Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.128 I-8
伊8
Tàu ngầm lớp Junsen 3
Chỉ số

Icon HP p2 HP

15

Icon Gun p2 Hỏa lực

2 (9)

Icon Armor p2 Giáp

4 (19)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

30 (69)

Icon Evasion p2 Né tránh

14 (37)

Icon AA p2 Đối không

0

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

10 (39)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

20 (59)
Chế tạo
22:00
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

10

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

- Trống - 0
- Khóa - 0
- Khóa - 0
- Khóa - 0
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Torpedo p2 +2 Icon AA p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 2 Steel 2 Bauxite 2
I-8

Số.128 I-8 Kai
伊8改
Tàu ngầm hàng không lớp Junsei 3
Chỉ số

Icon HP p2 HP

19

Icon Gun p2 Hỏa lực

4 (14)

Icon Armor p2 Giáp

5 (19)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

36 (84)

Icon Evasion p2 Né tránh

15 (49)

Icon AA p2 Đối không

0

Icon Aircraft p2 Sức chứa

2

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

16 (39)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

25 (69)
Nâng cấp
Lv 50 (Ammo200Steel150)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

10

Ammo Đạn dược

25
Trang bị

Icon Aircraft p2

- Trống - 1
- Trống - 1
- Khóa - -
- Khóa - -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Phá dỡ
I-8 M



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
Guten Tag...ああ違った......ごめんなさいね、「ハチ」と呼んでくださいね Guten Tag... ah, em nhầm... xin lỗi, cứ gọi em là "Hachi". "Guten Tag" trong tiếng Đức là Chúc 1 ngày tốt lành. Hachi trong tiếng nhật là 8(I-8 đó).
Thông tin trong Thư viện
Play
遣独潜水艦作戦の第二次遣独艦として、かの地に向かったのよ。そして、Uボートをもらったのよ。この作戦は5回行われたんだけど、機雷とか色々あって、無事往復できたのは私だけなんですって…そうね、機雷なんてダイッキライ! Em là chiếc tàu ngầm thứ 2 vượt đại dương để đến Đức. Em đã được nhận thêm một chiếc U-boat. Chiến dịch này còn được tiến hành thêm 5 lần nữa nhưng vì những bãi mìn và sự cố khác nên em là tàu duy nhất trở về sau chiến dịch đó. Em ghét những bãi mìn!
Khi bị chọt(1)
Play
Acht...いえ、「ハチ」です Em tên là Acht... à ko, Hachi ạ. "Acht" trong tiếng Đức là 8
Khi bị chọt(2)
Play
うん。提督が言いやすいなら、ま、「はっちゃん」でも良いよ。うん。 Hmm, để tiện cho anh, cứ gọi em là "Hacchan" là được ạ. Uhm.
Khi bị chọt(3)
Play
あぁ!……急に触られたり、大きな音とかは、びっくりしちゃうんだよね Ah! ...Anh làm em giật mình đó, chạm vào em bất ngờ và tạo ra tiếng động lớn thế này cơ mà!
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

提督、あまり無理しちゃ、ダメですよ

Đô đốc à, làm việc quá độ là không tốt đâu đó?

Khi cưới
Play

提督? はっちゃんは、新しい本が読みたいんだけど…本以外に好きなもの? ん~、一度だけ口にしたシュトーレンかなぁ? あ、クリスマスのお菓子なんだけどね。え? 間宮に焼いてもらったって? 今日は特別な日ってっ!? わぁ、嬉しい♪

Đô đốc? Hacchan muốn đọc 1 cuốn sách mới... Oh, những thứ em thích ngoài sách à? hmm~ Em muốn thử bánh Stollen 1 lúc nào đấy, uhm? Ah, cái với kẹo Giáng Sinh trên nó. Eh? Mamiya sẽ làm bánh ạ? Hôm nay là ngày đặc biệt à!? Wow, Em thật hạnh phúc đó^^♪

Sau khi bạn afk một lúc
Play
そろそろ、別の本が……欲しいんですけれど…… Em nghĩ là... Em muốn đọc 1 cuốn sách mới bây giờ...
Khi thông báo
Play
提督に報告書ですよ。どれどれ…… 1 bản báo cáo cho Đô đốc. Để xem nào...
Được chọn vào fleet
Play
はっちゃん、出撃しますね Hacchan, xuất phát.
Khi được trang bị(1)
Play
これはよいものですね。danke schön... Cái này thật tuyệt ạ. Danke schön. "danke schön" trong tiếng Đức là Cảm ơn rất nhiều.
Khi được trang bị(2)
Play
そうね。改装は重要だと思います…… Đúng đó. Em nghĩ là nâng cấp rất cần thiết...
Khi được trang bị(3)
Play
"Danke!" Cám ơn!
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
Acht acht!...あぁ違った…… Tám-Tám!... Ah, em nhầm... I-8 được trang bị pháo phòng không Flak 38 8.8cm AT/AA của Đức.
Khi sửa chữa
Play
修理、お願いしても、いいでしょうか……? Em có thể nhờ anh làm giúp em việc sửa chữa không ạ... ?
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
修復に時間かかりそう…ドックに、本をいっぱい持ち込んでもいい、かしら…? Có lẽ việc sửa chữa sẽ khá lâu... Không biết em có nên mang theo sách vào bồn tắm được không nữa...?
Sửa chữa
xong
Play
Khi mới có tàu mới đóng
Play
新造艦が、出来たみたいですね Hình như có một con tàu mới đã được đóng.
Đi sorties về
Play
作戦終了ですね…… Chiến dịch đã kết thúc rồi....
Bắt đầu lượt sortie
Play
長距離航海の練度なら、誰にも負けません……! Em sẽ không thua bất kỳ ai trong chuyến hải trình dài ngày này đâu...! I-8 đã đi hơn 56,000km đến Châu Âu và trở lại.
Khi vào trận
Play
戦闘は、あまり好きじゃないけど…仕方ない……! Em không thích chiến đấu chút nào.... nhưng em chẳng có lựa chọn nào khác!
Không chiến
Play
Tấn công
Play
Feuer! Feuer! "Feuer" trong tiếng Đức là Bắn!
Trận đêm
Play
さあ…!魚雷を装填して……ん、まだよ…… Coi nào! Ngư lôi đã nạp.. oh... chưa à...
Tấn công trong đêm
Play
浮上しても抵抗するよ……!持ち帰った20mm連装機銃が火を噴くわ……! Em sẽ tiếp tục chiến đấu dù nổi lên mặt biển! Em sẽ cho chúng tắm trong đạn của súng máy 20mm em mang về theo! (Súng máy 20mm của Đức(chắc là khẩu Flak 36 Quad 20mm)) I-8 bị đánh chìm khi tấn công khu trục hạm của Mỹ.
MVP
Play
あら?はっちゃん、やっちゃった?じゃあ、ご褒美にシュトーレン、食べたいなぁ Ố ồ? Em đã làm được thật ạ? Thế em muốn được thường một cái bánh Stollen cơ... Stollen là bánh kem Đức.
Bị tấn công(1)
Play
黒光りしてるし……目が光ってるし…… Nó có 1 màu đen tuyền...và đôi mắt nó đang nhìn chằm chằm... (Nó ở đây là chỉ Hạm đội biển sâu)
Bị tấn công(2)
Play
圧が上昇してます…!あっ…水が…! Áp suất thủy lực đang tăng dần...! Ah, rò rỉ rồi...!
Bị hỏng nặng
Play
一度浮上してから……態勢を整えないと…… Em phải nổi lên mặt nước,và tái định vị bản thân...
Chìm
Play

いつかは、私も沈むと覚悟はしてたけど……提督や…みんなと逢えてからで、よかっ…た……

Em luôn biết em sẽ chìm 1 ngày nào đó mà... Đô đốc... mọi người... Thật hạnh phúc khi được gặp tất cả...T.T

Báo giờ[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
マルマルマルマル……零時です 0000... Nửa đêm rồi.
01:00
Play
マルヒトマルマル……静かでいいですね 0100... Thật đẹp và tĩnh lặng,nhỉ?
02:00
Play
マルフタマルマル。こんな時間まで作戦ですか…? 0200. Giờ này mà anh vẫn còn chiến đấu ạ...?
03:00
Play
マルサンマルマル。張り切りすぎると、明日持たないですよ。提督? 0300. Nếu anh cứ thế này, mai anh không chịu đựng được đâu. Đô đốc?
04:00
Play
マルヨンマルマル……あぁすみません、うとうとしてました…… 0400... Aa, xin lỗi, em ngủ gật ạ?...
05:00
Play
マルゴマルマル。ドイツパン、好きですか?今思い出して、作ってるんです 0500. Anh có thích bánh mì Đức không? Em vừa nghĩ tới nó, thế em sẽ đi làm vài cái nhé.
06:00
Play
マルロクマルマル。朝御飯に、後ほどドイツパン、お持ちしますね 0600. Em sẽ chuẩn bị bánh mì Đức sẵn sàng cho bữa sáng.
07:00
Play
マルナナマルマル。朝です!Guten Morgen!提督? 0700. Sáng rồi! Guten Morgen! Đô đốc? "Guten Morgen" trong tiếng Đức là Chào buổi sáng
08:00
Play
Acht!...じゃなくて、マルハチマルマル。焼けました!ロッゲンミッシュブロート! Tám!...à khoan, 0800. Bánh roggenmischbrot, nóng hổi mới ra lò đây!^^ Roggenmischbrot là bánh mì ngọt lúa mạch đen.
09:00
Play
マルキュウマルマル。ドイツパン、如何でしたか?……酸っぱいって?提督……わかってない…… 0900. Bánh mì Đức thế nào ạ, Đô đốc?... Chua quá á? Đô đốc... em không hiểu ý anh...
10:00
Play
ヒトマルマルマル。さて、気を取り直して、読書に集中しますね…… 1000. Tập trung đọc sách nào!
11:00
Play
ヒトヒトマルマル。さっき、響ちゃんに焼き立てパンあげたら、とても喜んで貰えました。いい子です…! 1100. Có lần, em đưa cho Hibiki bánh mì mới ra lò, và cậu ấy rất thích! Đúng là một đứa trẻ ngoan!
12:00
Play
ヒトフタマルマル。お昼ですね。提督 1200. Giữa trưa rồi đó, Đô đốc.
13:00
Play
ヒトサンマルマル。さて、また読書でもします 1300. Tiếp tục đọc sách nhỉ?
14:00
Play
なんかこう、潜航していない時間って、新鮮ですよね 1400. Cảm giác thật sảng khoái khi không phải lặn xuống nước.
15:00
Play
ヒトゴマルマル。なんだか気が散って、読書に集中できないです…… 1500. Em hơi phân tâm chút, thế nên em không thể tập trung đọc sách được....
16:00
Play
ヒトロクマルマル。提督はいつも、この時間って、何をしているのですか? 1600. Đô đốc, anh thường làm gì vào giờ này?
17:00
Play
ヒトナナマルマル。夕食はどうしましょうか……? 1700. Làm món gì cho bữa tối nhỉ..?
18:00
Play
ヒトハチマルマル。夕暮れの海って、雰囲気ありますね……好きです 1800. Em rất thích không khí khi mặt trời lặn xuống mặt nước đó.
19:00
Play
ヒトキュウマルマル。私も水着じゃなくって、皆さんの様な制服……着たい、かも…… 1900 .Em muốn được mặc thử bộ khác ngoài áo bơi... như là đồng phục mọi người đang mặc đó... được không ạ?
20:00
Play
Acht acht!...じゃなくて、フタナナマルマル。提督、ハムとチーズとポテト。さあ、召し上がれ! Tám-Tám! À khoan, 2000. Đô đốc, đây là vài lát thịt giăm bông, phô mai và khoai tây. Ăn thôi ạ!
21:00
Play
フタヒトマルマル。提督、元気でましたか? 2100. Đô đốc, anh có cảm thấy tốt hơn không?
22:00
Play
フタフタマルマル。提督は艦これ!私は読書!えへっ…… 2200. Đô đốc đang chơi Kancolle! Còn em thì đang đọc sách !Hi hi~
23:00
Play
フタサンマルマルです。夜も更けてきましたね。ちょっと、眠いです…… It's 2300. Bắt đầu khuya rồi nhỉ. Em cảm thấy hơi mệt...

Lời thoại theo mùa[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giáng sinh 2015
Play
提督!クリスマスです。シュトーレン焼かないといけません。なので、ハッチャン、この期間の出撃は… え?駄目? Đô đốc! Giáng Sinh đến rồi đấy ạ~ Anh không thể tổ chức Giáng Sinh mà không có bánh mì nướng đâu nhé. Vậy giờ em xuất kích đây- Ể? Vô ích? Bánh mì nướng nguyên gốc là Stollen, là loại bánh truyền thống của Đức trong dịp Giáng Sinh.
Giáng sinh 2015
Play
でも、クリスマスはやっぱりシュト… え?提督が焼いてくれる?本当に?Danke!ハッチャン、楽しみ! Dù sao thì, trong Giáng Sinh vẫn phải có bánh mì- Ể? Đô đốc đã nướng bánh cho em rồi á? Danke! Hacchan siêu phấn khích luôn đấy ạ!
Cuối năm 2015
Play
提督、はっちゃんも大掃除、参加します。まずは提督の机の引き出しから・・・へ?そこは自分でやるの?うん、そうですか。 Đô đốc, Hacchan sẽ giúp anh dọn dẹp. Đầu tiên, Ngăn bàn của đô đốc... eh? Anh sẽ tự dọn nó à? Um,em hiểu rồi. Giấu cái gì? =)))...
Năm mới 2016
Play
提督、新年明けましておめでとう!今年もはっちゃんと潜水艦隊をよろしく、です! Đô đốc, năm mới vui vẻ! Xin hãy quan tâm đến hạm đội tàu ngầm và cả em nữa ạ!
Giao mùa 2016
Play
節分ですか? いいえ、はっちゃんはいいです。……提督? なんで、悲しそうな顔してるの? ……あ、はい。じゃあ投げます、え~い。 Đã là Tiết phân rồi sao...? Không, em sẽ không ném đậu đâu... Đô đốc? Sao anh lại làm vẻ mặt buồn đó...? A, thôi được. Giờ em sẽ ném chúng đi đây... Hyah...
Valentine 2016
Play
提督?バレンタインなので、はっちゃん、シュトーレンにチョコかけて仕上げてみました。どうでしょう?美味しいですか? Đô đốc? Hôm nay là ngày lễ Tình nhân, nên Hacchan đã nấu ăn đó, một ít chocolate Stollen. Thế nào ạ? Ngon không ạ?
Valentine 2016
Play
チョコシュトーレン、好評で良かったです。新入りの子から習ったパネットーネ、これにもチョコをかけてみようと思います Vui thật đấy, chocolate Stollen đã được nhận rồi. Mình đã suy nghĩ đến việc đặt chocolate trên Panettone mà mình đã học được từ người mới đến cảng. Panettone là loại bánh mì Ý (if you know what I mean)
Năm mới 2016
Play
提督、新年明けましておめでとう!今年もはっちゃんと潜水艦隊をよろしく、です! Đô đốc, năm mới vui vẻ! Xin hãy quan tâm đến hạm đội tàu ngầm và cả em nữa ạ!
Giao mùa 2016
Play
節分ですか? いいえ、はっちゃんはいいです。……提督? なんで、悲しそうな顔してるの? ……あ、はい。じゃあ投げます、え~い。 Đã là Tiết phân rồi sao...? Không, em sẽ không ném đậu đâu... Đô đốc? Sao anh lại làm vẻ mặt buồn đó...? A, thôi được. Giờ em sẽ ném chúng đi đây... Hyah...
Valentine 2016
Play
提督?バレンタインなので、はっちゃん、シュトーレンにチョコかけて仕上げてみました。どうでしょう?美味しいですか? Đô đốc? Hôm nay là ngày lễ Tình nhân, nên Hacchan đã nấu ăn đó, một ít chocolate Stollen. Thế nào ạ? Ngon không ạ?
Valentine 2016
Play
チョコシュトーレン、好評で良かったです。新入りの子から習ったパネットーネ、これにもチョコをかけてみようと思います Vui thật đấy, chocolate Stollen đã được nhận rồi. Mình đã suy nghĩ đến việc đặt chocolate trên Panettone mà mình đã học được từ người mới đến cảng. Panettone là loại bánh mì Ý (if you know what I mean)

Nhân vật[]

Lồng tiếng bởi: Misato

Minh họa bởi: Shobon (ショボン)

Bề ngoài[]

I-8 mặc bộ đồ bơi với tên mình trên đó (Khá giống với I-19) cùng với chiếc tất cao và mũ màu trắng. Tóc cô có độ dài vừa phải có màu vàng và thắt 2 bím, cô có đôi mắt màu ngọc lục và đeo kính 

Tính cách I-8 vẫn thường nói 1 ít câu tiếng Đức trong lời thoại của mình, cô còn là 1 con mọt sách có khả năng gọi ngư lôi ra từ quyển sách 

Thông tin bên lề[]

  • Phần thưởng sự kiện hoàn thành map đặc biệt E4 11/2013.
  • Nói 1 ít tiếng Đức.
  • Tàu ngầm duy nhất trong chiến tranh hoàn thành chuyến đi giữa Nhật Và Đức.
  • Bị cáo buộc phải chịu trách nhiệm cho vài tội ác chiến tranh trong thời gian cuối thế chiến thứ 2.
  • Tự gọi là "Hacchan".  "Ha" hoặc "Hachi"là cách đọc số 8 trong tiếng Nhật.

Thông tin bên lề[]

  • Chìm ngoài khơi Okinawa, 31/3/1945

Xem thêm[]

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement