

Icon Armor p2 Giáp

14 (49)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

28 (81)

Icon Evasion p2 Né tránh

48 (90)

Icon AA p2 Đối không

17 (51)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

30 (69)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

9 (42)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

14 (69)
Nâng cấp
Lv30 (Ammo 140 Steel 120)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

Quan sát viên lành nghề Quan sát viên lành nghề
Quan sát viên lành nghề
Equipment129-1
Nhân viên tàu mặt nước
Icon AA p2+1 Icon Hit p2+2 Icon Evasion p2+3 Icon LOS p2+2
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
RADAR Radar bề mặt Kiểu 22
Radar bề mặt Kiểu 22
Equipment28-1
Radar nhỏ
Icon Hit p2+3, Icon LOS p2+5
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
RADAR Radar phòng không Kiểu 13
Radar phòng không Kiểu 13
Equipment27-1
Radar nhỏ
Icon AA p2+2, Icon Hit p2+1, Icon LOS p2+3
DD LHA
CL CLT
CA CAV
BB BBV
FBB AV
CVL CV
CVB AO
SS SSV
AS AR
CT -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +1 Icon AA p2 +1 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 2 Steel 10
Kazagumo M

Số.364 Kazagumo Kai Ni
風雲改二
(Hán việt: Phong Vân)
Khu trục hạm lớp Yuugumo
Chỉ số

Icon HP p2 HP

33(35)

Icon Gun p2 Hỏa lực

18 (66)

Icon Armor p2 Giáp

15(53)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

30 (89)

Icon Evasion p2 Né tránh

48 (92)

Icon AA p2 Đối không

20 (67)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

29 (78)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

10 (45)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

20 (78)
Nâng cấp
Lv75 (Ammo 390 Steel 370 + Blueprint
Bản thiết kế
+ Action Report)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

15

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo hạng nhẹ Pháo 2 nòng 12.7cm Mẫu D Kai Ni
Ngư lôi Ngư lôi 4 ống 61cm (Ôxy)
Bom chống ngầm Bom chống tàu ngầm Kiểu 3
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +2 Icon Torpedo p2 +2 Icon AA p2 +1 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 2 Steel 10
Kazagumo M2



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
夕雲型駆逐艦、三番艦の風雲よ。そっか、貴方が提督なんだ。了解です。ご命令、どうぞ! Tàu thứ 3 của lớp tàu khu trục Yuugumo, Kazagumo. Thì ra anh là đô đốc. Hiểu rồi. Vậy thì, trông cậy vào anh đấy!
Thông tin trong Thư viện
Play
艦隊型駆逐艦、夕雲型駆逐艦の三番艦、風雲よ、よろしく。

あのミッドウェーからソロモンまで、主戦場を駆けたのよ。
運命の日の夜、燃える空母を見上げたの。龍の最期、忘れない。

Khu trục hạm lớp Yuugumo, Kazagumo. Trân trọng.

Từ trận Midway tới Solomon, em đã tiến ra các chiến trường chính. Vào đêm định mệnh đó, em đã nhìn vào những mẫu hạm đang cháy. Em sẽ không bao giờ quên khoảnh khắc cuối của con rồng đó.

Cô ấy đã giải cứu những người sống sót từ các mẫu hạm tại Midway.
Thư kí (1)
Play
提督、私…呼んだ? Đô đốc, anh... gọi em à?
Thư kí (2)
Play
風雲です。「ふううん」じゃないですよ。わかってます? なら、いいけど。 Em là Kazagumo. Không phải "Fu'un" đâu đó. Anh hiểu chứ? Vậy thì tốt rồi. "Fu'un" là 1 cách đọc Kanji khác.
Thư kí (3)
Play
何ですか、提督。過剰な整備は、私必要ありません。えっ、違うって? はい? Chuyện gì vậy, đô đốc? Em không cần thêm trang bị đâu. Eh, không phải chuyện đó à? Eh?
Sau khi bạn afk một lúc
Play
あれっ?私の次の任務は・・・?あれれ、あんなに忙しかったのに・・・提督、私は・・・あぁ・・・いいの?たまにはゆっくり?そ、そぅ・・・ Nè? Nhiệm vụ tiếp theo của em là gì vậy...? Huh, mặc dù anh bận nhưng... Đô đốc, em... Ahh... Có ổn không đó? Nghỉ ngơi một lát ư? Được thôi...
Thư kí (Sau khi cưới)
Play

どうしたの。しっかりしてよ。貴方が元気じゃないと、私も本気が出せないわ。そうそう、その顔がいいわ。その感じが好きよ。

Chuyện gì vậy ạ? Anh phải thật chắc chắn vào. Vào anh không khỏe, em cũng không thể cố gắng hết sức đâu. Chà, vẻ mặt đó tốt đấy. Em thích nó.

Khi cưới
Play

何? 提督、こんなところに呼び出して、何か新しい任務でもあるの? えっ…新任務…って、これ…はめるの…えっ…私?

Sao vậy? Gọi em đến một nơi như thế này, đô đốc, anh có nhiệm vụ mới hay gì à? Eh...! Nhiệm vụ mới là... nghĩa là, cái này... đeo vào... eh...! Em ư?

Khi thông báo
Play
何? 情報を見るの? Sao đó? Tìm kiếm thông tin ư?
Được chọn vào fleet
Play
夕雲型駆逐艦、風雲、出るわ。いい? 艦隊出撃! Khu trục hạm lớp Yuugumo, Kazagumo, có mặt. Sẵn sàng rồi chứ? Hạm đội, xuất kích nào!
Khi được trang bị(1)
Play
いいじゃない! 好きよ。 Tuyệt quá! Em thích nó.
Khi được trang bị(2)
Play
何? 魚雷? 誘爆しないのがいいなぁ。 Gì vậy? Ngư lôi? Sẽ tốt hơn nếu chúng không nổ đấy. Cô ấy bị chìm bởi ngư lôi.
Khi được trang bị(3)
Play
まぁ・・・行けるかな! Hmm... Sẽ rất tuyệt đấy!
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
提督、補給ありがとう。また出るわ。 Cảm ơn về sự tiếp tế, đô đốc. Em đã sẵn sàng 1 lần nữa.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ)
Play
 ちょーっと汚れちゃった。 Em hơi bị bẩn rồi.
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
あー、もう。こんなんじゃ戦えない! 少しお風呂に入るから、覗かないでね! Ahh, geez. Em không thể chiến đấu như thế này được! Em sẽ vào bồn tắm 1 lát, vì vậy đừng nhìn nhé!
Sửa chữa xong
Khi mới có tàu mới đóng

Play
提督、新しい船が来たみたい。うん! Đô đốc, 1 con tàu mới đã đến. Tuyệt quá!
Trở về sau xuất kích/viễn chinh
Play
提督、艦隊戻りました。みんな、お疲れ様。 Đô đốc, hạm đội trở về rồi. Làm tốt lắm, mọi người.
Bắt đầu xuất kích
Play
第10駆逐艦出撃! 旗艦この風雲が預かります、続いて! Khu trục số 10, xuất kích! Kazagumo sẽ là kì hạm. Tiến lên nào!
Bắt đầu trận chiến
Play
みいつけた! 艦隊、合戦用意、やるわよ。いい? Tìm thấy rồi! Hạm đội, mau chuẩn bị cho trận chiến, hãy cùng cố gắng nhé. Được chứ?
Không chiến
Tấn công
Play
右舷敵艦に指向、撃ち方始め! Nhắm vào mạn phải của địch. Khai hỏa!
Dạ chiến
Play
夜…か。飛龍さん…。 全艦突撃! 夜戦で敵を殲滅します! Ban đêm... huh. Hiryuu-san... Hạm đội, xuất kích! Chúng ta sẽ tiêu diệt kẻ thù trong trận dạ chiến này!
Tấn công trong dạ chiến
Play
やるじゃない、お返しよ!てーー! Không tệ đâu, ta sẽ trả lại! Nhận lấy!
MVP
Play
えっ、私…この風雲の戦果が…そう…まあ、悪い気分じゃ…ない…かな! Eh, em... Kết quả trận chiến của Kazagumo... Chà, không... tệ... Chắc vậy!
Bị tấn công(1)
Play
やだっ、当ててくるじゃない! Khônggg, chúng đang bắn!
Bị tấn công(2)
Play
も~う。痛いじゃない! でも、こんなの! Mo~u. Đau đấy! Nhưng nó sẽ không...!
Bị hỏng nặng
Play
えーっ。やられた。やだ~、誘爆しないで! Ehh. Chúng tới rồi. Không~, đừng nổ mà!
Chìm
Play

ま…まだ、進むんだから。私…まだ、行くんだから。まだ…、まだ…。

C...Chưa phải lúc đâu, em vẫn có thể tiếp tục. Em vẫn có thể... tiếp tục. Vẫn có thể... vẫn...

Báo giờ (Kai)[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
今日は、この風雲が時報任務を担当するわ!・・・なぁに、その顔?まさか不満なのぉ!? Em, Kazagumo, sẽ làm nhiệm vụ báo giờ hôm nay...! Vẻ mặt đó là sao vậy? Anh bảo là anh đang gặp rắc rối ư?
01:00
Play
んー、そぅお?なら、いいけど・・・、提督!今、ちょうどマルヒトマルマルよ! Ah, thật chứ? Vậy thì ổn thôi... Đô đốc! Bây giờ chính xác là 1 giờ!
02:00
Play
マルフタマルマルです。ふむ、こんなとこね♪問題ないでしょう? 2 giờ rồi. Hmm... Và chuyện đó là như vậy đấy ♪ Nó ổn cả, đúng không?
03:00
Play
マルサンマルマルよ、提督。何?姉さんの話し?夕雲姉さんの・・・?何!?好きなの!? 3 giờ rồi, đô đốc. Sao vậy? Có chuyện gì về chị gái của em ư? Yuugumo...? Sao cơ, anh thích chị ấy ư!?
04:00
Play
提督、マルヨンマルマルよ。違うんだ・・・ならいいけど。えっ、まさか、巻雲姉のほう? Đô đốc, 4 giờ rồi. Không phải chị ấy à? Được rồi... Eh, là 1 chị gái khác của em, Makigumo ư?
05:00
Play
マルゴオマルマルよ。あーそぅ?それも違うんだ。まぁ、いいけど・・・。じゃあ、何が聞きたいの? 5 giờ rồi. Thật chứ? Cũng không phải chị ấy à... Vậy thì... Người anh nhắc đến là ai vậy?
06:00
Play
提督とよくわかんない話ししてたら、朝になっちゃったわ。マルロク・・・マルマルよ。 Câu chuyện của anh tẻ nhạt đến nỗi làm em quên mất là trời đã sáng rồi đấy, đô đốc. 6 giờ rồi.
07:00
Play
マルナナマルマルよ、提督。私、朝ごはん用意してあげよっか?大丈夫!まかせて!こう見えても・・・っぎゃ!大丈夫! 7 giờ rồi, đô đốc. Em sẽ làm bữa sáng ngay đây. Ổn thôi, cứ để đó cho em. Em ngạc nhiên đấy... Ow! E-Em ổn mà!
08:00
Play
提督、マルハチマルマルよ。ごめーん、ちょーっと手間取ったけど、朝ごはん用意できたわ!どうぞ!おかわりもあるからっ! Đô đốc, bây giờ là 8 giờ. Xin lỗi anh vì đã làm quá lâu, nhưng bữa sáng đã sẵn sàng rồi đây. Thử xem! Vẫn còn thời gian mà!
09:00
Play
マルキュウマルマルよ。提督、何?えっ、この指?大丈夫、たいしたことないからっ!救急箱って・・・、大袈裟だからっ!提督ってばぁ・・・ 9 giờ rồi, đô đốc. Sao cơ, ngón tay em á? Oh, đừng lo, không tệ đến thế đâu! Anh bảo là "Trước hết, hãy băng bó đã" ư? Oh, anh đang quá phóng đại mọi việc rồi đấy, đô đốc...
10:00
Play
提督、ヒトマルマルマルよ。もうこんな時間・・・えぇと出撃艦隊と・・・あっ!遠征も・・・ちょ、ちょっとぉ・・・ Đô đốc, 10 giờ rồi. Muộn rồi nhỉ? Uhh... Hạm đội xuất chinh và... Ah, cuộc viễn chinh.. Đ-Đợi em một lát...
11:00
Play
ヒトヒトマルマルよ。提督、もうお昼ね。お昼はどうする?間宮さんかな? 11 giờ rồi, đô đốc. Gần trưa rồi. Chúng ta sẽ ăn trưa ở đâu vậy? Mamiya phải không?
12:00
Play
ハムッ・・ハムハム・・・、提督、ヒトフタマルマルよ。ハム・・・ハム・・・間宮さんでのお昼は、やっぱりカレーよねー。おいしいわぁー。ハム・・ハム・・ *Nom nom nom* Đô đốc, 12 giờ rồi *nom nom* Cà ri của Mamiya cho bữa trưa là nhất. Ngon quá! *nom nom*
13:00
Play
提督、ヒトサンマルマ・・・ん?秋雲?どうしたの?デッサンモンデル?やぁよ!別の人でやってよ! Đô đốc, 13 giờ rồi. Hmm? Akigumo? Chuyện gì vậy? Làm mẫu cho bản phác thảo của cậu ư? Không! Cậu đi tìm người khác đi!
14:00
Play
ヒトヨンマルマルよ。提督。ふぅ・・やっと・・・秋雲・・・撒いたし、しつっこいの・・彼女・・・ 14 giờ rồi, đô đốc. Phew... Cuối cùng thì Akigumo cũng đi. Cậu ấy thật sự khá phiền phức...
15:00
Play
提督。ヒトゴオマルマルよ。秋雲・・・あ、悪い子じゃないのよ!むしろ・・あ、んー違う。ちょおっと・・・迷惑・・・ Đô đốc. Bây giờ là 15 giờ. Akigumo? Ah, cậu ấy cũng không tệ lắm đâu. Cậu ấy chỉ... Không, ý em là... hơi phiền 1 chút...
16:00
Play
提督、ヒトロク・・・あ、翔鶴さん。お疲れ様です!瑞鶴さん?いえ、こちらにはいらっしゃっていませんけど・・・ Đô đốc, bây giờ là 16 giờ... Ah, Shokaku. Hôm nay chị làm tốt lắm! Zuikaku? Không, em không nghĩ chị ấy đã đến đây...
17:00
Play
ヒトナナマルマルよ、提督。夕日が綺麗ねぇ・・、そろそろ戻りましょう 17 giờ rồi, đô đốc. Hoàng hôn thật đẹp... Cùng trở về nào.
18:00
Play
提督、ヒトハチマルマル。晩ごはんは私がっ・・・!えっ、べ、別に・・・悲壮の覚悟とかじゃないし・・・ちゃんと作れるから、ホントよっ! Đô đốc, 18 giờ rồi. Em sẽ nấu bữa tối hôm nay. Eh? Không phải em sẽ nấu trong sự chán nản đâu, em thực sự muốn làm nó mà! Thật đấy!
19:00
Play
ヒトキュウマルマル。結局、提督に作ってもらっちゃったぁ・・・。いただきます。ふあぁ、おいしい!えっ、これもっ!ど、どうしてぇ? 19 giờ. Cuối cùng đô đốc cũng nấu xong bữa tối... Để xem nào. Oh, ngon quá! Eh, món này cũng ngon nữa! Nhưng tại sao lại thế được nhỉ?
20:00
Play
フタマルマルマルです。提督、料理できたんだ。しかも・・・上手。どこで習ったの?えっ?学生時代?そうなんだぁ・・・ 20 giờ. Hóa ra là anh biết nấu ăn, đô đốc. Rất tốt nữa là đằng khác. Anh đã học nấu ăn ở đâu vậy? Eh, trong suốt những năm Đại học ư? Em hiểu rồi...
21:00
Play
提督、フタヒトマルマルよ。川内さん?んーん、新しい十戦隊の旗艦は矢矧さんです。こないだご挨拶したの。うふふっ Đô đốc, 21 giờ rồi. Sendai? Không, đội 10 là do Yahagi làm kì hạm cơ. Em đã chào cô ấy vào những hôm trước rồi. Hehehe.
22:00
Play
フタフタマルマルよ、提督。今日も疲れたねぇ。お疲れ様。私?私は大丈夫。こうみえても十戦隊で結構頑張ってきたし 22 giờ rồi, đô đốc. Hôm nay tuyệt quá. Cảm ơn anh nhé. Em ư? Em ổn mà. Em thực sự đã làm việc rất chăm chỉ với tư cách là một thành viên của đội 10, anh biết đấy.
23:00
Play
提督、フタサンマルマルよ。はいっ!お茶をどうぞ!えっ?お茶くらいいれられるからっ!なんだと思ってるの!もぉ・・・おやすみ! Đô đốc, 23 giờ rồi. Đây, uống một ít trà đi. Eh? Tất nhiên là em có thể làm 1 việc dễ như pha trà rồi! Anh còn tưởng gì nữa cơ chứ? Geez... Chúc ngủ ngon!

Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Thu 2015
Play
少し肌寒くなって来たわね。秋かぁ。お芋。焼き芋食べたいわね。ねぇ、秋雲。 Trời có hơi lạnh rồi nhỉ. Thu, huh?. Khoai lang. Em muốn nướng khoai. Cậu thì sao, Akigumo?
Giáng sinh 2015
Play
メリークリスマス、提督!楽しいね!今日は少しお酒飲んじゃおうかな?あ、駄目? Merry Chrsitmas, Đô đốc! Thật thú vị. Có thể hôm nay em sẽ có 1,2 cuộc say đấy. Ah, em không được ư?
Cuối năm 2015
Play
十戦隊、大掃除任務ね、了解!私は掃き掃除戦隊を指揮するわ。秋雲?あ・・・逃げた。 Đội số 10 nhận nhiệm vụ lau dọn? Đã rõ!Em sẽ chỉ huy nhóm quét nhà. Akigumo? Ah,cậu ấy chuồn rồi...
Năm mới 2016
Play
提督、明けましておめでとう!今年も十戦隊と風雲をよろしくね!さあ、行こう! Happy New Year, Admiral! I, Kazagumo and the whole Squadron 10 will be on your care for this year as well. Let's go, everyone!
Giao mùa 2016
Play
節分かぁ…秋雲、鬼のお面描いてるんだ?上手いわね…って、それ私!?なんでぇ!? Setsubun rồi, eh? Akigumo, cậu đang vẽ mặt nạ quỷ à? Trông cũng được đấy... Cái gì, mình phải đeo nó á? Tại sao chứ!?
Valentine 2016
Play
提督、あの、そのね・・・これ、あげるわ!あ、いいから後であけて、いいから! Đô đốc, uhm, er... Anh hãy nhận cái này đi! Ah, anh có thể mở sau cũng được, nên hãy nhận đi ạ!
WhiteDay 2016
Play
え?これ、私にくれるの。ふゎ…あ、ありがとう。いいの?返さないよ? Eh? Anh tặng em cái này ư? Chà... C-Cảm ơn nhé. Anh chắc chứ? Em sẽ không trả lại đâu, nhé?
Xuân 2016
Play
春は好きよ!なんかこのふわっと気持ちいい感じが好き!提督は・・・春が嫌い?そう?ならいいけど、うふふッ Em rất thích mùa xuân, anh biết đấy! Em rất thích cảm giác tươi tắn vui vẻ này! Đô đốc, anh có... ghét mùa xuân không? Thế à? Vậy thì ổn thôi, ufufu~
ThirdAnniversary2016
Play
提督、三周年ですって!?言ってよ、先にぃ!私、お祝いとか用意してないし、もぉ~! Đô đốc, hôm nay là lễ kỉ niệm lần thứ 3 đúng không!? Anh phải nói cho em biết trước chứ! Em chưa chuẩn bị được gì cả! Geez~!
Mùa mưa 2016
Play
この季節はあまり好きじゃない。なんか、心が沈んでいく気がする。何だろう? Em không thích mùa mưa lắm. Vì một số lí do mà nó làm em cảm thấy ảm đạm và u ám. Tại sao nhỉ?
Năm mới 2016
Play
提督、明けましておめでとう!今年も十戦隊と風雲をよろしくね!さあ、行こう! Happy New Year, Admiral! I, Kazagumo and the whole Squadron 10 will be on your care for this year as well. Let's go, everyone!
Giao mùa 2016
Play
節分かぁ…秋雲、鬼のお面描いてるんだ?上手いわね…って、それ私!?なんでぇ!? Setsubun rồi, eh? Akigumo, cậu đang vẽ mặt nạ quỷ à? Trông cũng được đấy... Cái gì, mình phải đeo nó á? Tại sao chứ!?
Valentine 2016
Play
提督、あの、そのね・・・これ、あげるわ!あ、いいから後であけて、いいから! Đô đốc, uhm, er... Anh hãy nhận cái này đi! Ah, anh có thể mở sau cũng được, nên hãy nhận đi ạ!
WhiteDay 2016
Play
え?これ、私にくれるの。ふゎ…あ、ありがとう。いいの?返さないよ? Eh? Anh tặng em cái này ư? Chà... C-Cảm ơn nhé. Anh chắc chứ? Em sẽ không trả lại đâu, nhé?
Xuân 2016
Play
春は好きよ!なんかこのふわっと気持ちいい感じが好き!提督は・・・春が嫌い?そう?ならいいけど、うふふッ Em rất thích mùa xuân, anh biết đấy! Em rất thích cảm giác tươi tắn vui vẻ này! Đô đốc, anh có... ghét mùa xuân không? Thế à? Vậy thì ổn thôi, ufufu~
ThirdAnniversary2016
Play
提督、三周年ですって!?言ってよ、先にぃ!私、お祝いとか用意してないし、もぉ~! Đô đốc, hôm nay là lễ kỉ niệm lần thứ 3 đúng không!? Anh phải nói cho em biết trước chứ! Em chưa chuẩn bị được gì cả! Geez~!
Mùa mưa 2016
Play
この季節はあまり好きじゃない。なんか、心が沈んでいく気がする。何だろう? Em không thích mùa mưa lắm. Vì một số lí do mà nó làm em cảm thấy ảm đạm và u ám. Tại sao nhỉ?

Nhân vật[]

Thông tin bên lề[]

  • Bị đánh chìm bởi ngư lôi của USS Hake ngày 8 tháng 6 năm 1944, ở Davao Gulf, Philippines.

Xem thêm[]

Lớp Yuugumo
Yuugumo
Yuugumo Yuugumo
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (30)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 47 (80)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 27 (52)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 12 (49)

Xx c

Xx c

 · Makigumo
Makigumo Makigumo
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (30)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 47 (80)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 27 (52)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 11 (49)

Xx c

Xx c

 · Kazagumo
Kazagumo Kazagumo
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (30)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 25 (70)

Icon Evasion p2 ?? (??)

Icon AA p2 10 (40)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 ?? (??)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 ?? (??)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 13 (54)

Xx c

Xx c

 · Naganami
Naganami Naganami
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (30)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 47 (80)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 27 (52)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 13 (49)

Xx c

Xx c

 · Takanami
Takanami Takanami
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (30)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 47 (80)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 27 (52)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 9 (24)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 8 (44)

Xx c

Xx c

 · Fujinami
Fujinami Fujinami
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (31)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 46 (89)

Icon AA p2 12 (42)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 26 (53)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 9 (24)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 9 (49)

Xx c

Xx c

 · Hamanami · Okinami
Okinami Okinami
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (30)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 47 (80)

Icon AA p2 9 (38)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 28 (53)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 7 (21)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 10 (49)

Xx c

Xx c

 · Asashimo
Asashimo Asashimo
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (29)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (68)

Icon Evasion p2 47 (80)

Icon AA p2 9 (44)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 35 (64)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 16 (59)

Xx c

Xx c

 · Hayashimo
Hayashimo Hayashimo
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (30)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 47 (80)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 27 (52)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 11 (49)

Xx c

Xx c

 · Kiyoshimo
Kiyoshimo Kiyoshimo
Khu trục hạm

Icon HP p2 16

Icon Gun p2 10 (30)

Icon Armor p2 6 (19)

Icon Torpedo p2 24 (69)

Icon Evasion p2 47 (80)

Icon AA p2 9 (39)

Icon Aircraft p2 0

Icon ASW p2 27 (52)

Icon Speed p2 Nhanh

Icon LOS p2 6 (19)

Icon Range p2 Ngắn

Icon Luck p2 12 (49)

Xx c

Xx c

 · Kishinami
Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement