Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.362 Johnston
Johnston
Khu trục hạm lớp Fletcher
Chỉ số

Icon HP p2 HP

17 (19)

Icon Gun p2 Hỏa lực

12 (32)

Icon Armor p2 Giáp

7 (20)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

20 (60)

Icon Evasion p2 Né tránh

45 (81)

Icon AA p2 Đối không

32 (60)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

50 (82)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

20 (32)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

17 (70)
Chế tạo
Không thể chế tạo
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

20

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo lưỡng dụng Pháo cao xạ đơn nòng 5inch Mk.30
Ngư lôi Ngư lôi 5 ống 533mm (mẫu trước)
- Khóa -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +1 Icon AA p2 +2 Icon Armor p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 2 Steel 7 Bauxite 2
Johnston

Số.362 Johnston Kai
Johnston改
Khu trục hạm lớp Fletcher
Chỉ số

Icon HP p2 HP

34 (36)

Icon Gun p2 Hỏa lực

15 (55)

Icon Armor p2 Giáp

16 (52)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

26 (72)

Icon Evasion p2 Né tránh

46 (89)

Icon AA p2 Đối không

40 (90)

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

52 (90)

Icon Speed p2 Tốc độ

Nhanh

Icon LOS p2 Tầm nhìn

20 (60)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

40 (82)
Nâng cấp
Lv 55 (Ammo 270 Steel 180 Development material ??)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

20

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

Pháo lưỡng dụng Pháo cao xạ đơn nòng 5inch Mk.30 Kai
RADAR Radar SG(mẫu trước)
- Trống -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Gun p2 +1 Icon Torpedo p2 +1 Icon AA p2 +3
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 2 Steel 12 Bauxite 3
Johnston M



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Hi! あたしがフレッチャー級、USS ジョンストンよ!
I’m going to be a fighting ship! 文字通り弾が尽きるまで
守ってみせる! 今度もね!

Kai: Hi! フレッチャー級USSジョンストンよ!全ての弾が尽きるまで…今日も貴方を守ってあげる!…何よ、そうよ…あたしがそうしたいの!

Xin chào! Em là USS Johnston lớp Fletcher! Em sẽ trở thành một nữ hạm dũng cảm. Em nhất định sẽ chiến đấu đến khi nào hết đạn mới thôi! Một lần nữa... Em sẽ bảo vệ tất cả mọi người!

Kai: Xin chào! Em là USS Johnston lớp Fletcher! Hôm nay em sẽ bảo vệ anh một lần nữa, đến khi em hết đạn mới thôi! ...Hả, tất nhiên rồi... Đó là mong muốn của em mà!

Thông tin trong Thư viện
Hi! あたしがフレッチャー級ジョンストンよ!太平洋狭しと駆け抜けたの!ソロモン、マーシャル、そしてレイテの戦いに参加したのよ。サマール沖ではSam達と一緒にタフィ3で巨大な艦隊と立ち向かったわ。フレッチャー級ジョンストン、覚えておいてね! Xin chào! Em là Johnston lớp Fletcher! Em đã chiến đấu khắp Thái Bình Dương đấy! Em đã làm nhiệm vụ ở Solomon, quần đảo Marshall và vịnh Leyte nữa. Trong trận chiến ở Samar, em cùng Sam và những người khác, với tư cách là thành viên của Taffy 3, đã chiến đấu dũng cảm chống lại một hạm đội rất rất mạnh. Johnston lớp Fletcher, anh đừng quên đấy!
Thư kí (1)
Hi! あたし呼んだ? Xin chào! Anh vừa gọi em ạ?
Thư kí (2)
そうよ…忙しいの~見てわかるでしょう?

Kai: 貴方も色々大変そうね…あたしが助けてあげる。

Vâng... Em bận lắm~ Anh có việc gì vậy?

Kai: Anh có vẻ bận nhỉ... Để em giúp anh nhé.

Thư kí (3)
What's matter? 何?あたしの装備がそんなに珍しいの?まあ~少しくらいなら…こら!調子に乗るな! Có chuyện gì vậy? Hả? Trang bị của em lạ đến thế sao? Chà~ Nếu anh thấy chúng có vẻ hơi... Này! Tâm hồn anh để đi đâu thế!
Sau khi bạn afk một lúc
Hi Sam!暇してる?あたしも今暇してて…カードでもやる?何がいい?ポーカー?今日は何賭けよっか~あたし今日、負けない気がする! Chào Sam! Cậu đang chán hả? Tớ cũng chán nữa... Cậu muốn chơi card game á? Trò nào cơ? Poker? Thế hôm nay cậu muốn cược gì đây~ Vì tớ nhất định sẽ không thua đâu!
Thư kí (Sau khi cưới)

どうしたのアナタ…ちょっと顔色悪いじゃない?少し疲れたの…?Oh well...じゃあ…あたしの特別なおまじないあげよっか?皆には内緒よ…

Anh sao vậy...? Trông anh có vẻ không khỏe lắm. Anh mệt hả...? Nếu vậy... thì... anh có cần bùa may mắn đặc biệt của em không? Đừng nói cho ai nhé...

Khi cưới

あ、Sam?知らないわ、その辺にいるんじゃない?ああ、あたし?What's up? これは?開けていいの?開けるわよ…え!?えええ!?えええ~!?

Ah, Sam ạ? Em không biết, chắc là cậu ấy đang đi loanh quanh đau đó chăng? Oh, anh tìm em ấy ạ? Có chuyện gì vậy? Cái gì đây? Em có thể mở ra chứ? Được rồi... Eh!? Ehh!? Ehhhh!?

Khi thông báo
Information? 仕方ないわね…はい。 Thông tin? Được rồi... Đây ạ.
Được chọn vào fleet
Weigh anchor! USSジョンストン…出撃! Nhổ neo! USS Johnston... Xuất kích!
Khi được trang bị(1)
ふ~ん…ま~いいっか!Many thanks!

Kai: ふ~ん…ま~、いいんじゃない?

Hmm... Vâng~ Ổn rồi ạ! Cảm ơn nhiều!

Kai: Hmm... Vâng~ Ổn cả rồi.

Khi được trang bị(2)
え?これありなの?ん~まあ~thanks! Hả? Thế này được chứ ạ? Hmm~ Vâng~ Cảm ơn anh!
Khi được trang bị(3)
Who cares~ Ai quan tâm chứ~ <3
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
砲弾はたっぷり積んでよね!I'll be counting on you! Đảm bảo rằng em sẽ được tiếp tế đủ số đạn nhé! Em trông cậy hết vào anh đấy!
Khi sửa chữa (lúc hỏng nhẹ)
痛…たた…やられちゃった…でも、こんなのあたしにはかすり傷だから…さっさと直して、また出るわ! Ow... ouch... Bị thương rồi... Không sao, cái này chỉ là một vết xước thôi... Chỉ cần sửa một chút, rồi em sẽ tiếp tục chiến đấu!
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
やだもう!あ!覗くなよ!べ~! Không! Ấy! Đừng có nhìn trộm chứ! Blegh!
Sửa chữa xong
Khi mới có tàu mới đóng
New face? ふ~ん… Người mới hả? Hmm...
Trở về sau xuất kích/viễn chinh
Hi! ただいま~ちょこっと疲れたわ! Xin chào! Em trở lại rồi đây~ Chỉ hơi mệt một chút thôi!
Bắt đầu xuất kích
さあ~フレッチャー級の出番ね!USSジョンストン出るわ! Được rồi~ Đã đến lượt của lớp Fletcher! USS Johnston, xuất kích!
Bắt đầu trận chiến
来たわ!Target in sight 皆、覚悟はいい?行くよ! Chúng đây rồi! Mục tiêu trong tầm ngắm. Mọi người sẵn sàng rồi chứ? Cùng lên nào!
Không chiến
Tấn công
突撃よ!Fire! Ở phía trước! Khai hỏa!
Dạ chiến
Night battle? ふ…上等じゃない! Dạ chiến? Heh... Cùng lên nào!
Tấn công trong dạ chiến
突撃よ!Open fire! Ở phía trước! Khai hỏa!
MVP
え?あたしの奮戦がNumber one? ま…まあ~当然じゃない?そういうことなら…仕方ないわね。 Eh? Trận vừa rồi em là người xuất sắc nhất ư? Chà... Tất nhiên rồi~ Em mà. Nếu đúng thế thì... quả là không còn lựa chọn nào khác rồi.
Hỏng nhẹ(1)
いやああ~!や…やるじゃない… Ahhh~! Không.. Không tệ...
Hỏng nhẹ(2)
く…主砲が…まだよ! Ugh... Pháo của mình... Chưa xong đâu!
Hỏng nặng
くああ~!まだ機関は無事?動ける?あたしはまだ…全然やれるんだから! Uwaaa~! Động cơ vẫn ổn chứ? Mình có thể di chuyển không? Mình vẫn có thể... tiến về phía trước!
Chìm

また…沈むのか…雪風…何?え?聞こえないわ…

Mình... lại chìm rồi sao... Yukikaze? Hả? Gì cơ? Tớ không nghe được cậu nói gì cả...

Báo giờ[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
仕方ない…今日はあたしがサポートしてあげるわ。Alright? Tất nhiên rồi... Em sẽ giúp anh hôm nay. Được chứ?
01:00
Play
It is one. Coffeeでも入れる?そう、待ってて。 1 giờ. Anh cần cà phê ạ? Được rồi, đợi em một lát.
02:00
Play
It is two. ここでは、「丑三つ」って言うらしいわね…どういう意味? 2 giờ. Mọi người ở đây gọi thời gian này là "ushimitsu". Nghĩa là gì thế ạ?
03:00
Play
It is three. さすがに眠いわね…貴方は大丈夫?ふ~ん…そう。 3 giờ. Em bắt đầu buồn ngủ rồi... Anh ổn chứ? Vâng... Em hiểu rồi.
04:00
Play
It's four. もうすぐ夜が明けるわね。う~ん!よし!頑張りましょう! 4 giờ. Trời sắp sáng rồi. Mmmmph! Được rồi! Cùng cố lên nào!
05:00
Play
It's five. 見て朝日!綺麗ね~一日が始まるわ。この時間…好き。貴方は? 5 giờ. Nhìn bình minh kìa! Đẹp quá~ Một ngày mới lại bắt đầu rồi. Em rất thích khoảng thời gian này. Anh thì sao nào?
06:00
Play
It is six now. Good morning! さあ~始めましょう! 6 giờ rồi. Chào buổi sáng! Bây giờ thì~ Bắt đầu nào!
07:00
Play
It is seven. まずは朝食ね。あたし流だけど、いいわよね?はい、卵はスクランブル。 7 giờ. Đầu tiên, ăn sáng đã. Em sẽ làm nó theo cách của mình - anh sẽ chẳng để tâm đâu, đúng chứ? Vâng, em sẽ khuấy trứng lên. Có vẻ như em ấy muốn làm món scrambled egg (trứng khuấy/ trứng chưng/ trứng bác) : khuấy đều sữa tươi vào trứng, đổ vào chảo nóng rồi khuấy liên hồi đến khi trứng thành từng cục khi chiên, có thể thêm các gia vị khác.
08:00
Play
It is eight. Hi Gamby! おはよう!今日も頑張りましょう!Sam?まだ今日は見てないわ。 8 giờ. Chào Gamby! Sáng tốt lành! Cùng cố gắng hết sức hôm nay nhé! Sam á? Tớ chưa gặp cậu ấy.
09:00
Play
It is nine. さあ、今日は何から始める?まずは、演習かしら?重巡部隊だって相手になるわ。 9 giờ. Anh muốn làm gì đầu tiên đây? Hay là luyện tập trước nhé? Em đã từng chiến đấu với tuần dương hạm hạng nặng luôn đó.
10:00
Play
It is ten. ここの重巡部隊も中々やるわね。いい汗かいたわ~喉乾いたわね。 10 giờ. Tuần dương hạm hạng nặng ở đây cũng giỏi thật đó. Buổi luyện tập vừa rồi rất thành công~ Em khát quá.
11:00
Play
Eleven. んん~アイスティー美味しい!Thanks! って…え?金剛!?お…あ…ありがとう。 11 giờ. Mmm~ Trà đá ngon quá! Cảm ơn nhé! Uh... eh? Kongou!? C-Cảm ơn chị.
12:00
Play
It is noon. Lunch timeよ!あたしの手作りサンドでいい?はい、どうぞ! Trưa rồi. Đến giờ ăn trưa rồi! Anh muốn ăn sandwich em làm không? Được rồi, đi nào!
13:00
Play
It is one. そう?美味しかったのなら、また作ってきてもいいけど?…次は何にしようかな? 1 giờ. Ngon chứ? Nếu anh thích thì em sẽ làm tiếp cho anh... Lần sau mình nên dùng nguyên liệu gì nhỉ?
14:00
Play
It is tw... Oh! Sam! Hi! 元気?もちろん、あたしはバッチリよ。当たり前じゃない! 2 gi... Oh! Sam! Chào cậu! Cậu vẫn ổn chứ? Tất nhiên rồi, tớ vẫn tốt lắm. Như mọi khi ấy mà!
15:00
Play
It is three. そうね…タフィ3ではSamもHoelも頑張ったわ。もちろん、あたしも全力で! 3 giờ. Vâng... Là thành viên của Taffy 3, Sam và Hoel đều làm rất tốt. Tất nhiên rồi, em cũng đã cố gắng hết sức!
16:00
Play
It is four. Hi 雪風!貴方、いつも元気そうね。その恰好…寒くないの?そう? 4 giờ. Chào Yukikaze! Cậu lúc nào cũng vui vẻ thật đó. Mặc thế kia mà cậu không thấy... lạnh hả? Không ư?
17:00
Play
It is five. 貴方、あそこ見てよ!ほら…夕日が丁度海に落ちるわ…どこを見ても…綺麗ね! 5 giờ. Nhìn đằng kia kìa! Mặt trời sắp lặn vào lòng biển... Mọi nơi mà tầm mắt ta có thể phóng tới... đều thật đẹp làm sao.
18:00
Play
It is six. さて、夕食は明日の戦いに備えて、ステーキでいい?貴方、焼き方は何が好き?ん? 6 giờ. Vậy thì, chúng ta có nên ăn bít tết tối nay để lấy sức cho trận chiến ngày mai không nhỉ? Anh thích bít tết kiểu gì? Hm?
19:00
Play
It is seven. はい!ジョンストン特性ステーキを召し上がれ!…お肉、ちゃんと焼けてる? 7 giờ. Đây rồi! Bít tết đặc biệt của Johnston! ...Mà thịt chín đều chưa nhỉ?
20:00
Play
It is eigh...あ、Sam、どこ行くの?South squadron? え?文句に?ま、待ちなさい! 8 giờ... Ah, Sam, cậu đi đâu thế? Hạm đội phía nam? Eh? Để phàn nàn gì cơ? Đợi, đợi đã!
21:00
Play
It is nine. ああ~言わんこっちゃない!なんか誘われてるし…あ!ごめん!その子は…え? 9 giờ. Ahh~ Mình biết là kiểu gì chuyện này cũng xảy ra mà! Hình như cậu ấy bị nhờ làm gì đó... Ah! Xin lỗi! Cậu ấy... Huh?
22:00
Play
It is ten. ハ、ハア~ 何とか逃げてきたわ。日本のdestroyerは、夜はaggressiveね。疲れた~ 10 giờ. Hahh, cuối cùng cũng thoát rồi. Khu trục hạm Nhật vào ban đêm dễ kích động thật đó. Mệt thật~
23:00
Play
It is eleven. 貴方も今日は、お疲れだったわね。ゆっくり休んで。あ、Good night! 明日、また! 11 giờ. Hôm nay anh làm tốt lắm. Giờ thì ngủ đi nhé. Ah, chúc ngủ ngon! Hẹn gặp anh vào ngày mai!

Nhân vật[]

Ngoại hình[]

Tính cách[]

Thông tin bên lề[]

  • Johnston có đeo một ngôi sao đồng và một ngôi sao bạc, tượng trưng cho 6 ngôi sao chiến đấu cô đã đạt được. Cô ấy chỉ mang găng tay bên phải, có lẽ là đến từ việc Hạm trưởng Ernest E. Evans của cô bị thương nặng (mất 2 ngón tay) trong Trận chiến ngoài khơi Samar (25/10/1944), một phần của Hải chiến Vịnh Leyte.
  • Cô chìm vào ngày 25/10/1944 trong hải chiến vịnh Samar.
  • Tên của Johnston cũng được đặt cho 1 tàu khu trục DD-821 thuộc lớp lớp Gearing hạ thủy năm 1945. Sau đó chuyển cho Đài Loan năm 1981 thành ROCS Chen Yang và hoạt động đến 2003.

Xem thêm[]

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement