Kancolle Việt Wiki
Register
Advertisement

Thông tin[]

Số.127 I-58
伊58
Tàu ngầm lớp Junsei B Kai 2
Chỉ số

Icon HP p2 HP

14

Icon Gun p2 Hỏa lực

2 (9)

Icon Armor p2 Giáp

4 (19)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

30 (69)

Icon Evasion p2 Né tránh

13 (36)

Icon AA p2 Đối không

0

Icon Aircraft p2 Sức chứa

0

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

10 (39)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

40 (79)
Chế tạo
22:00
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

10

Ammo Đạn dược

20
Trang bị

Icon Aircraft p2

- Trống -
- Khóa -
- Khóa -
- Khóa -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Torpedo p2 +2
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 2 Steel 2 Bauxite 1
I-58

Số.127 I-58 Kai
伊58改
Tàu ngầm hàng không lớp Junsei B Kai 2
Chỉ số

Icon HP p2 HP

18

Icon Gun p2 Hỏa lực

3 (12)

Icon Armor p2 Giáp

5 (19)

Icon Torpedo p2 Ngư lôi

36 (84)

Icon Evasion p2 Né tránh

15 (49)

Icon AA p2 Đối không

0

Icon Aircraft p2 Sức chứa

2

Icon ASW p2 Đối ngầm

0

Icon Speed p2 Tốc độ

Chậm

Icon LOS p2 Tầm nhìn

15(39)

Icon Range p2 Tầm bắn

Ngắn

Icon Luck p2 May mắn

50 (79)
Nâng cấp
Lv50 (Ammo200Steel140)
Tiêu tốn tối đa

Fuel Nhiên liệu

10

Ammo Đạn dược

25
Trang bị

Icon Aircraft p2

- Trống - 1
- Trống - 1
- Khóa - -
- Khóa - -
Chỉ số khác
Hiện đại hoá
Icon Torpedo p2 +2 Icon AA p2 +1
Phá dỡ
Fuel 1 Ammo 2 Steel 2 Bauxite 2
I-58 M



Lời thoại[]

Sự kiện Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
Giới thiệu
Play
こんにちは! 伊58です! ゴーヤって呼んでもいいよ? 苦くなんかないよぉ! Xin Chào!Em là I-58 ! Ngài có thể gọi em là Goya. Em không có đắng đâu nhé! *Goya = dưa đắng của Okinawan
Thông tin trong Thư viện
Play
最初からがんばって最後まで戦ったんだよ。

苦しくなってからだって、凄い重巡だって仕留めたし! 任務を全うして、全てが終わった後、無事に呉の母港に帰ったんだ。

Em luôn bị săn đuổi một cách gắt gao từ lúc bắt đầu cho tới cuối cuộc chiến. Ngay cả khi cuộc chiến ngày càng khó khăn, em vẫn thành công khi đánh chìm chiếc tuần dương hạng nặng ấy! Sau khi hoàn thành nhiệm vụ một cách xuất xắc và mọi thứ đã kết thúc, em đã mang con tàu của mình trở về Kure một cách an toàn nguyên vẹn, cảng nhà của em. Vào ngày 30 tháng 7 năm 1945, I-58 đã đánh chìm chiếc USS Indianapolis (CA-35) đang trên đường tới đảo Tinian (Chiếc tàu lúc này đang vận chuyển linh kiện của quả bom nguyên tử). Em ấy trở về Kure trước khi Nhật Bản đầu hàng không lâu sau đó.
Khi bị chọt(1)
Play
海の中からこんにちはー! ゴーヤだよ! Lời chào từ dưới đại dương! Goya đây!
Khi bị chọt(2)
Play
ぷはー、海の中はいいよね~、やっぱ潜水してなんぼよね Pfew! Thật tuyệt khi ở ngoài biển. Chẳng có gì xảy ra cho tới khi em bắt đầu lặn!
Khi bị chọt(3)
Play
装甲はもちろん、スクール水着だよ! ほら、ツルツルして機能的なんだって! Nếu đó là giáp, đó hẳn phải là đồ bơi của trường! Nhìn này, Nó thật sự rất trơn!
Bị chọt (Sau khi cưới)
Play

艦これのお勉強頑張ってるね!

Hãy làm tốt nhất có thể khi học hỏi Kankolle!

Khi cưới
Play

てーとくとご一緒するのは楽しいです!南のほうでは特におさかなの種類がいっぱいで、見ごたえあるんですよ?今度ご案内しますね!

Được sánh bước cùng đô đốc thật là vui! Ngài biết không, có rất nhiều loài cá chỉ sống ở phía nam, chúng là thứ xinh đẹp nhất, đúng không? Một lúc nào, em sẽ dẫn người tới đó!

Sau khi bạn afk một lúc
Play
てーとく、ゴーヤさみしいよぉ…… Đô đốc à, Goya cảm thấy cô đơn...
Khi thông báo
Play
てーとくにごれんらく? 見せて! Lệnh từ đô đốc? Để em xem nào!
Được chọn vào fleet
Play
ゴーヤ、潜りまーっす! Goya, lặn thôi!
Khi được trang bị(1)
Play
おっきな魚雷、大好きです! Em yêu những trái ngư lôi lớn!
Khi được trang bị(2)
Play
てーとく、アレはいらないからね? Đô Đốc, Em thật sự không cần nó... Ở đây ý nói "Kaiten" ngư lôi kamikaze.
Khi được trang bị(3)
Play
海っていいよね~、海って! Ôi, Đại dương thật là tuyệt~
Khi được trang bị(3) dùng cùng câu nói với khi đi expedtion, lúc tài nguyên về, sửa chữa nhanh, và chế thiết bị.
Khi được tiếp tế
Play
ごちそうさまでち! Cám ơn vì số thực phẩm này!
Khi sửa chữa
Play
も、もういっぱいでち…… Người em ướt sũng... (Có lẽ "いっぱい" như thế là đủ, và "đối với em rất mệt")
Khi sửa chữa (lúc hỏng nặng)
Play
すみません、直してくだちい…… Xin lỗi, làm ơn hãy sửa chữa em...
Sửa chữa
xong
Play
修復が終わったって! Việc sửa chữa đã kết thúc.
Khi mới có tàu mới đóng
Play
新しい艦ができたって!…どうせ水上艦でしょ? Một tàu mới sắp hoàn thành! Ngoài ra, Cậu ấy là một tàu nổi, đúng không?
Đi sorties về
Play
てーとく、艦隊が戻ったよ Đô đốc, hạm đội đã trờ về.
Bắt đầu lượt sortie
Play
てーとく、一緒に行こっ Đô đốc, tiến lên nào!
Khi vào trận
Play
わぁ~、怖いのいっぱいみーつけちゃった! Wa~ em tìm thấy rất nhiều thứ đáng sợ!
Không chiến
Play
ゴーヤの魚雷さんは、お利口さんなのでち! (改) Ngư lôi của Goya, chúng quét sạch cả những thứ nhỏ nhất! (Kai)
Tấn công
Play
魚雷さんお願いします! Làm ơn quý ngài ngư lôi!
Trận đêm
Play
当たってくだちい! Cầu mong trúng mục tiêu!
Tấn công trong đêm
Play
ゴーヤの魚雷さんは、お利口さんなのでち! Ngư lôi của Goya, chúng quét sạch cả những thứ nhỏ nhất!
MVP
Play
ゴーヤ、ちゃんと頑張ったでしょ? えっ、チャンプルー? おかずじゃないよ~ Goya, cố ấy đã làm được tốt nhất có thể, đúng không? Eh? Chanpuru? Em không phải là một người hổ trợ, ngài biết chứ~ Chanpuru là một món ăn phụ nổi tiếng của Okinawan. Nghe có vẻ nó là một thứ gì đó như nói đùa theo kiểu chơi chữ khá tệ, bắt nguồn từ việc nghe nhầm chanto ganbatta thành champuru.
Bị tấn công(1)
Play
まだ、大丈夫でち! Em vẫn ổn!
Bị tấn công(2)
Play
いたいのいたいの、とんでかないよー! Nỗi đau cứ tới mãi!
Bị hỏng nặng
Play
機能美に溢れる、てーとく指定の水着が~ Đồ bơi của em, một bộ đồ đẹp, nó được thiết kế bởi chính đô đốc, là...
Chìm
Play

ゴーヤはまたいつか、皆さんに会える日を夢見て…深く潜る……

Một ngày nào đó, Goya muốn mơ về cái ngày mà em được gặp tất cả mọi người ... lặn sâu vào lòng biển....

Báo giờ[]

Thời gian Tiếng Nhật Tiếng Việt Ghi chú
00:00
Play
マルマルマルマル。てっぺんでち 0000. Hàng đầu! てっぺん Từ 'Hàng đầu' ở đây chỉ 0:00 giờ.
01:00
Play
マルヒトマルマルです。暗いのは怖いでち 0100. Bóng tối thật đáng sợ.
02:00
Play
マルフタマルマル。…あ、今後ろに何か………あー、いえ、なんでもないでち 0200. Oh... có thứ gì đó ở phía sau... ah thôi, quên nó đi.
03:00
Play
マルサンマルマル。うんっ 0300. Yeah.
04:00
Play
マルヨンマルマル。明け方になりますよー 0400. Bình minh sẽ tới sớm thôi.
05:00
Play
マルゴーマルマル。朝でち 0500. Chào buổi sáng.
06:00
Play
マルロクマルマル。太陽がまぶしーよぉ 0600. Mặt trời đang mọc
07:00
Play
マルナナマルマル。何はともあれ朝ご飯でち 0700. Nếu không có việc gì nữa, ăn sáng nào.
08:00
Play
マルハチマルマル。今日はどんな一日になるのかな 0800. Ngày hôm nay sẽ thế nào đây, Em tự hỏi?
09:00
Play
マルキュウマルマル、9時です。今日は58を何処に連れてってくれるの? 0900. 9 giờ rồi. Ngài sẽ đưa 58 đi đâu đây?
10:00
Play
てーとくっ。ヒトマルマルマル。そろそろ新しい水着欲しいなぁ 1000. Đ~ô Đốc, em thích có một bộ đồ bơi mới.
11:00
Play
ヒトヒトマルマル。てーとくぅ、こっちのひらひらの水着も着てみたいよぉ 1100. Đ~ô Đốc~, em cũng muốn thử bộ đồ bơi đó nữa~
12:00
Play
ヒトフタマルマルでち。お昼食べてから、もっかい水着みるー! 1200~. Sau bữa trưa, hãy cùng đi xem mấy bộ đồ bơi khác nữa!
13:00
Play
ヒトサンマルマル。あー提督、うたた寝してない? 1300. Ah, Đô Đốc, Sao chúng ta không chợp mắt một tý? (うたた寝 nghĩa là ngủ không thay đồ, và đặt biệt là không ngủ trên giường)
14:00
Play
ヒトヨンマルマル。頑張っていこう 1400. Cùng đi nào!
15:00
Play
ヒトゴーマルマル おやつたべよ 1500. Cùng ăn tý snacks nào!
16:00
Play
ヒトロクマルマル。夕方になったよ 1600. Đã tối rồi.
17:00
Play
ヒトナナマルマル。日が落ちてきたでち 1700. Mặt trời đang lặn
18:00
Play
ヒトハチマルマル。夜の海って…怖いでち 1800. Biển vào ban đêm... thật đáng sợ...
19:00
Play
ヒトキュウマルマル。たまには勉強でもしようかなぁ やっぱドイツ語かなぁ? 1900. Em nên học một thứ gì đó... nó sẽ giúp em như người Đức, nhỉ? (Bởi vì I-8)
20:00
Play
フタマルマルマル。遅めの晩御飯でちか? 2000. Ăn muộn nào?
21:00
Play
フタヒトマルマル。デザートはアイスがいいな。間宮さん、かもーん 2100. Kem trên bánh ngọt thật tuyệt, nhỉ? Mamiya-san, đi m~à!
22:00
Play
フタフタマルマル。ゴーヤ寝ますぅ 2200. Goya chuẩn bị đi ngủ đây...
23:00
Play
フタサンマルマル。ねむ… 2300. Ngủ...

Nhân vật[]

Lồng tiếngMegumi Nakajima

Minh họa: Shobon (ショボン)

Ngoại hình[]

Mang trang phục như những tàu ngầm khác, I-58 khoác một serafuku xanh và trắng ở nửa trên cùng với một khăn hoàng hồng, trang phục chính là một bộ đồ bơi màu xanh cơ bản của trường học.

I-58 có một mái tóc ngắn màu nâu sáng, một điểm nổi là món trang sức trên tóc, nó là vòng bằng vàng đính cùng hai cánh hoa anh đào và hai cái nơ.

Cá tính[]

Goya nói giọng Okinawa

Bên lề[]

  • Được sử dụng như mục tiêu tác xạ vào ngày 1 tháng 4 năm 1946
  • Cô ấy được nâng cấp thành tàu ngầm hàng không, đồng thời nhân đôi thời gian sửa chữa.
  • Phần thưởng boss node E2->E4 trong event mùa thu 2013
  • Được gọi với cái tên Goya. "Go" nghĩa là số 5 trong tiếng Nhật. Đồng thời "ya" cũng là một cách để gọi số 8.

Xem thêm[]

Danh sách tàu · Theo phân loại · Bằng hình ảnh · Theo chỉ số · Nơi tìm thấy · Danh sách địch · Chú giải
Khu trục hạm hộ tống Lớp Shimushu Shimushu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kunashiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Etorofu Etorofu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsuwa
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sado
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hirato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fukae
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiburi Hiburi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Daitou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm Lớp Kamikaze Kamikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Matsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mutsuki Mutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kisaragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yayoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Satsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fumizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nagatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kikuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikazuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mochizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Khu trục hạm đặc biệt Lớp Fubuki Fubuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shirayuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Miyuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murakumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isonami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Uranami
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ayanami Ayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shikinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sagiri
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oboro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akebono
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sazanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ushio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akatsuki Akatsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hibiki/Верный
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ikazuchi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Inazuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hatsuharu Hatsuharu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nenohi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Wakaba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsushimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shiratsuyu Shiratsuyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shigure
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Murasame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yuudachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Harusame
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Samidare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Umikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kawakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Asashio Asashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Michishio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Minegumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arare
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kasumi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type A Lớp Kagerou Kagerou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shiranui
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kuroshio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Oyashio
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yukikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amatsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tokitsukaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Urakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isokaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tanikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nowaki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Arashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hagikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maikaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuugumo Yuugumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Makigumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kazagumo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naganami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Takanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Fujinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hamanami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Okinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kishinami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Asashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hayashimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Akishimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiyoshimo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type B Lớp Akizuki Akizuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Teruzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzutsuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hatsuzuki
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type C Lớp Shimakaze Shimakaze
Bản mẫu:ShipBattleCard
Type 1934 Z1
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Z3
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Maestrale Maestrale
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Libeccio
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp J Jervis
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tashkent Tashkent
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp John C. Butler Samuel B. Roberts
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Fletcher Johnston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nhẹ Lớp Tenryuu Tenryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tatsuta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kuma Kuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Tama
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagara Nagara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Isuzu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yura
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Natori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Abukuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Sendai Sendai
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Jintsuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Naka
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yuubari Yuubari
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Agano Agano
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Noshiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yahagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Sakawa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ooyodo Ooyodo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gotland Gotland
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Duca degli Abruzzi Duca degli Abruzzi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Giuseppe Garibaldi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp De Ruyter De Ruyter
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Perth Perth
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Atlanta Atlanta
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm phóng lôi Lớp Kuma Kitakami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ooi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kiso
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hạng nặng Lớp Furutaka Furutaka
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kako
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aoba Aoba
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kinugasa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Myoukou Myoukou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Nachi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Ashigara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haguro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Takao Takao
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Atago
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Maya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Choukai
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Admiral Hipper Prinz Eugen
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Zara Zara
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Pola
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Northampton Houston
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tuần dương hạm hàng không Lớp Mogami Mogami
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Tone Tone
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chikuma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm Thiết giáp hạm nhanh Lớp Kongou Kongou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hiei
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kirishima
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Haruna
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Bismarck Bismarck
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Vittorio Veneto Littorio/Italia
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Roma
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Iowa Iowa
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Gangut Gangut/Oktyabrskaya Revolyutsiya
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Richelieu Richelieu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm chậm Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nagato Nagato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Mutsu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Yamato Yamato
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Musashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Queen Elizabeth Warspite
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nelson Nelson
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thiết giáp hạm hàng không Lớp Fusou Fusou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Yamashiro
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ise Ise
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Hyuuga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm Mẫu hạm hạng nhẹ Lớp Houshou Houshou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuujou Ryuujou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kasuga Maru Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taiyou Kasuga Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Shin'yo
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shouhou Shouhou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiyou Hiyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Junyou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ryuuhou Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mogami Suzuya
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kumano
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Casablanca Gambier Bay
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm tiêu chuẩn Lớp Akagi Akagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Kaga Kaga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Souryuu Souryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Hiryuu Hiryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp |Unryuu Unryuu
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Amagi
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Katsuragi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Graf Zeppelin Graf Zeppelin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Aquila Aquila
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Lexington Saratoga
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Essex Intrepid
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Ark Royal Ark Royal
Bản mẫu:ShipBattleCard
Mẫu hạm thiết giáp Lớp Shoukaku Shoukaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Zuikaku
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Taihou Taihou
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu ngầm Lớp Kaidai VI I-168
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen 3 I-8
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Junsen AM I-13
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-14
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B1 I-19
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-26
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp B3 I-58
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp I-400 I-400
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · I-401
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp S.T.V.3 Maruyu
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp IXC IXC U-boat U-511
Bản mẫu:ShipBattleCard
Ro-series Ro-500
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Guglielmo Marconi Luigi Torelli/UIT-25/I-504
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Bản mẫu:ShipBattleCard
Thủy phi cơ hạm Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Chitose Chitose
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Chiyoda
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Mizuho Mizuho
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Akitsushima Akitsushima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Commandant Teste Commandant Teste
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Nisshin Nisshin
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu hậu cần Tuàn dương huấn luyện Lớp Katori Katori
Bản mẫu:ShipBattleCard
 · Kashima
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu đổ bộ Lớp Hei Akitsu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp R1 Shinshuu Maru
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp liệu tàu ngầm Lớp Taigei Taigei
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu sửa chữa Lớp Akashi Akashi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Tàu tiếp dầu Lớp Kamoi Kamoi
Bản mẫu:ShipBattleCard
Lớp Revised Kazahaya Hayasui
Bản mẫu:ShipBattleCard
Advertisement