Thông tin[]
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khu trục hạm lớp Shiratsuyu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khu trục hạm lớp Shiratsuyu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khu trục hạm lớp Shiratsuyu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Lời Thoại[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|
Giới thiệu |
白露型駆逐艦九番艦、改白露型の江風だよ。よろしくな!あ、読み方、間違えンなよ。 | Trục hạm thứ 9 lớp Shiratsuyu, Kawakaze của lớp Shiratsuyu cải tiến. Hân hạnh gặp anh! À, đừng có đọc sai tên tui đấy!
Tàu thứ 9 thuộc Khu trục hạm lớp Shiratsuyu, đã được cải tiến, Kawakaze tui đây. Nay đã được nâng cấp! Tui đã trở về từ vùng biển Solomon, cứ để đó cho tui! (Kai Ni) |
Tên kanji của cô ấy "江風" là một cách đọc đặc biệt | |
Thông tin trong Thư viện |
白露型九番艦、改白露型の江風だ。 そうさ、海風の姉貴たちと同じ、マル2計画で建造されたよ。 |
Tàu thứ 9 lớp Shiratsuyu, Khu trục hạm cải tiến lớp Shiratsuyu, Kawakaze. Đúng vậy, giống như Umikaze và các chị, tui được thiết kế trong chương trình Maru 2.
Ma ̄ , công việc vất vã lắm cơ! Tụi đã vượt qua vùng biển Solomon rất nhiều lần. Ký ức cuối cùng của tui là về trận dạ chiến. Radar của kẻ địch.. thiệt tình, không công bằng tí nào hết! |
||
Thư kí (1) |
そーさ、改白露型だよ。バランスいい体だろう?なっ! | Lớp Shiratsuyu cải tiến. Sự cân bằng là tốt nhất mà ha! | Umikaze, Kawakaze, Suzukaze và Yamakaze được cải tiến dựa trên lớp Hatsuharu | |
Thư kí (2) |
ん、提督。江風呼んだ? | Ơ, Đô đốc. Anh gọi tui sao? | ||
Thư kí (3) |
んだよ?あんま艤装触んなって。んぁ~?提督どうした?江風に興味あんの?ん? | Cái gì vậy? Đừng chạm vào thiết bị của tui chứ... Hở~? Đô đốc anh sao vậy? Anh để ý đến tui sao? Hử? | ||
Sau khi bạn afk một lúc |
なぁーなんかも退屈だよ。おい提督なんかしようぜ。どうにも体が鈍っちまうよ。提督聞いてか? | Ầyyyy~ Chán quá. Này Đô đốc, làm gì đó đi. Nếu không tui sẽ yếu đi mất. Đô đốc, anh có nghe không đó?! | ||
Thư kí (Sau khi cưới) |
どうーした提督、疲れたのかい?んだよだらしねぇな。仕方ない、江風に寄っかかっていいぜ。ん?ほら、どうよ? |
Sao vậy đô đốc, anh mệt sao? Thật ngại quá. Tui nghĩ chắc không còn cách nào khác đâu, anh có thể dựa (đầu) vào Kawakaze. Ừ? Đây ạ, anh thấy sao? |
| |
Khi cưới |
うん?どうした提督?何だよ、その箱を?江風にくれるのかい?へえー…なんだ、どういう風の吹き回しだ?けどもらっておくよ! |
Ể? Gì vậy, Đô đốc? Cái hộp gì vậy? Anh tặng nó cho tui à? Hể, cái luồng gió đang thổi này là gì đây? Thế nhưng tui vẫn sẽ lấy nó nhé! |
| |
Khi thông báo |
ん…提督なに?情報見るの?はいはい。 | Hm? ...Đô đốc, chuyện gì vậy? Anh đang tìm bảng báo cáo à? Được thôi, được thôi. | ||
Được chọn vào fleet |
改白露駆逐艦江風,出るぜ。ついて来な! | Khu trục lớp Shiratsuyu cải tiến, Kawakaze, xuất phát. Theo tui nào! | ||
Khi được trang bị(1) |
おう?ありがたいね。ん〜いいじゃん。 | Ô? Cảm ơn anh nha. Ừa~ cái này được nè!
Ồ~! Cảm ơn anh nha! Thứ này tuyệt ghê! (Kai Ni) |
||
Khi được trang bị(2) |
うん!いいねいいね!やっぱ新しい装備は捗るね! | Ừm! Tuyệt ơi là tuyệt! Đúng như tui nghĩ, trang bị mới này rất đột phá đó! | ||
Khi được trang bị(3) |
ん?いいじゃん。ありあり! | Ừm? Tốt lắm, cảm ơn anh nha! | ||
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị. | ||||
Khi được tiếp tế |
ん、ありがたいね〜また出るよ。 | Ừ. cảm ơn~ Tui lại đi tiếp đây. | ||
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ) |
ん…すこし風呂入るわ。 | Ờ... Tui sẽ đi tắm một chút... | ||
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng) |
仕方ない。ちょっと長風呂するよ。提督も一緒するかい?んふ…冗談さ。 | Không còn cách nào khác. Sẽ phải tắm lâu đây. Đô đốc, anh có muốn vào cùng không? Ha, tui đùa thôi. | ||
Sửa chữa xong |
||||
Khi mới có tàu mới đóng |
うん~…新しいのが来たって。 | Un~... Một người mới đã đến rồi. | ||
Trở về sau xuất kích/viễn chinh |
ふん。作戦終了さ!お疲れお疲れ! | A~ Chiến dịch đã kết thúc. Làm tốt lắm, làm tốt lắm! | ||
Bắt đầu xuất kích |
さー張り切って行くよ。第二十四駆逐隊、出撃だ! | Nào, tiến lên và quẩy lên nào! Đội khu trục số 24, xuất kích! | ||
Bắt đầu trận chiến |
うん。敵艦隊発見だ、始めるぜ。砲戦よい! | Hừm. Tui phát hiện hạm đội địch rồi nha, bắt đầu thôi nào. Các pháo sẵn sàng!
Ể? Có hạm đội địch! Cùng lên nào! Các khẩu pháo chuẩn bị khai hỏa! (Kai Ni) |
||
Không chiến |
||||
Tấn công |
ん、いいねいいね。やっぱ駆逐艦のほんかいは戦闘だ。行くぜ! | Ừm, tốt tốt. Quả nhiên trục hạm chỉ hợp khi đứng trên chiến trường thôi. Tiến lên nào! | ||
Dạ chiến |
きひひっ、よーし夜戦だ!野郎ども!突撃だぁ!続けー! | Kihihi, cuối cùng cũng đánh đêm! Quẩy luôn nào mọi người! Đi cùng tui nào!
Kihihi! Được rồi, bắt đầu đánh đêm thôi! Chuẩn bị phóng ngư lôi nào! (Kai Ni) |
||
Tấn công trong dạ chiến |
よーし、一気に畳み掛けるぜ! | Được rồi, hãy xử lý tất cả bọn chúng cùng một lúc! | ||
MVP |
ん?江風が一番だって?へえー…悪いな、白露の姉貴。江風が一番だって。げひひ | Hm? Kawakaze là số 1 ư? Hể… Đừng buồn nha, Shiratsuyu-aneki. Vì em là số 1 mà! Ehehe | Aneki chắc chắn không thích nghe điều đó đâu | |
Bị tấn công(1) |
ぶゎ…まだいける!くたばりゃしないよ! | Puah... Tui vẫn có thể đi tiếp! Tui chưa thể chết được!
Tch! Nhưng tui vẫn chiến đấu được. Tui vẫn còn sống sờ sờ đây mà! (Kai Ni) |
Kongou's not the only one swearing like a sailor now. | |
Bị tấn công(2) |
ちっ…何だ…どっから撃ってきた!? | Tch... Cái gì này?.. Chúng bắn tui ở đâu vậy?! | ||
Bị hỏng nặng |
まぁろう、やられた…まだ沈まねけどさ…いったたたたた… | Chết tiệt... Chúng bắn trúng tui rồi... nhưng tui vẫn chưa chìm đâu... ui da... | ||
Chìm |
何だよ…また海の中か…姉貴…みんな…また…な… |
Cái gì... Mình lại chìm xuống biển lần nữa... Aneki... mọi người... hãy gặp nhau... thêm lần nữa... |
Aneki = Shigure |
Báo Giờ (Kai)[]
Thời gian | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
00:00 |
よしっ、提督、今日はこの江風が時報を担当するぜ!なぁに、任せておけって!げへへーっ! | Được rồi, đô đốc, hôm nay Kawakaze này sẽ làm nhiệm vụ báo giờ! Thôi nào, anh có thể để cho em! Gehehe! | |
01:00 |
マルヒトマルマルだよっ。提督っ、ふふっ、こんな感じでいいよな? | It's 0100. Admiral, fufu, doing it like this is good huh? | |
02:00 |
マルフタマルマルになったよっ、提督っ。ぎひひっ、楽勝楽勝ーっ!時報、恐るるに足らず! | 2:00 rồi, đô đốc. Gehehe, Một miếng bánh này! Không cần quan tâm về thời gian đâu! | |
03:00 |
マルサン…マル…マル………。…!寝てないよ!眠くなんかないよ!?楽勝だからなっ! | 03..0...0... !! Em không buồn ngủ! Không buồn ngủ chút nào! Bởi vì việc này dễ thôi mà! | |
04:00 |
マル…ヨン…マ………。…!姉貴が、目覚ましのお茶淹れてくれたよ!助かるぅ~!楽勝!これで楽勝だよ! | 0...4...zer-... !! Ah, aneki làm cho em chút trà buổi sáng! Nó thật hữu ích! Dễ thôi mà! | Aneki: umikaze |
05:00 |
マル…ぅぉ…マル…マル…。…………提督…んなことやっている隙に朝になっちゃったよ…ああー、外が明るいねぇ…朝だねぇ…ぅえーへへねーむーいー… | 0...-5...0...0...đô đốc, anh làm gì đến tận sáng vậy...Ahh, trời đang sáng dần...vậy là sáng rồi à, uhehe...buồn ngủ... | |
06:00 |
提督、マルロクマルマルになったよ!さっ、総員起こしをかけるぜ! みんなー!!あーさだぞー!!おっきろー!! | Đô đốc,6:00 rồi! Sáng rồi mọi người, dậy đi! | |
07:00 |
マルナナマルマルさ。提督、朝飯行こうぜ!朝飯!えっ、んなもん作れないよ姉貴じゃねーんだから。さっ、行くよ! | 7:00 giờ! Đô đốc, ăn sáng thôi! Bữa sáng! Uh, e không làm được, em không giống chị gái em. Giờ, đi thôi! | Aneki = Umikaze |
08:00 |
もぐ‥‥提督、マルハチマルマルだよ。間宮さんの所の朝飯は旨いなぁ。 | (nhai) Đô đốc 8:00 rồi. Bữa sáng tại Mamiya's thật ngon miệng! | |
09:00 |
マルキュウマルマルだよっ、提督。さ、そろそろ艦隊運用を始めようぜ。何から手、付けようか‥‥遠征からかなぁ? んー。 | 9:00! Đô đốc, bắt đầu quản lý các hạm đội thôi. Em nên bắt đầu ở đâu nhỉ... từ viễn chinh sao? hmm... | |
10:00 |
ヒトマルマぁ――ぅぇっ、ソロモン? やー、行った行った、何回も行ったよ。ドラム缶輸送もやったし、警護もやったさ。大変だよ。 | 10:00. Biển Solomon? Em từng đến đó vài lần. Em đã vận chuyển hàng hóa và của tuần tra ở đó nữa. Em đã rất vất vả đấy. | |
11:00 |
ヒトヒトマルマルだよっ、提督。そんな話していたらもうお昼じゃんかさ。お腹空かない、お腹? えっ、お昼は戦闘配食だって? | Bây giờ là 11:00, đô đốc. Chúng ta nói chuyện nhiều quá bây giờ đã đến trưa rồi. Nói đi, anh đói chứ Eh, chúng ta có lương khô cho bữa trưa sao? | |
12:00 |
提督、ヒトフタマルマルだよっ。お昼だよー、おにぎり握るよー。ほいほい、ほいっ、ほいっ。おにぎりは得意なんだよ。さっ、食え食えっ | 12:00 giờ, đô đốc! Đến giờ ăn trưa rồi. Em sẽ làm cơm nắm. Em rất tốt trong việc làm cơm nắm đấy. Anh ăn đi! | |
13:00 |
提督、ヒトサンマルマルさっ。江風のおにぎり、旨かったろ?なぁ~。海の上の握り飯は旨ぇよなぁ~。ホント、そう思うよ | Đô đốc, bây giờ là 13:00. Anh thấy cơm nắm của em thế nào? Có ngon không, eh? Không nó là cơm nắm Eyo trên biển. Em nghĩ vậy. | |
14:00 |
ヒトヨンマルマルだよっ、提督。さっ、真面目にやりますか、真面目に。鼠輸送ですかねぇ~。ドラム缶ドラム缶っと | 14:00, đô đốc. Được rồi, đến lúc cần nghiêm túc rồi. Tokyo Express, eh. Cái thùng của em giờ đang ở đâu? | |
15:00 |
提督、ヒトゴーマルマルだよっ。おやつはどうする?・・・えっ? 無いの!?何で無いのさ~!お腹空いちゃうじゃんか~ | Đô đốc! 15:00! Snack ở đâu vậy? Huh?! Không có sao?! Tại sao lại không?! Bụng em đang réo đây này! | |
16:00 |
提督、ヒトロクマルマルになったよっ。もう夕方じゃん。あれかな、今夜ももしかして夜戦かな。川内さん、来るかな? | Đô đốc, đã 16:00 rồi. Đêm đang buông xuống... cứ đà này, trận chiến hôm nay cũng sẽ là dạ chiến. Em đoán Sendai san sẽ tham gia. | |
17:00 |
ヒトナナマルマルだよっ、提督。夕飯はどうしよっか・・・えっ、何、提督が作ってくれんの? くふぅーっ、それはいいかも♪ | Bây giờ là 17:00, đô đốc. Chúng ta sẽ làm gì cho bữa tối...? Huh, cái gì? Anh sẽ nấu sao? Kufuu, Thật là tốt ♪ | |
18:00 |
提督、ヒトハチマルマルだよー。って、おっ、夕飯出来たんだ!いっただっきまーす!はんむっんっ・・・ん~っ!旨いよ提督、やるじゃんか! | Đô đốc! 18:00! Whoa! Bữa tối kìa! Itadakimasu! *nom* *nom* nó ngon quá, đô đốc. Thật tuyệt vời! | |
19:00 |
あーっ、食った食ったぁ・・・じゃなかった、ヒトキューマルマルだ、提督。さぁ、んじゃ川内さんと夜戦行って来っかな | Nah-- Em ăn xong rồi... chờ đã, không phải đã 19:00 sao, đô đốc. Vậy-- Em ra ngoài với Sendai san cho dạ chiến đây~ | |
20:00 |
フタマルマルマル――敵の電探攻撃には気を付けないと・・・川内さん、用心して行きましょう! | 20:00.Coi chừng radar pát hiện kẻ địch. Sendai san, hãy cẩn thận! | |
21:00 |
フタヒトマルマル――んっ、時雨姉貴、何?はっ、雷跡複数!?はぁー、はっ、回避いィィィーーーッ!!! | 2100. Eh? Shigure aneki, sao vậy? Ah? Hàng loạt ngư lôi đến sao?! Mau tránh đi! | Trục hạm đội của IJN tại trận Vella Gulf bị đội kích bởi 36 quả ngư lôi được phóng từ chiến đội USN 31.2. Chỉ có Shigure sống sót. |
22:00 |
フタフタマルマル。提督、夜戦から無事戻りました。川内さんもみんなも無事だよ。やったね | 22:00. Đô đốc--! Bọn em đã quay trở lại an toàn từ dạ chiến! Sendai san mọi người khác đều ổn cả. Phew! | |
23:00 |
提督、フタサンマルマルだよっ。今日も疲れたね、お疲れさん。明日も頑張ろう、おーっ | Đô đốc, 23:00 rồi, hôm nay quả là một ngày vất vả huh, làm tốt lắm! Ngày mai chúng ta cũng sẽ làm việc như vậy! O' |
Lời thoại theo mùa[]
Sự kiện | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thu 2015 |
よし!夏を乗り越えたぞ!秋はいいね、なんかのびのびするよ。食いもんもおいしいわ。 | Được rồi, cuối cùng cũng qua mùa hè. Mùa thu chắc sẽ tuyệt đây. Nó làm tui thấy thoải mái, và thức ăn cũng rất ngon nữa. | 食いもん(kuimon)=食い物(kuimono)=đồ ăn |
Sự kiện mùa Thu 2015 |
姉貴、あんま心配すンなって。大丈夫、今度はやられはしないよ。任せとけ! | Chị, em đã nói là chị đừng lo lắng rồi. Mọi chuyện rồi sẽ ổn thôi. Lần này em sẽ không thua đâu. Cứ để đấy cho em. | Cô ấy nói với Umikaze (người thấy lo lắng cho cô ấy) và Shigure, người đồng hành cùng cô tại trận chiến Vella Gulf, nơi Kawakaze cùng chìm với Arashi và Hagikaze. |
Giáng sinh 2015 |
提督!クリスマスじゃんか、クリスマス!ケーキどこよ、ケーキ!イエイー! | Đô đốc anh biết không, Giáng sinh đã tới rồi đấy! Giáng sinh! Bánh, bánh đâu rồi? Yay~ | Hỏi Samidare-aneki về cái bánh ấy :)) |
Cuối năm 2015 |
もう年末じゃんか!早いなぁ。艦隊も大掃除だね。仕方ない、やりますか。提督も、はい、ほうき持って! | Đã cuối năm rồi ư? Nhanh thật đó... Hạm đội đang dọn dẹp à... Chịu thôi, mình cũng làm. Anh cũng thế đó Đô đốc. Đây, cầm chổi đi này! | Cho anh nghỉ ngơi cuối năm đi :(( |
Năm mới 2016 |
提督!謹賀新年だよ!今年も江風さんと姉貴たちをよろしくな!さ、お年玉ちょうだい!ほれほれ~! | Đô đốc! Năm mới đến rồi! Năm nay hãy quan tâm đến tui và các chị em tui nữa nhé! Vậy giờ, quà Năm mới đâu nào? Đưa tui, đưa cho tui đi~! | |
Giao mùa 2016 |
節分だー! 豆投げるぜーっ! 右舷、目標発見! てぇーっ! …初弾命中ー! …え? あれ…川内…さン? えっと、えっと…え!? | Setsubun rồi đấy! Ném đậu thôi! Mạn phải, đã phát hiện mục tiêu! Khai hỏa! Ném trúng rồi! Ớ, cái g... Sendai? Em ờm... ờmm... | Chơi ngu thì chịu =))) |
Valentine 2016 |
提督!ほら、チョコ上げるよ!...うん?大丈夫。酒保で買った来たもんなんだからさ。お返しはばっちりよろしくね! | Đô đốc, tui có một ít chocolate cho anh nè! ...hả? Có gì đâu mà. Tui chỉ mua nó ở cửa tiệm thôi. Tui rất mong quà đáp lễ đó nhé! | |
WhiteDay 2016 |
おー?提督、チョコのお返しかい?義理堅いね、結構結構。食べるよ… おー、美味しいじゃん。ありだね、ありあり。 | Ồ? Chocolate đáp lễ sao Đô đốc? Anh đúng là biết phép tắc, lễ nghĩa đó, tốt lắm tốt lắm. Tui sẽ thử nó... Ồ, nó rất ngon đó. Ngon lắm luôn, tất nhiên rồi. | Đã remade lại nhưng nếu ai có idea khác nghe ok hơn thì cứ việc replace nhé! |
Xuân 2016 |
んっ、春だねぇ~春。少し暖かくなってきたよねぇ、二十四駆もお花見するかなぁ~、ねっ! | Hm, cuối cùng cũng đến mùa xuân, xuân à. Thời tiết đã ấm áp hơn đôi chút, nhỉ, không biết em có nên đi ngắm hoa cùng Đội trục hạm 24 không. Ê này! | |
ThirdAnniversary2016 |
ん?三周年じゃんか、三周年!やったな!何かびっくりだよ!Yay~! | Hử? Kỉ niệm lần thứ ba rồi đúng không? Kỉ niệm lần thứ ba cơ này! Làm được rồi! Tui có hơi sốc đó nha! Yay~! | |
Mùa mưa 2016 |
ふーん… 雨の日が続くね。梅雨ってやつだよね。ま、仕方ない。のんびりやるさ。 | Hừm... Đã mưa mấy ngày nay rồi nhỉ. Dù sao giờ cũng là mùa mưa mà. Cũng chẳng khác được, đến lúc thư giãn rồi. | |
Năm mới 2016 |
提督!謹賀新年だよ!今年も江風さんと姉貴たちをよろしくな!さ、お年玉ちょうだい!ほれほれ~! | Đô đốc! Năm mới đến rồi! Năm nay hãy quan tâm đến tui và các chị em tui nữa nhé! Vậy giờ, quà Năm mới đâu nào? Đưa tui, đưa cho tui đi~! | |
Giao mùa 2016 |
節分だー! 豆投げるぜーっ! 右舷、目標発見! てぇーっ! …初弾命中ー! …え? あれ…川内…さン? えっと、えっと…え!? | Setsubun rồi đấy! Ném đậu thôi! Mạn phải, đã phát hiện mục tiêu! Khai hỏa! Ném trúng rồi! Ớ, cái g... Sendai? Em ờm... ờmm... | Chơi ngu thì chịu =))) |
Valentine 2016 |
提督!ほら、チョコ上げるよ!...うん?大丈夫。酒保で買った来たもんなんだからさ。お返しはばっちりよろしくね! | Đô đốc, tui có một ít chocolate cho anh nè! ...hả? Có gì đâu mà. Tui chỉ mua nó ở cửa tiệm thôi. Tui rất mong quà đáp lễ đó nhé! | |
WhiteDay 2016 |
おー?提督、チョコのお返しかい?義理堅いね、結構結構。食べるよ… おー、美味しいじゃん。ありだね、ありあり。 | Ồ? Chocolate đáp lễ sao Đô đốc? Anh đúng là biết phép tắc, lễ nghĩa đó, tốt lắm tốt lắm. Tui sẽ thử nó... Ồ, nó rất ngon đó. Ngon lắm luôn, tất nhiên rồi. | Đã remade lại nhưng nếu ai có idea khác nghe ok hơn thì cứ việc replace nhé! |
Xuân 2016 |
んっ、春だねぇ~春。少し暖かくなってきたよねぇ、二十四駆もお花見するかなぁ~、ねっ! | Hm, cuối cùng cũng đến mùa xuân, xuân à. Thời tiết đã ấm áp hơn đôi chút, nhỉ, không biết em có nên đi ngắm hoa cùng Đội trục hạm 24 không. Ê này! | |
ThirdAnniversary2016 |
ん?三周年じゃんか、三周年!やったな!何かびっくりだよ!Yay~! | Hử? Kỉ niệm lần thứ ba rồi đúng không? Kỉ niệm lần thứ ba cơ này! Làm được rồi! Tui có hơi sốc đó nha! Yay~! | |
Mùa mưa 2016 |
ふーん… 雨の日が続くね。梅雨ってやつだよね。ま、仕方ない。のんびりやるさ。 | Hừm... Đã mưa mấy ngày nay rồi nhỉ. Dù sao giờ cũng là mùa mưa mà. Cũng chẳng khác được, đến lúc thư giãn rồi. |
Nhân vật[]
- Họa sĩ: Kujou Ichiso (玖条イチソ)
- Lồng tiếng: Ishigami Shizuka
Notes[]
- Phần thưởng qua map E-2 trong Sự Kiện Mùa Hè 2015
Thông tin bên lề[]
- Tên của cô có nghĩa là "Giang Phong"
- Tên của cô đã được sử dụng cho chiếc tàu số hai và cuối cùng của Lớp khu trục Urakaze năm 1915. Chiếc Kawakaze 1915 chưa bao giờ phục vụ Nhật Bản bởi cô đã được bán cho Italy trước khi hoàn thành.
- Sau đó, cô lại được sử dụng để đặt tên cho chiếc tàu đầu tiên của Lớp khu trục Kawakaze năm 1918. Lớp này thường bị nhầm thành lớp Tanikaze dù rằng thời điểm Tanikaze được đặt lườn, hạ thủy và hoạt động đều sau Kawakaze.
- Cho đến 1939, cô là khu trục duy nhất mà tên được dùng cho 2 khu trục trước khi đó
- Bị đánh chìm vào ngày 7 tháng 8 năm 1943 bởi USS Dunlap (DD-384), USS Craven (DD-382) và USS Maury (DD-401), giữa Kolombangara và Vella Lavella.
Xem thêm[]
Lớp Shiratsuyu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Shiratsuyu
|
Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải | ||||
---|---|---|---|---|
Khu trục hạm hộ tống | Lớp Shimushu |
Shimushu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KunashiriBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Etorofu |
Etorofu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsuwaBản mẫu:ShipBattleCard ·
TsushimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SadoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HiratoBản mẫu:ShipBattleCard ·
FukaeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiburi |
Hiburi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
DaitouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm | Lớp Kamikaze |
Kamikaze Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AsakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatakazeBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Mutsuki |
Mutsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KisaragiBản mẫu:ShipBattleCard ·
YayoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FumizukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
NagatsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KikuzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MikazukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MochizukiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Khu trục hạm đặc biệt | Lớp Fubuki |
Fubuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShirayukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MiyukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurakumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsonamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UranamiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ayanami |
Ayanami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShikinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
SagiriBản mẫu:ShipBattleCard ·
OboroBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkebonoBản mẫu:ShipBattleCard ·
SazanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
UshioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akatsuki |
Akatsuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Hibiki/ВерныйBản mẫu:ShipBattleCard ·
IkazuchiBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard ·
InazumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hatsuharu |
Hatsuharu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NenohiBản mẫu:ShipBattleCard ·
WakabaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsushimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shiratsuyu |
Shiratsuyu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShigureBản mẫu:ShipBattleCard ·
MurasameBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuudachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarusameBản mẫu:ShipBattleCard ·
SamidareBản mẫu:ShipBattleCard ·
UmikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
KawakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzukazeBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Asashio |
Asashio Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
MichishioBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
YamagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MinegumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArareBản mẫu:ShipBattleCard ·
KasumiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type A | Lớp Kagerou |
Kagerou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ShiranuiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KuroshioBản mẫu:ShipBattleCard ·
OyashioBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
YukikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AmatsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TokitsukazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
UrakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
IsokazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamakazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
TanikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
NowakiBản mẫu:ShipBattleCard ·
ArashiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HagikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
MaikazeBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkigumoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Yuugumo |
Yuugumo Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MakigumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KazagumoBản mẫu:ShipBattleCard ·
NaganamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
TakanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
FujinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HamanamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OkinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KishinamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AsashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
HayashimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
AkishimoBản mẫu:ShipBattleCard ·
KiyoshimoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Type B | Lớp Akizuki |
Akizuki Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TeruzukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzutsukiBản mẫu:ShipBattleCard ·
HatsuzukiBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type C | Lớp Shimakaze |
Shimakaze Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Type 1934 |
Z1 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Z3Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Maestrale |
Maestrale Bản mẫu:ShipBattleCard ·
LibeccioBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp J |
Jervis Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tashkent |
Tashkent Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp John C. Butler |
Samuel B. Roberts Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Fletcher |
Johnston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hạng nhẹ | Lớp Tenryuu |
Tenryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TatsutaBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kuma |
Kuma Bản mẫu:ShipBattleCard ·
TamaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KitakamiBản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagara |
Nagara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
IsuzuBản mẫu:ShipBattleCard ·
YuraBản mẫu:ShipBattleCard ·
NatoriBản mẫu:ShipBattleCard ·
KinuBản mẫu:ShipBattleCard ·
AbukumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Sendai |
Sendai Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JintsuuBản mẫu:ShipBattleCard ·
NakaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yuubari |
Yuubari Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Agano |
Agano Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NoshiroBản mẫu:ShipBattleCard ·
YahagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
SakawaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ooyodo |
Ooyodo Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gotland |
Gotland Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Duca degli Abruzzi |
Duca degli Abruzzi Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Giuseppe GaribaldiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp De Ruyter |
De Ruyter Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Perth |
Perth Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Atlanta |
Atlanta Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm phóng lôi | Lớp Kuma |
Kitakami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
OoiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KisoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tuần dương hạm hạng nặng | Lớp Furutaka |
Furutaka Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KakoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Aoba |
Aoba Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KinugasaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Myoukou |
Myoukou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
NachiBản mẫu:ShipBattleCard ·
AshigaraBản mẫu:ShipBattleCard ·
HaguroBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Takao |
Takao Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AtagoBản mẫu:ShipBattleCard ·
MayaBản mẫu:ShipBattleCard ·
ChoukaiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Admiral Hipper |
Prinz Eugen Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Zara |
Zara Bản mẫu:ShipBattleCard ·
PolaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Northampton |
Houston Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tuần dương hạm hàng không | Lớp Mogami |
Mogami Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MikumaBản mẫu:ShipBattleCard ·
SuzuyaBản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Tone |
Tone Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChikumaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm | Thiết giáp hạm nhanh | Lớp Kongou |
Kongou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HieiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KirishimaBản mẫu:ShipBattleCard ·
HarunaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Bismarck |
Bismarck Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Vittorio Veneto |
Littorio/Italia Bản mẫu:ShipBattleCard ·
RomaBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Iowa |
Iowa Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Gangut |
Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Richelieu |
Richelieu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm chậm | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nagato |
Nagato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MutsuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Yamato |
Yamato Bản mẫu:ShipBattleCard ·
MusashiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Queen Elizabeth |
Warspite Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nelson |
Nelson Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Thiết giáp hạm hàng không | Lớp Fusou |
Fusou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
YamashiroBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Ise |
Ise Bản mẫu:ShipBattleCard ·
HyuugaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm | Mẫu hạm hạng nhẹ | Lớp Houshou |
Houshou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |
Lớp Ryuujou |
Ryuujou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Kasuga Maru |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Taiyou |
Kasuga Maru Bản mẫu:ShipBattleCard ·
Shin'yoBản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shouhou |
Shouhou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuihouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiyou |
Hiyou Bản mẫu:ShipBattleCard ·
JunyouBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ryuuhou |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mogami |
Suzuya Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KumanoBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Casablanca |
Gambier Bay Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm tiêu chuẩn | Lớp Akagi |
Akagi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Kaga |
Kaga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Souryuu |
Souryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Hiryuu |
Hiryuu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp |Unryuu |
Unryuu Bản mẫu:ShipBattleCard ·
AmagiBản mẫu:ShipBattleCard ·
KatsuragiBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Graf Zeppelin |
Graf Zeppelin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Aquila |
Aquila Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Lexington |
Saratoga Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Essex |
Intrepid Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Ark Royal |
Ark Royal Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Mẫu hạm thiết giáp | Lớp Shoukaku |
Shoukaku Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ZuikakuBản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Taihou |
Taihou Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu ngầm | Lớp Kaidai VI |
I-168 Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Junsen 3 |
I-8 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Junsen AM |
I-13 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-14Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B1 |
I-19 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-26Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp B3 |
I-58 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp I-400 |
I-400 Bản mẫu:ShipBattleCard ·
I-401Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp S.T.V.3 |
Maruyu Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp IXC IXC U-boat |
U-511 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Ro-series |
Ro-500 Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Guglielmo Marconi |
Luigi Torelli/UIT-25/I-504 Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard Bản mẫu:ShipBattleCard | |||
Thủy phi cơ hạm | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Chitose |
Chitose Bản mẫu:ShipBattleCard ·
ChiyodaBản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Mizuho |
Mizuho Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Akitsushima |
Akitsushima Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Commandant Teste |
Commandant Teste Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Lớp Nisshin |
Nisshin Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu hậu cần | Tuàn dương huấn luyện | Lớp Katori |
Katori Bản mẫu:ShipBattleCard ·
KashimaBản mẫu:ShipBattleCard
| |
Tàu đổ bộ | Lớp Hei |
Akitsu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp R1 |
Shinshuu Maru Bản mẫu:ShipBattleCard
| |||
Tàu tiếp liệu tàu ngầm | Lớp Taigei |
Taigei Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu sửa chữa | Lớp Akashi |
Akashi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Tàu tiếp dầu | Lớp Kamoi |
Kamoi Bản mẫu:ShipBattleCard
| ||
Lớp Revised Kazahaya |
Hayasui Bản mẫu:ShipBattleCard
|